Tải bản đầy đủ (.doc) (124 trang)

Tính toán thiết kế hệ thống điều hoà không khí, thông gió và thiết kế điện động lực cho hệ thống ĐHKK và thông gió cho công trình Tòa nhà cao tầng hỗn hợp văn phòng cho thuê, Trung Hòa-Nhân Chính – Hà Đông – Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 124 trang )

Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
LỜI NÓI ĐẦU
Trong thời đại hiện nay, khi nền kinh tế và khoa học kỹ thuật đã phát triển cao ở nhiều nước
tiên tiến trên thế giới nói chung và cả ở Việt Nam nói riêng, mức sống của con người ngày càng
được nâng cao. Ngoài những nhu cầu để sống, con người còn có những đòi hỏi khắt khe hơn về
điều kiện sản xuất và làm việc. Do con người là chủ thể của mọi hoạt động xã hội và luôn luôn
phải chịu tác động của môi trường xung quanh theo hai hướng tích cực và tiêu cực. Để hạn chế
những tác động tiêu cực và phát huy hết những ảnh hưởng tích cực của môi trường đối với con
người trong cuộc sống thì việc tạo ra một môi trường làm việc thích nghi, một không gian nghỉ
ngơi thoải mái là điều kiện cần thiết để phát huy được năng suất, hiệu quả lao động và nhiều khi
là yếu tố quyết định để tiến hành một cách có hiệu quả và chất lượng các quá trình công nghệ
trong các nhà máy thực phẩm, sợi, dệt…
Việt Nam là một nước nằm trong vùng khí hậu nóng ẩm, do đó cần tạo ra môi trường vi khi
hậu bên trong các công trình kiến trúc có các thông số nhiệt độ, độ ẩm tương đối, vận tốc gió, độ
trong sạch của không khí và độ chiếu sáng phù hợp với điều kiện tiện nghi nhiệt của cơ thể con
người và với yêu cầu của các quá trình công nghệ khác nhau.
Điều này hoàn toàn có thể thực hiện được nhờ kỹ thuật điều hòa không khí, thông gió và thiết
bị điện trong công trình.
Đó cũng chính là mục đích của đồ án tốt nghiệp này, nhằm thực hành tính toán thiết kế hệ
thống điều hoà không khí, thông gió và thiết kế điện động lực cho hệ thống ĐHKK và thông gió
cho công trình “Tòa nhà cao tầng hỗn hợp văn phòng cho thuê, Trung Hòa-Nhân Chính –
Hà Đông – Hà Nội”. Với mục đích tạo điều kiện tiện nghi cho con người sinh hoạt và làm việc
đạt hiệu quả cao nhất.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Trần Đông Phong cùng tất cả các thầy cô trong bộ môn
đã hướng dẫn, tạo điều kiện giúp đỡ em hoàn thành tốt đồ án này !
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
PHẦN I
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐHKK


Chương 1
CHỌN THÔNG SỐ TÍNH TOÁN CHO KHÔNG KHÍ BÊN NGOÀI VÀ BÊN TRONG
CÔNG TRÌNH – XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CẦN THIẾT
1.1. Chọn thông số tính toán
1.1.1. Chọn cấp Điều hòa không khí
Tính chất và đặc điểm của công trình là “Trung tâm dịch vụ và Văn phòng” nên không có yêu
cầu, đòi hỏi khắt khe về chế độ điều hòa. Do đó để đáp ứng những yêu cầu về kỹ thuật cũng như
yêu cầu về kinh tế ta chọn hệ thống điều hòa cấp II là hợp lý nhất. Với cấp điều hòa này thì thời
gian không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà khoảng 150
÷
200h/năm.
1.1.2. Chọn thông số tính toán bên trong
Mục đích của ĐHKK là tạo ra môi trường không khí bên trong công trình kiến trúc dân dụng
phù hợp với tiện nghi nhiệt của cơ thể con người. Điều kiện tiện nghi nhiệt là tổ hợp các yếu tố
vi khí hậu: nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc gió và nhiệt độ bề mặt xung quanh tạo được cảm giác nhiệt
ôn hòa, dễ chịu cho cơ thể con người ứng với lứa tuổi và trạng thái lao động khác nhau.
Trên cơ sở đó, đối với các không gian siêu thị,phòng họp, phòng làm việc, … ta chọn các
thông số của không khí trong nhà theo chế độ làm việc nhẹ. Còn đối với sảnh, hành lang và ăn
uống ta chọn các thông số của không khí có yêu cầu không cao về tiện nghi nhiệt. Từ nhiệt độ,
độ ẩm, vận tốc không khí trong phòng ta tra “Biểu đồ nhiệt độ hiệu quả tương đương – t
hqtd
” kiểm
tra t
hqtd
có nằm trong vùng ôn hòa dễ chịu của người hay không, đối với mùa Hè là 23
÷
27
o
C,
mùa Đông là 20

÷
25
o
C. Dựa vào bảng 3.5 sách “ Điều Hòa Không Khí _ Trần Ngọc Chấn ” ta
chọn thông số tính toán bên trong như bảng 1.1
Bảng 1.1. Thông số tính toán bên trong
STT Tên phòng
Mùa Đông Mùa Hè
t
(
o
C)
ϕ
(%)
v
(m/s)
t
hqtd
(
o
C)
t
(
o
C)
ϕ

(%)
v
(m/s)

t
hqtd
(
o
C)
I Tầng 1
1 Sảnh Văn phòng 20
±
1 65
±
5 0,3 18 28
±
1 65
±
5 0,3 25,1
2 Khu siêu thị 22
±
1 65
±
5 0,3 20 25
±
1 65
±
5 0,3 23
3 Khu văn phòng 22
±
1 65
±
5 0,3 20 25
±

1 65
±
5 0,3 23
4 Khu dịch vụ 20
±
1 65
±
5 0,3 18 28
±
1 65
±
5 0,3 25,1
5 Phòng bảo vệ 20
±
1 65
±
5 0,3 18 26
±
1 65
±
5 0,3 23,4
6 Sảnh tầng 20
±
1 65
±
5 0,3 18 28
±
1 65
±
5 0,3 25,1

7 Sảnh phụ 22
±
1 65
±
5 0,3 20 26
±
1 65
±
5 0,3 23,4
8 Sảnh chung cư A 20
±
1 65
±
5 0,3 18 28
±
1 65
±
5 0,3 25,1
9 Sảnh chung cư B 20
±
1 65
±
5 0,3 18 28
±
1 65
±
5 0,3 25,1
II Tầng 2,3,4
1 Khu văn phòng 22
±

1 65
±
5 0,3 20 25
±
1 65
±
5 0,3 23
2 Sảnh tầng 20
±
1 65
±
5 0,3 18 26
±
1 65
±
5 0,3 23,4
3 Sảnh văn phòng 20
±
1 65
±
5 0,3 18 26
±
1 65
±
5 0,3 23,4
III Tầng 5
1 Dịch vụ gội sấy 22
±
1 65
±

5 0,3 20 25
±
1 65
±
5 0,3 23
2 Dịch vụ thẩm mỹ 22
±
1 65
±
5 0,3 20 25
±
1 65
±
5 0,3 23
3 Phòng sh cộng đồng 22
±
1 65
±
5 0,3 20 25
±
1 65
±
5 0,3 23
4 Phòng TD thẩm mỹ 20
±
1 65
±
5 0,3 20 25
±
1 65

±
5 0,3 23
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
STT Tên phòng
Mùa Đông Mùa Hè
t
(
o
C)
ϕ
(%)
v
(m/s)
t
hqtd
(
o
C)
t
(
o
C)
ϕ

(%)
v
(m/s)
t

hqtd
(
o
C)
5 Dịch vụ + sân khấu 22
±
1 65
±
5 0,3 20 26
±
1 65
±
5 0,3 23,4
6 Dịch vụ đa năng 22
±
1 65
±
5 0,3 20 26
±
1 65
±
5 0,3 23,4
7 Quầy phục vụ 22
±
1 65
±
5 0,3 20 26
±
1 65
±

5 0,3 23,4
8 Phòng hành chính 22
±
1 65
±
5 0,3 20 26
±
1 65
±
5 0,3 23,4
9 Phòng Y Tế 22
±
1 65
±
5 0,3 20 26
±
1 65
±
5 0,3 23,4
10 Lớp học < 2 tuổi 22
±
1 65
±
5 0,3 20 26
±
1 65
±
5 0,3 23,4
11 Lớp học 2-3 tuổi 22
±

1 65
±
5 0,3 20 26
±
1 65
±
5 0,3 23,4
12 Lớp học 3-4 tuổi 22
±
1 65
±
5 0,3 20 26
±
1 65
±
5 0,3 23,4
13 Khu bếp 22
±
1 65
±
5 0,3 20 26
±
1 65
±
5 0,3 23,4
14 Sảnh Tầng 1 20
±
1 65
±
5 0,3 18 28

±
1 65
±
5 0,3 25,1
15 Sảnh Tầng 2 20
±
1 65
±
5 0,3 18 28
±
1 65
±
5 0,3 25,1
16 Sảnh Tầng 3 20
±
1 65
±
5 0,3 18 28
±
1 65
±
5 0,3 25,1
17 Sảnh đón,đệm 20
±
1 65
±
5 0,3 18 26
±
1 65
±

5 0,3 23,4
1.1.3. Chọn thông số tính toán bên ngoài
Công trình “Trung tâm dịch vụ và Văn phòng” được xây dựng ở thành phố Hà Nội. Cấp điều
hòa như đã chọn ở mục 1.1.1 là cấp II, số giờ không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm trong nhà là
200h/năm. Theo tài liệu giảng dạy ĐHKK bộ môn Vi Khí Hậu trường ĐHXD ta có kết quả chọn
thông số tính toán ngoài nhà như trong bảng 1.2

