Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tiểu luận Phân tích các nguyên lý sáng tạo khoa học trong lĩnh vực thương mại điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.04 KB, 30 trang )

•x *s *x *N

«
\

*x

*s *x *N

*x *N *x *s *v *x *N *x «s «s «N «N «s «v «N *x

*
\

*' ĐẠIHỌCQUỐC GIA TP.HCM
«s TRƯỜ NG ĐH KHO A HỌ c Tự NHIÊN
KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG UN «

*'
«'
«

\

\

«
\
c

t


\
*

«

«

«
\
c

«
\
«

\

\

\

\

\

Mơn học:

\

RẤITTÍURGẤCK


^

PHƯƠNG PHÁP NGHIấN cỳt KHOA HC \ ã
'

TRONG UN HC



c

ô

\

\f

\

ADOBE PHOTOSHOP

c
\
ô

c
\
c


\

\

c
\
c

*
\

c
\

\

c

c

\

\

*N
c

s

ô'

ô

ôs
\ãã\

Giỏo Mờn

: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Học viên

: Trần Thị Kim Phụng

MãsốHV

: 1 2 1 2 029

«'



c

Chun ngành: Hệ thơng thơng tin
Hoc viên cao hoc khúa 22/2012

*N
c

s


e'

ô

c

ô

ô

ô
\
c

c
\
c

*

c

ô
\
ô

ô
\
*


ô
\
ô

c
\
c

c

ô

\

\

\

\

\

\

\

\

\


\

\

*N

\

Tliỏng

10 nm2012

c

ô

ô

t

ã



\
\

\


\
\

\


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HC M TRƯỜ NG ĐH KHO A HỌ

c Tự NHIÊN KHOA CƠNG NGHỆ

THƠNG UN

BẢI mu HOẠCH
Mơn học:

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cútỉ KHOA HỌC TRONG UN HỌC

Giáo Mên : GS.TSKH. HoàngKiếm Học
viên : Trần Thị Kim Phụng MãsốHV : 1212
029 Chuyên ngành: Hệ thống thông tin Học
viên cao học khóa 22/2012

Tháng 10 năm 2012


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

LỜI NÓI ĐẦU

Những năm cuối thế kỉ XX, ngành quảng cáo trong giai đoạn phát triầi mạnh, Adobe
Photoshop đã trở thành một phần màn không thể thiếu của các nhà thiết kế quảng cáo.
Khôngnhữngthuhứ dân chuyâi nghiệp, Photoshop cịn thu hút nhiều người. Bất kì ai khi thấy một
tấm ảnh tuyệt đẹp đều sụỵ nghĩ “Liệu có liên quan đến gã phù thụy Photoshop không?’
Tôi vẫn nhớ cảm giác ngày đầu tiên tiếp xúc vói phần mềm xử lí ảnh Photoshop. Thích thú,
ngạc nhiên, tìm tịi, sáng tạo, khám phá,.. Photoshop đã lôi cuốn tôi bởi thật nhiều đều bất ngờ lí
thú. Với khoảng thời gian khá dài sử dụng Photoshop, trải nghiệm nhiều phiên bản, chúng kiến
những tính năng mói ra đời, tơi chỉ nghĩ đon gản rằng Photoshop ra đơi phiên bản mới đế phục vụ
ngày càng tốt cho nhucầucủamọi đối tượng.
Thế nhưng, Giáo sưTiếh sĩ Khoa học Hồng Kiếm - thầy dạy tơi mơn Phưongpháp nghiên
cứu khoa học trong tin học, đã giúp tôi nhận ra rằng đỉều đơn giản mà tôi đã nghĩ không đơn giản
tí nào. Qua những tiầ dạy của thầy, tơinhận thức được mỗi thay đổi,mỗi tính năng mới ra đời của
một sản phẩm cần cả một đội ngũ kinh n^iiận gàu ý tưởng nghiên cứusáng tạo. Saukhi thầy hướng
dẫn tôi Phuơng pháp gải quyết vấn đề theo khoa học vềphát minh, sáng chế, tôi tựtổnghợp lại kiến
thức của bản thân. Tơi đã nhận ra việc áp dụng các ngun lí sáng tạo cơ bản để cải tiến nâng cấp
phần mềm thiết kế xử lí ảnh Photoshop qua các phiên bản.
Trong phạm vi của bài thu hoạch, tơi chỉ có thể gới thiệu sơ lược lịch sử xây dựng và phát
triển phần mần Photoshop, minh họa cho một số nguy ÔI lí sáng tạo drợc ứng dụng trong q trình
nâng cấp từ Photoshop SC5 lên Photoshop CS6 và đưa ra mong muốn, ý tuởngcho sản phẩm mói
Với kiến thức nhận được từ Giáo sư Tiến sĩ Khoa học Hồng Kiếm, tơi đã tìm tịi và phát
hiện ra nhiều điều thú vị từ một phần mần đã rất quai thuộc. Những nguyên lí thầy dạy khơng chỉ
giúp tơi thấy rõ q trình nângcấp các phiên bản Photoshop mà tơi cịn ứng dụng được trong công
việc thiết kế sản phẩm và nhũng công việc thường ngày.
Tôi xin chân thành cảm ơn thầy.

