1
BÁO CÁO
NĂNG LỰC HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC
TẾ CÁC ĐỊA PHƯƠNG TIẾP GIÁP
VỚI VƯƠNG QUỐC CAMPUCHIA
2013
2
LỜI NÓI ĐẦU
Báo cáo Nghiên cứu năng lực hội nhập kinh tế quốc tế các tỉnh tiếp
giáp Campuchia Nghiên
n
giáp Campuchia
giáp Campuchia
Campuchia
và
t.
3
t du khách, thu hút
(2)
4
ng
Campuchia
-
3
-
giáp Campuchia.
5
LỜI CẢM ƠN
Chúng tôi
Chúng tôi
át hành báo cáo:
Chuyên gia
Võ Trí Thành
6
- Báo
-
Chuyên gia Tài chính
-
Tân Trang
Quang Thành Thành viên, Ông
- Thành viên.
7
8
DANH MỤC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU
9
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ASEAN
ATM
CBCC
CCTTHC
CSHT
FDI
GDP
HDV
ODA
PEII
Tp
USD
WTO
XTTM
Xúc
10
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 2
LỜI CẢM ƠN 5
DANH MỤC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU 8
MỤC LỤC 10
TÓM TẮT 13
PHẦN I – SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
TIẾP GIÁP CAMPUCHIA. 16
Tổng quan về các địa phương tiếp giáp Campuchia. 17
Thành tựu về kinh tế - xã hội của các địa phương tiếp giáp
Campuchia. 19
Kỳ vọng phát triển. 28
PHẦN II – NĂNG LỰC HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CÁC TỈNH TIẾP
GIÁP CAMPUCHIA. 33
KẾT QUẢ TỔNG THỂ. 34
Kết quả xếp hạng 35
Tương quan 8 trụ cột đối sánh toàn quốc. 37
KẾT QUẢ CỤ THỂ. 39
THƯƠNG MẠI 40
42
44
11
44
47
49
ĐẦU TƯ 52
54
56
57
DU LỊCH 62
64
67
70
CON NGƯỜI 74
76
77
78
79
80
82
83
CƠ SỞ HẠ TẦNG 85
87
89
90
93
VĂN HOÁ 95
97
100
101
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA PHƯƠNG 105
107
S 109
12
111
THỂ CHẾ 114
116
117
121
Kênh góp ý chính sách 124
125
PHẦN III – ĐỀ XUẤT LỘ TRÌNH VÀ CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG
LỰC HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ TẠI CÁC TỈNH TIẾP GIÁP
CAMPUCHIA. 126
Đề xuất lộ trình Error! Bookmark not defined.
Error! Bookmark not defined.
- Error! Bookmark not defined.
- Error! Bookmark not defined.
- Error! Bookmark not defined.
- Error! Bookmark not defined.
Các giải pháp nhằm nâng cao năng lực hội nhập kinh tế quốc tế tại
các địa phương tiếp giáp Campuchia. 150
Kon Tum 150
151
152
Gia Lai 153
Tây Ninh. 153
c 154
155
Long An 156
Kiên Giang 156
An Giang 157
13
TÓM TẮT
-
-
.
Vitin hành công cui my mnh công tác
i các n lc nh trên, tin
trình HNKTQT ca Ving ti mi khía cnh, mi
c và mi ti sng kinh t xã hi ct nc. T
khu vc thành th cho tu ít nhiu
chu nh hng t
riêng. c bii vi các vùng, các tnh có biên gii tip giáp vi các
quc gia khác thì có
14
Thái Lan Campuchia
Vic nghiên cc hi nhp ca các vùng, mia
phng nói chung và nghiên cc hi nhp ca các
tnh có biên gii ting trong
vic cnh tranh ca tng t ca Vit Nam
trên trng quc t. Nghiên cc HNKTQT ca
phng tip giáp vi Campuchia thc cht là vic nghiên c
thc trng các hong: thng mu t, du l
th ch, con nga phng và c s h tng da trên tng
quan so sánh va phm tng v v a lý
và li th so sánh. Hay nói cách khác là chúng ta da trên mô hình ch s
a ph c hi nhp c a
phng và t a ra các gii pháp c bn nhc
a phng có biên gii tip giáp Campuchia. Mc tiêu
này ht sc rõ ràng, c th c th hin xuyên sut trong bài báo cáo.
các p giáp Campuchia
15
các p giáp Campuchia
10 p giáp Campuchia
hác) thu
-
c
Campuchia.