Bảng 1.2. Thông số tính toán bên ngoài
Mùa Đông Mùa Hè
t (
o
C)
ϕ
(%) I (kJ/kg) t (
o
C)
ϕ
(%) I (kJ/kg)
10,6 85,6 27,76 36,1 55,2 90.63
1.2. Tính toán hệ số truyền nhiệt, hệ số truyền ẩm qua kết cấu bao che
1.2.1. Cấu tạo các lớp kết cấu của công trình
Các hệ số của vật liệu tra theo phụ lục 5 sách “Thông gió_Hoàng Thị Hiền & Bùi Sỹ Lý”
* Tường gạch 220

+Vữa xi măng:
δ =15 mm; λ = 0,93 w /m
0
C; µ = 0,09 g/m.h.KPa.
+ Gạch đất nung:
δ = 220mm; λ= 0,81 w /m

0
C ; µ = 0,105g/m.h.KPa.
+ Vữa xi măng:
δ =15 mm; λ = 0,93 w /m
0
C; µ = 0,09 g/m.h.KPa.
* Tường gạch 110

+Vữa xi măng:
δ =15 mm; λ = 0,93 w /m
0
C; µ = 0,09 g/m.h.KPa.
+ Gạch đất nung:
δ=110mm; λ= 0,81 w /m
0
C ; µ = 0,105 g/m.h.KPa.
+ Vữa xi măng:
δ =15 mm; λ = 0,93 w /m
0
C; µ = 0,09 g/m.h.KPa.
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
* Tường bê tông

+ Vữa xi măng:
δ =15 mm; λ = 0,93 w /m
0
C; µ = 0,09 g/m.h.KPa.
+ BT cốt thép:

δ = 300mm; λ = 1,55 w/m
0
C; µ = 0,03 g/m.h.Kpa
+ Vữa xi măng:
δ =15 mm; λ = 0,93 w /m
0
C; µ = 0,09 g/m.h.KPa.
* Mái
+ Gạch lá nem :
δ =15 mm; λ = 0,87 w/m
0
C; µ = 0,105 g/m.h.KPa.
+Vữa xi măng:
δ =15 mm; λ = 0,93 w /m
0
C; µ = 0,09 g/m.h.KPa.
+BT cốt thép:
δ = 200mm; λ= 1,55 w/m
0
C; µ = 0,03 g/m.h.KPa.
+Vữa xi măng:
δ =15 mm; λ = 0,93 w /m
0
C; µ = 0,09 g/m.h.KPa.
* Sàn, trần
+ Gạch men :
δ =10 mm; λ = 0,87 w/m
0
C; µ = 0,105 g/m.h.KPa.
+Vữa xi măng:

δ =15 mm; λ = 0,93 w /m
0
C; µ = 0,09 g/m.h.KPa.
+BT cốt thép: Tầng 1-4:δ = 300 mm, Tầng 5-áp mái:δ = 200 mm;
λ = 1,55 w/m
0
C; µ = 0,03 g/m.h.KPa.
+Vữa xi măng:
δ =15 mm; λ = 0,93 w /m
0
C; µ = 0,09 g/m.h.KPa.
*Trần giả
Trần thạch cao:δ =10 mm;λ = 0,41 w/m
0
C; µ = 0,105g/m.h.KPa.
*Vách, cửa đi, cửa sổ bằng kính bên trong
Vách bằng kính: δ = 7 mm ; λ = 0,76 w/m
0
C; µ = 0 g/m.h.KPa.
*Vách, cửa đi, cửa sổ bằng kính bên ngoài
Cửa đi bằng kính: δ = 10 mm ; λ = 0,76 w/m
0
C; µ = 0 g/m.h.KPa.
1.2.2. Tính toán hệ số truyền nhiệt k của kết cấu
Hệ số truyền nhiệt qua kết cấu đặc trưng cho tính truyền nhiệt của kết cấu được xác định theo
công thức:
1
1
1 1
n

i
i
T i N
k
δ
α λ α
=
=
+ +


2O
W m C
Trong đó:
+
k
: Hệ số truyền nhiệt của kết cấu,
2O
W m C
.
+
T
α
: Hệ số trao đổi nhiệt bề mặt trong của kết cấu với môi trường bên trong
(bảng 3.1 sách “Thông gió_Hoàng Thị Hiền & Bùi Sỹ Lý”).
+
N
α
: Hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài của kết cấu với môi trường bên ngoài.
(bảng 3.1 sách “Thông gió_Hoàng Thị Hiền & Bùi Sỹ Lý”).

+ n: Số lớp vật liệu của kết cấu.
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
+
δ
i
: Bề dày lớp vật liệu thứ i của kết cấu,
m
.
+
λ
i
: Hệ số dẫn nhiệt của lớp vật liệu thứ i,
0
W m C
.
Kết quả tính toán hệ số k cho các kết cấu của công trình được nêu trong bảng 1.3
Bảng 1.3. Hệ số truyền nhiệt của kết cấu.
STT Kết cấu
T
α
2O
W m C
N
α
2O
W m C
Công thức
k

2O
W m C
1
Tường gạch
220 tx
không khí
ngoài
8,72 23,26
1
1 0,015 0,22 1
2.
8,72 0,93 0,81 23,26
+ + +
2,167
2
Tường gạch
220 không
tx kk ngoài
8,72 8,72
1
1 0,015 0,22 1
2.
8,72 0,93 0,81 8,72
+ + +
1,875
3
Tường gạch
110
8,72 8,72
1

1 0,015 0,11 1
2.
8,72 0,93 0,81 8,72
+ + +
1,843
4
Tường bê
tông 1(tx
phòng được
thông gió)
8,72 11,63
1
1 0,015 0,3 1
2.
8,72 0,93 1,55 11,63
+ + +
1,395
5
Tường bê
tông 2(tx
phòng được
điều hòa)
8,72 8,72
1
1 0,015 0,3 1
2.
8,72 0,93 1,55 8,72
+ + +
1,341
6 Sàn tầng 1 8,72 11,63

1
1 0,015 0,01 0,3 1
2.
8,72 0,93 0,87 1,55 11,63
+ + + +
2,283
7
Sàn tầng 2-
4
8,72 8,72
1
1 0,015 0,01 0,3 1
2.
8,72 0,93 0,87 1,55 8,72
+ + + +
2,143
8
Sàn tầng 5-
áp mái
8,72 8,72
1
1 0,015 0,01 0,2 1
2.
8,72 0,93 0,87 1,55 8,72
+ + + +
2,487
9
Mái tx
không khí
ngoài

8,72 23,26
1
1 0,015 0,015 0,2 1
2.
8,72 0,93 0,87 1,55 23,26
+ + + +
2,974
10
Mái không
tx không
khí ngoài
8,72 11,63
1
1 0,015 0,015 0,2 1
2.
8,72 0,93 0,87 1,55 11,63
+ + + +
2,637
11
Vách, cửa
kính trong
8,72 8,72
1
1 0,007 1
8,72 0,76 8,72
+ +
4,192
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50

STT Kết cấu
T
α
2O
W m C
N
α
2O
W m C
Công thức
k
2O
W m C
12
Vách, cửa
kính ngoài
8,72 23,26
1
1 0,007 1
8,72 0,76 23,26
+ +
5,854
1.2.3. Tính hệ số truyền ẩm K
μ

Công thức :

=
++
=

n
i
N
i
i
T
RR
K
1
1
µ
µ
δ
µ
µ
[ g/m
2
h.KPa ]
Trong đó : + µ
i
: Hệ số thẩm thấu hơi nước của vật liệu lớp thứ i, [g/m.h.KPa].

i
: Chiều dày lớp vật liệu thứ i, [m].
+
,
T N
R R
µ µ
: Sức cản thẩm thấu hơi nước trên mặt trong và mặt ngoài kết cấu,

T
R
µ
= 0,047 m
2
.h.KPa /g;
N
R
µ
= 0,027 m
2
.h.KPa /g khi không có gió và bằng 0,013 m
2
.h.KPa /g
khi có gió với v > 1 m/s.
Bảng 1.4. Hệ số truyền ẩm K
μ
của kết cấu bao che
STT Kết cấu
T
R
µ
N
R
µ
Công thức
k
µ
1
Tường gạch

220 tx không
khí ngoài
0,047 0,013
1
0,015 0,22
0,047 2. 0,013
0,09 0,105
+ + +
0,402
2
Tường 220
không tx kk
0,047 0,047
1
0,015 0,22
0,047 2. 0,047
0,09 0,105
+ + +
0,396
3 Tường 110 0,047 0,047
1
0,015 0,11
0,047 2. 0,047
0,09 0,105
+ + +
0,678
4
Tường bê tông
1(tx phòng TG)
0,047 0,027

1
0,015 0,3
0,047 2. 0,027
0,09 0,03
+ + +
0,096
5
Tường bê tông
2(tx khu ĐH)
0,047 0,047
1
0,015 0,3
0,047 2. 0,047
0,09 0,03
+ + +
0,096
6 Sàn tầng 1 0,047 0,027
1
0,01 0,015 0,3
0,047 2. 0,027
0,105 0,09 0,03
+ + + +
0,095
7 Sàn tầng 2-5 0,047 0,047
1
0,01 0,015 0,3
0,047 2. 0,047
0,105 0,09 0,03
+ + + +
0,095

8 Tầng 5-áp mái 0,047 0,047
1
0,01 0,015 0,3
0,047 2. 0,047
0,105 0,09 0,03
+ + + +
0,139
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
STT Kết cấu
T
R
µ
N
R
µ
Công thức
k
µ
9
Trần T5 không
tx không khí
ngoài
0,047 0,027
1
0,015 0,015 0,2
0,047 2. 0,027
0,105 0,09 0,03
+ + + +

0,139
1.3. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt và trong lòng kết cấu
1.3.1. Kiểm tra nhiệt trở yêu cầu
Kết cấu ngăn che ngoài chức năng chịu lực và ngăn cách giữa không gian bên ngoài và bên
trong công trình để tạo ra hình khối kiến trúc, còn cần đáp ứng các yêu cầu về nhiệt kĩ thuật và
vệ sinh môi trường. Đó là chống rét về mùa đông, chống nóng về mùa hè và chống hiện tượng
ngưng tụ hơi nước trên bề mặt trong và trong lòng kết cấu.
Xuất phát từ yêu cầu chống rét về mùa đông, kết cấu ngăn che cần có nhiệt trở R
0
không được nhỏ hơn trị số giới hạn, gọi là nhiệt trở yêu cầu R
yc
:

R
o
≥ R
yc
R
0
=
bm
tt
N
tt
T
t
tt


.Ψ. m. R

T
, m
2
.
0
C/ w
Trong đó :
t
N
tt
: Nhiệt độ tính toán của không khí bên ngoài về mùa đông; t
N
tt
= 10,6
0
C.
t
T
tt
: Nhiệt độ tính toán của không khí bên trong nhà, t
T
tt
= 22
0
C.
∆t
bm
: Độ chênh nhiệt độ bề mặt cho phép,
0
C.