Học viên: Trần Thi Kim Phụng


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm


Phuưng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Hạc

MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU ADO BE PHOTOSHOP
LỊCH SỬ XÂY DựNG VÀ PHÁT TRIỂN PHẰN MỀM

Trang 1

Adobe Photoshop phiên bản 1.0.7...................................................................................Trang 2
Adobe Photoshop phiên bản 2.0......................................................................................Trang 3
Adobe Photoshop phiên bản 2.5......................................................................................Trang 4
Adobe Photoshop phiên bản 3.0......................................................................................Trang 5
Adobe Photoshop phiâi bản 4.0.......................................................................................Trang 6
Adobe Photoshop phiâi bản 5.0.......................................................................................Trang 7
Adobe Photoshop phiôi bản 5.5.......................................................................................Trang 8
Adobe Photoshop phiên bản 6.0......................................................................................Trang 9
Adobe Photoshop phiên bản

7.0..........................................................................Trang 10

Adobe Photoshop phiên bản

CS1........................................................................Trang 11

Adobe Photoshop phiên bản

CS2........................................................................Trang 12

Adobe Photoshop phiên bản


CS3........................................................................Trang 13

Adobe Photoshop phiâi bản

CS4........................................................................Trang 14

Adobe Photoshop phiâi bản

CS5........................................................................Trang 15

Adobe Photoshop phiôi bản

CS6........................................................................Trang 17

CHƯƠNG II: CÁC NGUYÊN LÍ SÁNG TẠO ĐƯỢC ỨNG DỤNG XÂY DựNG
VÀ PHÁT TRIẺN PHẦN MỀM ADO BE PHO TO SHO p
1..................................................................................................................................... NGUYÊ
N TÁC THAY ĐÔI MÀU SẮC..................................................................................Trang 18
Màu sắc của layer..................................................................................................Trang 18
Màu sắc của gao diện............................................................................................Trang 19
2. NGUYÊN TẮC PHÂN NHỎ.....................................................................................Trang20
Tìm kiếm layer..........................................................................................................Trang20
Làm mờ có chọn lọc.................................................................................................Trang21
3. NGUYÊN TẮC KẾT HỢP.........................................................................................Trang22
Chỉnh sửa nhiều layer cùng một lúc......................................................................Trang 22
Dùng nhóm như lớp.................................................................................................Trang 22
Sử dụng côngcụMove Content-Avvare mới..........................................................Trang23
4. NGUYÊN TẮC VẠN NĂNG...................................................................................Trang 24
Tạo hiệu úng gác rộng..........................................................................................Trang24
Làm việc lớp hình khối.........................................................................................Trang 25

Hỗ trợCharacter và Parag^aph Styles.....................................................................Trang25
Cơng cụ 3 D..............................................................................................................Trang26
5. NGUN TÁC Dự PHỊNG.....................................................................................Trang27
Tính năng tự động lưu.............................................................................................Trang 27
6. NGUYÊN TÁC LINH ĐỘNG...................................................................................Trang28
Thay đối màucủa giao diện......................................................................................Trang28
Học viên; Trần Thi Kim Phụng


Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

Giáo viên: GS.TSKH. Hồng Kiếm

NGỊI BÚT KÌ DIỆU

ĐIỀU GÌ ĐANG XẢY RA??

