Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

tư vấn chuyển giao công nghệ sản xuất tỏi đen chất lượng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.69 KB, 6 trang )

C Ô N G N G H  S  N X U  T T                N G C A O | V i n a O r g a n i c

1 | C Ô N G T Y T N H H T H  C P H  M H          T N A M






TƢ VẤN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
TỎI ĐEN CHẤT LƢỢNG CAO

Kính gi: Anh/chị
Công ty TNHH Thực Phẩm Hữu Cơ Việt Nam (VinaOrganic) xin chân thành cm
anh/chị i dch v n, nghiên cu chuyn giao công ngh t
t nim tin vào chúng tôi. Trân trng gi anh/chị thông tin sn phm, báo phí,
quy trình làm vic ca VinaOrganic. Rt mong s hp tác!
1. Mô tả công nghệ
 Sản phẩm: T.
+ T ng và sinh hn ta
cacbonhydrate, lipit, protein  trng thái cân bng và d h 18
ng cht chu lc bit là
polyphenol và S-ally cysteine.
+ 
+ 
+ Giá thành sn phm:

Tỏi đen
Tỏi đen nhiều tép
(Lý Sơn/Phan Rang)
Tỏi đen 1 tép


(Lý Sơn/Phan Rang)
Giá bán
thị trƣờng
1,300,000 - 1,500,000
1,800,000  2,000,000
2,000,000 - 2,500,000
+ 
.


CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM HỮU CƠ VIỆT NAM
VinaOrganic vì chng cuc sng!
Tp. H Chí Minh, Ngày 10 Tháng 01 14
C Ô N G N G H  S  N X U  T T                N G C A O | V i n a O r g a n i c

2 | C Ô N G T Y T N H H T H  C P H  M H          T N A M


 Nguyên liệu:
+ Tt tri v m
 kinh t i ti khác; c nh vu màu trng, chc; khi
 u ngt nng. Giá tham kho: ti nhiu
tép: 60  100 nghìn/kg), tt tép: 300  400 nghìn/kg.
+ Ti Phan Rang (Ninh Thun): c tròn nh, tép nh, v ti d lt, cùi ti trng
 ti cay n. Giá thám kho: 60  80
nghìn.kg.
+ Ti Trung Quc: c rt to, nhánh to, d bóc va nhiu hp
chng, cha bi ti quý trên. Giá tham kho: 19  30
nghìn/kg.
 Quy trình công nghệ: Ti nguyên liu  x   lên men   chín 

Bao gói  Sn phm T
 Năng suất tổng: tùy nhu cu/m (30  35 ngày)
 Năng suất thu hồi sản phẩm: 50% - 60% (theo nguyên liu)
 Hạn sử dụng sản phẩm: 18  24 tháng (bo qung hoc 5  10
0
C)
 Đặc tính cảm quan:
+Màu vỏ: Trng ngà hoc ng a t
+Màu thịt tỏi: a t
+Mùi vị: nh ca ti,  nhiên ca trái cây chín, v
ngt chua du ca hoa qua t
+Trạng thái: mm da t
2. Mô tả thiết bị
 Thiết bị chính: c ch to t Vit Nam
+ Các thông s k thut VinaOrganic s thit k  phù hp vi DN
+ Chi phí s c tính toán theo m
+ Thi gian: i 30kg có sn máy, trên 30kg  30 ngày hoàn thành
phn gia công t và vn hành tng sn xut.
+ Bo hành: 12 tháng
 Nguồn điện: 380V
 Vật liệu: Inox/thép không g
 Giá thiết bị: m VAT và phí vn chuyn)
C Ô N G N G H  S  N X U  T T                N G C A O | V i n a O r g a n i c

3 | C Ô N G T Y T N H H T H  C P H  M H          T N A M


Bƣớc 1: Nhn hng - tip nhn yêu cu Chuyn giao công ngh t
Phòng kinh doanh
Bƣớc 2: n b trí máy móc, thit b phù hp vt sn xut,

ding và vnh VSATTP ca B Y t

Bƣớc 3: n chn mu bao bì, kiu,
phù hp vi chng sn phm

Bƣớc 4: Chuyn giao công thc sn xut thc nghim theo các gói la
chn ( bng mô t công ngh)
Bƣớc 5: ng dn k thut và h tr Doanh nghip sn xut sn phm
nghim thu
Bƣớc 6: Phi hp vi Doanh nghip theo dõi sn phm, tin hành nghim
thu kt qu chuyn giao công ngh
Bƣớc 7: H tr qung bá sn phm ca Doanh nghip trên H thng
website ca VinaOrganic

Bƣớc 8: Bo hành công ngh Min phí cho Doanh nghip 03 tháng và
dch v bo hành công ngh tri.
Năng suất/mẻ
Giá tiền
Năng suất/mẻ
Giá tiền
8kg
38 triệu
100kg
160 triệu
10kg
45 triệu
200kg
270 triệu
15kg
55 triệu

500kg
700 triệu
25kg
65 triệu
1000kg
1 tỷ 2
50kg
90 riệu


3. Mô tả công việc
VinaOrganic thực hiện:

C Ô N G N G H  S  N X U  T T                N G C A O | V i n a O r g a n i c

4 | C Ô N G T Y T N H H T H  C P H  M H          T N A M


Doanh nghiệp thực hiện:
 Cung cp thông tin, yêu cu xác thc ca Doanh nghip   ra
ng và xây dng quy trình công ngh phù hp.
 Chun b  vt cht, nguyên vt liu phc v cho vic chuyn giao thun
li.
 Chi phí công ngh và tu kin cho VinaOrganic hoàn thành tt công vic.
Lƣu ý: VinaOrganic cam kt bo mt toàn b thông tin Doanh nghip cung cp. Mi
i và tài liu Doanh nghip cung cp ch s dng cho vic nghiên cu, xây
dn sn xut.
Ngoài ra, VinaOrganic còn có dch v  vn cho Doanh nghip thc hin các th
tc xin các giy t pháp lý cho sn phm (Gi .
4. Ƣu điểm của công nghệ

 c tt kim nguyên liu và nhiên liu. Sn phm có
cht cm quan ng u ng, phù hp vi th
hii tiêu dùng.
 T hp máy thit b c sn xut lin khi, d v m bo kín tránh
nhim tp vào sn ph nh cao, d lt và bng.
5. Hình thức chuyển giao công nghệ
Gói Basic (1ngày)
Gói Ultimate (2ngày)








