Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đồ án công nghệ càng gạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.7 KB, 28 trang )

GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

LỜI NÓI ĐẦU
Qui trình công nghệ chế tạo chi tiết dạng càng cần đạt yêu cầu về các
mặt đầu, độ song song của các lỗ với nhau. Từ các yêu cầu trên, ta phải
thiết kế một qui trình công nghệ hợp lý từ khâu tạo phôi đến khâu tạo
thành chi tiết hoàn chỉnh .
Trên cơ sở đó ta phải thiết kế đồ gá, tính chế độ cắt và xác đònh thời
gian gia công cơ bản cho từng nguyên công một cách hợp lý để đạt hiệu
quả kinh tế , kỹ thuật cao nhất. Những yêu cầu trên được thể hiện trong :
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT
DẠNG CÀNG.
Các số liệu, thông số do tra bảng hoặc tính toán đều dựa vào các tài


liệu và kinh nghiệm của thầy hướng dẫn .
Một sản phẩm có thể có nhiều phương án công nghệ khác nhau việc
thiết kế quy trình công nghệ còn so sánh và chọn lọc ra được một phương
án công nghệ hợp lý nhất đảm bảo yêu cầu về chất lượng, giá thành rẻ,
thời gian, đáp ứng nhu cầu xã hội.
Tuy nhiên, do đây là lần đầu thực hiện đồ án TKQTCN nên không
thể tránh khỏi những sai sót trong quá trình tính toán cũng như chọn các số
liệu. Em rất mong thầy cô góp ý, bổ sung để kiến thức của em được vững
vàng hơn .
Sinh viên thực hiện.
Phan văn Trường


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
1
1
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn







Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

Phụ lục:
Phần 1: Phân tích chi tiết gia công trang3
Phần 2: Xác đònh dạng sản xuất trang3
Phần 3: Chọn dạng phôi
và phương pháp chế tạo phôi trang4
Phần 4: Lập quy trình công nghệ trang5
Phần 5: Tính lượng dư gia công
và kích thước trung gian trang8
Phần 6: Tính chế độ cắt trang15
Phần 7: Lập bảng tổng kết trang25
Phần 8: Thiết kế đồ gá trang26


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
2
2
GVHD
:

:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

PHẦN 1 : PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG
1.công dụng của chi tiết :
- Chi tiếtgia công có dạng càng dùng để điều chỉnh sự hoạt động của các chi tiêt
gắn vào với nó, nó chuyền động được nhờ một trục gắn vào lỗ làm viếc chính có đường
kính Φ = 30mm (lỗ 6) và được gắn chặt nhờ then gắn chặt trục. Nhờ trục này sẽ điều khiển
được các chi tiết khác gắn vào hai lỗ ở hai đầu càng có đường kính lần lượt là Φ = 16mm
và rãnh dàiΦ = 9mm
- Độ vuông góc giữa đườøng tâm của lỗ và mặt đầu phải bảo đảm.
2. Các yêu cầu kỹ thuật :
- Các chi tiết gia công thuộc họ càng và ta chọn lỗ Φ = 30mm là mặt làm việc chính
dựa vào bề mặt làm việc chính để gia công các lỗ còn lại (lỗ 1 và lỗ 8)
- Vò trí tương quan giữa các bề mặt: Độ song song giữa lỗ làm việc chính so với hai

lỗ ở hai đầu càng là 0.1/100 mm
- Độ nhám bề mặt:
+ Lỗ (6) có Φ = 30mm làm việc chính có độ nhám bề mặt tương đối cao R
a
=
1.6µm
+ Lỗ(2) và(8) có Φ = 16mm và Φ = 9mm ở hai đầu hai đầu càng có độ nhám
thấp hơn R
a
= 2.5µm
+ Các bề mặt 1-4-7-9-11 và 12 có độ nhám R
a
= 3.2µm
+ Các bề mặt còn lại không gia công có R
z
= 80µm
+ Các góc lượn R= 3 mm
3.Vật liệu chi tiết:
- Chi tiết là gang xám GX 15-32 nên ta chế tạo bằng phương pháp đúc.
PHẦN 2 : XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
1. Sản lượng chi tiết cần chế tạo :
- Số lượng chi tiết cần chế tạo trong một năm tính theo công thức :
N = N
0
. m.(1 + α/100).(1 + β/100) (chiếc/ năm)
Trong đó:
m = 1 : số lượng chi tiết như nhau trong một đơn vò sản phẩm.
α = 10 - 20% : số % chi tiết dùng làm phụ tùng, chọn α = 10%
β= 5 - 7% : số % chi tiết phế phẩm trong quá trình chế tạo,chọn β=5%
N

0
=10000 số sản lượng trong một năm theo kế họach
Nên N= 10000 . 1 . (1 + 10/100).(1 + 5/100) = 11550 (chiếc/ năm).
2. Khối lượng chi tiết :
- m = 0.5 (kg)
- Chi tiết là gang xám GX 15-32 nên ta chế tạo bằng phương pháp đúc.


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
3
3
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:

:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

PHẦN 3 : CHỌN DẠNG PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP
CHẾ TẠO PHÔI
1. Dạng phôi :
- Chi tiết dạng càng, vật liệu chế tạo chi tiết là gang xám GX 15-32, phương pháp chế
tạo phôi là đúc.
2.Chọn phương pháp chế tạo phôi:
-Vì dạng sản xuất là hàng loạt vừa và vật liệu chi tiết là gang xám GX15- dùng phương
pháp đúc trong khuôn cát mẫu kim loại, làm khuôn bằng máy, với CCX II. Loại phôi này
có CCX kích thước là IT15 -:- IT16 (theo tài liệu HDTK trang 27).Theo tài liệu sổ tay công
nghệ tập 1 trang 44 (bảng 28 -1). Do kích thước lớn nhất là 121 mm, nên ta chọn lượng dư
gia công cho các bề mặt như sau:
+ Lượng dư cho bề mặt (1-3-7-9-10-11-12): 3 mm.
+ Lượng dư cho bề mặt (4) :4 mm.
+ Lượng dư cho bề mặt(6): 3 mm
+ Góc thoát khuôn bằng 3
0
.
+ Bán kính góc lượn R = 3 mm