Ản h được tải t ừ websit e: http://s octransdesim. com và http ://idesisn. vn

Học viên: Trần Thi Kim Phụng


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

CHƯƠNGL
GIỚI THIỆU ADOBE PHOTOSHOP
LỊCH SỬ XÂY DựNG VÀ PHÁT TRIỂN PHẨN MÈM
Làm sao để có được những bức ảnh độc đảo nạy? Người dùng có bi á “gặ phù thủy”

ảnh số? Không ai phủ nhận Adobe Photoshop hiện đang là phần mềm chỉnh sửa hình ảnh
hàng cầu, khơng có đối thủ cạnh tranh. Ngpài khả năng chính là chỉnh sửa ảnh cho các ấn
pham, Photoshop còn được sử đụng trong các hoạt động như thiầ kế trang weh, vẽ các loại
tranh (matte painting và nhiều thể loại khác), V ẽ texture cho các chương trình 3 D... gần như là
mọi hoạt động liên quan đến ảnh bitmap.
1. Lúc đầu, Photoshop được biết đến vói tên “Dỉsplaỵ” để thể hiện ảnh graỵscale.
Năm 1987, Thomas KnolỊ, một sinh viâi học tiến sĩ tại Đại học Midiigan, nhận ra rằng
máy tính Mac PliE (đời máy thứ ba của Macintosh) không thể hiển thị những bức hình đen
trắng 1-bit. Ơng bắt đầu bắt tay vào viết một chương trình để giải quyết vấn đề này
Cùng lúc đó thì John KnolỊ, em trai của Thomas, lúc đó đang (Êm trách bộ phận thực
hiện hiệu ứng đặc biệt cho bộ phim star Wars I thuộc côngty Industrial Light and Magic, bắt
đầu quan tâm đến dự án V à kh ụỵến khích anh
trai phát triển lên thành một chương trình chỉnh

Display

sửa ảnh tồn diện, lấy tên là“Displạy”. Sau đó

Versỉon 0.07 1/5/88 ©
1988 by Thomas Knoll

thì họ đổi tên thành Image-Pro, có thể đuợc

Notíor distribution
except byauthor.

dùng để rack cardprinting và đó khơng phải là
chúc năng duy nhất. Image-Pro cịn có nhiều

OK


chúc năng nâng cao để thiết kế hình ảnh.

Photoshop
Uersion 0.63 10/2/88 ©
1988
Thomas
Knoll
(313)995-8426

2. Ngày 10 tháng 2 năm 1988, phần mèm Adobe
Photoshop phiên bản 0.63 chính thức ra đời được

Not íor distríbutíon.

vi á chạy trơi hệ đỉều hành Macintos System 7 và
cha đẻ tên là Thomas Knoll là ngiời sáng lập n&i

pg

phần mềm này.

Photoshop
Version 0.87 3/4/89
Alpha versìon, not for distribution.

3. Năm 1989, phần mềm Adobe Photoshop ©

(Ị Done


11

[ Plug-ins
-------------

1988, i989ThomasKnoii

phiên bản 0.87 ra đời
AnnArbor, MI 48105

Personalized for:

MacApp™ © 1985,1986,1987 Apple Computer, Inc.

Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Trang 1


Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

*

Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Anh em nhà Knoll chào hàng sảnphấm tại nhỉầi côngty nhưng không ai chịu mua. Vào tháng 9 năm 1988,

một công ty tên Adobe đã kỷ hợp đồng mua quyền phát hành chỉnh thức Photoshop.

4. Đến tháng 2 năm 1990, phát hành Adobe Photoshop phiên bản 1.0.7 và chỉ chạy riêng cho

Macintos. Tính năng:
Chỉnh màuvới các cơng cụ balance, hue, saturation và Imagp Output.

-

Chúc năng OptimẼation, Cuives, Levels, và Clone tool cũng đuợc giới thiệu.
Phiên bản này giới thiệu chức năng rasterizer dành cho các files Adobe Illustrator.

Adobe
Photoshop™

Penonalỉzed for:

Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Macintosh versỉon 1.0.7
JL
Thomas KnoU, John KiioU, StcvcGuttman and
Rưssdl Brovvn
Copyright ©1969-90 Adobe Systems Incorporaĩed All
nghts rcsavcd Adobe Photoshop and thc Adobe
Photoshop Ioro are tìadanaiks of Adobe Systems
Incorporatề
MacApp™ ©1985,1986,1967 Apple Computer, Inc.

