Tải bản đầy đủ (.ppt) (83 trang)

ứng dụng tin học lập và quản trị dự án đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 83 trang )

bộ giáo dục
tr ờng đại học kinh tế quốc dân
Lập và quản lý dự án đầu t
Giảng viên: ThS. L ơng H ơng Giang
Giảng viên: ThS. L ơng H ơng Giang
Hà nội - 2013
Hà nội - 2013
ứng dụng tin học

T I LI U THAM KH OÀ Ệ Ả
1. Nguyễn Bạch Nguyệt (2008). Lập dự án đầu tư. Nhà
xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân.
2. Trịnh Tuấn (2003). Lập kế hoạch và quản lý dự án
bằng Microsoft Project 2002. Nhà xuất bản Thống kê
3. Minh Hoàng (2004). Tự học nhanh thiết kế và quản lý
dự án trong Project. Nhà xuất bản Thống kê
4. Bùi Mạnh Hùng (2004). Hỏi –đáp khi sử dụng
Microsoft Project trong lập và quản lý dự án công
trình xây dựng. Nhà xuất bản Xây dựng
5. Ngô Minh Đức (2004). Hướng dẫn sử dụng Microsoft
Project 2002 trong lập và quản lý dự án. Nhà xuất
bản Xây dựng.
2










!
KÕT CÊU M¤N HäC phÇn excel–
"#$%&%'(%

#
)
%
*
+,-
+,-
.
+,-,,
/
0#+,-
1
KÕT CÊU M¤N HäC phÇn – MICROSOFT PROJECT
23

45%5%%,67
8
0
*9
,:;<=4>%43

?#
**
@-=A=,B
*
%,#
*

"CDEFCDGHIJKLMCD
JNOEPQC
RSTKU
5
*VW1XY#
V%5%;
Hỗ trợ thực hiện các phép tính toán
nhanh chóng, chính xác

Z
@[
?
;

Y
#
Hỗ trợ lập bảng số liệu
Hỗ trợ lập biểu đồ số liệu
Hỗ trợ vẽ đồ thị
Hỗ trợ phân tích và lựa chọn ph ơng án
đầu t
Hỗ trợ phân tích độ nhạy của dự án
%%=%=%=,%
%%=%=%=,%

%4=

%,=#@=##@=, #=4#@
!
%64=64,#=4==

*




*\
*\






%
%
C
C
Á
Á
C H
C H
À
À
M TÀI CHÍNH
M TÀI CHÍNH
8
%64
  0 %] '[ 5 ^ _4`  0 '[5
,545ab%
c64_LdKI=COIL=OeK=Of=KgOI`


L \JhijTkK(theo tháng, quý, năm)

COIL \KlCDjmDidiRMnCHodpqOrsCKtHr

OeK \DiQKLprMuCKivCOrQKjiCrRvT

Of \DiQKLriwCKniHodprMuCKivC

KgOI \KrxiRiyeRSTKU(bằng 0 nếu đầu tư cuối kỳ, bằng
1 nếu đầu tư đầu kỳ)
Lưu ý: dòng tiền thu mang dấu dương, dòng tiền chi mang dấu âm
(đứng trên góc độ chủ đầu tư)
*
B
B
À
À
I T
I T


P
P


NG D
NG D



NG
NG
Bài số 1:
Một gia đình hàng năm có 10 triệu USD tiết
kiệm gửi ngân hàng với mức lãi suất
0,6%/tháng (gửi đầu năm) thì sau 2 năm có
được tổng số tiền là bao nhiêu? (FV = 22,21
triệu USD)
Bài số 2:
Anh Thanh có 10.000$ gửi tiết kiệm với lãi suất
12% năm. Đầu mỗi tháng tiếp theo anh Thanh
lại gửi thêm vào 1.000$ trong vòng 5 năm. Hỏi
sau 5 năm anh Huy có bao nhiêu tiền?
FV = 100.653,33$ )
9
%64
*
B
B
À
À
I T
I T


P
P


NG D

NG D


NG
NG
Bài số 3:
Nếu ngay từ bây giờ bạn muốn tiết kiệm một
số tiền cho 1 dự án trong vòng 1 năm. Nếu
gửi 100.000$ vào tài khoản tiết kiệm với lãi
suất 6% năm. Cứ cuối mỗi tháng tiếp theo lại
gửi vào tài khoản 10.000$ trong vòng 12
tháng. Hỏi trong tài khoản sẽ có bao nhiêu
tiền sau khi kết thúc 12 tháng? (FV =
229.523,4$)
10
%64
HÀM FVSCHEDULE
Cú pháp:
FVSCHEDULE(Principal, Schedule)
Trong đó:
+ Fvschedule: là giá trị tương lai của khoản tiền đầu tư
+ Principal: là giá trị hiện tại của 1 khoản đầu tư
+ Schedule: là mức lãi suất thay đổi qua các giai đoạn
11
0?'[5
az{,| -}%~?
a'•
C
C
Á

Á
C H
C H
À
À
M TÀI CHÍNH
M TÀI CHÍNH
*
B
B
À
À
I T
I T


P
P


NG D
NG D


NG
NG
Bài tập:
1. Chị Hoa có 10.000$ gửi vào tiết kiệm với lãi suất
trong 5 năm tương ứng là 3%, 2.9%, 2.8%, 2.7%,
2.6%/năm. Hỏi sau 5 năm chị Hoa có bao nhiêu tiền.

