Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Báo cáo ngành thép triển vọng 2011 - Đầu tư thận trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 24 trang )

SBS Research
Báo cáo ngành
Trang 1
Friday, January 28, 2011 www.sbsc.com.vn




Báo cáo ngành thép
Triển vọng 2011 - n trng

 ng ngành kém kh quan trong 2011,
 D báo li nhun thc hin  phn ln doanh
nghip trong ngành ch i 2009.
 Kt qu quý 1 tip tc ng h xu th 
phiu thép.
       n khích la
chn c phiu riêng r theo bottom-up.
 HPG tip tc là  xuu trong danh
mc ngành thép.



SBS Research
Báo cáo ngành
Trang 2
Friday, January 28, 2011 www.sbsc.com.vn

Báo cáo ngành thép
Triển vọng 2011



Đánh giá tổng hợp
 Vit nam là th ng thép khá ln trong khu vc Asean vi quy mô tiêu
th 13 triu t Ngành có t   ng nhanh, bình quân 10
 vng duy trì t n.
 Dòng sn xut ngành có s chuyn dch lng gim dn t trng
ca nhp kh ng sn xuu
u. K vp khu ch yu là nguyên liu
, t trng nhp khu bán thành phm và thành phm có th bng 0 
mng thép dài.
 Thép xây dng là th ng ln tp trung nh  u ln ca
ngành thép Vit nam. Nhu cu thc s  sn phm này và các sn phm tôn,
u d báo kh ng tôn, ng b hn ch mt
phn do gii hn nguyên liu vào.
 Trin vng ngành chung t  quan l i nh
ng tiêu cc ca chính sách tin t, lãi sut, kh ng giá thép,
áp lc cung ngn hn và th ng bng sn thi Th ng
tôn, ng vn tn ti gii hn v nguyên liu. T
vt bc ngành này trong 2011. Tuy nhiên, d báo thép
dài vn có th ng  mc 7  10% vi thc trn
khai  các th ng xây dng, d án bng sn hin ti.
 Trin vng dài hn th ng kh quan vi ngun cu cao trong khi áp lc
 so vi nhu cu dài hn, th ng bng sn vn còn
quá trình phát trin dài trong khi các yu t bing giá, lãi sut, lm phát
ít  khi kinh t th gii phát trin nh sau chu k khng hong.

Đầu tư ngành
 Kt qu kinh doanh quý 4 kém kh quan trong khi tình trng kinh doanh quý
i thin tt có th gi xu th a giá c phiu thép trong
n này.

  ng ngành to ra t       các doanh
nghip. Mt s doanh nghip có th t t  huy
ng các công sut mi trong khi các doanh nghing ht công
sut và không có các d  rng nh 
Trưởng nhóm ngành:
Nguyn th Thúy Qunh
Email:
n thoi: (84.8)62686868  Ext:
8874

Nhân viên phân tích:
Nguyn Khánh Ly
Email:
n thoi: (84.8)62686868  Ext:
8874
SBS Research
Báo cáo ngành
Trang 3
Friday, January 28, 2011 www.sbsc.com.vn

   vng kh     phn nhi
nhiu doanh nghi u tit
ca t giá vào giá bán to ra mt b 10%
so vi trung bình 2010 góp ph t 
 D báo biên li nhun ròng có th không tng ca mt bng lãi
sunh chi phí tài chính. Bên ci d báo giá thép
còn nhiu bing trong 2011, chúng tôi ch d phóng li nhun ngành
c (2010). Kh ng li nhun vn kh thi
i vi nhng doanh nghip có t l ch ng nguyên liu ci thin trong


 Vng li nhuu
a chn c phiu, tp trung nhng c phiu có hon tt,
vnh giá hp lý.

Đầu tư cổ phiếu
 Danh mc theo PE: Do s chi phi ca chn c
phit s c phic la chu 
th
 Danh mc n theo bottom-up: HPG tip tc chn là c phiu hàng
u trong khuyn ngh  mn do li th khu liên hp thép và
kh n xut to ra giá thành ch ph
ch ng nguyên liu. T i nhun trên 30%. Bên c
c phiu tt cho chin, tuy nhiên gii hn v thanh khon
và m công b thông tin làm cho chi phiu này thn
trôi x so sánh ch s nh giá.
 n hn và k thut: Tp trung nhóm có thanh khon t
VGS HSG, HLA, TLH. Tuy nhiên, chúng tôi cho r
có nhiu r
 Bên cnên tránh nhng c phiu có ch s PE cao trên 10
ln. Các công ty trong nhóm gia công vi t l vay n ln do mc nhy cm
ca biên li nhun cao, ri ro ln.