Trang 2


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm


Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

5. Tháng 6 năm 1991, photoshop được nâng cấp lên phiền bản 2.0. Tâi mã: “Fast Eddy”. T ính năng:

-

Những thay đổi nhỏ như paths đã trở nôi ci dàng thao tác hơn với sự hỗ trợ của line based
drawing£.
Vàkèm theo đố làcáccông cụPen Tool, CMYK color mode sipport.
M asking c ữi g được giớ i thiệ u

Adobe
Photoshop
Marlntosỉt vemỉon 2.0. ì
Liceised to

TlvorrAS EiioLỊ, Jolu' KivoỉỊ, Muk Ilaxúbuxg, Stevs G uttxnaai

R-vseỉl Dtovvii.

<s> 1
1991 Âđube Syileu IuựuipuỉAUíUl. All 1^11 Li ie>exveUl. AOube FljuUj>ỉiiup ii* U-sidtnicLk
of Adobe Systerr.5 Irxoipcmted. PANTONE® and the PANTONE MATCHING SYSTEM are tradímscrks oí Psintone, Inc. MacApp<8
<s> 1985-1988 Apple Conpvlex, Inc.

About Pliig-íns.

é File Edit Mode Image Select Ulindoui

Học viên: Trần Thi Kim Phụng


OK

(9

BE '

Trang 3


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

6. Tháng 11 năm 1992, photoshop được nâng cấp lên phiôi bản 2.5. Lần đầutỉài hỗ tiự Microsoft
Windo ws, IRIX, Solaris. Tên mã: “Merlin Brimstone”. Tính năng:
Cơng cụ Palettes được giói thiệukèm vàhỗ trợ 16 bit channel.

Adobe

Photoshop'
Limited Eiiition 2.5

-*■

Licenied lo:

Scanning loi plug-mt... Len* riate...
u s r»t«M 5146346 Oỉ9SM993Adob*$y-.i«na Inoorpontad AU rmroci Adobt rhotoihopB » tndttiuik ol Adob* íyĩ(«*ui
ừicoipoĩ»t«d v/hlch mnỵ


ucotun

)unsđ>citons PANTONt" xnd tha PANTONT MATCHtNG SYSTEM V* tndecuukỉ â fantotv*. tno.
MkcAppe đ 1985-1993 AppUCompuằô, Inc
Lằwrtrxô Coop**, Rilph Oi*y, Gu(tra»n, Muk Hambuig, Kcvtn Johr«ỉ«on, John KnoU,

Thomaỉ KjvoU,B*ý»n UoMkm, F«t«r MômU. Mthuuun N*nyuw> U) )efl Pukỏt
ãPANTONI Inc chacktandaid tn*Wnằifc tor cotox rtpiođuction mỉ color i*Ịxwjh*:t»Dn sutvnb

Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Trang4


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

7. Năm 1993, photoshop chrợc nâng cấp lên phiên bản 3.0 và chạy trôi hệ điều hành Windows 98.
Photoshop 3.0 phiên bản dành cho Macintosh đuợc phát hành vào tháng 9 năm 1994 và phiên bản dành
cho Windows, IRIX, Solaris ra mắt tháng 11 cùng năm. Tên mã là “Tiger Mơuntain”. Tinh năng:
Chúc năng Layersvà Tabbedpalettescũng được giói thiệu để thao tác ảnh dễ dàng hơn.

Lic«ftỉed to:
Adottt

Version 3.0.4

Adobe Photoshop 3.0

Seelh«OTiin N«iy«4i), Robert Svvirsky, Dave Corboy, Marstull Spight

Thom« Knoll, Mđrt; Hamburg, Kívm Jofaỉton, Zilmịn sHolbnd. Bryan Lamíơn. John leddy. Itsa CíMry, ftuỉ«ll Brov*>
U.S. Pdtertt 5146346. Paớert tnh. â1989-1995 Adobe Systems, lncoằporated
All righ re$ôrved Adobe Photoĩhop is i Irataiurk oi Adobe Systems, lnc

Pintone®, Inc.'* ehéck-sUndèíd trôderrurk for coloớ repioducton And coto rôproduclion ớMtớriốli
MacApp> â1985-1993 Apple Computer. Inc.

Adobe Photoshop LE
Eile £dH Mode Imsgc Fi|tcr Sclcct ^¥indow Help

Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Trang 5


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

8. Tháng 11 năm 1996, photoshop đuực nâng cấp lên phiền bản 4.0, các tính năng dần đưọc cải
thiện. Tên mã: “Big Electric Cat”. Tính năng:
Các chức năng Adjustment kyers và macros xuất hiện, dừig để thiết kể các giao diện
giốngnhưnhững sảnphẩm khác của Adobe.

Adobe*Photoshop* 4.0
Thom*í KnoTl. M«H( Htmburg. S«4

VtrtÌM 4.0

HoHmtn.

