Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

TONG HOP KT BDHSG9 ( HMBB).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.14 KB, 9 trang )

BDHSG TNG HP KIN THC
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Các ph
Các ph
ơng trình hoá học minh hoạ th
ơng trình hoá học minh hoạ th
ờng gặp
ờng gặp
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
CuO + H
2

0
t

Cu + H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t



2Fe + 3CO
2
S + O
2
SO
2
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Cu(OH)
2

0
t

CuO + H
2
O
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
CaO + CO
2
CaCO
3
Na

2
CO
3
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ 2NaOH
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
SO

3
+ H
2
O H
2
SO
4
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
P
2
O
5
+ 6NaOH 2Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
N
2

O
5
+ Na
2
O 2NaNO
3
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
2HCl + Fe FeCl
2
+ H
2
2HCl + Ba(OH)
2
BaCl
2
+ 2H
2
O
6HCl + Fe
2
O
3

2FeCl
3
+ 3H
2
O
2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ 2H
2
O
1
Phân huỷ
+ H
2
O
+ dd Kiềm
+ Oxbz
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại
+ dd Kiềm
+ Axit
+ Oxax
+ dd Muối
t
0
+ H
2

O
+ Axit
+ Oxi+ H
2
, CO+ Oxi
Muối + h
2
O
Oxit axitOxit bazơ
Bazơ
Kiềm k.tan
+ Oxax
Kim loại Phi kim
+ Oxbz
+ dd Muối
Axit
Mạnh yếu
Lu ý:
- Một số oxit kim loại nh Al
2
O
3
,
MgO, BaO, CaO, Na
2
O, K
2
O
không bị H
2

, CO khử.
- Các oxit kim loại khi ở trạng thái
hoá trị cao là oxit axit nh: CrO
3
,
Mn
2
O
7
,
- Các phản ứng hoá học xảy ra phải
tuân theo các điều kiện của từng
phản ứng.
- Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm
thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra
muối axit hay muối trung hoà.
VD:
NaOH + CO
2
NaHCO
3
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O

- Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim
loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất,
không giải phóng Hidro
VD:
Cu + 2H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
BDHSG TỔNG HỢP KIẾN THỨC
®iÒu chÕ c¸c hîp chÊt v« c¬
®iÒu chÕ c¸c hîp chÊt v« c¬

`
2
19
20
21
13
14
15
16
17
18

12
6
7
8
9
10
11
1
2
3
5
4
Kim lo¹i + oxi
Phi kim + oxi
Hîp chÊt + oxi
oxit
NhiÖt ph©n muèi
NhiÖt ph©n baz¬
kh«ng tan
Baz¬
Phi kim + hidro
Oxit axit + níc
Axit m¹nh + muèi
KiÒm + dd muèi
Oxit baz¬ + níc
®iÖn ph©n dd muèi
(cã mµng ng¨n)
Axit
1. 3Fe + 2O
2


0
t
→
Fe
3
O
4
2. 4P + 5O
2

0
t
→
2P
2
O
5
3. CH
4
+ O
2

0
t
→
CO
2
+ 2H
2

O
4. CaCO
3

0
t
→
CaO + CO
2
5. Cu(OH)
2

0
t
→
CuO + H
2
O
6. Cl
2
+ H
2

askt
→
2HCl
7. SO
3
+ H
2

O → H
2
SO
4
8. BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ +
2HCl
9. Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3

CaCO
3
↓ + 2NaOH
10. CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
11. NaCl + 2H2O
dpdd

→
NaOH
+ Cl
2
↑ + H
2

Axit + baz¬
Oxit baz¬ + dd axit
Oxit axit + dd kiÒm
Oxit axit
+ oxit baz¬
Dd muèi + dd muèi
Dd muèi + dd kiÒm
Muèi + dd axit
Muèi
Kim lo¹i + phi kim
Kim lo¹i + dd axit
Kim lo¹i + dd muèi
12. Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2H
2
O

13. CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
14. SO
2
+ 2NaOH →Na
2
SO
3
+ H
2
O
15. CaO + CO
2
→ CaCO
3
16. BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2NaCl
17. CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)

2
+ Na
2
SO
4
18. CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
↑ + H
2
O
19. 2Fe + 3Cl
2

0
t
→
2FeCl
3
20. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

21. Fe + CuSO
4
→ FeSO

4
+ Cu↓
BDHSG TNG HP KIN THC
Tính chất hoá học của kim loại
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
ý nghĩa:
K Ba Ca Na Mg Al Zn F
e
Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
+ O
2
: nhiệt độ thờng ở nhiệt độ cao Khó phản ứng

K Ba Ca Na Mg Al Zn F
e
Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng với nớc Không tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng
K Ba Ca Na Mg Al Zn F
e
Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng với các axit thông thờng giải phóng Hidro Không tác dụng.

K Ba Ca Na Mg Al Zn F
e
Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K Ba Ca Na Mg Al Zn F
e
Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
H2, CO không khử đợc oxit khử đợc oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
3
+ Axit
+ O
2
+ Phi kim
+ DD Muối
Kim
loại
oxit
Muối
Muối + H
2
Muối + kl
1. 3Fe + 2O
2

0

t

Fe
3
O
4
2. 2Fe + 3Cl
2

0
t

2FeCl
3
3. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

4. Fe + CuSO
4
FeSO
4
+
Cu
BDHSG TNG HP KIN THC
- Các kim loại đứng trớc Mg phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo thành dd Kiềm và
giải phóng khí Hidro.
- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO
3

và H
2
SO
4
đặc nhng
không giải phóng Hidro.
So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt
So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nguội
* Khác:
Tính chất
Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56)
Tính chất
vật lý
- Kim loại màu trắng, có ánh kim,
nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
- t
0
nc
= 660
0
C

- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng,
dẻo.
- Kim loại màu trắng xám, có ánh
kim, dẫn điện nhiệt kém hơn
Nhôm.
- t
0
nc
= 1539
0
C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
Tác dụng với
phi kim
2Al + 3Cl
2

0
t

2AlCl
3
2Al + 3S
0
t

Al
2
S
3

2Fe + 3Cl
2

0
t

2FeCl
3
Fe + S
0
t

FeS
Tác dụng với
axit
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Tác dụng với
dd muối
2Al + 3FeSO
4
Al
2
(SO

4
)
3
+ 3Fe Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
Tác dụng với
dd Kiềm
2Al + 2NaOH + H
2
O
2NaAlO
2
+ 3H
2
Không phản ứng
Hợp chất - Al
2
O
3
có tính lỡng tính
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl

3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH2NaAlO
2
+ H2O
- Al(OH)
3
kết tủa dạng keo, là hợp
chất lỡng tính
- FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
đều là các
oxit bazơ
- Fe(OH)
2
màu trắng xanh
- Fe(OH)
3

màu nâu đỏ
Kết luận
- Nhôm là kim loại lỡng tính, có
thể tác dụng với cả dd Axit và dd
Kiềm. Trong các phản ứng hoá
học, Nhôm thể hiện hoá trị III
- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
+ Tác dụng với axit thông thờng,
với phi kim yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng,
dd HNO
3
, với phi kim mạnh: III
Gang và thép
Gang và thép
Gang Thép
Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với
Cacbon và 1 số nguyên tố khác nh
Mn, Si, S (%C=2 ữ5%)
- Thép là hợp kim của Sắt với
Cacbon và 1 số nguyên tố khác
(%C<2%)
Sản xuất
C + O2
0
t