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
4
4

GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

3.Bản vẽ phôi:
- Từ kích thước trên bản vẽ chi tiết ta có kích thước cho bản vẽ phôi là :
- Kích thước phôi = kích thước chi tiết + kích thước lượng dư
- Các góc lượn lấy R = 3 mm
- Góc thoát khuôn lấy bằng 3
0
- Dung sai kích thước phôi theo cấp chính xác đối xứng. Theo bảng phụ lục 17
- Theo hướng dẫn đồ án CNCTM thì dung sai kích thước là
± IT
15

2
(ghi trên bản
vẽ phôi).
PHẦN 4 : LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
1.Xác đònh trình tự gia công:
1.1 Mục đích :
- Xác đònh trình tự gia công hợp lý nhằm đảm bảo độ chính xác về kích thùc,vò trí
tương quan và độ nhám các bề mặt theo yêu cầu đề ra.
1.2 Nội dung :
1.2.1 Chọn phương pháp gia công các bề mặt phôi:
- Dựa vào yêu cầu đặc tính kỹ thuật ta chọn phương pháp gia công cho các bề mặt
sau như : tiện, phay, khoan,khoét, doa…
1.2.2 Chọn chuẩn công nghệ :
- Chọn bề mặt (10) làm chuẩn thô để gia công các bề mặt (3),(4).
- Chọn bề mặt (3) làm chuẩn tinh để gia công bề mặt (10),(11),(6)


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
5
5
1
2
5
6
7
8
9

+
10
11
12
3
4
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

- Chọn bề mặt (4),(6) làm chuẩn tinh để gia công bề mặt còn lại.
1.2.3 Lập quy trình công nghệ:
 Quy trình công nghệ I :
- Nguyên công 1:

Bước 1: Đònh vò mặt (10) bằng mâm cặp 3 chấu tiện thô bề mặt (3), (4)
Bước 2: Đònh vò mặt (10) bằng mâm cặp 3 chấu tiện bán tinh bề mặt (3), (4)
Bước 3: Đònh vò mặt (10) bằng mâm cặp 3 chấu tiện tnh bề mặt(3), (4)
- Nguyên công 2:
Bước 1: Đònh vò mặt (3) bằng mâm cặp 3 chấu tiện thô bề mặt (10), (11).
Bước 2: Đònh vò mặt (3) bằng mâm cặp 3 chấu tiện bán tinh bề mặt (10),
(11).
Bước 3: Đònh vò mặt (3) bằng mâm cặp 3 chấu tiện tnh bề mặt (10), (11).
Bước 4: Đònh vò mặt (3) bằng mâm cặp 3 chấu khoét thô lỗ (6)
Bước 5: Đònh vò mặt (3) bằng mâm cặp 3 chấu khoét tinh lỗ (6)
Bước 6: Đònh vò mặt (3) bằng mâm cặp 3 chấu doa lỗ (6)
- Nguyên công 3:
Bước 1: Đònh vò lo ã(6) và mặt (4) kết hợp kẹp chặt phay thô 2 mặt (1), (7),
(9), (12).
Bước 2: Đònh vò lỗ (6) và mặt (4) kết hợp kẹp chặt phay bán tinh 2 mặt (1),
(7), (9), (12).
Bước 3: Đònh vò lỗ (6) và mặt (4) kết hợp kẹp chặt phay tinh 2 mặt (1), (7),
(9), (12).
- Nguyên công 4:
Bước 1: Đònh vò lỗ (6) và mặt (4) kết hợp kẹp chặt khoan lỗ (2)
Bước 2: Đònh vò lỗ (6) và mặt (4) kết hợp kẹp chặt khoét lo ã(2).
Bước 3: Đònh vò lỗ (6) và mặt (4) kết hợp kẹp chặt doa lỗ (2).
- Nguyên công 5:
Bước 1: Đònh vò lỗ (6), (2)và mặt (4) kết hợp kẹp chặt khoan lỗ (8)
Bước 2: Đònh vò lỗ (6), (2) và mặt (4) kết hợp kẹp chặt phay bán tinh rãnh 8.
Bước 3: Đònh vò lỗ (6), (2) và mặt (4) kết hợp kẹp chặt phay tinh rãnh (8).
- Nguyên công 6:
Đònh vò mặt (10), (11) và(2) kết hợp kẹp chặt xọc rãnh then (5)
1
 Quy trình công nghệ II :

- Nguyên công 1:
Bước 1: Đònh vò mặt (10) bằng mâm cặp 3 chấu tiện thô mặt (1), (3), (4), (7)
Bước 2: Đònh vò mặt (10) bằng mâm cặp 3 chấu tiện bán tinh mặt (1), (3),
(4), (7).
Bước 3: Đònh vò mặt (10) bằng mâm cặp 3 chấu tiện tinh mặt (1), (3), (4), (7)


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
6
6
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:

Phan văn Trường
Phan văn Trường

- Nguyên công 2:
Bước 1: Đònh vò mặt tinh (3) bằng mâm cặp 3 chấu tiện thô mặt (9), (10),
(11), (12).
Bước 2: Đònh vò mặt tinh (3) bằng mâm cặp 3 chấu tiện bán tinh mặt (9),
(10), (11), (12).
Bước 2: Đònh vò mặt tinh (3) bằng mâm cặp 3 chấu tiện tinh mặt (9), (10),
(110, (12).
- Nguyên công 3:
Bước 1: Đònh vò mặt (3) bằng mâm cặp 3 chấu khoét thô lỗ (6)
Bước 1: Đònh vò mặt (3) bằng mâm cặp 3 chấu khoét tinh lỗ (6)
Bước 2: Đònh vò mặt (3) bằng mâm cặp 3 chấu doa lỗ (6)
- Nguyên công 4
Đònh vò mặt (5) và mặt (10) kết hợp kẹp chặt để gia công các mặt còn lại
như QTCN-I.
2. Phân tích hai quy trình công nghệ đưa ra để chọn một:
- Theo em quy trình công nghệ I là tốt hơn là vì chi tiết gia công đòi hỏi phải có độ
song song giữa bề mặt làm việc chính lỗ Φ30 với hai lỗ còn lại ở hai đầu càng là 0.1/100
mm chính vì lẽ đó cho nên theo quy trình công nghệ I
- Ưu điểm của quy trình công nghệ I là: khi ta phay các bề mặt (1-7-9-12) thì dễ đạt
được độ chính xác. Trong khi đó đối với quy trình công nghệ II khi tiện các bề mặt (1-7-9-
12) thì chi tiết khi quay bò đảo dẫn đến sự rung động của máy dẫn đến gia công chi tiết
không được chính xác. Lý do là khi tiện ở hai đầu càng có những khoảng thời gian ăn dao
và những khoảng thời gian chạy dao không cho nên chi tiết bi đảo. Chính vì những ý nêu
trên, nên em chọn quy trình công nghệ I để thực hiện cho việc tính toán gia công.