S<«H
A1W> chm.
cu*fv. Tom DôvW 0CKằrWt McBntn. M*rc p*wfcq*f. Amittar
Aidko SorKxl*. P.oWt SvwdcyV«rn«r.
ữouq Áhtntrm. Douq 0k«ft. p*wl H*ll*nd. Andr«w Cov*n, Jữbrt
Ktvin Conn«r. RutớtR Brovvn

u.s

Prot*c**d by
Pằfô^ớ 5.146.346. 5.546,528. irt 4.837.613
â1969-1996 A4efcô
lnAdot*, it*Adcb* Vx }0 tnà Phothoọ ềttirtóvnttkí oi A4ob* S^íUrrM, Ine

PANTONẫđ PANTONE CAU6RATE0*' V*
MằcAff6 â1985-1993 AppW Côfớ*ôUr. Ir*

Hc viờn: Trn Thi Kim Phụng

p*«*dtf*9

0f Pw
Trang 6



Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

9.

Tháng 5 năm 1998 bản Photoshop 5.0 được ra địi. Tên mã: “Strangecargo”. Tính

năng Có thể thực hiện lại nhiều lần những thao tác đã làm, chúc năngManaging oolor
andMagnetic Lasso drợc giới thiệu.

Uctfi**d to

Mobt

Sc*vww) 1or ptu9-k>*.. Export

Adobe*Photoshop*5.0

lro*9*

Vcrsien

5.0

ThorriM KnoN. M*rk Htmburg, s**J«« AvM, J«s«n
Scott By«r, J*fí

Mrry Harriỉ, Andr«i Htrísrrxhuk, Charttỉ Mc8ri*n, M»rc Pivfcọ«r. Kit>* Rmvnĩ, Ak*o Sh*rry,
Rufỉ«a
Aodrtv Cov«n. John l«44ỵ. K«vin c«wr. iko Yosbimurt, Lutnn* Stymoựr c«t«n,
0«r«k Joty>*oo. M«(t F»*t«r, Gr*ot Miioỉ«ỹ, Tom Ru*rk, p«ul Moễ*r>d, Svn Wtu(. Russôó Brằwft

Prâ1tc<ôd by us. Pằtôo*ớ 4,837.613; 5.146.346; and 5.546.528 P*»«Mí
ptnđin?
♦ 1989-1998 A4ob« SysUms teorpor^tal AN rtgMs rtttrvtó

Mofcí, 1he Mứt* loqo «>d Ptìotoshop *re trađemvVs of Adotie Systems IrKorporated

PANTONC PANTOME CAIIBRATEO** trt tr*đ«fnarVt ộf PiMộí*, Inc

Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Trang 7


Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

10. Iháng 2 năm 1999, Photoshop nâng cấp lên phiên bản 5.5. Tên “ Strange Cargp”. Tính năng:
Chỉ hỗ trợ M acintosh và Windo ws.
Chúc nănglưulại trang web và extract xuất hiện.
Chúc nănglmage slicingproperty lần đầu tiên được giới thiệu kèm với hiệu ứng rolbver.

Sc^rmin) for plu^HU. Extr*ct

Version 5.5


Adobe Photoshop* 5.5
Thom** Knol, hi*rk Htrr&jr
Jo« M\.

Sct>Mf«r,

Ooox*, To4or <ỹ*or<ỊHY,
J*rry Htrrit, htchMt K*piv>, s<r«h KOTKỊ. Oi^rks McBrim, s*ôthằ Ntr*y*n*>. s**r> Ptrtri. John pônn. Afc*â Sh*rry. RvtsH W*ifr)S. K*r*n GMtìhếér. Kévirt
Connor, B*rt>»rề R»c«,
Yoko Ntktgtv*. Gr«nt Mgrtỉty, MkhMi SclvuSUr*. Grtqq Wẵ*ft*ky, Tom Ru«rk, R»ck Wglíí
6*rt«a, ScoH By«r, J«ff
♦ 1989-1999 AM* St«mí líKorpor4t*
Adot*, <ht A4ôbt *â90 tni Photoớhop ôrô lr*dômôrkt of Aob* Systtm* lr>corpor-ittPANTOMEđ *tkJ PAMTOtC CAUBRATED*1 *rô tr*
Hc viên: Trần Thi Kim Phụng