SBS Research
Báo cáo ngành
Trang 4
Friday, January 28, 2011 www.sbsc.com.vn

Ma trn các yu t ngành

 Tng hng t các yu t chi phi tinh tranh ngành cho

thy trin vng th n còn nhiu v
các yu t tích cc là nhu cu ngành d ng va phi,
các chính sách thu nh  trong khi vi 
mang li công ngh tt và giá thành cnh tranh so vi khu vc. Tuy nhiên,
yu t ng tiêu cc là mt bng lãi sut cao, th ng bng sn
thi  gii còn nhiu bing. Các mng
sn xuc có th chu áp lng kh 
 ng công su       v  ng mnh
ngành này trong 2011 và ri ro khá li vi hiu qu kinh doanh các
doanh nghii áp lc chi phí.
 Trin vng dài hn kh i tin duy trì t 
 tng khi nn kinh
t  tng ci vi mng thép xây dng
so vi mc hu nc khi quay v mc bo hòa. Áp lc
cung v dài hn không ln do các công sut hin t nhu cu dài hn.
Nhu cu th ng bng sn kh quan và bing giá thép s 
Các yếu tố ảnh hưởng ngành thép

Yếu tố 2011 Dài hạn
1 Ti Nhu cu 7  10% 
2 Ngun cung Có ng Cân bng
3 Chính sách thu  Có ng
4 Bing giá thép Có ng 
5 Th ng bng sn Có ng ng tt
6 Giá thành Thép xây dng (khá tt) Khá tt
7 Lãi sut Có ng -
Nguồn: SBS

Nguồn cầu
 M phát trin ca nn kinh t s gim dn t trng thép dài trong xây dng và

n thép dn duy trì t ng trung bình 7 - 
 Chính nh h tng có th khuyn khích t 
vi mc tiêu th st mc trung bình ca thc trng kinh t.
Nguồn cung
 c bit thép xây dng s chu áp ln hn
khá ln do nhiu d hoi.

SBS Research
Báo cáo ngành
Trang 5
Friday, January 28, 2011 www.sbsc.com.vn

 Mn hn, ngun cung này vn thc cân bng dài
hn th hin kh ng trong dài hn vn tt.
 Áp lc cnh tranh  các mng sn phm không quá li th i
vi doanh nghip công ngh tu.
Chính sách thuế
 Các chính sách thu ng m và hi nhp toàn cu s gim dn
trong trung và dài hnh tranh vào ngành thép.
 Kh n cnh tranh các doanh nghip s không quá ln trong
trung hn do li th vn chuyi vi th ng châu Âu, M trong khi các
th ng lân cn không phi là nhc xut khu. Cam kt thu i
vi Trung quc vn có mc bo h khá cao.
Trung Quốc
 Trung Quc chim t l ~ 40 - 50% sn xut và tiêu th thép ca th gii do
i trong cung cu cc này s ng trc tin
th ng thép toàn cu.
 Chính sách kim soát cung s gim áp lc hàng xut khu th n
th ng Ving ngun cm li có th
cân bng lên giá c th ng này và giá c th gii.

Giá cả
 Din bing liên thông t ng giá c th
gii. Các bing giá nh tr thành yu t
ri ro ca ngành và hong kinh doanh các doanh nghip.
 Các phân tích ngun gc yu t giá này cho thy kh ng giá có
th tip din trong 2011 vi nhng bing t giá, lãi sut, lm phát và
kinh t th gii d ng giá dài hn s n

Thị trường bất động sản
 n ti không có nhiu khuyi vc bt
ng s vng kh nh t th ng này
i vi nhu cu thép.
Công nghệ
 Công ngh là yu t cnh tranh tt ca doanh nghip thép vi t trng ln
công sui gian g
Chính sách tiền tệ, lãi suất
 Chính sách tin t c kém h tr ngành trong 2011 vng lãi
sut cao và khó gim, trong khi lu có th c xúy
ng gii hng cung tin và chính sách tin t.
SBS Research
Báo cáo ngành
Trang 6
Friday, January 28, 2011 www.sbsc.com.vn

Ngành thép Vit nam

 Việt nam là thị trường thép khá lớn trong khu vực Asean.
 Cơ cấu thị trường phân ra làm hai dòng sản phẩm riêng biệt với sự tập
trung phần lớn các doanh nghiệp sản xuất trong nước ở mảng thép dài, tôn
và ống.

