Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi KSHSG- Lớp 5- Môn TV- Vòng 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.79 KB, 2 trang )

ĐỀ THI KSHSG LỚP 5 - LẦN 4- NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 60 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Bài 1: Chỉ ra quan hệ từ dùng sai trong các câu sau và chữa lại cho đúng.
a) Nếu Rùa biết mình chậm chạp nên nó cố gắng chạy thật nhanh.
b) Tuy Thỏ cắm cổ chạy miết nên nó vẫn không chạy đuổi kịp Rùa.
c) Câu chuyện này không chỉ hấp dẫn, thú vị nên nó còn có ý nghĩa giáo dục rất sâu
sắc.
Bài 2: Chia các từ sau thành 3 nhóm: Danh từ, động từ, tính từ.
Biết ơn, long biết ơn, ý nghĩa, vật chất, giải lao, hỏi, câu hỏi, điều, trao tặng, sự trao
tặng, ngây ngô, nhỏ nhoi.
Bài 3: Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ thay thế cho từ ngữ
nào?
Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc:
- Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn Tiếng Anh?
- Tớ được mười, còn cậu được mấy điểm? Bắc nói.
- Tớ cũng thế.
Bài 4: Tìm chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau:
a) Tôi thật diễm phúc vì được cuộc sống ban tặng một cơ thể lành lặn và khỏe
mạnh.
b) Với đôi mắt trong sáng, tôi có thể ngắm nhìn những người thân yêu và cuộc
sống tươi đẹp xung quanh.
Bài 5: Trong bài Hạt gạo làng ta, nhà thơ Trần Đăng Khoa có viết:
Hạt gạo làng ta
Có bão tháng bảy
Có mưa tháng ba
Giọt mồ hôi sa
Có mưa tháng sáu
Nước như ai nấu
Chết cả cá cờ
Cua ngoi lên bờ


Mẹ em xuống cấy…
Em hiểu đoạn thơ trên như thế nào? Hình ảnh đối lập trong đoạn thơ gợi cho em
những suy nghĩ gì?
người mẹ để làm ra hạt gạo và chúng ta lại càng thêm yêu thương mẹ biết bao
nhiêu!
Bài 6:
“ MÑ dang ®«i c¸nh B©y giê thong th¶
Con biÕn vµo trong MÑ ®i lªn ®Çu
MÑ ngÈng ®Çu tr«ng §µn con bÐ tÝ
Bọn diều bọn quạ Líu ríu theo sau
(Phạm Hổ)
Dựa vào đoạn thơ trên, em hãy tả đàn gà con đang theo mẹ đi kiếm mồi.
P N:
Bi 1: (1)
Cõu a: T nu thay t vỡ
Cõu b: T nờn thay t nhng
Cõu c: T nờn thay t m
Bi 2: (1,5)
Danh t: long bit n, ý ngha, vt cht, cõu hi, iu, s trao tng.
ng t: Bit n, gii lao, hi, trao tng
Tớnh t: ngõy ngụ, nh nhoi
Bi 3: (1)
- Cõu Bc i: t bn (danh t lõm thi lm i t) thay th cho t Bc.
- Cõu T c mi: T thay th Bc; cu thay th Nam.
- Cõu T cng th: T thay th Nam; Th thay th cm t c im 10.
Bi 4: (1,5)
c) Tụi tht dim phỳc vỡ c cuc sng ban tng mt c th lnh ln v khe
CN VN TN
mnh.
d) Vi ụi mt trong sỏng , tụi cú th ngm nhỡn nhng ngi thõn yờu v cuc

TN CN VN CN
sng ti p xung quanh.
VN
Bi5: (2)
Ht go ca lng quờ ta ó tng phi tri qua bit bao khú khn th thỏch to ln
ca thiờn nhiờn: no l bóo thng by, no l ma thỏng ba Ht go cũn c
lm ra t nhng git m hụi ca ngi m hin trờn cỏnh ng nng la: Git m
hụi sa/ Cú ma thỏng sỏu/ Nc nh ai nu/ Cht c cỏ c/ Cua ngoi lờn b/ M
em xung cy . Hỡnh nh i lp hai dũng th cui (Cua ngoi lờn b/M em
xung cy gi cho ta ngh n s vt v, gian truõn ca ngi m khú cú gỡ so
sỏnh ni. Qua ú chỳng ta cng cm nhn sõu sc c ni vt v ca
B i 6: (3)
HS bit da vo ý th lm c mt bi vn miờu t cú 3 phn m bo y/ c
khong 25 dũng)
( GV linh ng cho im chỳ ý hnh vn v cỏch dựng t ng miờu t ca hc sinh)
TRNG TIU HC H

×