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy

Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
7
7
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

PHẦN 5 : TÍNH LƯNG DƯ GIA CÔNG VÀ
KÍCH THƯỚC TRUNG GIAN
1. Xác đònh lượng dư bằng phương pháp phân tích :
- Lượng dư nhỏ nhất một phía Z
imin

=R
Zi-1
+ T
i-1
+ P
i-1
+ ε
i
- Lượng dư nhỏ nhất hai phía 2Z
imin
=2(R
Zi-1
+ T
i-1
+
2
i
2
1i
P ε+

)
Trong đó :
Z
imin
: lượng dư bề mặt của bước công nghệ thứ i
R
Zi-1
: chiều cao nhấp nhô do bước gia công trước để lại µm
T

i-1
: chiều sâu lớp biến cứng ở bước gia công trước để lại µm
P
i-1
: sai số không gian của bề mặt gia công bước gia công sát trước để lại µm
- Sai lệch không gian :
2
vt
2
cv
ρ+ρ=ρ
Trong đó :
ρ
cv
:sai số do cong vênh của bề mặt gia công µm
ρ
vt
: sai số vò trí tương quan giữa mặt gia công và mặt đònh vò µm
ε
i
=
2

2
k
2
c
ε+ε+ε
ε
i

sai số gá đặt phôi
ε
k
sai số do kẹp chặt
ε
c
sai số chuẩn
ε

sai số đồ gá
- Thực hiện bằng phương pháp phân tích cho bề mặt (6) có R
a
=1.6 µm
- Theo phụ lục 11a và11 / trang 148 và trang 145/ HDĐA-TP ta được trình tự các
bước công nghệ đạt được độ nhám , cấp chính xác như sau:
Phôi Rz
0
= 80µm và T
0
=350µm
Rz
0
+ Tz
0
= 430µm
- Do chi tiết gia công có vật liệu là gang nên các bước gia công kế tiếp T = 0
1- Khoét thô Rz
1
= 60µm
T

1
= 0
2- Khoét tinh Rz
2
= 25µm
T
2
= 0
3- Doa Rz
3
= 12.5µm
T
3
= 0
- Sai số không gian của bề mặt gia công do bước gia công sát trước để lại.


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
8
8
2
vt
2
cv0
ρ+ρ=ρ
GVHD
:

:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

Trong đó:
ρ
cv
=

K
×
l :sai số do cong vênh của bề mặt gia công µm
Với

K=1µm/mm (Bảng 15 trang 43 HDĐA - HN )
ρ

vt
: sai số vò trí tương quan giữa mặt gia công và mặt đònh vò µm
ρ
cv
=1
×
60 = 60
µ
m
- Theo công thức19 / trang 49 / HDĐA – HN
ρ
lk
=
849
2
1200
2
1200
22
22
2
c
2
b
=







+






=






ρ
+






ρ
µm
Vậy sai số không gian của phôi là:
22
0
84960 +=ρ
= 851 µm

- Các sai số không gian còn lại
ρ
i
= k
i

×
ρ
0
Với k
i
:hệ số in dập ss không gian bảng 2.12 / trang 64 / HDĐA
-TP
+ Sai số không gian còn lại các bước khoét thô
ρ
1
= 0,05
×
ρ
0
=0.05
×
851 = 42.55
µm
+ Sai số không gian còn lại sau bước khoét tinh
ρ
2
= 0,04
×
ρ

0
=0.04
×
851 = 34
µm
+ Sai số không gian còn lại sau bước doa
ρ
3
= 0,02
×
ρ
0
=0.03
×
851 = 17
µm
+ Sai số gá đặt ε
i
=
2

2
k
2
c
ε+ε+ε
(theo trang 38 / HDĐA-TP)
c
ε
= 0 sai số chuẩn (vì chuẩn công nghệ trùng với chuẩn thiết kế và chi tiết

trên mâm cặp ba vấu trang 57 / HDĐA - TP.
ε
k
= 0

vì chuẩn kích thước vuông góc với chuẩn gia công
ε
đg
= 0 Sai số đồ gá (rất nhỏ nên bỏ qua).
- Vậy lượng dư nhỏ nhất cả hai phía tính cho từng bước nguyên công
+ Lượng dư cho bước gia công Khoét thô
2Z
1min
=2(R
Z0
+ T
0
+
2
0
2
0
ε+ρ
) = 2(500+
0851
2
+
)= 2562µm
+ Lượng dư cho bước gia công Khoét tinh
2Z

2min
=2(R
Z1
+ T
1
+
2
1
2
1
ε+ρ
) = 2(80+0+
055.42
2
+
)= 205µm
+ Lượng dư cho bước gia công Doa
2Z
3min
=2(R
Z2
+ T
2
+
2
2
2
2
ε+ρ
) = 2(25+0+

034
2
+
)= 118µm
+ Kích thước trung gian của lỗ lớn nhất của chi tiết
D
max3
= 30+0.033 = 30.033mm
+ Kích thước trung gian của lỗ sau khi gia công Doa
D
max2
= D
max3
- 2Z
min3
=30.033 - 0.118 = 29.92mm
+ Kích thước trung gian của lỗ sau khi gia công tinh (Khoét tinh)
D
max1
= D
max2
- 2Z
min2
= 29.92 - 0.205 = 29.71mm


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang

9
9
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

+ Kích thước trung gian của lỗ sau khi gia công thô (Khoét thô)
D
max0
= D
max1
- 2Z
min1
= 29.71 - 2.562 = 27.15 mm

- Tra bảng 7-1 /trang 8 ta có các thứ tự sau
δ
0
= 1.6 mm => CCX 15
δ
1
= 0.33mm => CCX 13
δ
2
= 0.084 mm => CCX 10
δ
3
= 0.033mm => CCX 8
+ Đường kính trung gian nhỏ nhất của phôi
D
0max
= 27.15mm => D
0min
= D
0max
- δ
0
= 27.15 - 1.6 = 25.55mm
+ Đường kính trung gian sau khi gia công khoét thô
D
1max
= 29.71mm => D
1min
= D
1max