 Dòng sản xuất ngành thép có sự chuyển dịch lớn theo hướng giảm dần sự
tham gia của nhập khẩu, tăng chủ động sản xuất trong nước, xu hướng đầu
tư nhiều hơn vào nguyên liệu.

Ngành thép
 Quy mô sản xuất và tiêu thụ: Th ng thép Vit nam có sc tiêu th khong
13 triu ttrong 2010ng ngành nh  mc 10% sau khi
phc hi m 2009. T n 10
 gp x  vu (ngoi tr
2008 do suy thoái). Dt khong VND170,000 t (bình
quân t ng và giá), xp x 10% GDP ca nn kinh t. Vit nam là th ng
thép khá ln trong khu vc vi quy mô tiêu th  và ln
 ng ASEAN khác do quy mô dân s lNgun cung sn
xuc khong 7 triu tu tn thép xây dng ng
m c nhp t bên ngoài.
 Phân chia phân khúc sản phẩm: Ngành phân chia theo hai dòng sn phm
vi chui sn xut riêng bit là dòng sn phm thép dài (thép cây, cun) và
thép dt (tm, lá). T trng là 50:50 trong tng nhu cu tiêu th 
ng thép dài phc v ch yc xây dng và chi phi
phn ln bi các doanh nghi  c, nhp khu thành phm gim
dng b  i. Thép dt có nhu cu khong 6.5
triu tphc v hong công nghip g
n máy, thc ph dòng sn phn phm
tôn và ng ng dng khá ln trong ngành xây dng và chim khong 20%
sng. Ngoi tr t trng ln thép dc s du
hoc bán thành phm trong các ngành công nghip, các thành phm thép s
dng cui cùng tp trung 3 loi chính là thép xây dng, tôn và ng.
 Sự chi phối của nhập khẩu: Yu t nhp khu g  xuyên sut trong
chui sn xut ngành và còn duy trì lâu dài  khâu nguyên liu. Sn xut
thép dài yêu cng ln ph liu nhp khu do nguc hn

ch vi nhu cu nhp 3.5 triu tn. ng phôi nhp thêm cho các nhà
máy cán khong 1.8 triu tn 2010.  thép dt, Vin xut
c phôi cho sn php khu ch yu bán thành phm là
thép cán nóng và ngui vi sng 5 triu t  ng cán
nóng xp x 4 triu t. Vit nam g   p khu thành
phm  dòng sn phm ny, tính trung bình t trng nhp khu
chi phi khong 75% trong tng su ra ng
Biểu đồ - Tiêu thụ (triệu tấn)

Nguồn: SBS

Biểu đồ - Sản xuất (triệu tấn)

Nguồn: SBS

Biểu đồ - Tiêu thụ thép trong khu
vực (nghìn tấn)

Nguồn: Worldsteel

Biểu đồ - Cơ cấu sản xuất 2010

Nguồn: VSA

0
2
4
6
8
10

12
14
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010e
2011f
0
2
4
6
8
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010e

0
5000
10000
15000
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
Singapore Philippines Vietnam
Malaysia Thailand
4,958,585
76%
561,508
8%
1,040,714
16%
Thép xây dựng Ống thép Tôn mạ
SBS Research
Báo cáo ngành
Trang 7
Friday, January 28, 2011 www.sbsc.com.vn

u vào xp x u ra).
 Những công ty đầu ngành: Vi sng khong 6 triu tn, thép xây dng

là phân khúc ln tp trung nhu ca Vi
  ng  ng nht trên th ng sn xut   thép trong
c thi gian qua. Theo thng kê ca Hip hi, 11 doanh nghip ln nht
chi phi trên 80% sn xut thép xây dng
ng ca các công ty c phn to ra s chuyn dch th phn vi
v trí du ca Pomina (16.6%), và th 3 ca Hòa Phát (12.0%). 
thuc Vnsteel là Tisco và nhà máy thép Min Nam chim 12.6% và 7.6%
Vinakyoei là liên doanh duy nht trong nhóm top 5 vi th phn 8.7%.
Nhóm 5 doanh nghing cung thép xây dng.
(*) Thị phần trong Hiệp hội, theo thống kê, Hiệp hội thép chi phối khoảng
90% tổng tiêu thụ thép toàn thị trường.
 So vi thép xây dng, các doanh nghi tham gia khá nhiu vào
mng sn xut ng thép và tôn m. Mc chi phi ca 10 doanh nghip ln
thuc Hip hi khong 70% th phn mi mng. Ngành tôn thép có s cách
bit ln ca Hoa Sen vi th phn 30% so v th hai là Sunsteel
(15%) và th 10.1%).  mu
nhà sn xut 7.9%).
Th t các nhà sn xut này d Sn phm
ng thép có th phu cp du là Hu Liên
Á Châu, Hòa Phát, SeAH Vit nam, Công ty 190, Vic. Kh i
v trí trong mng này có kh u công ty vy
ho
 Tổng công ty thép Việt nam (VNsteel): c thc
hin vai trò u tit ngành thép vi th phn chi ph. H
thng Vnsteel có khong 11 công ty con, 10  trc thuc và 29 công ty
liên liên kt vi khong 10 liên doanh sn xut sn phm thép. Tuy nhiên,
s bùng n ca ho th phn Vnsteel và vai
trò chi phi m dn.

