Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đè thi tham khảo HÓA 11 Nâng cao HKII hướng dẩn giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.12 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn : HÓA HỌC – LỚP 11 nâng cao Th ờ i gian : 60 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
1/ Đốt cháy một lượng ancol E thu được 4,4 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. CTPT của E là :
A C
4
H
9
OH B C
3
H
7
OH C CH
3
OH D C
2
H
5
OH
2/ Tên gọi nào sau đây là tên của hợp chất : (CH
3
)
3
CCH(CH=O)(C
2
H
5
)


A 2-etyl-3,3-đimetylbutanal B 4,4-đimetylpent-3-al
C 2,2-đimetylpent-3-al D 2-neobutylbutanal
3/ X là monome dùng để trùng hợp thành cao su isopren. Y là đồng phân của X và tạo kết tủa với AgNO
3
/
ddNH
3
.X và Y tác dụng với H
2
tạo ra cùng một ankan. Tên đúng của X và Y theo danh pháp IUPAC là :
A 2-metylbuta-1,3-đien; 3-metylbut-1-in B 2-metylbuta-1,3-đien; 2-metylbut-3-in
C 2-metylbuta-1,3-đien; 2-metylbut-1-in D 2-metylbut-1,2-đien; 3-metylbut-1-in
4/ X là hợp chất mạch hở chứa C, H, O. X chỉ chứa nhóm chức có ngun tử hiđro linh động. Nếu cho X tác
dụng với Na thì số mol H
2
thốt ra bằng số mol của X. Cơng thức của X là :
A R(COOH)
2
B R(OH)
2
C HO-R-COOH D Tất cả đều đúng
5/ Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp gồm một ankan và một anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1
đựng H
2
SO
4
đặc, dư và bình 2 đựng KOH rắn dư, thấy bình 1 tăng 3,78 gam ; bình 2 tăng 6,16 gam. Số mol
ankan có trong hỗn hợp là :
A 0,045 mol B 0,08 mol C 0,09 mol D 0,07 mol
6/ CTTQ của ancol no, đơn chức, bậc I là :

A C
n
H
2n+2
O B C
n
H
2n+1
OH C C
n
H
2n+1
CH
2
OH D RCH
2
OH
7/ Thực hiện phản ứng tráng bạc 0,1 mol anđehit X thu được 0,4 mol Ag. Nếu đốt cháy hồn tồn lượng
anđehit X đó thì thu được
2 2
CO H O
n n>
. X là :
A R(CHO)
2
B HCHO C CH
2
=CHCHO D Tất cả đều đúng
8/ Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO
3

/NH
3
thì khối
lượng Ag thu được là :
A 86,4 gam B 108 gam C 64,8 gam D 43,2 gam
9/ Trong các chất CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là :
A CH
3
COOH B C
2
H
6
C C
2
H
5
OH D CH
3

CHO
10/ Để nhận biết các chất lỏng riêng biệt : glixerol, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic. Thứ tự các hóa
chất được dùng là :
A Q tím, Na, dd AgNO
3
/NH
3
B CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Na
C Q tím, dd AgNO
3
/NH
3
, Cu(OH)
2
D B và C đúng
11/ Cho các chất sau : phenol, etanol và propyl clorua. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A Cả ba chất đều tác dụng được với dung dịch Na
2
CO
3.
B Có một chất tác dụng được với Na.
C Có hai chất tác dụng được với dung dịch NaOH.
D Cả ba chất đều tan tốt trong nước.
12/ Cho 1,24 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na, thấy thốt ra 336 ml H
2
(đktc). Hỗn