16
PHẦN I – SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
TIẾP GIÁP VỚI VƯƠNG QUỐC CAMPUCHIA
17
Tổng quan về các địa phương tiếp giáp Campuchia.
Trong Hi nhp kinh t quc t, vic thit lp quan h kinh t, chính tr,
i ngoi, an ninh - quc phòng và m rng quan h hng
biên gii vi Campuchia có vai trò ht sc quan trng. Nhn thc
ng n lc hp tác vi Campuchia
nhng mi quan h gia các tnh giáp biên ca nc ta vi các
tnh, thành ph ca Campuchia góp phn vào vic cng c và phát trin
quan h hu ngh và hp tác toàn din gia hai nc. Nc ta có 10 tnh
tip giáp v k L k Nông
(thuc khu vc Tây Nguyên), Tây Ninh, Bình Phc (thuc khu v
Nam Bng Tháp, Long An (thuc khu vng
bng sông Cu Long). Mi tnh tip giáp có xum khác nhau, có
v a lý, ngun lc khác nhau nên kh n dng li th tip giáp
biên gii v phát trin là không ging nhau.
Kon Tum ng biên gii dài 138,3 km và ca khu quc gia vi vùng
c Campuchia. Kon Tum là mt tnh có nhiu li th so sánh và
ti phát trin kinh t xã hi và có v trí quan trng trong Tam
giác phát trin Vit Nam - Lào - Campuchia.
, phía Tây giáp Campuchia
vi ng biên gii tic l 14C chy dc
theo biên gii hai nc rt thun li cho vic phát trin kinh t vùng biên
kt hp vi bo v an ninh quc phòng
k Nông nm trong tam giác phát trin ca 3 nng, có 130
ng biên gii tip giáp vi tnh Mondulkiri, có 02 ca khu Bu
ni thông vi Mondulkiri, Kratie, Kandal, Pnom Penh,
18
Siem Reap ca nc bn Campuchia thông qua quc l 14 ca Vit Nam
và 76 ca Campuchia.
Gia Lai a phng có ti 5 ca khu kinh tt trong nhng
nét khác bit ln nht trong nhng li th tnh nâng cao
c HNKTQT.
Tây Ninh giáp 2 tnh Svay Riêng và Kampong Cham ca Campuchia vi 1
ca khu quc t Mc Bài, hai ca khu quc gia (Sa Mát và Phc Tân)
và nhiu ca khu tiu ngch. c xem là mt trong nhng ca
ngõ giao lu v quc t quan trng gia Vit Nam vi Campuchia, Thái
Lan
Bình Phc là tnh mi, nm trong Vùng kinh t trng
m phía Nam có 240 km ng biên gii vi Vng quc
Campuchia ó 3 tnh biên gii gm Kongpongcham,
Kratie, Mundulkiri, tnh là cng thi là cu ni ca vùng vi Tây
Nguyên và Campuchia.
ng Tháp là mt trong 13 tnh ca vùng ng bng sông Cu Long, nm
u ngun sông Tin, giáp tnh Preyveng thuc Campuchia ng
biên gii quc gia vi Campuchia dài khong 50km vi 4 ca khu (Thông
Bình, Dinh Bà, M Cân và Thng Phc).
Long An là ca ngõ ni li vng bng sông Cu Long, là
mt trong 8 tnh thuc vùng kinh t tra phng
này ng ranh gii quc gia vi Campuchia dài: 132,977 km, vi hai
ca khu Bình Hip (Mc Hu).
19
Kiên Giang nm phía Tây Nam ca T qung biên gii chung vi
Vng quc Campuchia dài 56 km. Nm trong vùng vnh Thái Lan, gn vi
các n Campuchia, Thái Lan, Malaixia, Singapo, Kiên
Giang có nhiu kin thun li trong vic m rng giao lu kinh t vi
các nc trong khu vng thu ni các tnh min Tây
Nam B vi bên ngoài.
An Giang ng biên gii tip giáp vi Campuchia dài gn 100 km và
có 2 ca khu quc t ( T ng); 2 ca khu quc gia
ng) tip giáp vi Campuchia.
