Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

TONG HOP DE KT CHUONG 1_DS9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.64 KB, 19 trang )

ĐỀ I
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu
- Kiểm tra việc sự hiểu bài của HS .
- Biết áp dụng các công thức, tính chất, các phép biến đổi căn bậc hai để giải toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi làm bài.
II. Chuẩn bị
GV: Bài kiểm tra đã photo
HS: Ôn tập kiến thức chương I
III. Tiến trình dạy - học
A. Ma trận:
Kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Định
nghĩa
căn bậc
hai
1
1
1
1
Hằng
đẳng
thức
2
2,5
1
1


3
3,5
Biến đổi
căn thức
bậc hai
2
2,5
3

3
5
5.5
Tổng
5
6
4

4
9
10
B. Đề bài
1. Rút gọn biểu thức:
a)
3 50 2 48 32 5 12− + +
; b)
2 2
5 3 5 3

− +
c)

3 2 2 3 8+ − −
2. Giải phương trình:
a)
( )
2
2 4x + =
b)
4 12 2x x+ = +
c)
2
6 9 2 1x x x− + = −
3. Cho biểu thức:
P =
1 1 2
1 1 1
x
:
x x x
 
+
 ÷
+ − +
 

a, Rút gọn P.
b, Tính giá trị của P khi x = 16.
c, Tìm các giá trị của x để P < 0 .
C. Đáp án-biểu điểm
Bài Câu Kết quả Điểm
1 a

15 2 8 3 4 2 10 3 19 2 2 3= − + + = +

1,5 điểm
b
2 5 6 2 5 6 12
3
5 9 4
+ − +
= = −
− −
1 điểm
c
( ) ( )
2 2
2 1 2 1 2 1 2 1 2= + − − = + − + =
0,5 điểm
2 a


2 4x + =


2 4x + =
hoặc
2 4x + = −

x = 2 hoặc x = - 6
Vậy tập nghiệm
{ }
6 2S ;= −

1,5 điểm
b ĐK: x ≥ - 2
2
2
4 12 4 4
8 2 2
⇔ + = + +
⇔ = ⇔ = ±
x x x
x x
2 2x = −
(loại)
Vậy phương trình có nhgiệm
2 2x =
1 điểm
c
ĐK:
1
2
x ≥
3 2 1x x⇔ − = −
3 2 1
3 1 2
x x
x x
− = −



− = −


2( )
4
( )
3
x ktm
x tm
= −




=

Vậy phương trình có nghiệm
4
3
x =
0,5 điểm
ĐK:
0, 1x x> ≠
0,5 điểm
a
( ) ( )
1 1 2
1 1 1
1 1 1 1
2 1
1 1


= +

+ +

+ + +
= =

+
x
P :
x x x
x x x
.
x x
x x
1,25 im
b
x = 16 =>
1
3
P =
1 im
c 0 0 1P x< < < 1,25 im
II Tiết 18 : Kiểm tra chơng i
I. Mục tiêu:
* Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong chơng I về điều kiện
tồn tại căn thức bậc hai; hằng đẳng thức; các phép biến đổi đơn giản căn thức
bậc hai; rút gọn biểu thức.
* Có kỹ năng trình bày bài giải.
* Rèn đức tính cẩn thận khi làm bài

II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
* Nghiên cứu sgk và tài liệu để ra đề
2. Chuẩn bị của trò:
* Ôn lại các kiến thức cơ bản trong chơng
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
*Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh
3. Kiểm tra
Bài 1(1 )
Vi giỏ tr no ca x biểu thức
5-2x
xác định
Bài 2: Rút gọn biểu thức (3)
a/
320,5722-98 +
b/ (5
250-5).522 +
c)
2 2
5 3 5 3

+
B i 3. Gi i pt (2)
a)
( )
2
2 4x + =
b)

4 12 2x x+ = +
Bài 4: Cho biểu thức P = (
)
x
1
-
1-x
1
:(
)
1-x
2x
-
2-x
1x ++

( Với x > 0; x

1; x

4)
a/ Rút gọn P.
b/ Với giá trị nào của x thì P =
4
1
c/ Tìm các giá trị của x để P < 0.
Bài 5 : Cho A =
3x2-x
1
+

Tìm giá trị lớn nhất của A
Giá trị đó đạt đợc khi x bằng bao nhiêu?
Đáp án và biểu chấm
Bài 1: (1điểm)
x
2
5
Bài 2: (3 điểm)
a/
320,5722-98 +

=
16.20,536.22-49.2 +

=
22212-27 +

=
2-322)12-(7 =+
b/ (5
250-5).522 +
= 5
25.10-2.510 +
= 5
105-2.510 +
= 10
Bài 3:(3 điểm) a/ Rút gọn P
P =
1)-x2)(-x(
2)x2)(-x(-1)-x1)(x(

:
1)-x.(x
1)-x(-x ++
=
1)-x2)(-x(
4x-1-x
:
1)-x.(x
1x-x ++
=
3
1)-x2)(-x(
.
1)-x.(x
1
=
x3
2-x
b/ Với x > 0; x