- δ
1
= 29.71 - 0.33 = 29.38mm
+ Đường kính trung gian sau khi gia công khoét tinh
D
2max
= 29.92mm => D
2min
= D
2max
- δ
2
= 29.92 - 0.084 = 29.84mm
+ Đường kính trung gian sau khi gia công Doa
D
3max
= 30.033mm => D
3min
= D
3max
- δ
3
= 30.033 - 0.033 = 30mm
- Tính lượng dư lớn nhất và bé nhất của lỗ
+ Khoét thô
2Z
1min
= D
1min
- D

0min
= 29.38 - 25.55 = 3.83mm
2Z
1max
= D
1max
- D
0max
= 29.71 - 27.15 = 2.56m
+ Khoét tinh
2Z
2min
= D
2min
- D
1min
= 29.84 - 29.38 = 0.46mm
2Z
2max
= D
2max
- D
1max
= 29.92 - 29.71 = 0.21mm
+ Doa
2Z
3min
= D
3min
- D

2min
= 30 - 29.84 = 0.16mm
2Z
3max
= D
3max
- D
2max
= 30.033 - 29.92 = 0.11mm
 Vậy lượng dư tổng cộng lớn nhất và bé nhất
Z
0min
= 2

=
3
1i
mini
Z
= 3.83 + 0.46 + 0.16 = 4.45mm
Z
0max
= 2

=
3
1i
maxi
Z
= 2.56 + 0.21 + 0.11 = 2.88mm

 Thử lại kết quả :
2Z
0min
– 2Z
0max
= 4.45 - 2.88 = 1.57mm (1)
δ
ph
- δ
ct
= 1.6 – 0.021 = 1.579mm (2)
Vậy so sánh (1) và (2) ta thấy tương đương nhau.
 Bảng xác đònh lượng dư bằng phương pháp phân tích
Trình tự các
bước công nghệ
Các yếu tố tạo thành
lượng dư
µm
Lượng
dư tính
toán
2Zmin
Kích
thước
tính
toán
Dung
sai
Mm
Kích thước giới

hạn
Mm
Lượng giư
giới hạn
mm


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
10
10
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:

Phan văn Trường
Phan văn Trường

Rz
i
T
i
ρ
i
ε
i
Dmin Dmax 2Zmin
2Zmax
0. Phôi 80 350 851 0 - 25.55 1.6
25.55 27.15 - -
1. Khoét thô 60 0 42.55 0 2562 29.38 0.33
29.38 29.71 3.83 2.56
2.Khoét tinh 25 0 34 0 205 29.84 0.084
29.84 29.92 0.46 0.21
3.Doa 12.5 0 17 0 118 30 0.033
30 30.033 0.16 0.11
 Xác đònh lượng dư bằng phương pháp Tra bảng.
1. Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (4) .
(Có kích thước φ40mm,chiều dài L= 60mm)
- Theo bảng 28.1/T44 có lượng dư tổng cộng:
Z
0
= 4mm (ứng với kích thước lớn nhất của chi tiết là 121mm,kích thước danh nghóa là
60mm).Ta có lượng dư bên dưới là 3mm.
=> Kích thước của phôi là : 60 + 3 + 4 = 67 mm

Dung sai phôi δ
0
= 0.6mm (Ứng với kích thước là 60mm - cấp chính xác 15 tra ở bảng phụ
lục 17/ trang159 / HDĐACN1-TP)
=> Kích thước max của phôi là: D
0max
67 + 0.6 = 67.6mm
- Các bước công nghệ khi gia công mặt 4
+ Tiện thô cấp chính xác 14 => δ
1
= 0.74
+ Tiện bán tinh cấp chính xác 12 => δ
2
= 0.3
+ Tiện tinh cấp chính xác 8 => δ
3
= 0.046
- Tra bảng lượng dư trung gian của bước tiện tinh (theo bảng 52-1/trang 76 sổ tay
CN1-TP) ứng với chiều dài là 40

(30,50),và chiều dài toàn bộ của chi tiết 121mm

(50,120)).ta được Z
3
= 0.4mm
- Lượng dư còn lại cho bước tiện thô & tiện bán tinh: Z
0max
= (4 + 0.6) - 0.4 = 4.2mm
Ta chia lượng dư làm 2 phần
+ Tiện bán tinh Z

2
= 1.3 mm (30
0
0
của 4.2 mm)
+ Tiện thô Z
1
= 2.9 mm (70
0
0
của 4.2 mm)
Vậy ta có:
+ Tiện thô Z
1
= 2.9 mm
+ Tiện bán tinh Z
2
= 1.3 mm
+ Tiện tinh Z
3
= 0.4mm
- Kích thước của phôi sau khi tiện thô
D
1max
= D
0max
– Z
1
= 67.6 – 2.9 = 64.7mm
Trên bản vẽ sẽ ghi là D = 64.7

±0.37
mm
- Kích thước của phôi sau khi tiện bán tinh


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
11
11
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường


D
2max
= D
1max
– Z
2
= 64.7 – 1.3 = 63.4mm
Trên bản vẽ sẽ ghi là D = 63.4
±0.15
mm
- Kích thước của phôi sau khi tiện tinh
D
3max
= D
2max
– Z
3
= 63.4 – 0.4 = 63mmTrên bản vẽ sẽ ghi là
Trên bản vẽ sẽ ghi là D = 63
±0.23
mm
2. Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (11) tương tự mặt (4) .
- Lượng dư tổng cộng Z
0
= 3mm (tra bảng 28.1/trang 44),ứng với lượng dư bên dưới và
tương tự mặt (4)
D
0max
= 60 + 3 + 0.6 = 63.6mm

- Lượng dư trung gian của bước tiện tinh là Z
3
= 0.4mm
- Lượng dư trung gian của bước tiện thô & bán tinh là (3 + 0.6) – 0.4 = 3.2mm
Ta chia lượng dư thành 2 phần :
+ Tiện bán tinh Z
2
= 1 mm (30
0
0
của 3.2 mm)
+ Tiện thô Z
1
= 2.2mm (70
0
0
của 3.2 mm)
- Kích thước của phôi sau khi tiện thô
D
1max
= D
0max
– Z
1
= 63.6 – 2.24 = 61.4 mm
Trên bản vẽ sẽ ghi là D = 61.4
±0.37
mm
- Kích thước của phôi sau khi tiện bán tinh
D

2max
= D
1max
– Z
2
= 61.4 – 1 = 60.4mm
Trên bản vẽ sẽ ghi là D = 60.4
±0.15
mm
- Kích thước của phôi sau khi tiện tinh
D
3max
= D
2max
– Z
3
= 60.4 – 0.4 = 60mm
Trên bản vẽ sẽ ghi là D = 60
±0.23
mm
3. Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (3) & mặt (10) .