R
T
: Hệ số sức cản trao đổi nhiệt ở bề mặt trong của tường, m
2
.
0
C/ w.
ψ : Hệ số kể đến vị trí tương đối của kết cấu đối với không khí bên ngoài, tiếp xúc
trực tiếp hoặc gián tiếp.
m : Hệ số hiệu chỉnh kể đến ảnh hưởng của nhiệt quán tính của kết cấu bao che.
*Phương pháp xác định hệ số m
Đại lượng đặc trưng cho nhiệt quán tính của KCBC được xác định :
D = R
1
s
1
+ R
2
s
2
+ … + R
n
s
n
Trong đó :
D : Nhiệt quán tính (đại lượng không thứ nguyên ).
R
1
,R
2

, …,R
n
: Nhiệt trở của từng lớp vật liệu riêng biệt của kết cấu ; R = δ/λ m
2
.
0
C/ w.
s
1
,s
2
… s
n
: Hệ số hàm nhiệt của vật liệu thuộc các lớp riêng biệt trong kết cấu,
w/m.
0
C.
*Kết cấu mái: (từ trong ra ngoài)
+Vữa xi măng: δ =15 mm; λ = 0,93 w/m.
0
C; s = 10,13 w/m
2
.
0
C
+BT cốt thép: δ = 200mm; λ =1,55 w/m.
0
C; s = 15,09 w/m
2
.

0
C
+Vữa xi măng: δ =15 mm; λ = 0,93 w/m.
0
C; s = 10,13 w/m
2
.
0
C
+ Gạch lá nem: δ =15mm; λ= 0,81 w/m.
0
C; s = 9,67 w/m
2
.
0
C
*Kết cấu tường gạch 220: (từ trong ra ngoài)
+Vữa xi măng: δ =15 mm; λ = 0,93 w/m.
0
C; s = 10,13 w/m
2
.
0
C
+Gạch đất nung: δ = 220mm; λ = 0,81 w/m.
0
C; s = 9,67 w/m
2
.
0

C
+Vữa xi măng: δ =15 mm; λ = 0,93 w/m.
0
C; s = 10,13 w/m
2
.
0
C
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
*Nhiệt trở thực tế của kết cấu : R
0
m
= 0,336 m
2
.
0
C/ w; R
0
t
= 0,462 m
2
.
0
C/ w
Ta có :
D
m
=

0,015 0,2 0,015
2. .10,13 .15,09 .9,67 2,45
0,93 1,55 0,81
+ + =
D
t
=
0,015 0,22
2. .10,13 .9,67 2,95
0,93 0,81
+ =
Do D = 2,45 và D = 2,95 tra sách “Thông gió” trang 85, D = 2,1 ÷ 4,0 thì kết cấu được xem là
nhẹ ta có: m = 1,2.
Đối với mái, tường tiếp xúc trực tiếp với không khí nên : ψ =1.
Đối với mái nhà: ∆t
bm
= 5,5
0
C, đối với tường ∆t
bm
= 7
0
C (Bảng 3.5.Sách “Thông gió”).
Không khí trong nhà có : t
T
= 22
0
C ; ϕ
T
= 65%  t

s
= 15
0
C.
R
m
yc
=
22 10,6 1
1 1,2 0,285
5,5 8,72

× × × =
m
2
.
0
C/ w.
R
t
yc
=
22 10,6 1
1 1,2 0,224
7 8,72

× × × =
m
2
.

0
C/ w.
Ta thấy R
0
m
= 0,336 > R
m
yc
= 0,285 m
2
.
0
C/ w, R
0
t
= 0,462 > R
t
yc
= 0,224 m
2
.
0
C/ w
Vậy kết cấu đáp ứng được yêu cầu cách nhiệt về mùa đông.
1.3.2. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu
Kiểm tra về mùa Đông với phòng có nhiệt độ cao và có kết cấu bất lợi nhất, vì nếu phòng có
nhiệt độ cao thoả mãn thì phòng có nhiệt độ thấp hơn sẽ bảo đảm (kết cấu mái tiếp xúc trực tiếp
với không khí ngoài và vách kính tiếp xúc với không khí).
Điều kiện để không xảy ra hiện tượng đọng sương (Hướng dẫn thiết kế kho lạnh, mục 3.2.4_
Nguyễn Đức Lợi ) là:

1
1
1 2
0,95. .
s
s
t t
k k
t t
α

≤ =

Trong đó:

k
: hệ số truyền nhiệt của kết cấu,
2O
W m C
.

s
k
: hệ số truyền nhiệt lớn nhất cho phép để kết cấu không bị đọng sương,
2O
W m C

1
α
: hệ số trao đổi nhiệt giữa bề mặt có nhiệt độ cao hơn với môi trường phía bề mặt

đó,
2O
W m C

1
t
,
2
t
: nhiệt độ không khí ở phía có nhiệt độ cao và thấp,
O
C

s
t
: nhiệt độ đọng sương của không khí ở phía có nhiệt độ cao hơn,
O
C
. Để xác
định được
s
t
, ta dựa vào hai thông số nhiệt độ, độ ẩm của bề mặt có nhiệt độ cao hơn thông qua
biểu đồ I-d.
Ta chỉ kiểm tra đọng sương cho những kết cấu bất lợi nhất.
* Vách kính, cửa tiếp xúc trực tiếp với không khí bên ngoài
k = 5,854 w/m
2
.
0

C; t
1
= t
T
tt
= 22
0
C; t
2
= t
N
tt
= 10,6
0
C.
Từ t
T
tt
= 22
0
C và ϕ
T
tt
= 65% tra biểu đồ I - d ta có t
s
= 15
0
C .
Vậy ta có :
GVHD: Trần Đông Phong

Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
0,95. α
1
.
1
1 2
s
t t
t t


= 0,95.8,72.
22 15
22 10,6


= 5,09 < k = 5,854 [w/m
2
.
0
C]
Do đó ta thấy vách kính ngoài có thể bị đọng sương trên bề mặt trong vào mùa đông. Tuy
nhiên trong thực tế tại Hà Nội những ngày có nhiệt độ 10,6
0
C rất ít nên ta có thể chấp nhận
được. Hoặc ta có thể khắc phục bằng cách vào những ngày bị đọng sương ta điều chỉnh hạ độ ẩm
trong phòng xuống
1.3.3. Kiểm tra đọng ẩm trong lòng KCBC
Do sự chênh lệch nhiệt độ, dẫn đến có sự chênh lệch áp suất hơi nước bên trong và bên

ngoài kết cấu, ngoài dòng nhiệt truyền qua kết cấu còn có dòng ẩm cũng truyền qua kết cấu, khi
gặp lạnh, dòng ẩm có xu hướng ngưng tụ lại. Nếu sự ngưng tụ này xảy ra ở bên trong lòng kết
cấu sẽ làm kết cấu trở nên cách nhiệt kém và bị phá hoại.
Điều kiện để ẩm không đọng lại làm ướt kết cấu là áp suất riêng phần hơi nước thực tế
X
P

phải nhỏ hơn áp suất hơi nước bão hòa
"X
P
ở mọi điểm trong lòng kết cấu

"X X
P P<
Nghĩa là đường
X
P
không cắt đường
"X
P
mà phải luôn nằm phía dưới
Ở đây chúng ta chỉ đi kiểm tra tường bao che tiếp xúc trực tiếp với không khí bên ngoài vào
mùa Đông.
- Mật độ dòng nhiệt truyền qua kết cấu
( )
. .
T N
Q k t k t t= ∆ = −
( )
2,974. 22 10,6= −

= 33,9
( )
2
W m

Trong đó: k: hệ số truyền nhiệt của kết cấu (bảng 1.3)

N
t
,
T
t
: nhiệt độ không khí bên ngoài và bên trong
Nếu coi sự truyền nhiệt là ổn định, mật độ dòng nhiệt truyền qua các lớp kết cấu là như nhau:
1

n
Q Q Q= = =
Bề mặt trong của kết cấu, mật độ dòng nhiệt được xác định bằng công thức:

( )
1
.
T T W
Q t t
α
= −

1
22 33,9 8,72 18,1

W T T
t t Q
α
⇒ = − = − =
o
C
Các lớp trong kết cấu, mật độ dòng nhiệt được xác địng theo công thức:

( )
1
.
i i
i
W W
i
Q t t
λ
δ
+
= −
2 1 1 1
. 18,1 33,9.0,015 0,93 17,6
O
W W
t t Q C
δ λ
⇒ = − = − =
Tương tự:
3
13,2

O
W
t C=
;
4
12,7
O
W
t C=
;
5
12,1
O
W
t C=

q
t
1
,
α
1
, ϕ
1
t
2
,
α
2
, ϕ

2
t
w1
t
w2
t
w3
t
w4
t
w5
Từ các nhiệt độ tính toán, một mặt tra áp suất bão hòa
"X
P
, mặt khác tính được phân áp suất
thực
X
P
. Từ đó so sánh hai giá trị này với nhau. Nếu
X
P
luôn nhỏ hơn
"X
P
thì vách kết cấu
không bị đọng ẩm.
- Tra trên biểu đồ I – d ta được kết quả áp suất hơi nước bão hòa ứng với các nhiệt độ như
sau:
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn

Dương_7607.50
Bảng 1.5. Áp suất hơi nước bão hòa
t
T
1W
t
2W
t
3W
t
4W
t
5W
t
t
N
t

( )
O
C
22,0
18,1 17,6 13,2 12,7
12,1 10,6
"X
P
(Pa)
2650
2080 2015 1406 1445
1394 1282

- Tính áp suất thực của hơi nước:
Dòng hơi nước thẩm thấu qua kết cấu bao che được xác định theo công thức:

1 2h h
P P
H
ω

=

Trong đó: +
1h
P
,
2h
P
: lần lượt là phân áp suất hơi nước ở phía có nhiệt độ cao và nhiệt độ
thấp
( )
Pa
( )
1 "
22,0 . (65%) 2650.65% 1722,5
O
h X T
P P t C
ϕ
= = = =

( )

Pa


( )
"
2
10,6 . (65%) 1282.85,6% 1097,4
O
h N
X
P P t C
ϕ
= = = =

( )
Pa
+ H: trở kháng thấm hơi của kết cấu bao che
1
n
i
i
i
H
δ
µ
=
=


( )

2
m hMPa g
Trong đó:
i
δ
là bề dày lớp vật liệu thứ i có trong kết cấu
n là số lớp vật liệu

i
µ
là hệ số khuếch tán ẩm của vật liệu.
Bảng 1.6. Hệ số dẫn ẩm của vật liệu
Vật liệu Gạch lá nem Vữa XM BTCT Vữa XM
i
µ
( )
g mhMPa
105 90 30 90
Vậy
3
0,015 0,015 0,2
2. 7,1.10
90 105 30
H

= + + =

( )
2
m hMPa g


6
3
1722,5 1097,4
.10 0,088
7,1.10
ω



⇒ = =

( )
2
g m h
Phân áp suất thực của hơi nước trên các bề mặt vật liệu của kết cấu:
6
1
2 1
1
0,015
. 1722,5 0,088. .10 1707,8
90
X h
P P
δ
ω
µ
= − = − =


( )
Pa

6
2
3 2
2
0,2
. 1707,8 0,088. .10 1121,1
30
X X
P P
δ
ω
µ
= − = − =

( )
Pa
6
3
4 3
3
0,015
. 1121,1 0,088. .10 1106,4
90
X X
P P
δ
ω

µ
= − = − =
( )
Pa

6
3
5 4
3
0,015
. 1106,4 0,088. .10 1093,8
105
X X
P P
δ
ω
µ
= − = − =
( )
Pa

Bảng 1.7. So sánh
"X
P

X
P
1W
t
2W

t
3W
t
4W
t
5W
t
t

( )
O
C
18,1 17,6 13,2 12,7 12,1
"X
P

( )
Pa
2080 2015 1406 1445 1394
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
X
P
( )
Pa
1722,5 1707,8 1121,1 1106,4 1093,8

Từ bảng trên ta thấy: áp suất riêng phần hơi nước thực tế
X

P
luôn nhỏ hơn áp suất hơi nước
bão hòa
"X
P
tại mọi điểm trong kết cấu.
Vậy kết cấu bảo đảm không đọng sương trong lòng kết cấu.
1.4. Tính diện tích truyền nhiệt qua kết cấu bao che
Bảng 1.8. Thống kê diện tích truyền nhiệt các kết cấu bao che
STT Tên phòng Hướng Kết cấu Công thức
Kết
quả
m
2
I Tầng 1
1 Sảnh VP1 Bắc Tường 220 tx kk ngoài 2.3 x 4 9.2
Cửa kính tx kk ngoài 2.4 x 3 7.2
Tường 220 tx kk ngoài 0.99 x 2.4 2.4
Nam Tường 220 tx phòng ĐH 8.75 x 4 35
Tường 220 tx sảnh chung cư 2.76 x 4 11
Tường Btoong tx nhà VS 3.12 x 4 12.48
Đông Tường 220 tx khu DV 6.9 x 4 28
Tây Vách kính tx kk ngoài 9.12 x 4 36.48
Sàn Sàn tx với tầng hầm 1 được thông gió(đo trên bản vẽ) 87
Trần Tx với sàn T2 được ĐH 87
2 Sảnh VP2 Bắc Tường 110 tx khu DV ( 3.1+4.45+1.49) x 3.99 36.16
Cửa kính tx khu DV 1.2 x 2.5 3
Nam Tường 110 tx khu DV ( 3.1+4.45+1.49) x 3.99 36.16
Cửa kính tx khu DV 1.2 x 2.5 3
Đông Thông ra thang máy 3.6 x 4 + 2.4x 1 16.8

Tây Tường 110 tx k ngoài (1.14 +1.14)x3.99+2.4x.99 11.52
Sàn Tx với tầng hầm 1 81
Trần Bằng DT sàn 81
3 Sảnh cc A Bắc Tường 110 Tx với khu DV 6.19 x 3.99 24.76
Nam Tường 110 Tx với khu DV 6.19 x 3.99 24.76
Tường btong tx kk ngoài 3.3 x 3.99 13.2
Đông Tường 110 tx kk ngoài (2.5+2.6)x3.99+2.4x0.99 22.8
Cửa kính tx kk ngoài 2.4 x 3 7.2
Tây Tường Btong tx kk ngoài 1.482 x 3.99 6
Tường 110 tx P.bảo vệ 4.47 x 3.99 17.88
Tường tx nhà VS 1.5 x 3.99 6
Sàn Tx tầng hầm được thông gió 82
Trần Bằng với sàn 82
4 Sảnh cc B Bắc Tường 110 Tx với khu DV 8.7 x 4 34.8
Tường btong tx kk ngoài 3.3 x 3.99 13.2
Nam Tường 110 Tx với khu DV 10.6 x 4 42.4
Đông Tường Btong tx kk ngoài 1.482 x 3.99 6
Tường 110 tx P.bảo vệ 4.47 x 3.99 17.88
Tường tx nhà VS 1.5 x 3.99 6
Tây Tường 110 tx kk ngoài (2.5+2.6)x3.99+2.4x0.99 22.8
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
STT Tên phòng Hướng Kết cấu Công thức
Kết
quả
m
2
Cửa kính tx kk ngoài 2.4 x 3 7.2
Sàn Tx tầng hầm thông gió 82

Trần Bằng với sàn 82
6 Sảnh tầng 1 Bắc Tường 220 tx sảnh VP 2.76 x 4 11.2
Nam Cửa kính tx cầu thang bộ 1.6 x 4 6.4
Đông Tường 220 tx khu DV 6 x 4 24
Tường Btong tx khu c.thang 12 x 4 48
Cửa kính tx sảnh chung cư 6 x 4 24
Tây Tường 220 tx khu siêu thị 6 x 4 24
Tường Btong tx khu c.thang 12 x 4 48
Tường 110 tx p.BV 6 x 4 24
Sàn Tx tầng hầm 1 172
Trần Bằng với sàn 172
7 Sảnh tầng 2 Bắc Tường 220 tx khu DV1 2.76 x 4 11.2
Nam Cửa kính tx cầu thang bộ 1.6 x 4 6.4
Đông Tường 220 tx khu DV 6 x 4 24
Tường Btong tx khu c.thang 12 x 4 48
Cửa kính tx sảnh chung cư 6 x 4 24
Tây Tường 220 tx khu siêu thị 6 x 4 24
Tường Btong tx khu c.thang 12 x 4 48
Tường 110 tx p.BV 6 x 4 24
Sàn Tx tầng hầm 1 172
Trần Bằng với sàn 172
8 P.bảo vệ 1 Bắc
Tường btong tx khu thông
gió
2.7 x 3.99
10.8
Nam Tường 110 tx khu VS 2.7 x 3.99 10.8
Đông Tường 220 tx khu thông gió 6 x 3.99 24
Tây Tường 220 tx với sảnh 1.14x3.99+3.2 x 2.2 11.6
Vách kính tx với sảnh 3.2 x 2 6.4

Sàn Tx với tầng hầm 1 12
Trần Tx với sàn T2 12
9 P.bảo vệ 1 Bắc Tường 110 tx khu VS 2.7 x 3.99 10.8
Nam
Tường btong tx khu thông
gió
2.7 x 3.99
10.8

Đông Tường 220 tx với sảnh 1.14x3.99+3.2 x 2.2 11.6
Vách kính tx với sảnh 3.2 x 2 6.4
Tây Tường 220 tx khu thông gió 6 x 3.99 24

Sàn Tx với tầng hầm 1 12
Trần Tx với sàn T2 12
10 Khu DV1 Bắc Vách kính tx kk ngoài 5.87 x 3.99 23.48
Tây bắc Vách + cửa kính tx kk ngoài 11 x 3.99 44
Nam Tường 110 tx sảnh
3.1x3.99+4.45x3.99+1.2x1
.99 32.6
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
STT Tên phòng Hướng Kết cấu Công thức
Kết
quả
m
2
Cửa kính tx sảnh 1.2 x 2 2.4
Tường 220 tx khu thông gió 8.7 x 3.99 34.8