Thay đổi trong dòng sản xuất ngành thép

 Cp nht ti  án g và s 
sut t các khâu trong chui sn xut ngành to ra bin chuyn khá ln
trong dòng luân chuyn sn phm ca ngành. Các 
trng sn xut sâu vào các khâu nguyên liu và gim nhp khu thành
phm.  l ch n.
 Nguyên liệu cơ sở (phế liệu, quặng): Ving các khu liên hp
 ng sn xut phôi thép t qung st
(s dng lò cao và lò thi) vi công sut t2 triu tn, ng
30% tng nguyên liu sn xut phôi. Thép ph gim t 90% xung
7 30% t c và 70% còn li là t nhp khu. T l s
Biểu đồ - Nhập khẩu (triệu tấn)

Nguồn: VSA

Biểu đồ - Cơ cấu nhập khẩu 2010
(tấn)

Nguồn: VSA

Bảng – Nhà sản xuất thép xây dựng
Doanh nghip Th phn
Pomina 16.6%
Tisco 12.6%
Hòa Phát 12.0%
Vinakyoei 8.7%
VNS 7.6%

Nguồn: VSA

Bảng – Nhà sản xuất tôn thép

Doanh nghip Th phn
Hoa Sen 30.7%
Sun Steel 15.1%
 10.1%
Perstima Vit Nam 8.9%
Blue Scope Steel 7.9%

Nguồn: VSA

Bảng – Nhà sản xuất ống thép
Doanh nghip Th phn
Hu Liên Á Châu 14.4%
Hòa Phát 12.9%
SeAH VN 11.1%
CTy 190 10.3%
Vic 10.2%

Nguồn: VSA

Biểu đồ - Sản xuất & Tiêu thụ VSA
12
11
10
11
11
12
12
13
2009 2010
1,745,68

5
21%
4,375,12
4
53%
2,150,37
9
26%
Phôi thép
Thép tấm lá đen
Thép phế
SBS Research
Báo cáo ngành
Trang 8
Friday, January 28, 2011 www.sbsc.com.vn

dng thép ph và gang kh  t 7:i. Hin nay ngành
thép Vit Nam vn xut phôi dt, nguyên liu ca thép
cán nóng và thép cán ngui.
 Bán thành phẩm (phôi, thép cán nóng, cán nguội): Vi công sut luyn phôi
t 7.5 triu tn, d kin t l ch ng phôi cho sn xu   t
100%, theo t nam không cn thit nhp phôi t bên ngoài.  các sn
phm thép cán nóng và cán ngui, công sut cán nóng d kit 0.5 triu
tn và cán ngui 2 tn, ging thép cun nhp khu t 6 triu xung 3
triu t
 Thép thành phẩm (thép cây, cuộn, ống, tôn): Công sut thép dài s 
 nhu cu th c vi tng công sut thit k hin ti 8
triu tn. Ngoài ra, mt s sn ph cung t c.
Vit nam s không có nhu cu nhp khu thành phm theo công su
trên.

2010

Nguồn: VSA

Biểu đồ - Thép xây dựng sx (tấn)

Nguồn: VSA


-
2,000
4,000
6,000
Ống thép Tôn mạ Thép xây
dựng
Sản xuất Tiêu thụ
1,325,601
27%
1,044,169
21%
2,588,815
52%
Khối VNSteel LD với VNSteel Ngoài VNSteel
SBS Research
Báo cáo ngành
Trang 9
Friday, January 28, 2011 www.sbsc.com.vn

Sơ đồ: Dòng sản xuất ngành theo số liệu 2009


Sơ đồ: Dòng sản xuất ngành cập nhật công suất thiết kế đầu tư mới

 c chúng tôi xây dng ti thm tháng p nht các s liu mi ca ngành


×