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
12
12
GVHD

:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

- Lượng dư tổng cộng Z
0
= 3mm (tra bảng 28.1/trang 44,ứng với lượng dư bên dưới và
tương tự mặt (4)
D
0max
= 40 + 3 + 3 = 46mm
Dung sai phôi
±
0.5m ứng với kích thước là 40mm,CCX 15 phụ lục 17 / trang 159
HDĐA-TP

- Kích thước max của phôi là
D
max
= 46 + 0.5 = 46.5mm
- Các bước công nghệ khi gia công mặt (3)
Tiện thô CCX 14 => δ
1
= 0.62
Tiện bán tinh CCX 12 => δ
2
= 0.25
- Lượng dư trung gian của bước tiện thô và tinh là (3 + 0.5 ) = 3.5mm
Ta chia lượng dư thành 2 phần :
+ Tiện bán tinh Z
2
= 1.1mm(30
0
0
của 3.5 mm)
+ Tiện thô Z
1
= 2.4 m(70
0
0
của 3.5 mm)
4. Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (1-7-9-12) .
Dùng dao phay đóa 3 mặt cắt phay đồng thời 2 mặt (1-12) và (7-9).
- Lượng dư tra bảng tổng cộng mặt 1: Z
01
= 3.0mm

- Lượng dư tra bảng tổng cộng mặt 12: Z
02
= 3.0mm(`tra bảng 28.1/T 44 sổ tay CN
CTM)
+ Phay thô CCX 13 => δ
1
=0.27
+ Phay tinh CCX 11 => δ
2
=0.11
- Lượng dư tổng cộng cả 2 phía: Z
01
+ Z
02
= 3.0 + 3.0 = 6mm
- Kích thước của phôi là : 16 + 6 = 22mm
- Kích thước lớn nhất của phôi là: D
0max
=22 + 0.42 = 22.42mm
Tra bảng 63-1/T89 / CTM1-TP. Ta có: Lượng dư cho phay tinh là 1mm,dung sai là
+0.3
Lượng dư lớn nhất cho bước gia công phay tinh là 1.3mm(cho một bên)
- Lượng dư phay thô
Z
11
= 3.0 –1.3 = 1.7mm
Z
12
= 3.0 –1.3 = 1.7mm
Vậy tổng lượng dư thô 2 phía: 1.7 + 1.7 = 3.4mm

và tổng lượng dư tinh 2 phía: 2
×
1.3 = 2.6mm
- Kích thước trung gian sau khi phay thô
D
1max
= D
0max
– 3.4 = 22.42 – (3.4 + 0.42) = 18.6mm
- Kích thước trung gian sau khi phay tinh
D
2max
= D
1max
– 2.6 = 18.6 – 2.6 = 16m
- Lượng dư một phía
+ Phay thô Z
12
= 1.7mm
+ Phay tinh Z
12
= 1.3mm
5. Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (2) .
- Lỗ đúc đặc có đường kính sau khi gia công là D = 16
+0.027


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang

trang
13
13
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

+ Khoan D
1
= 15mm CCX 13 => δ
1
= 0.27mm
+ Khoét D
2

= 15.85mm CCX 11 => δ
2
= 0.11mm
+ Doa tinh D
3
= 16mm CCX 8 => δ
3
= 0.027mm
Tra bảng 54.1/T79 / STCNCTM1-TP. Tính lượng dư trung gian
- Khoan 2Z
1
= D
1
= 15mm
- Khoét 2Z
2
= D
2
–D
1
= 15.85 – 15 = 0.85mm
- Doa tinh 2Z
3
= D
3
– D
2
=16 – 15.85 = 0.15mm
- Đường kính lỗ lớn nhất sau khi doa tinh : D
3max

=16 + 0.027 = 16.027mm
- Đường kính lỗ lớn nhất sau khi khoét : D
2max
=16.027 - 0.15 = 15.88mm
- Đường kính lỗ lớn nhất sau khi khoan : D
1max
=15.88 – 0.85 = 15.03mm
- Kích thước ghi trên bản vẽ :
+ Khoan 15.03
+0.27
+ Khoét 15.88
+0.11
+Doa tinh 16
+0.027
6. Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (8) .
Rãnh đúc đặc có đường kính sau khi gia công là D = 9
+0.022
mm.
- Các bước công nghệ gia công mặt (8).
+ Khoan D
1
= 8mm CCX 13 => δ
1
= 0.22mm
+ Phay thô D
2
= 8mm CCX 12 => δ
2
= 0.15mm
+ Phay tinh D

3
= 8.85mm CCX 11 => δ
3
= 0.09mm
+ Phay mỏng D
3
= 9mm CCX 8 => δ
4
= 0.022mm
-Lượng dư trung gian
+ Khoan 2Z
1
= D
1
= 8mm
+Phay thô 2Z
2
= D
2
= 8mm
+Phay tinh 2Z
3
= D
3
– D
2
= 8.85 – 8 = 0.85mm
+Phay mỏng 2Z
4
= D

4
– D
3
= 9 – 8.85 = 0.15mm
- Đường kính lớn nhất của rãnh sau khi phay mỏng: D
3max
= 9 + 0.22 = 9.022mm
- Đường kính lớn nhất của rãnh sau khi phay tinh : D
2max
= 9.022 - 0.09 = 8.932mm
- Đường kính lớn nhất của rãnh sau khi phay ban tinh : D
1max
= 8.932 - 0.15 =
8.782mm
- Đường kính lớn nhất của rãnh sau khi khoan : D
1max
= 8.782 - 0.22 = 8.562mm
- Kích thước ghi trên bản vẽ :
+ Khoan 8.562
+0.22
+Phay bán tinh 8.782
+0.15
+Phay tinh 8.932
+0.09
+Phay mỏng 9
+0.022


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy

trang
trang
14
14
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

PHẦN 6 : TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT
 Tính chế độ cắt bằng phương pháp phân tích :
1. Cho bề mặt (6) :
- Số liệu ban đầu:
+ Vật liệu là gang xám 15-32 có HB = 190
+ Máy tiện 1K62

