Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra 45 phut chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.6 KB, 4 trang )

Ngày soạn 27/01 Ngày soạn: 11/02/2011
Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU.
- Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn, giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình.
- Kỹ năng: Tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, giải hệ phương trình, giải bài tốn bằng
cách lập hệ phương trình.
- Thái độ: Tính cẩn thận trong tính tốn, suy luận, thật thà, nghiêm túc trong kiểm tra .
II. NỘI DUNG KIỂM TRA:
1) Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Phương trình bậc nhất hai ẩn
1
0.5
1
0.5
Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn
2
1
3
1.5
2
3
7
5.5
Giải bài toán bằng cách lập
hệ phương trình
1


4
1
4
Tổng
1
0.5
2
1
3
1.5
3
7
9
10
A/- PHẦN I: TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình
3 5 1
2 4
x y
x y
+ =
ì
ï
ï
í
ï + = -
ï

là:

A. (-3; 2) B. (2; -3) C. (2; 3) D. (3; 2)
Câu 2: Tìm giá trò m để hệ phương trình
1
x my m
mx y
- =
ì
ï
ï
í
+ =
ï
ï

có nghiệm .
A.
1m ¹ -
B.
1m ¹
C. m
1¹ ±
D. với mọi m
Câu 3: Hệ phương trình
2 2
3 2 9
x y m
x y
- =
ì
ï

ï
í
ï
- =
ï

tương đương với hệ phương trình
2
3 2 9
x y
x y
- =
ì
ï
ï
í
ï
- =
ï

khi
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 4 D. m = 3
Câu 4: Với m = 2 thì hệ phương trình
11
5 3 1
x my
x y m
+ =
ì
ï

ï
í
ï - = +
ï

có nghiệm:
A. (3; 4) B. (3; 3) C. (4; 3) D. (4; 4)
Câu 5: Cho hệ phương trình



=+
=+
32
115
byx
yax
. Tìm a và b để hệ phương trình có nghiệm x= y = 1
A.a = b = 10 B.a = b = 5 C. a = b = 1 D. Tất cả các câu đều sai
Câu 6: Phương trình bậc nhất hai ẩn số:
A. Có vô số nghiệm. B.Luôn luôn có một nghiệm.
C. Luôn luôn có hai nghiệm D.Luôn luôn vô nghiệm
B.PHẦN TỰ LUẬN . (7,0 điểm)
Bài 1 :(2,0điểm) Giải hệ phương trình:
a/
4 7
2 3 1
x y
x y
− + =



− =

b/
2 1 2
2 1
x y
x y

+ = +


+ = −


Bài 2: (4,0điểm) Hai người làm chung một công việc thì trong 20 ngày sẽ hoàn thành. Nếu
người thứ nhất làm 6 ngày và người thứ hai làm 12 ngày thì được
2
5
công việc. Hỏi nếu làm
riêng thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu lâu để hoàn thành công việc?
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui:
(d
1
): 3x + 2y = 13, (d
2
): x – y = 6, (d
3
): 2x + my = 7

oOo
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 3
A/- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Bài 1: (3,0 đ) Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm
Câu 1: A Câu 2:D Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: D Câu 6: A
B/- PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Bài 3
(2,0đ)
a)
2 3 4
4 7
x y
x y
− =−


− + =

2 3 4 5 10
2 8 14 4 7
x y y
x y x y
− =− =
 
⇔ ⇔
 
− + = − + =
 
2

1
y
x
=



− =−

2
1
y
x
=



=

Vậy nghiệm của Hệ pt là (x = 1; y = 2)
b/
2 1 2
2 1
x y
x y

+ = +


+ = −



Giải ra tìm được x =
3 2; 1 2 2y+ = − −
1,0đ
1,0đ
Bài 4
(4,0đ)
Gọi thời gian vòi 1 chảy một mình đầy bể là x (ngày); Thời gian
vòi 2 chảy một mình đầy bể là y (ngày) (ĐK: x >20; y >20)
Trong 1 giờ vòi 1 chảy được
1
x
(bể); vòi 2 chảy được
1
y
(bể); cả
hai vòi chảy được
1
20
(bể).
Theo đề bài ta có hệ PT:
1 1 1
20
6 12 2
5

+ =






+ =


x y
x y
Giải hệ PT ta được: x = 30; y = 60
Kết luận: Vậy thời giản chảy một mình đày bể của vòi 1 là 30
ngày; của vòi 2 là 60 ngày.
0,5đ
0,75đ
1,0đ
1,5đ
0,25đ
Bài 5
(1,0đ)
Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng (d
1
): 3x + 2y = 13 và (d
2
):
x – y = 6. Khi đó toạ độ của điểm A là nghiệm của hệ PT
3x + 2y = 13
x - y = 6



x = 5

y = -1




=> A (5; -1)
Để ba đường thẳng (d
1
); (d
2
); (d
3
) đồng qui thì đường thẳng (d
3
)
phải đi qua giao điểm A(5; -1)
Khi đó ta có: 2.5 – m = 7 => m = 3
Vậy với m = 3 thì ba đường thẳng đã cho đồng qui.
0,5đ
0,5đ
IV. KẾT QUẢ:
Lớp Sĩ số giỏi khá TB yếu kém
trênTB
9A1
9A5
9A6
coäng
VI. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×