Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tuần 12 - Tiết 23. Dãy hoạt động hóa học của kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.56 KB, 2 trang )

Trường THCS Đạ M’rông GV Lê Anh Linh
Tuần 12 Ngày soạn: 23/10/2010
Tiết 23 Ngày dạy: 25/10/2010
Bài 17 : DÃY HOẠT ĐỘNG HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI
I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức : Biết được:
Dãy hoạt động hố học của kim loại K, Na, Mg, Aℓ, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au. Ý
nghĩa của dãy hoạt động hố học của kim loại.
2. Kĩ năng :
Vận dụng được ý nghĩa dãy hoạt động hố học của kim loại để dự đốn kết quả phản ứng
của kim loại cụ thể với dung dịch axit, với nước và với dung dịch muối.
Tính khối lượng của kim loại trong phản ứng, thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn
hợp hai kim loại.
3. Thái độ :
Cẩn thận, chính xác và u thích mơn học.
4. Trọng tâm:
Dãy hoạt động hóa học của kim loại.
II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng dạy học:
a. GV:
Dụng cụ: ống nghiệm, cốc.
Hố chất: CuSO
4
, Fe, AgNO
3
,HCl, Na, H
2
O.
b. HS:
Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp.
2. Phương pháp:


Thí nghiệm nghiên cứu – Trực quan – Hỏi đáp
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp(1’): 9A1……/……. 9A2……/……
9A3……/……. 9A4……/……
2.Kiểm tra bài cũ(10’):
HS1: Nêu các tính chất hố học của kim loại? Viết phương trình phản ứng minh hoạ?
HS2, 3: Sửa bài tập 2, 3 SGK /51.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Mức độ hoạt động hố học khác nhau của các kim loại được thể hiện như thế
nào? Có thể dự đốn được phản ứng của kim loại với chất khác hay khơng?
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động củaGV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Dãy hoạt động hố học của kim loại được xây dựng như thế nào?(16’)
-GV: Hướng dẫn TN1:
CuSO
4
+ Fe
FeSO
4
+ Cu
-GV: u cầu HS viết PTHH
và rút ra kết luận.
-GV: Hướng dẫn TN2:
Cu + AgNO
3
Ag + CuSO
4
-GV: u cầu HS viết PTHH.
-HS: Quan sát, nhận xét:
O1: Fe đẩy Cu khỏi CuSO

4
.
O2: Khơng hiện tượng.
-HS: Viết PTHH:
Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu
=> Fe > Cu.
- HS: Quan sát, nhận xét:
O1: Cu đẩy Ag ra khỏi dung dịch
AgNO
3
.
O2: Khơng phản ứng.
-HS: Viết PTHH:
I. Dãy hoạt động hố học của
kim loại được xây dựng như
thế nào?
1. Thí nghiệm 1:
Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu

=> Fe hoạt động mạnh hơn Cu.
Ta xếp :Fe, Cu
2. Thí nghiệm 2:
Cu + 2AgNO
3


Cu(NO
3
) +
2Ag
=> Cu hoạt động hố học mạnh
GV: Lê Anh Linh Trang 1
Trửụứng THCS ẹaù Mroõng GV Leõ Anh Linh
-GV: Hóy so sỏnh kh nng
hot ng ca Cu, Ag.
-GV: Hng dn TN3:
Fe + HCl
Cu + HCl
-GV: Yờu cu HS vit PTHH
sy ra.
-GV: Hóy so sỏnh kh nng
hot ng ca Fe, H, Cu.
-GV: Hng dn TN4:
Na + H
2
O
Fe + H
2
O

-GV: Yờu cu HS vit PTHH
v kt lun.
-GV: Yờu cu HS Sp xp cỏc
nguyờn t trờn theo chiu
gim mc hot ng.
-GV: Gii thiu: Qua nhiu
thớ nghim khỏc nhau, ngi
ta ó xõy dng c dóy hot
ng hoỏ hc ca kim loi.
Cu + 2AgNO
3


Cu(NO
3
) +
2Ag
- HS: Cu > Ag.
-HS: Quan sỏt, nhn xột:
O1: Fe tỏc dng vi HCl to khớ
H
2
bay lờn.
O2: Khụng cú phn ng.
-HS: Vit PTHH sy ra:
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H

2
-HS: Fe > H > Cu.
-HS: Theo dừi, nhn xột:
O1: Na tan, chy trũn, ta nhit
v to khớ bay lờn, dung dch i
mu .
O2: Khụng hin tng.
-HS: Vit PTHH:
Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2
=> Na > Fe.
-HS: Sp xp nh sau: Na, Fe, H,
Cu, Ag
-HS: Nghe ging, theo dừi v ghi
nh trt t sp xp.
hn Ag. Ta xp : Cu, Ag
3. Thớ nghim 3:
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
=> Fe > H > Cu.
4. Thớ nghim 4:
Na + 2H

2
O

2NaOH + H
2
=>Na hot ng mnh hn Fe.
Ta xp Na > Fe.
=>Dóy hot ng hoỏ hc ca
1 s kim loi :
K Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag
Au.
Hot ng 2. Dóy hot ng hoỏ hc ca kim loi cú ý ngha nh th no?(7)
-GV: Gii thiu v hi: Dóy
hot ng hoỏ hc ca kim
loi cho chỳng ta bit gỡ?
-GV: Phõn tớch thờm v cỏc ý
ngha ny.
-HS: Suy ngh v da vo thụng
tin SGK tr li cõu hi.
-HS: Nghe v ghi nh.
II. Dóy hot ng hoỏ hc
ca kim loi cú ý ngha nh
th no?
(SGK)
4.Cng c - Dn dũ(11):
a. Cng c:
GV yờu cu HS nhc li ni dung dóy hot ng hoỏ hc.
GV hng dn HS lm bi tp 1, 2, 3 SGK/54.
b. Dn dũ v nh:
Xem trc bi nhụm.

Bi tp v nh:4, 5 SGK/ 54.
IV. RT KINH NGHIM:


..
GV: Lờ Anh Linh Trang 2

×