20.000.000đ (Hai mƣơi triệu đồng)
30.000.000 (Ba mƣơi triệu đồng)
Lƣu ý: + m thu VAT
+ Bng giá trên có thi hng trong vòng 15 ngày
+ H        c chit khu 15%,
20% theo hng sn phm công ngh chuyn giao.
C Ô N G N G H  S  N X U  T T                N G C A O | V i n a O r g a n i c

5 | C Ô N G T Y T N H H T H  C P H  M H          T N A M


6. Phƣơng thức thanh toán chuyển giao công nghệ






7. Các sản phẩm VinaOrganic đã nghiên cứu thành công và chuyển giao
STT
Tên sản phẩm
STT
Tên sản phẩm
1

14
Xúc xích chay xông khói
2

15

3

16

4

17

5

18
Snack khoai môn
6


19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12
Jam thanh long
25
Trà sung
13

26


27

28

Và còn nhiều dòng sản phẩm VinaOrganic đang nghiên cứu…



THANH TOÁN LẦN 1:
30% giá trị công nghệ và 60% tổng giá trị thiết bị ngay khi ký hng.
THANH TOÁN LẦN 2:
40% tổng giá trị thiết bị
còn li sau khi VinaOrganic nghic khi
bàn giao máy móc tng. Và 70% giá trị công nghệ
sau khi VinaOrganic
bàn giao k thut sn xut o cho nhân công.

C Ô N G N G H  S  N X U  T T                N G C A O | V i n a O r g a n i c

6 | C Ô N G T Y T N H H T H  C P H  M H          T N A M


GIỚI THIỆU VỀ VINAORGANIC

là thương hiệu của Công ty TNHH Thực phẩm Hữu cơ Việt Nam. Chúng tôi ra đời trong bối
cảnh ngành công nghiệp thực phẩm nước nhà đứng trước sự phát triển ồ ạt của các loại thực phẩm bẩn, thực
phẩm nhái, hàng giả, kém chất lượng…ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu dùng. Với tiêu chí “Vì sức khỏe
cộng đồng” chúng tôi luôn không ngừng nghiên cứu, nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm mang đến cho người
tiêu dùng sử dụng các sản phẩm an toàn cho sức khỏe!


Mục tiêu chính của VinaOrganic là đáp ứng mọi nhu cầu của doanh nghiệp và người tiêu dùng từ Nghiên cứu
khoa học, Triển khai ứng dụng sản xuất đến Công bố sản phẩm. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp thực phẩm
sạch, thực phẩm an toàn và có nguồn gốc rõ ràng, với định hướng đẩy mạnh phát triển Thực phẩm Hữu cơ
(Organic Foods), mang Thực phẩm Hữu cơ tiếp cận với đại đa số người tiêu dùng ở mọi khía cạnh. Xây dựng
hoàn thiện chuỗi Nuôi trồng – Sản xuất – Phân phối Thực phẩm Hữu cơ tại Việt Nam và vươn ra thế giới!
Vì Thực phẩm Hữu cơ không chỉ mang đến cho bạn sự an toàn trong mỗi bữa ăn, nó còn là sự an toàn trong tinh
thần của cuộc sống bạn và gia đình.

Với đội ngũ Chuyên viên nghiên cứu, Tư vấn thực phẩm chuyên nghiệp và nhiệt huyết cùng với sự liên kết, hợp
tác chặt chẽ giữa VinaOrganic và các Tiến sĩ, Thạc sĩ, Giảng viên, Cộng tác viên từ các Viện nghiên cứu, các
trường Đại học chuyên ngành thực phẩm trên cả nước. VinaOrganic luôn cam kết cung cấp cho khách hàng
những dịch vụ tốt nhất cùng giải pháp toàn diện đáp ứng mọi vấn đề của khách hàng trong lĩnh vực thực phẩm
và dinh dưỡng.

Hãy đến và trải nghiệm sản phẩm của VinaOrganic để thấy sự khác biệt khởi đầu từ cam kết chất lượng và độ
tin cậy!

VinaOrganic là chuyên gia hàng đầu hoạt động trong lĩnh vực:
 Cung cấp Thực phẩm sạch, an toàn, có nguồn gốc rõ ràng, cung cấp Thực phẩm Hữu cơ.
 Nghiên cứu - Chuyển giao Quy trình Công nghệ sản xuất thực phẩm.
 Tư vấn cải thiện và tối ưu hóa Quy trình sản xuất của Doanh nghiệp.
 Cung cấp Hải sản Chuyển phát nhanh từ biển Phan Thiết.
 Chuyên trang Công nghệ Thực phẩm: www.VinaOrganic.com
Kính chúc Quý khách sức khỏe và thành công!

MỌI THÔNG XIN TIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM HỮU CƠ VIỆT NAM (VinaOrganic)
Địa chỉ: 208/14, Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Tp.HCM
Hotline: 0938299798 – 0972892933
Email:

Website: www.VinaOrganic.com

×