CO
2
2Fe + O2
0
t

2FeO
4
BDHSG TNG HP KIN THC
CO
2
+ C
0
t

2CO
3CO + Fe
2
O
3

0
t

2Fe + 3CO
2
4CO + Fe
3
O

4

0
t

3Fe + 4CO
2
CaO + SiO
2

0
t

CaSiO
3
FeO + C
0
t

Fe + CO
FeO + Mn
0
t

Fe + MnO
2FeO + Si
0
t

2Fe + SiO

2
Tính chất Cứng, giòn Cứng, đàn hồi
tính chất hoá học của phi kim.
tính chất hoá học của phi kim.
5
+ Oxit KL
+ O
2
Ba dạng thù hình của Cacbon
+ NaOH
+ KOH, t
0
+ NaOH
+ H
2
O
+ Kim loại
+ Hidro
+ Hidro
+ O
2
+ Kim loại
Phi
Kim
Oxit axit
Muối clorua
sản phẩm khí
Clo
HCl
Oxit kim loại hoặc muối

HCl + HClO NaCl +
NaClO
Nớc Gia-ven
KCl + KClO
3

cacbon
Kim cơng: Là chất rắn
trong suốt, cứng, không
dẫn điện
Làm đồ trang sức, mũi
khoan, dao cắt kính
Than chì: Là chất rắn,
mềm, có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi
trơn, ruột bút chì
Cacbon vô định hình: Là
chất rắn, xốp, không có khả
năng dẫn điện, có ính hấp
phụ.
Làm nhiên liệu, chế tạo
mặt nạ phòng độc
CO
2
Kim loại + CO
2
Các phơng trình hoá học đáng nhớ
1. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl

3
2. Fe + S
0
t

FeS
3. H
2
O + Cl
2
HCl + HClO
4. 2NaOH + Cl
2
NaCl + NaClO + H
2
O
5. 4HCl + MnO
2

0
t

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
6. NaCl + 2H

2
O
dpdd
mnx

2NaOH + Cl
2
+
H
2
6. C + 2CuO
0
t

2Cu + CO
2
7. 3CO + Fe
2
O
3

0
t

2Fe + 3CO
2
8. NaOH + CO
2
NaHCO
3

9. 2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Hợp chất hữu cơ
Hidro cacbon Dẫn xuất của RH
Hidrocabon
no
Ankan
CTTQ
C
n
H
2n+2
VD: CH
4
(Metan)
Hidrocacbon
không no
Anken
CTTQ:
C
n
H
2n

VD: C
2
H
4
(Etilen)
Hidrocacbon
không no
Ankin
CTTQ:
C
n
H
2n-2
VD: C
2
H
4
(Axetilen)
Hidrocacbon
thơm
Aren
CTTQ
C
n
H
2n-6
VD: C
6
H
6

(Benzen)
Dẫn xuất
chứa
Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br
Dẫn xuất
chứa Oxi
VD:
C2H5OH
CH
3
COOH
Chất béo
Gluxit
Dẫn xuất
chứa Nitơ
VD:
Protein
Phân loại hợp chất hữu cơ
BDHSG TNG HP KIN THC
Hợp chất Metan Etilen Axetilen Benzen
CTPT.
PTK
CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78
Công thức
cấu tạo
C
H

H
H
H
Liên kết đơn
C
H H
H
C
H
Liên kết đôi gồm 1 liên kết
bền và 1 liên kết kém bền
C
H
H
C
Liên kết ba gồm 1 liên kết
bền và 2 liên kết kém bền
3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ
trong vòng 6 cạnh đều
Trạng thái
Khí Lỏng
Tính chất
vật lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn không khí. Không màu, không tan
trong nớc, nhẹ hơn nớc,
hoà tan nhiều chất, độc
Tính chất
hoá học
- Giống
nhau

Có phản ứng cháy sinh ra CO
2
và H
2
O
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
C
2
H
4
+ 3O
2
2CO
2
+ 2H
2
O
2C
2
H
2
+ 5O

2
4CO
2
+ 2H
2
O
2C
6
H
6
+ 15O
2
12CO
2
+ 6H
2
O
- Khác
nhau
Chỉ tham gia phản ứng thế
CH
4
+ Cl
2

anhsang

CH
3
Cl + HCl

Có phản ứng cộng
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
C
2
H
4
+ H
2