Trang 8


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c

11. Tháng 9 năm 2000 bản photoshop 6.0 ra đòi và được viết chạy trâi hệ điều hành mói nhất là
Windows 2000. Tên mã: “Venusin Furs”. Tính năng


-

Chúc năn g Vector shapeSỊ, Liquiíỳ Fflter, Layer styles, Diak)g box được thêm vào, User
interíàce được nâng cấp.

to:

Aổo
ịt

Sctnrânọ for

MulU-P*}* P0F <0 PSD~

Version 6.0

Adobe* Photoshop*6.o

Thom**
M*rk K»nit*rJo* Autt, J4S0D BartM, Scotl Bytr, J«ff Ch*ft, Scott Cotitri, Chrií Cox, Todor Gtorgiev,
Mrry Hvrií, Sirih Koog, Se*(hi

S««I p.»r*nt, Johfi Ptm, Tom Ru±rk, Akiko Sỉttrry.

Rưtstt Wiwi, J«hn F*rtrxr, M*tt Worml«y, Ry«n Stu6N«f>*l(J, MicKktl Scttttr, s*nórt Mvti. Johrt R«t«r*oo, John
Worth«V9»on, Cri* Ry*. Ot) SctMMKkr, Rkk Wulíf, 0*v* Hov«, Ktvìn Comor

Prot*ct«d by U.S. PiUMí 4.837.613, s,146.346; 5.546,528; 5,808.623. 5.819.278, s.870.091. s.905.506; 5,974,19S; 6.023.264; 6,025.850. 6.02S.S83' 6.072.502. 6.084.684,

6.100.904 ♦ 1989-2000 Adofe« Syst«rr>í lnc«rpor*t«d AI r*9h(i r*í«rv«d.

Mob*. Ih« A4ob« k>90 «nd Photoshop trt ịr»d*m*rtcs of Adota Systems kKorpor4t*d.

Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Trang 9


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

12. Tháng 3 năm 2002 bản Photoshop 7.0 ra đời đánh

dấu sựphát

triển vuợt bậc của

loại
phần mềm xử lý ảnh Bitmap. Tên mã: “Iiquid Scy”. Tính
Cơng cụ Healing Brush, Designed Text bằng

năng
vectorđược

giới

thiệu,


Photoshop

Adobe Photoshop’ 7.0
s<*nwvg for c*j<}~r*í . RtticuUtttA.

ĩì\omtS Krtộl. M»rk Htmbur?, Sttthirtmtn far*y4n*n. Mịtc PivHọtr, SUpKtcm sỉartdr* Alv«j, J04 AuU, Viĩttđ BtUkraNvM, J*J0Í1 Bvtrt, Se«M Bytr, J*tf 0»*n. ScoU Cotx/I,
»jr«v Coyki. Chns c«x, Tođor <3wr<Ị*v, Mrry Htrrts, Strth Kooq. Tá luxon,
Johfi p*nr I, Tom R*j-trk, cIU RyJ, 0*1 ScVi*»ítr, Ruiỉ«l Wâi*mj. Worml*y, W<*tfwvgt<*i. 0*v« Rm. Mm! Scưếíorn, Mk« L«*vy, Rkk Wulíf. 0*v«
H*v«. Kí^«r> G*uttii«r, Gwyr> w«i*b*rg
♦ 1990-2002 Mofc« Syst«mt *K0rpor*U<i AI r»jMt r«i«rv«d Ađotx, tN» Ađot>« 109« «yj
Photoshop *r* *ith*r r&9tft«r«Stites ếtui/or oltMr countrits

V«rMA 7.0

Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Mobe

Trang 10


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

13. Tháng 10 năm 2003, phiên bản PhotoshopCSl ra đời nhằm tăngcườngthêm nhiềutính năng xử lý
ảnh, và chỉ chạy trên WinXP. Tâi mã: “Dadc Matter”. Tính năng:
Camera RAW 2.X,

“Slice Tool” được cải tiến,
Câu lệnh Shacbw/Hi$ili$it, Match Golor,
Lens Blur íilter,
Smart Guicbs,
Real-TimeHistogram được giới thiệu

Versor ĩ
Roadrig Text Ctobal Res0(^c«s.-Oone.