+ Dao P18
+ Lượng tiến dao: s = 0.07 - 4.16(mm/vòng)
+ Số vòng quay trục chính từ 12.5 - 2000(vòng/ph)
+ Công suất động cơ N = 10 KW
+ Hiệu suất η = 0.75
- Xác đònh chiều sâu cắt t :
+ Khoét thô t
1
= 2Z
1min
/2 = 3.83/2 =1.9mm
+ Khoét tinh t
2
= 2Z
2min
/2 = 0.46/2 = 0.23mm
+ Doa t
3
= 2Z
3min
/2 = 0.16/2 = 0.08mm
- Lượng chạy dao s :
s = C
s
D
0.6
CT trang 281 / đồ gá
C
s
= 0.075 (vì HB > 170)

+ Khoét thô s
1
= C
s1

6.0
1
D
= 0.075
×
29.38
0.6
= 0.57 mm/vòng
+ Khoét tinhâ s
2
= C
s2

6.0
2
D
= 0.075
×
29.84
0.6
= 0.57 mm/ vòng
+ Doa s
3
= C
s3


6.0
3
D
= 0.075
×
30
0.6
= 0.57mm/ vòng
- Tốc độ cắt v :
v
v
y
s
zv
t
m
T
v
z
D
v
C
kv =
CTX 29 / trang 358 / Nguyễn Ngọc Anh
Trong đó:
- C
v

+ Khoét 18.8 Bảng X35 / trang 364 / Nguyễn Ngọc Anh

+ Doa 15.6
− z
v

+ Khoét 0.2
+ Doa 0.2
-x
v

+ Khoét 0.1
+ Doa 0.1
-y
v

+ Khoét 0.4


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
15
15
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn







Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

+ Doa 0.5
-m
+ Khoét 0.125
+ Doa 0.3
-T
+ Khoét 40 phút
+ Doa 75 phút
K
v
= K
mv
K
nv
K
hv
= 1
×

0.8
×
1 =0.8
Trong đó:
K
mv
= 1 ảnh hưởng chất lượng bề mặt gia công (bảng X36 trang 365 Ng-
Ngọc-Anh)
K
mv
= 0.8 ảnh hưởng của trạng thái phôi (bảng X15 trang 346 Ng-Ngọc-
Anh)
K
mv
= 1 ảnh hưởng của vật liệu phần cắt của dao (bảng X16 trang 347 Ng-
Ngọc-Anh)
+ Khoét thô:
phút/m89.218.0
57.091.140
38.298.18
v
4.01.0125.0
2.0
1

××
×
=
+ Khoét tinh:
phút/m04.278.0

57.023.040
84.298.18
v
4.01.0125.0
2.0
2

××
×
=
+ Doa:
phút/m43.118.0
57.008.075
306.15
v
4.01.0125.0
2.0
3

××
×
=
- Số vòng quay
D
v1000
n
t
t
π
=

v/f CT X37 / trang 366 / Nguyễn Ngọc Anh
+ Khoét thô :
237
38.2914.3
88.211000
n
1
=
×
×
=
vòmg/phút
+ Khoét tinh :
289
84.2914.3
04.271000
n
2
=
×
×
=
vòmg/phút
+ Doa
121
3014.3
43.111000
n
3
=

×
×
=
vòmg/phút
- Chọn số vòng quay theo máy phay 6H12
n
1
= 250 vòng/ph,
n
2
= 315vòng/ph,
n
3
=125vòng/ph
- Tính lại vận tốc cắt :


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
16
16
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn







Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

v
1
=
1.23
1000
38.2914.3250
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph


v
2

=
56.29
1000
84.2914.3315
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph
v
3
=
78.11
1000
3014.3125
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph
- Lực cắt
Trong đó C
p
= 23.5
x
p

= 1.2
y
p
= 0.4
K
p
= 1
P
z
=
z
p
z
n
z
p
y
z
p
z
p
KvstC
×××
Momen xoắn
10002
DZkstC
M
p
p
y

z
p
x
p
×
=
CTX 35 trang 366 Nguyễn Ngọc Anh
Trong đó C
p
= 23.5
x
p
= 1.2
y
p
= 0.4
K
p
= 1 bảng X38 trang 367 / Nguyễn Ngọc Anh
s
z
=
Z
s
bước tiến của mỗi răng dụng cụ : trang 366 / Nguyễn Ngọc Anh
Z = 4 số răng dụng cụ trang 282 Đồ gá
s
z1
= 0.57/4 = 0.14
s

z2
= 0.575/4 = 0.143
s
z3
= 0.577/4 = 0.144
+ Khoét thô :
37.1
10002
438.29114.091.15.23
M
4.02.1
1
=
×
×××××
=
KGm
+ Khoét tinh :
11.0
10002
484.291143.023.05.23
M
4.02.1
2
=
×
×××××
=
KGm
+ Doa :


03.0
10002
4301144.008.05.23
M
4.012
3
=
×
×××××
=
KGm
- Suất cắt của máy


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
17
17
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn







Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

N
c
=
975
Mn
CT X36 trang 366 Nguyễn Ngọc Anh
+ Khoét thô N
1
=
35.0
975
25037.1
=
×
KW
+ Khoét tinh N
2
=
036.0

975
31511.0
=
×
KW
+ Doa N
3
=
004.0
975
12503.0
=
×
KW
- Thử lại kết quả
N
1
= 0.35KW < N
đc
= Nη = 10
×
0.75 = 7.5 KW
=> Điều này đảm bảo cho may hoạt động tốt
- Xác đònh thời gian cơ bản:
T
1
=
42.0
57.0250
60

sn
l
=
×
=
×
phút
T
2
=
34.0
57.0315
60
sn
l
=
×
=
×
phút
T
3
=
45.0
57.0125
4.0914.130
sn
lll
21
=

×
++
=
×
++
phút
Với l
1
= t
×
cotgϕ + 1 = 1.914, ϕ =5
0
, l
2
= 0.4mm
 Tính chế độ cắt bằng phương pháp tra bảng:
1.Tiện ngang mặt 4:
+ Máy tiện -1K62.
+ Dao -BK6
+ Công suất : N = 10KW
+ Hiệu suất : η = 0.75.
- Chiều sâu cắt :
+ Tiện thô t
1
= 2.9mm
+ Tiện bán tinh t
2
= 1.3mm
+ Tiện tinh t
3