Đông Tường 220 tx khu siêu thị 14.3 x 3.99 57.2
Tây Vách kính tx kk ngoài 15.1 x 3.99 60.4
Sàn Tx tầng hầm 375
Trần Tiếp xúc sàn tầng 2 375
11 Khu DV 2 Bắc Tường 110 tx sảnh ( 3.1+4.45)x 3.99+1.49x1.2 31.976
Cửa kính tx khu sảnh 1.2 x 2.5 3
Nam Tường 110 tx kk ngoài 4.5 x 3.99 18
Tường 110 tx sảnh 4.2 x 3.99 16.8
Đông Tường Btong tx thang máy 9.94 x 3.99 39.76
Tây Tường 110 tx kk ngoài 8 x 3.99 32
Sàn Tx với tầng hầm 1 91
Trần Tiếp xúc với tầng 2 91
12 Khu DV 3 Bắc Tường 110 tx sảnh (1.1+9.6)x3.99+1.2x1.49 44.6
Cửa tx sảnh 1.2 x 2.5 3
Nam Tường 220 txkk ngoài (1.6+2.57)x3.99 16.68
Vách kính tx kk ngoài 4.78 x 3.99 19.12
Đông Tường 220 tx khu thông gió 7 x 3.99 28
Tây Tường 110 tx kk ngoài 7 x 3.99 28
Sàn Tiếp xúc tầng hầm 1 96
Trần Tx sàn tầng 2 96
13 Khu DV 4 Bắc Tường 110 tx kk ngoài (2.3+2.87)x3.99+0.99x2.4 23.32
Cửa kính tx kk ngoài 2.4 x 3 7.2
Tường 220 tx kk ngoài 3.3 x 3.99 13.2
Nam Tường 110 tx sảnh 3.16 x 3.99 12.64
Tường btong tx sảnh 3.1 x 3.99 12.4
Tường 110 tx kk ngoài 2.45 x 3.99 9.8
Đông Tường 110 tx kk ngoài 6.9 x 3.99 27.6
Tây Tường 220 tx khu thông gió 8 x 3.99 32
Sàn Tiếp xúc với tầng hầm 1 95
Trần Tx với sàn tầng 2 95

14 Khu DV 5 Bắc Tường 110 tx sảnh 8x 3.99 32
Nam Tường 110 tx kk ngoài 5 x 3.99 20
Tường 220 tx kk ngoài 3.5 x 3.99 14
Tường 220 tx khu thông gió 3.7 x 3.99 14.8
Đông Tường 110 tx kk ngoài (4.6+2.24+4.4)x3.99 44.96
Tường 220 tx kk ngoài (2.2+2.1+3.3+1.5)x3.99 36.4
Cửa kính tx kk ngoài 2.4 x 3 7.2
Tây Tường 220 tx sảnh 13.7 x 3.99 54.8
Tường Btong khu thông gió 10.3 x 3.99 41.2
Sàn Tx với tầng hầm 1 260
Trần Tx với sàn tầng 2 260
15 Khu siêu thị Bắc Tường 110 tx kk ngoài (4.6+5.8)3.99+0.9x2.4 44
Tường 220 tx kk ngoài 5.5 x 3.99 22
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
STT Tên phòng Hướng Kết cấu Công thức
Kết
quả
m
2
Tường 220 tx sảnh 8.7 x 4 34.8
Vách.cửa kính tx kk ngoài 7 x 4 28
Nam Tường 220 tx khu thông gió 14.5 x 4 58
Tường 220 tx kk ngoài 7 x 4 28
Cách kính tx kk ngoài 12 x 4 48
Đông Tường 220 không tx kk ng 23 x 4 92
Tường Btong không tx kk ng 12 x 4 48
Tây Tường 220 không tx kk ng 30 x 4 120
Tường Btong tx khu c. thang 10.2 x 4 40.8

Sàn Tx tầng hầm 1 1375
Trần Tx sàn tầng 2 1375
II Tầng 2,3,4
1 Sảnh VP Bắc Tường 110 tx kk ngoài 5.35 x 4 21.4
Tường 220 không tx kk ng 9 x 4 36
Nam Vách, cửa kính tx VP 5.35 x 4 21.4
Tường Btong k tx kk ngoài 9 x 4 36
Đông Cửa kính tx khu VP 2.68 x 4 10.72
Tây Vách, cửa tx VP 7.5 x 4 30
Sàn Tx sảnh VP tầng 1 63
Trần Tiếp xúc với sàn được ĐH 63
2 Sảnh tầng Bắc Tường 220 txkhu VP 2.76 x4 30.4
Nam Cửa kính tx cầu thang bộ 2.76 x4 30.4
Đông Tường 220 tx VP 9.5 x 4 38
Tường 220 tx kho và VS 11.3 x 4 45.2
Tường Btong tx cầu thang 16.2 x 4 64.8
Cửa vách kính trong (12. x2+1.6) x 4 16
Tây Tường 220 tx VP 11.3 x 4 45.2
Tường 220 tx khu VP 9.5 x 4 38
Tường 110 tx với VP 10.4 x 4 41.6
Tường Btong tx khu VP 11.2 x 4 44.8
Sàn Tx sảnh tầng 2 172
Trần Tx tầng hầm 1 172
3 Khu VP Bắc Tường 110 tx kk ngoài 45 x 4 180
Tường 220 tx khu thông gió 9 x 4 36
Vách kính tx với sảnh 5.35 x 4 21.4
Nam Tường 110 tx kk ngoài (5+7.6+7.35) x 4 79.8
Tường 220 tx kk ngoài
(3.9+4.74+6.6+3.9+3.74+2
.37+1.6) x 4 123.24

Vách kính ngoài (5.7 + 6.2) x 4 47.6
Đông Tường 110 tx kk ngoài (39 +5.44)x4 177.76
Vách kính tx kk ngoài 4.74 x 4 18.96
Tường 220 tx khu vệ sinh (6+8.5)x4 58
Tường 220 tx cầu thang bộ (8.2+8.2)x4 65.6
Tường Btong tx khu thông
gió
(12+12)x
96
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
STT Tên phòng Hướng Kết cấu Công thức
Kết
quả
m
2
Vách kính tx với sảnh 6 x 4 24
Tường 110 tx sảnh (6+6)x4 36
Tây Tường 110 tx kk ngoài (39 +5.44)x4 177.6
Vách kính tx kk ngoài 4.74 x 4 18.96
Tường 220 tx khu vệ sinh (6+8.5)x4 58
Tường 220 tx cầu thang bộ (8.2+8.2)x4 65.6
Tường Btong tx khu thông
gió
(12+12)x
96
Vách kính tx với sảnh 6 x 4 24
Tường 110 tx sảnh (6+6)x4 36
Tây

Bắc
Vách kích tx kk ngoài 11 x 4
44
Trần Tx với khu được ĐH 2300

Tx với khu không ĐH Bằng DT sảnh tầng 0
Sàn Tx khu ĐH của T1(với T2) 2300
III Tầng 5
1
Dịch vụ gội
sấy
Bắc Tường 220 tx kk ngoài
9 x 4
36
Nam Tường 110 tx khu TDTM (7.7+1.6)x4 33.2
Đông Tường 220 tx khu VS và kho 7.3x 4 29.2
Vách kính tx với sảnh 1.6 x 4 6.4
Tây Tường 110 tx với khu TDTM 2.4 x 4 9.6
Tường 220 tx kk ngoài 7.3 x 4 29.2
Sàn Tx khu V.phòng T4 76
Trần Tx với khu ĐH 76
2
Dịch vụ
thẩm mỹ 1
Bắc Tường 110 tx khu gội sấy
(7.7+1.6) x 4
33.2
Tường 110 tx sảnh 2 x 4 8
Vách kính tx sảnh 1.2 x 4 4.8
Nam

Tường 220 tx khu SH
C.đồng
10.1 x 4
40.4
Đông Tường 110 tx sảnh (4.2+2.4)x4 26.4
Tường Btong tx khu thông
gió
12 x 4
48
Tây Tường 220 tx kk ngoài 16.4 x 4
Sàn Tx với không gian VP tầng4 300
Trần Tx với không gian ĐH tầng6 300
3
Dịch vụ
thẩm mỹ 2
Bắc Tường 220 tx khu dich vụ ăn
9 x 4
36
Nam
Tường 220 bếp,giặt hơi,thay
đồ
10.1 x 4
40.1
Đông Tường 220 tx khu sân chơi 18.3x4 73.2
Tây Tường Btong tx cầu thang 4.1 x 4 16.4
Tường 220 tx khu thông gió 14.2 x 4 56.8
Sàn Tx với không gian VP tầng4 200
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50

STT Tên phòng Hướng Kết cấu Công thức
Kết
quả
m
2
Trần Tx với không gian ĐH tầng6 200
4
Phòng sh
cộng đồng
Bắc Tường 220 tx khu TDTM
10.1 x 4
40.4
Tường Btong tx khu thông
gió
3 x 4
12
Nam Tường 220 tx kk ngoài 12.3 x 4 49.2
Tường Btong tx khu thông
gió
3 x 4
12
Đông Tường 220 tx cầu thang 7.2 x 4 14.8
Tường 110 tx sảnh 6.17 x 4 24.68
Tường Btong tx khu thông
gió
1.56 x 4
6.24
Tây Tường 220 tx kk ngoài 15.6 x 4 62.4
Sàn Tx khu VP tầng 4 200
Trần Tx khu ĐH tầng 6 200