FV = 11.480,07$
2. Tính giá trị tương lai của khoản tiền gửi 5 tỷ đồng
sau 3 năm với lãi suất tiền gửi tương ứng là 9%,
10%, 11%/ năm
FV = 6,65 tỷ đồng
12
% 64,#
*
C
C
Á
Á
C H
C H
À
À
M TÀI CHÍNH
M TÀI CHÍNH
13
%4
c4_LdKI=COIL=OeK=€f=KgOI`

L \JhijTkK•K‚jTkK

COIL \KlCDjmDidiRMnCHodKrxipqOrsCKtHr

OeK \DiQKLHodprMuCKivCOrQKjiCrRvT

€f \DiQKLprMuCKivCKUƒCDJdi


KgOI \ Krxi Riye RST KU (bằng 0 nếu đầu tư cuối kỳ,
bằng 1 nếu đầu tư đầu kỳ)
tCrHrTgyCDiQKLe„KprMuCKivCrM…H_f†`DiQKL
prMuCKivCOrQKjiCrRvTfvKrxiRiyeriwCKni
*
14
B
B
À
À
I T
I T


P
P


NG D
NG D


NG
NG
%4
Bài số 1:
%„KCDUxieTmCD‡iprMuCKivCKi(KpiweCDdgˆsg
DixRyHTmie‰iKrQCDLŠKLdRU‹H*prMuCKivCJ†!
KLiwT,#KLMCDKrxiDidCCŒeV•iCDdgKŽˆsg
DixOruiD‡iˆdMCri•Tˆi(KJhijTkKKi(KpiweJ†*••

KrQCD‘(PV = - 84,97 triệu USD)
Bài số 2:
•i CDdg KŽ ˆsg Dix Orui D‡i e„K prMuC KivC Ki(K
piwe J† ˆdM Cri•T Ry HTmi e‰i CŒe H’ Kry LŠK Ld
e„K jm KivC J† *9V999 ,# KLMCD ) CŒe f† H“C
99,# KLMCD K†i prMuCV @i(K Jhi jTkK Ki(K piwe J†
*)••CŒeV(PV = - 33.372,4$)
*
C
C
Á
Á
C H
C H
À
À
M TÀI CHÍNH
M TÀI CHÍNH
15
%
(Number of periods for equal rates)
c_LdKI=OeK=Of=fv, type`

LdKI\K‚jTkK•DidiRMnC

OeK\DiQKLprMuCKivCOrQKjiCrRvT

Of \DiQKLriwCKniHodprMuCKivC

€f \DiQKLKUƒCDJdiHodprMuCKivC


KgOI\KrxiRiyeRSTKU(0- cuối kỳ; 1- đầu kỳ)
tCrKrxirnCKLuC‹_jmpqOruiKLuHuDmH”Jhi`Hod
prMuCKivCf•iK‚jTkKpr–CDRli
*
16
B
B
À
À
I T
I T


P
P


NG D
NG D


NG
NG
%
%„KCDUxifdg*99KLiwTR—CD=EPRCrKLu
*9KLiwTR—CD•˜T™V•iKLMCDˆdMJsTCDUxi
C†gKLur(KC‹ˆi(KLc*••KrQCD=fdgKrIM
pqrnC˜T™_KLuHTmipq`‘
•THST\

*V NOˆuCDKtCrKrxiDidCKLuC‹
V ,‡EFCDr†eKtCrKrxiDidCKLuC‹
_c*=988`
Bài số 1:
*
17
cIF(logicaltest,truevalue,falsevalue)

Logicaltest: xác lập điều kiện kiểm tra

Truevalue : giá trị đúng của điều kiện

Falsevalue: giá trị sai của điều kiện
ri(KJNORivTpiwCRyJPdHršC*KLMCDDiQKLV(T
RivT piwC RŠCD= HršC DiQ KL *› C(T RivT piwC jdi=
HršCDiQKL
%6
HÀM ĐIỀU KIỆN
HÀM ĐIỀU KIỆN
*
Bài số 2:
Một người dự định gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu
là $10.000, đầu mỗi tháng gửi tiếp $1.000 để đến cuối
cùng thu lại được $100.000. Giả sử rằng tỉ lệ lãi suất
hàng năm là 12%/năm. Hỏi phải gửi trong bao nhiêu
tháng để có thể thu về $100.000
(NPER = 59,7 tháng ~ 60 tháng)
18
19
%

c_COIL=OeK=Of=fv,type,guess`

COIL\KlCDjmDidiRMnCe†prMuCKivCRvTOrQKjiCr

OeK\DiQKLprMuCKivCOrQKjiCrRvT

Of \DiQKLriwCKni

€f \DiQKLKUƒCDJdi

KgOI\KrxiRiyeRSTKU_9XHTmipq›*XRSTpq`

DTIjj\K‚jTkKHri(KprkTEPRMQC_c*9•`
tCrK‚jTkKHri(KprkTHodprMuCKivCOrQKjiCrRvT
C
C
Á
Á
C H
C H
À
À
M TÀI CHÍNH
M TÀI CHÍNH
20
B
B
À
À
I T