Thorvas Knoi

Covc*\ Scott #ye», K»it p

StctẠane

Vroứ

Ruasel w**•&,

Cr» Rỵ% $tụ T*-

Djrw<e *owẹ. s*r^r» **>ã*. Aut

*f1 Oten. CNnằ Cox. Al*n ErrtớCK ,

PaU Fôfguso*>, Tod0* Georgcv, >fTV tvarre, íđv.»fd Kafĩdicí s»ab KỠ>0.
T* Uwan. ]cfĩ< Pẽro n,
Petereor.
To»ri (Ỵúerton, ”01" RMit. M sđynvđtr. )Ot»' Worử*Ỵflor'. Mch*d


Scvârorx. Sw ohrí, Jịciie u*otr>-Owy*rtg.

Ke»r 0*--«.

Kcorạno, 0«vt1 R*í, Crõgg Wỉ*y,

Scợh CoẠen. Rck vyữff, K«vn Corxxx, KWI Gwxh*r,
Ndck. Cnvn Weoberg

c iw0-ĩ003 ote Sìrĩtero tncbạo trứ PtvXọshop ttt tơier reọetered tỉ*ứcr+*s 01 tr«6«m*ria o/ Uỉịc
Sy»t*n* trKCrp&atoứ r th* Ụnted Sutes «nd)‘ọr other coxitnci.

VỊ
Ci
Q
.
o
-1=
o
4"*
o
_c
ạ.
-X

HB

Học viên: Trần Thi Kim Phụng


Trang 11


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

14. Tháng 4 năm 2005 hãng Adobe đã đánh dấu sự vuựt trội bộ phần mềm của hãng bằng sự đột
phá CS2, photoshop CS2 ra đời với nhiều tính năngmói vàrấtmạnh mẽ, chạy trên hệ điều hành Win
XP vàMac

os X 10.4 Tiger. Tênmã: “ậ)ace Monkey”. Tính năng
Camera RAW 3.X

Smart Objects Spot

Image Warp Red-

heaHngbrush Lens

Eye tool Smart

Correction íilter

Siarpen

Smart Guides

VamshingPoint được giói thiệu - Memory management cho PC G5s 64-bit


Adobe’ Photoshop*cs2
Thomíl ínoL' Ỉttthârỉ/nta Nỉr*r*fun. Anđrr* Covcn. ỊJUt Kmocti. Scott R.nl*
uằf<
Otttd Mo*t. S*J Tim. 'Mrtnn. jo* Ault. Vmod ằ4UJimhrvi/v c*>ãằô.
ton CU>iỊ«n. C>WV( Coa. AUn (rKkiữn, »ẬJ| f«rguton. Tọ4orC*«rgía**a ụndrot Wlh KoM. Ti* UM>n.)otV'

II. Joh* Mtrvỹn. Tõm nnktrton. Tom Ku4rk

Crrt (tyt. c«9* íeon. Joto WonfMtgton. Tim Wnght. ttkk *jM, í*ck» iMKAln
Yuldí
Cw>n

laihtl

Kíãỹ Oavn. Sandra A.Vtt. lUrtn
/Ịhii
HjUtni
Vio. ICívm Cùrnot. ImM V)U*Ortk»y».Ju'«4nrt' KMt. Rot* u.
1*1 HeuUOA, Ctn WiU«ittM. AiMo MirwwiỊ i>Ỵln VifiY. QÃnn u. ẮAỉnd Kínvu.

n>Moifioc «r* f(Mdtnurti. ot tf Mkmi/ht & Mott SviMrn uxotporMtđ M Itit Unc 1990-200S Ấứobt ỉyitMM Lncorportttd. M nghti rnervtd. Adote. Ihe Ađob* logo and

Học viên: Trần Thi Kim Phụng


Trang 12


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

15. Tháng 4 năm 2007, Photoshop CS3 ra đời. TƠI mã “RedPill”. Tính năng:
Chlyển đổi m àu tran g đen
Auto Align và Auto Blend Sinart Filters,
Tối ưuhóa cho các thiết ỈỊ di động
Hỗ trợ Macintosh nền tảng Intel và Windows Vista
Giao diện người đùngcảitiến, nâng cấp Cuives, VanishingPoint, Channel Mixer,
Brightnessvà Contrast, Print diabg àrợc giói thiệu.

-

Những tính năng mô phỏng hay chỉnh sủa được nâng cấp.

