Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm tra Giữa kỳ II_ Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.59 KB, 3 trang )

Trường Tiểu học ……… BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II.
Lớp : . . . MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 3
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2010 – 2011
Thời gian: 60 phút

Điểm Lời phê của giáo viên
Người coi: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Người chấm: . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 1. 1 điểm) Đọc, viết các số sau
Viết số Đọc số
2156
Bảy nghìn ba trăm tám mươi mốt
1230
Bốn nghìn hai trăm linh sáu
Bài 2. (1 điểm) Điền dấu >, <, =
a/ 3476 … 3475 b/ 1474 + 4 … 1478
1729 … 1730 520 … 507 + 14
Bài 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
4372 + 615 6402 – 1501 2315 x 2 3056 : 5
……….…… ……….…… ……….…… ……………
…………… ……….…. . ……….…… … ………. ……………. .
……….… . . …………… ……………

Bài 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a. Số liền trước của 1759 là:
A. 1758 B. 1760 C. 1859 D. 2759
b. Giá trị của chữ số 4 trong số 2438 là:
A. 4000 B. 400 C. 40 D. 4
c. Số Lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 1000 B. 1111 C. 9999 D. 9000
d. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 1 là thứ năm thì ngày 1 tháng 2 là:


A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Bài 5. (1 điểm) Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống :

IIII : bốn IX : chín
VII : bảy X : năm
Bài 6. (1 điểm) Tìm X
a/ X : 3 = 1527 b) X : 8 = 5 ( dư 7)

………………… ………………………….
…………………………… ………………………
Bài 7. (1 điểm)
a/ Xác định trung điểm của đoạn thẳng rồi đặt tên:( 0,5 điểm)

A B
b/ Đồng hồ chỉ mấy giờ?(0,5 điểm)
Hãy khoanh vào câu trả lời đúng :
A/ 11 giờ 2 phút
B/ 2 giờ 5 phút
C/ 1 giờ 55 phút
D/ 1 giờ 11 phút
Bài 8 (2 điểm) Có 35 gói bánh đựng đều vào 5 hộp. Hỏi 2 hộp như thế có mấy gói bánh?
Bài giải









Hướng dẫn đánh giá cho điểm
Môn Toán khối 3 – Giữa học kỳ II
Bài 1. (1 điểm)HS đọc và viết đúng mỗi mỗi số được 0,5 điểm
Viết số Đọc số
2156 Hai nghìn một trăm năm mươi sáu
7381 Bảy nghìn ba trăm tám mươi mốt
1230 Một nghìn hai trăm ba mươi
4206 Bốn nghìn hai trăm linh sáu
Bài 2. (1 điểm) HS điền đúng dấu được 0,5 điểm. Kết quả đúng là:
a/ 3476 > 3475 b/ 1474 + 4 = 1478
1729 < 1730 520 < 507 + 14
Bài 3. (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả đúng là:
4372 6402 2315 3056 5
+ - x 05 611
615 1501 2 06
4987 4901 4630 1(dư)
Bài
4. (1 điểm) Khoanh đúng ý được 0,25 điểm
a.Ý A. 1758 c. Ý C. 9999
b. Ý B. 400 d. Ý B. Thứ ba
Bài 5. (1 điểm) Điền đúng, sai vào ô trống. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm :
IIII : bốn S IX : chín Đ
VII : bảy Đ X : năm S
Bài 6. (1 điểm): Tìm X
a/ X : 3 = 1527 b) X : 8 = 5 ( dư 7)
X = 1527 x 3 X = 5 x 8 + 7
X = 4581 X = 47
Bài 7. (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a)
M

A B
b) Khoanh vào C. 1 giờ 55 phút.
Bài 8 (2 điểm) Bài giải
Số gói bánh trong mỗi hộp là: ( 0,25 điểm)
35 : 5 = 7 (gói) ( 0,5 điểm)
2 hộp có số gói bánh là: ( 0,25 điểm)
7 x 2 = 14 (gói) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 14 gói bánh ( 0,5 điểm)

×