hợp các chất chứa Na được tạo ra có khối lượng là :
A 2,05 gam B 1,93 gam C 1,9 gam D 1,8 gam
13/ Sục khí etilen vào bình đựng dung dịch brom trong CCl
4
(màu đỏ nâu), hiện tượng gì đã xảy ra ?
A Dung dịch khơng đổi màu B Xuất hiện kết tủa
C Dung dịch bị mất màu D Màu của dung dịch đậm hơn
14/ Điều khẳng định nào sau đây sai :
A Hiđrocacbon no, mạch hở có các ngun tử C lai hóa sp
3.
B Hiđrocacbon no chỉ tham gia phản ứng thế, khơng tham gia phản ứng cộng.
C Hiđrocacbon no chỉ có các liên kết đơn trong phân tử.
D Hiđrocacbon no tham gia phản ứng thế với clo, có ánh sáng.
15/ Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức được 0,4 mol CO
2
. Khi hiđro hóa hồn tồn hai
anđehit này cần 0,2 mol H
2
thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức. Đốt cháy hồn tồn hai ancol thì số mol
H
2
O thu được là :
A 0,2 mol B 0,4 mol C 0,6 mol D 0,8 mol
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
Câu 1 : (2,5 điểm)
Hồn thành dãy biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
CH
4
C
2

H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
Cl C
6
H
5
ONa C
6
H
5
OH
P.E C
2
H
4
C
2
H
5
OH C
4
H

6
cao su Buna
Cõu 2 : (2,5 im)
Cho 15,2 gam hn hp hai ancol no, n chc l ng ng k tip nhau tỏc dng ht vi natri d, thu
c 3,36 lớt H
2
(ktc).
a/ Xỏc nh hai ancol, tớnh phn trm khi lng tng ancol trong hn hp.
b/ Nu em 15,2 gam hn hp hai ancol ú tỏch nc hon ton thu c hai olefin. Tớnh nng mol
ca 2 lớt dung dch Br
2
cn phn ng ht vi lng olefin ny.
P N THI HC Kè II HểA 11 NNG CAO
A. PHN TRC NGHIM : ( 5 im ) Mi cõu ỳng c
1
3
im
ỏp ỏn 1C 2A 3A 4D 5D 6C 7A 8B
9A 10D 11C 12C 13C 14B 15C
B. PHN T LUN : ( 5 im )
Cõu 1 : (2,5 im) Mi phng trỡnh ỳng 0,25 im

0
0
0
0
1500
4 2
600
6 6

,
6 6 2 6 5
,
6 5 6 5 2
6 5 2 2 6 5 3
2 3
3
2
C
laứm laùnhnhanh
C
than hoaùt tớnh
boọt Fe t
t cao Pcao
CH CH CH H
CH CH C H
C H Cl C H Cl HCl
C H Cl NaOH C H ONa NaCl H O
C H ONa CO H O C H OH NaHCO
+

+ +
+ + +
+ + +

0
3
0
0
2 4

0
0
/ ,
2 2 2
, ,
2 2
,
2 2 2 2 5
/ ,
2 5 2 2 2 2
, ,
2 2
.
2 2
Pd PbCO t
t P xt
t H SO
ZnO MgO t
t P xtNa
CH CH H CH CH
nCH CH P E
CH CH H O C H OH
C H OH CH CH CH CH H H O
nCH CH CH CH Caosu Buna
+ =
=
= +
= = + +
= =
Cõu 2 : (2,5 im)


2
2
2 1 2 1
1
2
3,36 15,2
2 2. 0,3( ); 50,67
22,4 0,3
n n n n
ancol H
C H OH Na C H ONa H
n n mol M
+ +
+ +
= = = = =
- Hai ancol cn tỡm l C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH. 1 im
- Gii h : x + y = 0,3 v 46x + 60y = 15,2 ta c x = 0,2 mol ; y = 0,1 mol
-
2 5 3 7
0,2.46
% .100% 60,53%;% 39,47%

15,2
C H OH C H OH
m m= = =
0,5 im

0
2 4
2
2
,170
2
2 1 2
2 2
2 2
0,3( )
0,3
0,15
2
H SO ủaởc C
n n n n
n n n n
Br anken ancol
MddBr
C H OH C H H O
C H Br C H Br
n n n mol
C M
+
+
+

= = =
= =
1 im

×