1; x

4 thì P =
4
1



x3
2-x

=
4
1

4
x
- 8 = 3
x


x
= 8

x = 64 ( TMĐK) Vậy với x = 64 thì P =
4
1
c/ P < 0
x3
2-x
< 0

x
- 2 < 0 ( vì 3
x
> 0 với mọi x

TXĐ)

x
< 2 x < 4

Vậy với 0 < x < 4 và x

1 thì P < 0
Bài 5: (1 điểm)
Ta có x - 2
x
+ 3 = (
x
- 1 )
2
+ 2
Mà (
x
- 1)
2
0 với mọi x 0

(
x
- 1 )
2
+ 2 2 với mọi x 0

A =
21)-x(
1
2
+




2
1
Vậy GTLN của A =
2
1

x
= 1 x = 1
4. Củng cố
* Nhận xét giờ kiểm tra
5. Hớng dẫn về nhà
III Tieỏt
18:
KIEM TRA MOT TIET
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá hệ thống kiến thức của HS
- Đánh giá kỹ năng, kỹ xảo vận dụng tổng hợp các quy tắc, phép biến đổi căn thức bậc hai.
- Từ đó có biện pháp khác phục
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi ….
III. Tiến trình bài dạy:
ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Bài 1: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu A, B, C, D dưới đây (1điểm)
1) Căn bậc hai số học của 121 là :
A)11 B)-11 C)11 và -11 D) Cả A, B, C đều sai
2) Căn bậc ba của -27 bằng:
A) Không có B)3 C)-3 D) -3 và 3

3) Cho
3M x= −
. Điều kiện xác đònh của biểu thức M là:
A)
3x ≤ −
B)
3x <
C)
3x ≥
D)
3x ≤
4) Kết quả của phép trục căn thức của biểu thức
2 2
1 2
+
+
là :
A)
2
B)-
2
C)2
2
D) -2
2
Bài 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông : (1điểm)
1) Với mọi số a ta có :
2
a a=


2) Số dương a có đúng hai căn bậc hai là
a
và -
a

3) Khai phương tích 12.60.20 ta được kết quả là 120: 
4) Căn bậc ba của một số âm là một số dương 
Bài 3: Điền dấu >; < ; = vào ô vuông : (1điểm)
1)
2 3

3 2
2) -3  -10
3)
3
28
 3 4)
1
27
3
-

1
12
2
-
II/ TỰ LUẬN ( 7điểm)
Bài 1 : (2,5điểm) 1) Rút gọn
1 1
5 20 45

5 2
A = + -
; 2) Tính:
2
( 7 4) 28B = - -
3) Phân tích thành nhân tử:
3 5 5 3C x y x y= - + -
Bài 2: (2điểm) Cho biểu thức: B =
2 9 18 4 8 25 50x x x x+ - + - + + +
(x

-2)
a) Rút gọn B
b) Tìm x sao cho B có giá trò bằng 9.
Bài 3: (1,5điểm) Chứng minh đẳng thức
2 2 2 2 2 2
1 : ( 0)
a a b a b
a b
a b
a b a b a a b
ỉ ư
-
÷
ç
÷
- + = > >
ç
÷
ç

÷
ç
+
è ø
- - - -

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Bài 1: (1điểm) -Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
-Đáp án mỗi câu là : 1A 2C 3D 4A
Bài 2: (1điểm) -Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
-Đáp án mỗi câu là : 1D 2D 3D 4D
Bài 3: (1điểm) -Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
-Đáp án mỗi câu là : 1 < 2 > 3 > 4 =
II/ TỰ LUẬN ( 7điểm)
Bài 1 : (2,5điểm)
-Câu 1 và câu 2 mỗi câu đúng được 0,75 điểm. Câu 3 đúng được 1 điểm.
-Đáp án mỗi câu là :
2
1.5 1
1) 5 4.5 9.5
5 2
5 5 3 5
5
A = + -
= + -
= -
2) 7 4 4.7
( 7 4) 2 7( 7 4)
4 3 7

B = - -
= - - - <
= -
3) ( 3 3 ) ( 5 5 )
3( ) 5( )
( )( 3 5)
C x y x y
x y x y
x y
= - + -
= - + -
= - +
Bài 2: (2điểm) Đúng chính xác mới cho điểm
-Câu a rút gọn đúng được 1 điểm.ĐS : B =
2x +
(x

-2)
-Câu b tìm x đúng được 0,5 điểm. ĐS : x = 79
Bài 3: (1,5điểm) Đúng chính xác mới cho điểm
-Đáp án như sau
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
a a b a a a b
Q .
b
a b a b

a a (a b ) a b
a b a b a b b a b
a b a b
a b
a b
 
− + − −
= −
 ÷
 ÷
− −
 
− −
= − = −
− − − −
− −
= =
+

0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Bài 4: (1điểm) Đúng chính xác mới cho điểm
{ }
+
= = +
+ +
∈ + ∈ ± ±
6 5
1 (0,5 )

1 1
Z <=> 1 (5)= 1; 5 => Tìm a (a= 0 hoặc a = 16 )(0,5điểm )
a
M điểm
a a
M a Ư

NHẬN XÉT
Lớp
Số
HS
0 1-2 3-4 Dưới TB 5-6 7-8 9-10 Trên TB
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
9A531 0 0 2 6.5% 7 22.6% 9 29.1% 12 38.7% 8 25.8% 2 6.5% 22
9A731 0 0 3 7 10 10 6 1 21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×