Thành tựu về kinh tế - xã hội của các địa phương tiếp giáp
Campuchia.
l c hi trng chính sách phát
trin kinh t nh hng th trng ca Nhà nc, 63 tnh thành
trong c nc nói chung và 10 tnh có biên gii tip giáp Campuchia nói
ng bc phát trin nhnh và gc nhiu thành
tu ln v kinh t - xã hi. Cùng vng kinh t, s nh kinh
t c duy trì, các mt: chính tr, xã hi, quc phòng và an ninh
c bm và nh. Các thành tu này khnh s
n cc các nc trong khu v i tác có
quan h vi Vit Nam tha nht thun li trong xu th
hi nhp kinh t quc t ca Vit Nam. Dng quát v
thành tu kinh t - xã hi ca 10 tnh tip giáp Campuchia:
Kon Tum:
ng kinh t t 13,77% so vi c nc. Trong
nông - lâm - thy sn công nghip - xây
20
dng dch v s giá tiêu dùng
ngân sách t 1.632,2 t ng, vt 0,5% so
vi k hoch. Tnh Kon Tum ph ngân sách nhà
nc tt trên 1.830 t ng và kim ngch xut khu t trên
100 triu USD. Thc hiy mnh phát trin các ngành kinh t n
và sn phm ch lc ca tnh nh Sâm Ngc Linh, rau hoa x lnh, nuôi cá
tm, cá hi gn vi tìm kim th trng tiêu th.
Vi nhng n lc ca tnh trong thi gian qua thì hin nay t l lao
ng ng thi gii quyt vic làm cho khong
6.200 ng, góp phn gim t l tht nghip xung di 5%. Thu nhp
u ngi t 22,12 tri ng, và t l h nghèo gim còn
21,46%. Tuy nhiên trong các tnh Tây Nguyên, Kon Tum li là tnh có mc
thu nhu ngng mc thp nht và ch bng 85%
mc bình quân chung ca vùng. Hong giáo dc kho
cng ca tnh Kon Tum có s phát trin c v lng và cht.
Đắk Lắk:
Tng doanh thu bán l hàng hóa , dch v ca t li
ng mc cao nht so vi các tnh còn li trong khu vc Tây
Nguyên. Kinh t ch o ca ch yu da vào sn xut và xut
khu nông sn, lâm s trng nông, lâm nghip và thu sn
51,1%; công nghip-xây dng 25,4% và dch v 23,5%. V giá tr xut
kh k Lk chi ng th nht; hn 2 ln Lâm
ng; hn 2 ln các tnh còn lk Lng th hai so vi các tnh Tây
Nguyên v thu ngân sách, vng và trc các tnh Gia
k Nông). So vi các tnh trong vùng Tây Nguyên, hin
k L u v sn lng lng thc (44,4%); và mt s
21
cây công nghi kinh t và xut khu cao nh: cà phê
u (32,4%), cao su (24,5%) Tuy nhiên, t ng
kinh t ca tnh trong th- 2012 chng k
Nông
-
quân chung toàn vùng.
Đắk Nông:
kinh trong 03 2011-2013 trong 12,25%
12,75%, kinh là 13,31%,
không tiêu là 15%. kinh có
tích nông lâm 59,41% còn 56,53%,
là 48,49%; công xây 20,96% lên
22
21,13%, là 28,67%;
19,63% lên 22,34%, là 22,84%.
có giá trong 2013 540
USD. trong giai 2011-2015
21,9%, so tiêu
Thu nhp bình quân u ngi ca tnh 2013 t khong 29,87 triu
ng/ng c n 2015 t 36,18 triu ng/ng
vt k hoch ra là 27 triu ng/ng Lao ng c to
ngh t 2011-2013 là 10.768 ngi, t 44,8% k hoch; gii quyt vic
làm cho 42.489 ngi, t 48% k hoch. T l h nghèo hin còn
23,25%, bình quân gim H thng trng hc, giáo dc trong
a bàn tnh c Nông ti hoàn chnh, góp phn gim thiu nn mù
ch a bàn tnh. Mc dù còn nhing t
to nhu kin tt nhu t trong vic cung cp các dch
v nh n, nc, dch v bu chính vin thông, tín d
Gia Lai:
Tng mc bán l hàng hoá và dch v t 26.900 t
so v; hàng hóa c bn c nhu cu mua sm ca
nhân dân. So vi các tnh trong khu vc Tây Nguyên thì tng doanh thu
ca tnh cao th hai trong toàn khu vc ch k Lk. Kim ngch xut
khu c t 380 trit 126,7% k ho. Kim
ngch nhp khu t 60 triu USD, gp 2,5 ln so v
trc. Tng vu t phát tria bàn t 10.350 t ng,
bng 98,5% k ho1,9%.