0
, ,Ni t P

C
2
H
6
C
2
H

4
+ H
2
O C
2
H
5
OH
Có phản ứng cộng
C
2
H
2
+ Br
2
C
2
H
2
Br
2
C
2
H
2
+ Br
2
C
2
H

2
Br
4
Vừa có phản ứng thế và
phản ứng cộng (khó)
C
6
H
6
+ Br
2

0
,Fe t

C
6
H
5
Br + HBr
C
6
H
6
+ Cl
2

asMT

C

6
H
6
Cl
6
ứng dụng
Làm nhiên liệu, nguyên
liệu trong đời sống và
trong công nghiệp
Làm nguyên liệu điều chế
nhựa PE, rợu Etylic, Axit
Axetic, kích thích quả chín.
Làm nhiên liệu hàn xì,
thắp sáng, là nguyên liệu
sản xuất PVC, cao su
Làm dung môi, diều chế
thuốc nhuộm, dợc phẩm,
thuốc BVTV
Điều chế Có trong khí thiên nhiên,
khí đồng hành, khí bùn ao.
Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra
khi quả chín
C
2
H
5
OH
0
2 4
,H SO d t



C
2
H
4
+ H
2
O
Cho đất đèn + nớc, sp chế
hoá dầu mỏ
CaC
2
+ H
2
O
C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
Sản phẩm chng nhựa than
đá.
Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br
2
Làm mất màu Clo ngoài as
Làm mất màu dung dịch
Brom
Làm mất màu dung dịch

Brom nhiều hơn Etilen
Ko làm mất màu dd Brom
Ko tan trong nớc
6
BDHSG TNG HP KIN THC
r
r
ợu Etylic
ợu Etylic
Axit Axetic
Axit Axetic
Công thức
CTPT: C
2
H
6
O
CTCT: CH
3
CH
2
OH
c
h
o
ch
h
h
h
h

CTPT: C
2
H
4
O
2
CTCT: CH
3
CH
2
COOH
c
h
o
ch
h
h
o
Tính chất vật lý
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nớc.
Sôi ở 78,3
0
C, nhẹ hơn nớc, hoà tan đợc nhiều chất
nh Iot, Benzen
Sôi ở 118
0
C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
Tính chất hoá
học.
- Phản ứng với Na:

2C
2
H
5
OH + 2Na 2C
2
H
5
ONa + H
2
2CH
3
COOH + 2Na 2CH
3
COONa + H
2
- Rợu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
0
2 4
,H SO d t


CH

3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
C
2
H
6
O + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
- Bị OXH trong kk có men xúc tác
C
2
H
5
OH + O
2


mengiam

CH
3
COOH + H
2
O
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng
với kim loại trớc H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH
3
COOH + Mg (CH
3
COO)
2
Mg + H
2
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rợu bia,
dợc phẩm, điều chế axit axetic và cao su
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm,
dợc phẩm, tơ
Điều chế
Bằng phơng pháp lên men tinh bột hoặc đờng
C

6
H
12
O
6



0
30 32
Men
C
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
Hoặc cho Etilen hợp nớc
C
2
H
4
+ H
2
O

ddaxit
C
2

H
5
OH
- Lên men dd rợu nhạt
C
2
H
5
OH + O
2


mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
- Trong PTN:
2CH
3
COONa + H
2
SO
4
2CH
3
COOH + Na
2
SO

4
7
BDHSG TNG HP KIN THC
glucozơ
glucozơ
saccarozơ
saccarozơ
tinh bột và xenlulozơ
tinh bột và xenlulozơ
Công thức
phân tử
C
6
H
12
O
6
C
12
H
22
O
11
(C
6
H
10
O
5
)

n
Tinh bột: n 1200 6000
Xenlulozơ: n 10000 14000
Trạng
thái
Tính chất
vật lý
Chất kết tinh, không màu, vị
ngọt, dễ tan trong nớc
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt
sắc, dễ tan trong nớc, tan nhiều
trong nớc nóng
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan đợc trong nớc
nóng hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan
trong nớc kể cả đun nóng
Tính chất
hoá học
quan
trọng
Phản ứng tráng gơng
C
6
H
12
O
6
+ Ag2O
C
6
H