5
Dịch vụ +
sân khấu
Bắc Tường 220 tx kk ngoài 32.5 x 4
130
Tường 110 tx sảnh 2.75 x 4 11
Nam Tường 220 tx kk ngoài 11.8 x 4 47.2
Tường 220 tx khu sân chơi 13.7 x 4 54.8
Tường 220 tx khu TDTM 9.7 x 4 38.8
Tường 220 tx khu cầu thang 8.5 x 4 34
Đông Tường 220 tx khu thông gió (14 + 6.2) x 4 80.8
Tường Btong tx khu thông
gió
12 x 4
48
Tường 110 tx sảnh 5.2 x 4 20.8
Vách kính tx sảnh 2.4 x 4 9.6
Tây Tường 220 tx khu sân chơi 24.2 x 4 96.8
Tường 220 tx kk ngoài 15 x 4 60
Sàn Tx khu VP tầng 4 858
Trần Tx khu ĐH tầng 6 362
Mái tx kk ngoài 496
6 DV đa năng Bắc Tường 220 tx kk ngoài 12.3 x 4 49.2
Nam Tường 220 tx kk ngoài 24.6 x 4 98.4
Đông Tường 220 tx kk ngoài 41.6 x 4 165.6
Tây
Tường 220 tx khu cầu thang
và VS
(5.6+6.2+3.3+9.72)x4
99.28

Tường Btong tx cầu thang 12 x 4 48
Vách kinh tx sảnh (1.9 +2.7)x4 18.4
Sàn Tx khu VP tầng 4 440
Trần Tx khu ĐH tầng 6 440

7
Quầy phục
vụ
Bắc
Tường Btong tx khu thông
gió
2.76 x 4
11.04
Nam Tường Btong tx khu dịch vụ 2.76 x 4 11.04
Đông Tường 110 tx sảnh 6.2 x 4 24.8
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
STT Tên phòng Hướng Kết cấu Công thức
Kết
quả
m
2
Tây Tường 220 tx khu DV 6.2 x 4 24.8
Sàn Tx khu VP tầng 4 17
Trần Tx khu ĐH tầng 6 17
8
Phòng hành
chính
Bắc Tường Btong tx sảnh 3.9 x 4

15.4
Nam Tường 110 tx phòng Y tế 3.9 x 4 15.4
Đông Tường 110 tx sảnh 5.3 x 4 21.2
Tây Tương 220 tx cầu thang 5.3 x 4 21.2
Sàn Tx VP tầng 4 16.4
Trần Tx khu ĐH tầng 6 16.4
9 Phòng Y Tế Bắc Tương 110 tx P.hành chính 3.9 x 4 15.6
Nam Tường 220 tx kk ngoài 3.9 x 4 15.6
Đông Tường 110 tx sảnh 1.86 x 4 7.44
Vách kính tx sảnh 9 x 4 36
Tây Tường 220 tx khu cầu thang 3 x 4 12
Sàn Tx khu VP tầng 4 10
Trần Tx khu được ĐH tầng 6 10
10
Lớp học < 2
tuổi
Bắc Tường 110 tx sảnh 5.6 x 4
22.4
Nam Tường 110 tx sảnh (2.5 +2.1)x4 18.4
Vách kính tx sảnh 1.2 x 4 4.8
Đông Tường 220 tx khu sân chơi 4.8 x 4 19.2
Tây Tường 110 tx sảnh 4.8 x 4 19.2
Sàn Tx khu VP tầng 4 25
Trần Tx khu được ĐH tầng 6 25
11
Lớp học 2-3
tuổi
Bắc Tường 220 tx sảnh 7 x 4
28
Nam

Tường 110 tx tường lớp 3-
4t
7 x 4
28
Đông Tường 220 tx kk ngoài 3.9 x 4 15.6
Tây Tường 110 tx sảnh 2.68 x 4 10.72
Vách kính tx sảnh 1.2 x 4 4.8
Sàn Tx khu VP tầng 4 25
Trần Tx khu được ĐH tầng 6 25
12
Lớp học 3-4
tuổi
Bắc
Tường 110 tx tường lớp 2-
3t
7 x 4
28
Nam Tương 220 tx kk ngoài 7 x 4 28
Đông Tường 220 tx kk ngoài 3.9 x 4 15.6
Tây Tường 110 tx sảnh 2.68 x 4 10.72
Vách kính tx sảnh 1.2 x 4
Sàn Tx khu VP tầng 4 25
Trần Tx khu được ĐH tầng 6 25
13 Khu bếp Bắc Tương 220 tx khu TDTM 4 x 4 16
Nam
Tường 110 tx kho thực
phẩm
2.8 x 4
11.2
Vách kính tx sảnh 1.2 x 4 4.8

GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
STT Tên phòng Hướng Kết cấu Công thức
Kết
quả
m
2
Đông Tường 110 tx phòng thay đồ 4.3 x 4 17.2
Tây Tương Btong tx cầu thang 4.3 x 4 17.2
Sàn Tx khu VP tầng 4 17.2
Trần Tx khu được ĐH tầng 6 17.2
14 Sảnh tầng 1 Bắc Tường 220 tx khu DV 2.72 x 4 10.88
Nam Vách kính tx kk ngoài 2.72 x 4 10.88
Đông
Tường 220 tx phòng Y tế và
phòng hành chính
9.5 x 4
38
Tường 220 tx kho và VS 11.3 x 4 45.2
Tường Btong tx cầu thang 16.2 x 4 64.8
Cửa vách kính trong (12. x2+1.6) x 4 16
Tây Tường 220 tx kho và VS 11.3 x 4 45.2
Tường 220 tx khu SH cộng
đồng
9.5 x 4
38
Tường 110 tx với phòng SG
cộng đồng và TDTM
10.4 x 4

41.6
Tường Btong tx khu SH
cộng đồng vào TDTM
11.2 x 4
44.8
Sàn Tx với sảnh tầng tầng 4 171
Trần Tx với chung cư dược thông gió 171
15 Sảnh tầng II Bắc Tường 220 tx với nhà VS 3.2 x 4 12.8
Nam Vách kính tx kk ngoài 3.2 x 4 12.8
Đông Tường 220 tx khu dịch vụ 10.6 x 4 42.4
Tường Btong tx khu dịc vụ 12 x 4 48
Tây Tường Btong tx khu DV ăn 12 x 4 48
Tường 110 tx quầy phục vụ 6 x 4 24
Tường 220 tx DV ăn uống 7.3 x 4 29.2
Vách kính trong 1.6 x 2 3.2
Sàn Tx khu hành làn tầng 4 172
Trần Tx hành lang tâng6 172
16 Sảnh tầngIII Bắc Tường 22 tx kk ngoài 9.3 x 4 37.2
Vách kính tx kk ngoài 2.7 x 4 10.8
Nam Tường 110 tx khu dịch vụ 2.7 x 4 10.8
Đông Tường 220 tx khu dịch vụ 5.7 x4 22.8
Vách kính tx khu dịch vụ 6.7 x 4
Tây Tường 110 tx khu DV 5.2 x 4 20.8
Sàn Tx sảnh VP tầng 4 76
Trần Tx sàn tầng 6 76
17
Sảnh
đón,đệm
Bắc
Tường 110 tx với kho,thay

đồ,bếp…
15 x 4
60
Nam Tường 220 tx phòng ĐH 11 x 4 44
Đông Tường 110 tx với lớp học 12.8 x 4 51.2
Cửa kính tx kk ngoài 1.6 x 2 3.2
Cửa kính tx lớp học 2.4 x2 4.8
Tây
Tường 110 kho và phòng
hành chính
12.8 x 4
51.2
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
STT Tên phòng Hướng Kết cấu Công thức
Kết
quả
m
2
Cửa kính tx kk sảnh tầng 1.6 x 2 3.2
Cửa kính tx p.hành chính, Y
tế
2.4 x2
4.8
Sàn Tx khu VP tầng 4 66
Trần Tx sàn tầng 6 66
Chương 2
TÍNH TOÁN NHIỆT THỪA
Lượng nhiệt thừa được tính toán theo công thức sau:

th toa bx kc
Q Q Q Q= + −
,
W
Trong đó:
th
Q
: tổng lượng nhiệt thừa,
W
toa
Q
: tổng lượng nhiệt toả ra từ thiết bị, do người và do thắp sáng,
W
bx
Q
: Tổng lượng nhiệt thu vào do bức xạ mặt trời,
W
kc
Q
: Lượng nhiệt tổn thất qua kết cấu bao che,
W
2.1. Tính toán truyền nhiệt qua kết cấu bao che
Công thức tính toán lượng nhiệt truyền qua KC bao che được xác định như sau:
( )
. . .
kc T N
Q k F t t
ψ
= −
, W

Trong đó:
k
: hệ số truyền nhiệt của kết cấu bao che (bảng 1.3),
2O
W m C
F
: diện tích truyền nhiệt của kết cấu bao che (bảng 1.8),
2
m
T
t
,
N
t
: Nhiệt độ tính toán bên trong và bên ngoài kết cấu ,
o
C
ψ
: Hệ số kể đến vị trí của kết cấu bao che so với không khí ngoài trời (xem bảng
3.3 tr.84 sách “Thông Gió_Hoàng Thị hiền & Bùi Sỹ Lý”)
2.1.1. Nhiệt truyền qua kết cấu bao che về mùa Đông
Kết quả tính nhiệt qua kết cấu bao che về mùa Đông được thống kê trong bảng 2.1
Bảng 2.1. Llượng nhiệt truyền qua KCBC vào mùa Đông
STT Tên phòng
Hướn
g
Kết cấu K
W/m
2o
C