= 0.4mm
- Lượng chạy dao : (Từ trang 101-105 sổ tay CN1-TP)
+ Tiện thô s
1
= 0.7mm/vòng
+ Tiện bán tinh s
2
= 0.57mm/vòng
+ Tiện tinh s
3
= 0.3mm/vòng
- Vận tốc cắt: (Từ trang 111 sổ tay CN1-TP)
+Tiện thô v
1
= 124m/ph
+ Tiện bán tinh v
2
= 174m/ph
+ Tiện tinh v
3
= 248m/ph


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
18
18
GVHD

:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

- Số vòng quay:
+ Tiện thô n
1
=
850
4614.3
1241000
D
v1000
=
×

×
=
π
×
vòng/ph
+ Tiện bán tinh n
2
==
1205
4614.3
1741000
D
v1000
=
×
×
=
π
×
vòng/ph
+ Tiện tinh n
3
==
1717
4614.3
2481000
D
v1000
=
×

×
=
π
×
vòng/ph
- Chọn theo máy tiện 1K62
n
1
= 800vòng/ph
n
2
= 1000vòng/ph
n
3
= 1250vòng/ph
- Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn
v
1
=
5.115
1000
4614.3800
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph



v
2
=
5.144
1000
4614.31000
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph
v
3
=
5.180
1000
4614.31250
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph
- Tính thời gian cơ bản :
T
1

=
013.01
7.0800
115
i
sn
lll
21

×
++
=
×
++
phút
T
2
=
023.02
6.01000
115
i
sn
lll
21

×
++
=
×

++
phút
T
3
=
056.03
3.01250
115
i
sn
lll
21

×
++
=
×
++
phút
2.Tiện ngang cho mặt 11. ( tương tự như mặt 4)
3.Tiện dọc mặt 3 -10:
+ Máy tiện -1K62
+ Dao -BK6
+ Công suất : N = 10Kw
+ Hiệu suất : η = 0.75
- Chiều sâu cắt :
+ Tiện thô t
1
= 2.4mm
+ Tiện bán tinh t

2
= 1.1mm
- Lượng chạy dao (Từ trang 101-105 sổ tay CN1-TP)
+ Tiện thô s
1
= 0.7mm/vòng
+ Tiện bán tinh s
2
= 0.6mm/vòng


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
19
19
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang


SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

- Vận tốc cắt: (Từ trang 111 sổ tay CN1-TP)
+ Tiện thô v
1
= 123m/ph
+ Tiện bán tinh v
2
= 138m/ph
- Số vòng quay:
+ Tiện thô :
n
1
=
1225
3214.3
1231000
D
v1000
=
×
×
=
π
×

vòng/ph
+ Tiện bán tinh :
n
2
==
1374
3214.3
1381000
D
v1000
=
×
×
=
π
×
vòng/ph
- Chọn theo máy ta có :
n
1
= 1000vòng/ph
n
2
= 1250vòng/ph
- Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn
v
1
=
48.100
1000

3214.31000
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph


v
2
=
6.125
1000
3214.31250
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph

- Tính thời gian cơ bản:
T
1
=
054.01
7.01000

34.332
i
sn
lll
21

×
++
=
×
++
phút
T
2
=
097.02
6.01250
35.132
i
sn
lll
21

×
++
=
×
++
phút
4. phay mặt 1-7-9-12 . (Dùng dao phay đóa)

+ Chọn máy Phay - 6H12
+ Dao phay -BK6
+ Công suất : N = 7KW
+ Hiệu suất : η = 0.75
- Chiều sâu cắt :
+ Phay thô t
1
= 1.7 mm
+ Phay tinh t
2
= 1.3 mm
- Lượng chạy dao : (Từ trang 223 sổ tay CN1-TP)
+ Phay thô s
1
= 0.24 mm/răng
+ Phay tinh s
2
= 0.3 mm/răng
- Vận tốc cắt: (Từ trang 266 sổ tay CN1-TP)
+ Phay thô v
1
= 40m/ph
+ Phay tinh v
2
= 36m/ph
- Số vòng quay:


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy

trang
trang
20
20
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

+ Phay thô : n
1
=
579
2214.3
401000

D
v1000
=
×
×
=
π
×
vòng/ph
+ Phay tinh n
2
==
522
2214.3
361000
D
v1000
=
×
×
=
π
×
vòng/ph
- Chọn theo máy ta có :
n
1
= 600vòng/ph
n
2

= 475vòng/ph
- Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn
v
1
=
5.41
1000
2214.3600
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph


v
2
=
33
1000
2214.3475
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph

- Tính thời gian cơ bản
T
1
=
022.0
1728
325.1322
i
s
lll
M
21
=
++
=
++
phút
Với : l
1
=
( )
tDt −
+1 =
( )
7.1907.1 −
+ 1 =13.25mm
S
M
= 0.24
×

12
×
600 = 1728
T
2
=
=
×
++
i
sn
lll
21
021.0
1710
374.1122
=
++
phút
Với : l
1
=
( )
tDt −
+1 =
( )
3.1903.1 −
+ 1 =11.74mm
S
M

= 0.3
×
12
×
475 = 1710
5.Khoan-Khoét -Doa lỗ 2 .
+ Chọn máy Phay - 6H12
+ Dao - P18
+ Công suất : N = 7KW
+ Hiệu suất : η = 0.75
- Chiều sâu cắt : (Bảng 54-1 trang 79 STCN1-TP)
+ Khoan t
1
= 7.5mm
+ Khoét t
2
= 0.425mm
+ Doa t
3
= 0.075mm
- Lượng chạy dao : (Nhóm II/ trang 156 - 177 sổ tay CN1-TP)
+ Khoan s
1
= 0.5mm/vòng
+ Khoét s
2
= 0.7mm/vòng
+ Doa s
3
= 2.0mm/vòng

- Vận tốc cắt : (Từ trang 156-157 sổ tay CN1-TP)
+ Khoan v
1
= 28m/ph
+ Khoét v
2
= 26m/ph
+ Doa v
3
= 7.3m/ph
- Số vòng quay:


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
21
21
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn







Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

+ Khoan n
1
=
595
1514.3
281000
D
v100
=
×
×
=
π
×
vòng/ph
+ Khoét n
2
==
523
85.1514.3
261000