I T


P
P


NG D
NG D


NG
NG
%
*V %„KCDUxifdg*99KLiwTR—CDHodCDsCr†CDV
DsCr†CDg•THSTf†MHTmie‰iKrQCDOruiKLu
! KLiwT R—CD KLMCD f“CD 9 KrQCD‘ •i CDsC
r†CDHrMfdgf•iJhijTkKfdgJ†ˆdMCri•T‘
(r = 1,22%/tháng) =rate(30,4,-100,0,0)
V @nCfdgKLuD’Oœ/9V999KLMCD!CŒe=RSTKrQCD
ˆnC Orui KLu Hu DmH J•C Jhi J†
œV999V 4Ng CDsC r†CD R’ KtCr Jhi jTkK r†CD
KrQCD_rM…HJhijTkKr†CDCŒe`HrMˆnCJ†ˆdM
Cri•T‘(r = 0,77%/tháng và 9,24%/năm)
=rate(48,2000,-80000,0,0)
*
21
%%
c%_LdKI=COIL=Of=fv,type)


LdKI \JhijTkKe‰ipq

COIL\KlCDjmpqrnCKLuC‹

Of \DiQKLriwCKni

€f \DiQKLKUƒCDJdi

KgOI\KrxiRiyeKLuC‹_9XHTmipq›*XRSTpq`
Tính giá trị khoản tiền đều phải trả định kỳ (bao gồm cả gốc
& lãi; không bao gồm thuế, thanh toán dự phòng và phí phải trả
của khoản vay) với mức tỷ suất không đổi
C
C
Á
Á
C H
C H
À
À
M TÀI CHÍNH
M TÀI CHÍNH

1. Anh Tùng phải trả vào cuối mỗi tháng với số tiền đều
là bao nhiêu nếu lãi suất vay là 8%/ năm, vay trong thời
hạn 10 năm với số tiền vay ban đầu là 100.000USD
(PMT = -1.213,28 USD)
2. Anh Bình muốn có số tiền 50.000$ sau 10 năm tiết
kiệm. Biết lãi suất tiết kiệm là 12% năm. Hỏi cuối mỗi
tháng anh Bình phải gửi vào tiết kiệm bao nhiêu tiền?

(PMT = - 217,35$)
3. Anh Thanh muốn mua trả góp 1 chiếc xe máy giá 14
triệu đồng trong vòng 3 năm với lãi suất 8% năm. Hỏi
cuối mỗi năm anh Thanh phải trả bao nhiêu tiền? (PMT
= - 5.432,469 triệu đồng)
22
B
B
À
À
I T
I T


P
P


NG D
NG D


NG
NG

4. Anh Hoà vay của chị Hương 10.000$ trong thời gian
10 tháng với lãi suất 8% năm. Đầu mỗi tháng anh
Hoà phải thanh toán cho chị Hương số tiền đã vay.
Hỏi mỗi tháng anh Hoà phải trả cho chị Hương bao
nhiêu tiền?

(PMT = -1.030,16$)
23
B
B
À
À
I T
I T


P
P


NG D
NG D


NG
NG

24
%%
c%_LdKI=OIL=COIL=Of=fv,type)

LdKI \JhijTkKe‰ipq

OIL \pqrnCKLuC‹(từ 1 đến nper)

COIL \KlCDjmpqrnCOruiKLu


Of \DiQKLriwCKni

€f \DiQKLKUƒCDJdi

KgOI\KrxiRiyeKLuC‹_9XHTmipq›*XRSTpq`
Tính khoản tiền gốc phải trả tại một kỳ hạn nào đó với
khoản tiền trả đều hàng năm và lãi suất không đổi
C
C
Á
Á
C H
C H
À
À
M TÀI CHÍNH
M TÀI CHÍNH

1. Số tiền gốc phải trả tháng thứ nhất là bao nhiêu nếu
lãi suất vay là 1.8%/tháng và số tiền vay là 1.800USD.
Nợ phải trả trong 3 tháng.
(PPMT= -589,33 USD)
2. Có một khoản vay là $200.000, vay trong 8 năm với lãi
suất không đổi là 10%/năm, trả lãi định kỳ theo tháng.
a. Cho biết số nợ gốc phải thanh toán trong
tháng đầu tiên của năm thứ hai?
b. Số nợ gốc phải thanh toán trong năm cuối
cùng?
(PPMT= $1.511,43)

(PPMT= $34,080,73)
25
B
B
À
À
I T
I T


P
P


NG D
NG D


NG
NG

×