F
(m
2
)
t
T
o
C
t
N
o
C
ψ
Q
D
kc
I Tầng 1




1 Sảnh VP1 Bắc Tường 220 tx kk ngoài 2.167
9.2
20
10.6
1 187.402
Cửa kính tx kk ngoài 5.858
7.2
20
10.6

1 396.469
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
Tường 220 tx kk ngoài 2.16
2.4
20
10.6
1 48.730
Nam Tường 220 tx phòng ĐH 1.875
35
20
22
1 -52.500
Tường 220 tx sảnh chung cư 1.875
11
20
20
1 0.000
Tường Btoong tx với nhà
VS
1.395 12.4
8
20
20
0.7 0.000
Đông Tường 220 tx khu DV 1.875
28
20
22

1 -42.000
Tây Vách kính tx kk ngoài 5.585 36.4
8
20
10.6
1 1915.164
Sàn Sàn tx với tầng hầm 1 được
thông gió(đo trên bản vẽ)
2.283
87
20
10.6
0.7 1306.926



Trần Tx với sàn T2 được ĐH 2.143 87 20
22 1 -261.017
Tổng
3499.174
2 Sảnh VP2 Bắc Tường 110 tx khu DV 1.843 36.1
6
20 22
1 -133.286
Cửa kính tx khu DV 4.192 3 20 22
1 -25.152
Nam Tường 110 tx khu DV 1.843 36.1
6
20 22
1 -133.286

Cửa kính tx khu DV 4.192 16.8 20 22
1 -140.851
Đông Thông ra thang máy và
thang bộ
11.5
2
20 20
0.7 0.000


Tây Tường 110 tx k ngoài 4.192 11.5
2
20 10.6
1 453.943
Sàn Tx với tầng hầm 1 2.283 81 20 10.6
0.7 1216.793
Trần Bằng DT sàn 2.974 81 20 22
1 -337.252
tổng
900.910
3 Sảnh cc A Bắc Tường 110 Tx với khu DV 1.843 24.7
6
20 22
1 -91.265
Nam Tường 110 Tx với khu DV 1.843 24.7
6
20 22
1 -91.265
Tường btong tx phòng tg 1.395
13.2

20 10.6
0.7 69.237
Đông Tường 220 tx kk ngoài 2.167
22.8
20 10.6
1 464.431
Cửa kính tx kk ngoài 5.854
7.2
20 10.6
1 396.199
Tây Tường Btong tx phòng tg 1.395
6
20 10.6
0.7 55.075
Tường 110 tx P.bảo vệ 1.843 17.8
8
20 22
1 -65.906
Tường 220 tx nhà VS 1.875
6
20 10.6
0.7 74.025
Sàn Tx tầng hầm 1 được thông
gió
2.283
82
20 10.6
0.7 1231.815
Trần Bằng với sàn 2.143
82

20 22
1 -246.016
tổng
1796.329
4 Sảnh cc B Bắc Tường 110 Tx với khu DV 1.843 34.8 20 22
1 -128.273
Tường btong tx kk ngoài 1.395 13.2 20 10.6
1 173.092
Nam Tường 110 Tx với khu DV 1.843 42.4 20 22
1 -156.286
Đông Tường Btong tx kk ngoài 1.395 6 20 10.6
1 78.678
Tường 110 tx P.bảo vệ 1.843 17.8 20 22
1 -65.906
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
8
Tường tx nhà VS 1.875 6 20 10.6
0.7 74.025
Tây Tường 110 tx kk ngoài 1.843 22.8 20 10.6
1 394.992
Cửa kính tx kk ngoài 2.854 7.2 20 10.6
1 193.159
Sàn Tx tầng hầm 1 được thông
gió
2.283 82 20 10.6
0.7 1231.815
Trần Bằng với sàn 2.143 82 20 22
1 -246.016

Tổng
1549.279
6 Sảnh tầng 1 Bắc Tường 220 tx sảnh VP
2.167
11.2
20 20
1
0.000
Nam Cửa kính tx cầu thang bộ
2.854
6.4
20 10.6
0.7
120.188
Đông Tường 220 tx khu DV 1.875 24
20 22
1
-90.000
Tường Btong tx khu c.thang 1.395 48
20 10.6
0.7
440.597
Cửa kính tx sảnh chung cư 4.192 24
20 20
1
0.000
Tây Tường 220 tx khu siêu thị 1.875 24
20 22
1
-90.000

Tường Btong tx khu c.thang 1.395 48
20 10.6
0.7
440.597
Tường 110 tx p.BV 1.843 24
20 22
1
-88.464
Sàn Tx tầng hầm 1 2.283 172
20 10.6
0.7
2583.808
Trần Bằng với sàn tầng 2 2.143 172
20 20
1
0.000
Tổng
3316.7
7 Sảnh tầng 2 Bắc Tường 220 tx khu DV1 1.875 11.2
20 22
1
-42.000
Nam Cửa kính tx cầu thang bộ
2.854
6.4
20 10.6
0.7
120.188
Đông Tường 220 tx khu DV 1.875 24
20 22

1
-90.000
Tường Btong tx khu c.thang 1.395 48
20 10.6
0.7
440.597
Cửa kính tx sảnh chung cư 4.192 24
20 20
1
0.000
Tây Tường 220 tx khu siêu thị 1.875 24
20 22
1
-90.000
Tường Btong tx khu c.thang 1.396 48
20 10.6
0.7
440.913
Tường 110 tx p.BV 1.843 24
20 22
1
-88.464
Sàn Tx tầng hầm 1 2.283 172
20 10.6
0.7
2583.808
Trần Bằng với sàn 2.143 172
20 20
1
0.000

Tổng
3275
8 P.bảo vệ 1 Bắc Tường btong tx khu thông
gió
1.341 10.8 22 10.6
0.7 115.573
Nam Tường 110 tx khu VS 1.843 10.8 22 10.6
0.7 385.747
Đông Tường 220 tx khu thông gió 1.875 24 22 10.6
0.7 359.100
Tây Tường 220 tx với sảnh 1.875 11.6 22 20
1 43.500
Vách kính tx với sảnh 4.192 6.4 22 20
1 53.658
Sàn Tx với tầng hầm 1 2.283 12 22 10.6
0.7 218.620
Trần Tx với sàn T2 2.143 12 22 22
1 0.000
tổng
1176.198
9 P.bảo vệ 2 Bắc Tường 110 tx khu VS 1.843 10.8 22 10.6
0.7 158.837
Nam Tường btong tx khu thông
gió
1.395 10.8 22 10.6
0.7 120.227
Đông Tường 220 tx với sảnh 1.875 11.6 22 20
1 43.500
Vách kính tx với sảnh 4.192 6.4 22 20
1 53.658

GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
Tây Tường 220 tx khu thông gió 1.875 24 22 10.6
0.7 359.100
Sàn Tx với tầng hầm 1 2.283 12 22 10.6
0.7 218.620
Trần Tx với sàn T2 2.637 12 22 22
1 0.000
tổng
953.941
10 Khu DV1 Bắc Vách kính tx kk ngoài 5.854 23.4
8
22 10.6
1 1566.952
Tây
bắc
Vách + cửa kính tx kk ngoài 5.854 44 22 10.6
1 2936.366
Nam Tường 110 tx sảnh 1.843 32.6 22 20
1 48.065
Cửa kính tx sảnh 5.854 2.4 22 20
1 28.099
Tường 220 tx khu thông gió 1.875 34.8 22 22
0.7 0.000
Đông Tường 220 tx khu siêu thị 1.875 57.2 22 22
1 0.000
Tây Vách kính tx kk ngoài 5.854 60.4 22 10.6
1 4030.830
Sàn Tx tầng hầm 2.283 375 22 10.6

0.7 6831.878
Trần Tiếp xúc sàn tầng 2 2.637 375 22 22
1 0.000
tổng
15442.191
11 Khu DV 2 Bắc Tường 110 tx sảnh 1.843 31.9
76
22 20
1 47.145
Cửa kính tx khu sảnh 4.192 3 22 20
1 25.152
Nam Tường 110 tx kk ngoài 1.843 18 22 10.6
1 378.184
Tường 110 tx sảnh 1.843 16.8 22 20
1 61.925
Đông Tường Btong tx thang máy 1.395 39.7
6
22 10.6
0.7 442.612
Tây Tường 110 tx kk ngoài 1.843 32 22 10.6
1 672.326
Sàn Tx với tầng hầm 1 2.283 91 22 10.6
0.7 1657.869
Trần Tiếp xúc với tầng sàn 2 2.143 91 22 22
1 0.000
tổng
3285.213
12 Khu DV 3 Bắc Tường 110 tx sảnh 1.843 44.6 22 20
1 164.396
Cửa tx sảnh 5.854 3 22 20

1 35.124
Nam Tường 220 txkk ngoài 2.167 16.6
8
22 10.6
1 412.059
Vách kính tx kk ngoài 5.854 19.1
2
22 10.6
1 1275.985
Đông Tường 220 tx khu thông gió 1.875 28 22 10.6
0.7 418.950
Tây Tường 220 tx kk ngoài 2.167 28 22 10.6
1 691.706
Sàn Tiếp xúc tầng hầm 1 2.283 96 22 10.6
0.7 1748.961
Trần Tx sàn tầng 2 2.143 96 22 22
1 0.000
tổng
4747.181
13 Khu DV 4 Bắc Tường 220 tx kk ngoài 1.875 23.3
2
22 10.6
1 498.465
Cửa kính tx kk ngoài 5.854 7.2 22 10.6
1 480.496
Tường 220 tx kk ngoài 2.167 13.2 22 10.6
1 326.090
Nam Tường 110 tx sảnh 1.843 12.6
4
22 20