23
Hin nay, cht lng cuc sng ca ngc nâng lên rõ rt, GDP
u ngt 26,16 tring (t
21,2% so v. T l lo chim trên 30%
tng s ng xã hi. Tã ch o sát sao vic thc hin các chính
m bo an sinh xã hm nghèo; lng ghép có hiu qu
chng trình mc tiêu qum nghèo, gii quyt vic làm, o
ngh, xut khngn cu c t l h nghèo
toàn tnh gim còn 20,68% s h (tng 60.706 h). Nh
g thng giáo dc và y t Gia Lai tng b c ci thin và
nâng lên v mt cht lng.
Tây Ninh:
Bt ch, nhia phng khu v
Nam B n có bng khá trong thu hút
u t và hong sn xut công nghip, góp phn nh kinh t - xã
hi, thc hin thành công mng mc bán l
hàng hóa và doanh thu dch v ng xut, nhp khu
tip tc chuyn bin tích cc: tng kim ngch xut kht 3.136
triu USD , tng kim ngch nhp khu 5
t khong 1.913,8 triu USD . Tây
Ninh là tu t xp th 9/63 tnh thành ca c nu này
cho thu t trong và ngoài nc rt
quan tâm.
Các chng trình gii quyt vic làm ca to
u kin gii quyt vi ng. Chng trình gim
c lng ghép nhiu chng trình, k hoch: chng trình mc
tiêu quc gia, chng trình 134, i hiu qu thit
24
thc: t l h nghèo gim còn 3%. C s vt cht tr ng l
t t ; các ch án tip tc trin
nâng cao cht lng dy và hc các ngành hc, cp hng
thi ho c kho c o tnh
quan tâm, chú trng.
Bình Phước :
Tng mc bán l hàng hóa ca các thành phn kinh t và ngành kinh t
Giá tr xut khu có nhiu
khi sc hn so vt 521.850 ngàn USD). Kim ngch
nhp khc thc hic 118.175 ngàn USD,
t 81,5% k hoc.
Thi gian qua, tnh Bình Phc thc hin nhiu chính sách h tr
to ngun nhân lc. Trên a bàn tnh hin có hn 21 c s to ngh
vi quy mô to t 4.500 5.000 lao T l tht nghip là
3,4% ch gim so vT l nhiên dân s phân
a ph9%. GDP u ngt 560 - 600 USD
c t). T l h
nghèo gim d l h nghèo ca tnh là 4,07%.
V c s vt cht giáo da bàn tnh không xy ra tình trng thiu
trng, lp, không có lp hc ca 3. Tuy nhiên, mt s a phng vn
còn nhi c s vt cht trng, lp hc. Bên ctnh
ng, cng c và hoàn thin mng li y t t tnh xung c s,
không ngng nâng cao cht lng dch v y t, gii quyt tt v
sóc sc khe cho nhân dân.
Đồng Tháp:
25
Hong thng mi dch v tip tc phát trin nh. c tính tng
mc bán l hàng hóa và dch v tiêu dùng c so v
2011. Tng kim ngch xut khc tính 836.469
ngàn USD, b kim ngch nhp khu t 547.651
ngàn USD.
Hin nay, toàn tnh trin khai thc hin nhiu gii pháp to vic làm cho
ngng. o và dy ngh c quan tâm thc hin, chng
trình Mekong 1000, cho ngh c thc hin
rng kha t l t 46,2%. Công tác
gin c t chc trin khai thc hin kp thi
ng b các chính sách, gii pháp gim nghèo bn va bàn
tnh. V c s h tng: so vi các tnh trong cùng khu vc thì tng
Tháp là tnh có c s h tng kém phát trin nht. V giáo dc và y t: vic
cung ng các dch v giáo dc, y t c m rng.
Long An:
Theo kt qu công b ca Cc Thng kê t
2013 t 13.840 t c nông,
lâm, ng nghing 4,4%. Khu vc công nghip xây d
14,4% và khu vc thng mi dch v ng mc bán l
hàng hóa và doanh thu dch v ng 19,6% so
vt 72,2% k hoch. Kim ngch xut kht 2.022 triu
t gn 70% k hoch. Kim ngch nhp kht 1.567
trit hn 68% k hoch. Tng thu ngân sách nhà
nc là 3319 t ng, tng chi nga pht 3881,3 t ng.
li quyt vic làm cho nhing,
góp phn giàm t l tht nghip xung còn 7,37%. Tnh tp trung thc