12
O
7
+ 2Ag
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd
axit loãng
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O

,
o
ddaxit t
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O

6
glucozơ fructozơ
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O

,
o
ddaxit t
nC
6
H
12
O
6

Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh
ứng dụng
Thức ăn, dợc phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo Pha chế
dợc phẩm
Tinh bột là thức ăn cho ngời và động vật, là

nguyên liệu để sản xuất đờng Glucozơ, rợu
Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy,
vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Điều chế
Có trong quả chín (nho), hạt nảy
mầm; điều chế từ tinh bột.
Có trong mía, củ cải đờng Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt.
Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ
Nhận biết
Phản ứng tráng gơng Có phản ứng tráng gơng khi đun
nóng trong dd axit
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh
đặc trng
8
BDHSG TỔNG HỢP KIẾN THỨC
I.Nhận biết bằng phương pháp hóa học là phương pháp nhận biết các
chất bằng pư hóa học hay bằng dấu hiệu hóa học .
-Dùng các pư đặc hiệu hay thuốc thử để nhận biết từng chất hay từng nhóm
chất chung 1 pư đặc hiệu
-Trong các chất đã cho chung 1 pư đặc hiệu ta có thể dùng thêm các pư khác
( nếu đề cho phép)
-Nếu các chất đều cho có dấu hiệu chưa thể nhận biết rõ , thì ta nên chuyển
hóa chúng thành 1 chất trung gian , rồi lại dùng thuốc thử nhận biết chúng
=> chất tương ứng ban đầu.
* Chú ý :
1) Khi nhận biết các muối nên chú ý đến các pư thủy phân trong nước nhé
- Ví dụ :
Muối Na
2
CO

3
là muối trung hòa nhưng lại có tinh Bazơ vì sao ư ?
Na
2
CO
3
+ H
2
O > NaOH + CO
2
+ H
2
O
Muối (NH
4
)
2
So
4
+ H
2
O > H
2
SO
4
+ NH
3
+ H
2
O

2)Chú ý chọn thuốc thử , và trong qua trình nhận biết nên chú ý các pư phụ
nhé
3) Điều này thì ít ai để ý : Không lãng phí , gây ô nhiễm môi trường
II .Lựa chọn thuốc thử & Nhận biết
Cần nắm rõ tính chất của chất cần nhận biết và chọn thuốc thử phải phù hợp
. Nên chọn thuốc thử khi cho pư có dấu hiệu đặc trưng nhất mà các chất
khác không có
Ví dụ : có các chất cần nhận biết nhuiư ( Na
2
CO
3
, NaCl , Fe(NO
3
)
3
)
- Nếu muốn nhận biết Na
2
CO
3
thì nên dùng H+
-Nếu muốn nhận biết NaCl nên dùng Ag+
Các dấu hiệu có nhiều trong sách tôi không tiện post hết lên được
1) Nhận biết được dùng thuốc thử không hạn chế
Dạng đề này ít phổ biến trong các đề thi và thí nghiệm . Do độ khó vá tính
khả thi của chúng vì phải chọn nhiều thuốc thử , quá trình dài và phức tạp
Ví dụ :
Nhận biết 5 chất bột màu trắng bị mất nhãn sau : CuSO
4
k , Na

2
CO
3
, CaCO
3

& BaSO
3
Giải
Trích mỗi chất bột mọt ít làm mẫu thử
hòa tan vào trong nước các mẫu trên xét ;
- Mẫu tan trong nước là : NaCO
3
& CuSO
4
. (nhóm I)
-Mẫu tan không trong nước là: CaCO
3
& BaSO
3
(II)
- (Nhóm (I) có 2 dd tan nhưng có 1 dd có màu xanh lam la dd CuSO
4
)
- Nhóm (II) cho bỏ vào HCl ; sau dẫn lần lượt qua dd Br
2
. Máu khí làm mất
màu dd Br2 là BaSO3
Còn lại là Na
2

SO
3
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×