1 46.591
Tường btong tx sảnh 1.395 12.4 22 20
1 34.596
Tường 220 tx kk ngoài 2.167 9.8 22 10.6
1 242.097
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
Đông Tường 220 tx kk ngoài 2.167 27.6 22 10.6
1 681.825
Tây Tường 220 tx khu thông gió 1.875 32 22 10.6
0.7 478.800
Sàn Tiếp xúc với tầng hầm 1 2.283 95 22 10.6
0.7 1730.742
Trần Tx với sàn tầng 2 2.143 95 22 22
1 0.000
Tổng
4519.703
14 Khu DV 5 Bắc Tường 110 tx sảnh 1.843 32 22 20
1 117.952
Nam Tường 220 tx kk ngoài 2.167 20 22 10.6
1 494.076
Tường 220 tx kk ngoài 2.167 14 22 10.6
1 345.853
Tường 220 tx khu thông gió 1.875 14.8 22 10.6
0.7 221.445
Đông Tường 220 tx kk ngoài 2.167 44.96 22 10.6
1 1110.683
Tường 220 tx kk ngoài 2.167 36.4 22 10.6
1 899.218

Cửa kính tx kk ngoài 5.854 7.2 22 10.6
1 480.496
Tây Tường 220 tx sảnh 1.875 54.8 22 20
1 205.500
Tường Btong khu thông gió 1.395 41.2 22 10.6
0.7 458.643
Sàn Tx với tầng hầm 1 2.283 260 22 10.6
0.7 4736.768
Trần Tx với sàn tầng 2 2.341 260 22 22
1 0.000
tổng
9070.635
15 Khu siêu thị Bắc Tường 220 tx kk ngoài 2.167 44 22 10.6
1 1086.967
Tường 220 tx kk ngoài 2.167 22 22 10.6
1 543.484
Tường 220 tx sảnh 1.875 34.8 22 10.6
1 743.850
Vách.cửa kính tx kk ngoài 5.854 28 22 10.6
1 1868.597
Nam Tường 220 tx khu thông gió 1.875 58 22 10.6
0.7 867.825
Tường 220 tx kk ngoài 2.167 28 22 10.6
1 691.706
Cách kính tx kk ngoài 5.854 48 22 10.6
1 3203.309
Đông Tường 220 không tx kk
ngoài
1.875 92 22 10.6
1 1966.500

Tường Btong không tx kk
ngoài
1.395 48 22 10.6
1 763.344
Tây Tường 220 không tx kk
ngoài
1.875 120 22 10.6
1 2565.000
Tường Btong tx khu cầu
thang
1.395 40.8 22 10.6
0.7 454.190
Sàn Tx tầng hầm 1 2.283 137
5
22 10.6
0.7 25050.218
Trần Tx sàn tầng 2 2.143 137
5
22 22
1 0.000
tổng
39804.989
II Tầng 2,3,4
0.000
1 Sảnh VP Bắc Tường 220 tx kk ngoài 2.167 21.4 20 10.6
1 435.914
Tường 220 không tx kk
ngoài
1.875 36 20 10.6
1 634.500

Nam Vách, cửa kính tx VP 4.192 21.4 20 22
1 -179.418
Tường Btong k tx kk ngoài 1.395 36 20 10.6
1 472.068
Đông Cửa kính tx khu VP 4.192 10.7
2
20 22
1 -89.876
Tây Vách, cửa tx VP 4.192 30 20 22
1 -251.520
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
Sàn Tx sảnh VP tầng 1 2.143 63 20 20
0.7 0.000
Trần Tiếp xúc với sàn được ĐH 2.143 63 20 22
1 -189.013
tổng
832.655
2 Sảnh tầng Bắc Tường 220 txkhu VP 1.875 30.4 20 22
1 -114.000
Nam Cửa kính tx cầu thang bộ 4.192 30.4 20 10.6
0.7 479.162
Đông Tường 220 tx VP 1.875 38 20 22
1 -142.500
Tường 220 tx kho và VS 1.875 45.2 20 10.6
0.7 557.655
Tường Btong tx cầu thang 1.395 64.8 20 10.6
0.7 594.806
Cửa vách kính trong 4.192 16 20 22

1 -134.144
Tây Tường 220 tx VP 1.875 45.2 20 22
1 -169.500
Tường 220 tx khu VP 1.875 38 20 22
1 -142.500
Tường 110 tx với VP 1.843 41.6 20 22
1 -153.338
Tường Btong tx khu VP 1.341 44.8 20 22
1 -120.154
Sàn Tx sảnh tầng 2 2.143 172 20 20
0.7 0.000
Trần Tx tầng 5 2.143 172 20 22
1 -516.034
tổng
139.453
3 Khu VP Bắc Tường 110 tx kk ngoài 1.843 180 22 10.6
1 3781.836
Tường 220 tx khu thông gió 1.875 36 22 10.6
0.7 538.650
Vách kính tx với sảnh 4.192 21.4 22 20
1 179.418
Nam Tường 220 tx kk ngoài 2.167 79.8 22 10.6
1 1971.363
Tường 220 tx kk ngoài 2.167 123.24 22 10.6
1 3044.496
Vách kính ngoài 5.854 47.6 22 10.6
1 3176.615
Đông Tường 220 tx kk ngoài 2.167 177.76 22 10.6
1 4391.347
Vách kính tx kk ngoài 5.854 18.96 22 10.6

1 1265.307
Tường 220 tx khu vệ sinh 1.875 58 22 10.6
0.7 867.825
Tường 220 tx cầu thang bộ 1.875 65.6 22 10.6
0.7 560.880
Tường Btong tx khu thông
gió
1.395 96 22 10.6
0.7 1068.682
Vách kính tx với sảnh 4.192 24 22 20
1 201.216
Tường 110 tx sảnh 1.843 36 22 10.6
1 756.367
Tây Tường 110 tx kk ngoài 1.875 177.6 22 10.6
1 3796.200
Vách kính tx kk ngoài 5.854 18.96 22 10.6
1 1265.307
Tường 220 tx khu vệ sinh 1.875 58 22 10.6
0.7 867.825
Tường 220 tx cầu thang bộ 1.875 65.6 22 10.6
0.7 560.880
Tường Btong tx khu thông
gió
1.395 96 22 10.6
0.7 1068.682
Vách kính tx với sảnh 4.192 24 22 20
1 201.216
Tường 110 tx sảnh 1.843 36 22 20
1 132.696
Tây

Bắc
Vách kích tx kk ngoài 5.854 44 22 10.6
1 2936.366
Trần Tx với khu được ĐH 2.143 2300 22 22
1 0.000
Tx với khu không ĐH 2.13 0 22 22
0.7 0.000
Sàn Tx khu ĐH của T1(với T2) 2.143 2300 22 22
1 0.000
tổng
32633.174
GVHD: Trần Đông Phong
Đồ án tốt nghiệp SVTH: Vũ Văn
Dương_7607.50
III Tầng 5
0.000
1 Dịch vụ gội
sấy
Bắc Tường 220 tx kk ngoài 2.167 36 22 10.6
1 889.337
Nam Tường 110 tx khu TDTM 1.843 33.2 22 20
1 122.375
Đông Tường 220 tx khu VS và
kho
1.875 29.2 22 10.6
0.7 436.905
Vách kính tx với sảnh 4.192 6.4 22 20
1 53.658
Tây Tường 110 tx với khu
TDTM

4.192 9.6 22 20
1 80.486
Tường 220 tx kk ngoài 2.167 29.2 22 10.6
1 721.351
Sàn Tx khu V.phòng T4 2.143 76 22 22
1 0.000
Trần Tx với khu ĐH 2.143 76 22 22
1 0.000
tổng
2304.112
2 Dịch vụ
thẩm mỹ 1
Bắc Tường 110 tx khu gội sấy 1.843 33.2 22 22
1 0.000
Tường 110 tx sảnh 1.843 8 22 20
1 29.488
Vách kính tx sảnh 4.192 4.8 22 20
1 40.243
Nam Tường 220 tx khu SH
C.đồng
1.875 40.4 22 22
1 0.000
Đông Tường 110 tx sảnh 1.843 26.4 22 20
1 97.310
Tường Btong tx khu thông
gió
1.395 48 22 10.6
0.7 534.341
Tây Tường 220 tx kk ngoài 2.167 50 22 10.6
1 0.000

Sàn Tx với không gian VP tầng4 2.143 300 22 22
1 0.000
Trần Tx với không gian ĐH
tầng6
2.143 300 22 22
1 0.000
tổng
701.382
3 Dịch vụ
thẩm mỹ 2
Bắc Tường 220 tx khu dich vụ
ăn
1.875 36 22 22
1 0.000
Nam Tường 220 bếp,giặt hơi,thay
đồ
1.875 40.1 22 20
1 150.375
Đông Tường 220 tx khu sân chơi 1.875 73.2 22 20
1 274.500
Tây Tường Btong tx cầu thang 1.395 16.4 22 10.6
0.7 104.324
Tường 220 tx khu thông gió 1.875 56.8 22 10.6
0.7 849.870
Sàn Tx với không gian VP tầng4 2.143 200 22 22
1 0.000
Trần Tx với không gian ĐH
tầng6
2.143 200 22 22
1 0.000

tổng
1379.069
4 Phòng sh
cộng đồng
Bắc Tường 220 tx khu TDTM 1.875 40.4 22 20
1 151.500
Tường Btong tx khu thông
gió
1.395 12 22 10.6
0.7 133.585
Nam Tường 220 tx kk ngoài 2.167 49.2 22 10.6
1 1215.427
Tường Btong tx khu thông
gió
1.395 12 22 10.6
0.7 133.585
Đông Tường 220 tx cầu thang 1.875 14.8 22 10.6
0.7 126.540
Tường 110 tx sảnh 1.843 24.6
8
22 20
1 90.970
Tường Btong tx khu thông 1.395 6.24 22 10.6
0.7 69.464
GVHD: Trần Đông Phong

×