D
v100
=
×
×
=
π
×
vòng/ph
+ Doa n
3
==
146
1614.3
3.71000
D
v100
=
×
×
=
π
×
vòng/ph
- Chọn theo máy ta có :
n
1
= 600vòng/ph
n
2

= 475vòng/ph
n
3
= 150vòng/ph
- Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn
v
1
=
26.28
1000
1514.3600
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph


v
2
=
64.23
1000
85.1514.3475
1000
Dn
=
××

=
π
m/ph
v
3
=
54.7
1000
1614.3150
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph
- Tính thời gian cơ bản :
T
1
=
107.0
5.0600
299.1316
i
sn
lll
21
=
×
++

=
×
++
phút
Với l
1
=
99.131tg
2
d
=+ϕ
mm, l
2
= 2mm
T
2
=
048.0
7.0475
16
sn
l
=
×
=
×
phút
T
3
=

057.0
2150
4.0857.016
sn
lll
21
=
×
++
=
×
++
phút
Với l
1
= t
×
cotgϕ + 1 = 0.857, ϕ =5
0
, l
2
= 0.4mm
6.Khoan-phay mặt rãnh 8 :
+ Chọn máy- 6H12
+ Chọn vật liệu làm dao - P18
+ Số răng dao Z = 5
+ Công suất của máy : N = 7 KW
+ Hiệu suất : η = 0.75
- Chiều sâu cắt t : (Bảng 54-1/ trang 79 STCN1-TP)
+ Khoan t


= 4mm
- Lượng chạy dao s : (Nhóm II/ trang 156 -210 STCNCT1-TP)
+ Khoan s
1
= 0.3mm/vòng
+ Phay thô s
2
= 0.025mm/răng


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
22
22
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang


SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

+ Phay tinh s
3
= 0.2mm/răng
+ Phay mỏng s
3
= 0.2mm/răng
- Vận tốc cắt: (Trang 157 và 211 sổ tay CN1-TP)
+ Khoan v
1
= 31.5m/ph
+ Phay thô v
2
= 24m/ph
+ Phay tinh v
3
= 24m/ph
+ Phay mỏng v
4
= 24m/ph
- Số vòng quay:
+ Khoan n
1
=

1254
814.3
5.311000
D
v1000
=
×
×
=
π
×
vòng/ph
+ Phay thô n
2
=
956
814.3
241000
D
v1000
=
×
×
=
π
×
vòng/ph
+ Phay tinh n
3
=

864
85.814.3
241000
D
v1000
=
×
×
=
π
×
vòng/ph
+ Phay mỏng n
4
=
850
914.3
241000
D
v1000
=
×
×
=
π
×
vòng/ph
- Chọn theo máy ta có :
n
1

= 1180vòng/ph
n
2
=950vòng/ph
n
3
=750vòng/ph
n
4
=750vòng/ph
- Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn
v
1
=
64.29
1000
814.31180
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph


v
2
=
86.23

1000
814.3950
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph
v
3
=
84.20
1000
85.814.3750
1000
Dn
=
××
=
π
m/ph
v
4
=
2.21
1000
914.3750
1000
Dn

=
××
=
π
m/ph
- Tính thời gian cơ bản :
T
1
=
=
×
++
=
×
++
3.01180
293.716
sn
lll
21
0.073 phút
Với l
1
=
93.71tg
2
d
=+ϕ
, ϕ =60 mm, l
2

= 2mm


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
23
23
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

T

2
=
19.0
75.118
5.1516
s
lll
M
21
=
++
=
++
phút
T
3
=
31.0
75
5.1425.516
s
lll
M
21
=
++
=
++
phút
T

4
=
31.0
75
5.15.516
s
lll
M
21
=
++
=
++
phút
7.Máy xọc:
-Tính chiều sâu cắ: t(mm). Trang 25/HDĐA-TP.
+ Chọn t = 0.4mm
-Tính lượng chạy dao: s(mm/htk). Trang 148/STCN1-TP.
+ Chọn s = 0.2 mm/htk
-Tính vận tốc cắt: v(m/phút). Trang 151 /STCN1-TP.
+ Chọn v = 9 m/phút
- Tính số vòng quay. n(ht/phút) Trang 386 /STCN1-TP.
N =
75
602
91000
L2
v1000
=
×

×
=
vòng/phút
- Thời gian cơ bản: T
0
(phút). Trang 388 /STCN1-TP
T
0
=
n.s
H
Với H = h + 1 = 2.4 + 1 = 3.4
T
0
=
277.0
752.0
4.3
n.s
H
=
×
=
phút


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang

24
24
GVHD
:
:
Nguyễn
Nguyễn






Quang
Quang

SVTH
:
:
Phan văn Trường
Phan văn Trường

PHẦN 7 : Lập bảng kết quả
[t(mm), s(mm/vòng), v(m/ph), n(vòng/ph), T
0
(phút)]
Mặt Bước t(mm) S(mm/vg) v(m/ph) n(vg/ph) T
0
(phút)
4

- Tiện thô
- Tiện bán tinh
- Tiện tinh
2.9
1.3
0.4
0.7
0.57
0.3
115.5
144.5
180.5
800
1000
1250
0.01
0.02
0.06
11
- Tiện thô
- Tiện bán tinh
- Tiện tinh
2.2
1.0
0.4
0.7
0.6
0.3
115.5
144.5

180.5
800
1000
1250
0.01
0.02
0.06
3-10
- Tiện thô
- Tiện bán tinh
2.4
1.1
0.7
0.6
123
138
1000
1250
0.054
0.097
6
- Khoét thô
- Khoét tinh
-Doa
1.9
0.23
0.08
0.57
0.57
0.57

23.1
29.56
11.78
250
315
125
0.42
0.34
0.45
1-7
9-12
-Phay thô
-Phay tinh
1.7
1.3
2.88
3.6
41.5
33
600
475
0.022
0.021
2
-Khoan
-Khoét
-Doa
7.5
0.425
0.075

0.5
0.7
2.0
28.26
23.64
7.54
600
475
150
0.107
0.048
0.057
8
-Khoan
-Phay thô
-Phay tinh
-Phay mỏng
4 0.3
0.13
0.1
0.1
29.64
23.86
20.84
21.2
1180
950
750
750
0.073

0.19
0.31
0.31
5 -Xọc 0.4 0.2mm/htk 9 75(ht/ph) 0.227


Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy
trang
trang
25
25

×