Ps ...........
ADOBE* PHOTOSHOP* CS3 EXTENDEO
VereloA 10.0

Thcxrus Kn&' Sctthvimin Nir*y*fun. An4rc* Covefl, Ju*<« Kmoch, Scon Bvcr. Ruiitll Wp fcami.
Miic Patttiger, D»wd Bo**. Chrutophtr Hiupt. Jub« Mendun, jo« Auti. Chriitữpher tỉHcv.
Vittod (Ulitmhnan, Raif Bcrọcr, J*fT Chien. Jon CUuson, Mkhad CliltOíi, Chns Cox. AUn Ericlưon. Pctc f alco. Paul Pírpuion, Todóf GtorQÍév. Jerry
Ha/rls. Chintin lntwali. Eđ*jfd Kindrot, Sifih Kong. Difỉn Krauỉỉ. A/ivinđ knthnaiwjmy, Tai Luxõn. úỉric MĨguire. iohn Perm II, )ohn Ptttrson. Tom
Pinkenoo, Ojw PoLíschtk. Tom Rurk. Geort Scott. Sttvt Troppot. )ohn VVorthĩngton, Tim Wrĩght. Rkk Wulft, Jttkit Lincoln-Ottiyang. Yukie Tituhiíhi.
{Urry Voung. KeMy OivH, Um King.)ohn Nick. AÍhlcy Sidl. Pam Clark. MinạYip,


Ktvin Connor. Hioko Svỉuki. D*v» Oobith. Ivy Mik, Qvynn Le. Nỉuitu ÍY^txmky, Oiubtth Ptum,
Diwd Mohr. Sairunitu
Del Schn«tị«r. M«hi<4 S^)m«ro

w
c 1990-2007 Ad* SyMtmt bicorpomcd. Alt rtgtet rrt«n«4. Adobt. Mob* toọo tnd Rhocoihop »r*
' V1 rtgtMOTd vtótmuky ẽr tridtmvti oi Ảàtíb* Syĩtcmt loco>per«Md in tto UntHd sũtn *nálo> atím COUMrtr». Mak*

D

Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Trang 13


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

16. Iháng 4 năm 2008, Photoshop CS4 ra đời. Tính năng:
KhungAdjustments mới Content

Chúc năng Auto blend đưọc cải tiến Pixel

av&re Cropping Bảng điều khi en

grid để chỉnh sửa cácpixel riêng lẻ Bảng

Adjustmentsmới Content av&re


điều khiầi Masks mới Depth of fidd được

Scaling Fhid canvas rotation Hỗ trợ

mở rộng pamiing V à zoom ing mượt m à hơn

người bị mù màu Chỉnh sửa 3 D o

Vẽ 3D object 3D animation Volum e ren

bject/property Chiyểntừ định

derin g

dạng2D sang3D
Sử dụng dodge/bum mà khơng ảnh hưởng đến các vùngkhác

Ps
Vm««U.O
ụgcifcfapgqw-0«rr.inỆ Mrirtiin iot Auti. Vtaođ ItbkmlMUA. 5*1*0« Ch*n. Jtn Oma. Joa CUuma. IM ầi.1 cawijlOn? Cohtn. Orn Con. Ai+íxiion, rttt ÉỊMt
T

(eh&MMMA, Jtfty Hum. tu HOMMn. Ctonun kmnlL K009. Tãã Iuxoa. MiíV Utg*. Píf*n«. í**w ffiín I.
jõhn Nitriồtt, Tom PtaktttoA, Oav* FoUịà)«k. Tomíiưrt. G*ộflTSỊefcn Aotihm&ùn. T«ỊWfi|fii OiỊrtđ Hxktl Mikt KteeỊi.juỊ»K*eth. Wtnn** U-urvo Mtr u«mt.
SKỉikvh Maiĩ. Y(Ạ«r Tik*ím«. liíTY YouA9rJbn Wu. Krty v>\ Utt&uiQ. Sttvcn ỉnydtr. >vn CUrk lotvu Gtt. Bfy*n (?>*♦•<
Ị0*|P|
Ảihtty SỉiB, Uềtit YMLI mnvton H*f*drKkwn_JCr.*n CC“T*W.
Tmilta KnKiyMht.


Divtđ ÍHWII.

Tnotxrry. X.nynMH iu. Tredrnck UỊI . ttoosM

Pm«do ÁJ«n ỹrvq

Qưynn Lf OonviiU p*m.

e HW-Ỉ4M Adobt iyrttii kncorpomd ẤM <1fk*s mmd. Adobe, ứ* Moh togo Md WiMB»»op M |M« trphttrtứ tr<«Mwti m vtitmttũ «Mt
VŨhm >ww>m4 In tu IMM ỉũm tKầ/m t>—Irtii-

Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Trang 14


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

17. Tháng 4 năm 2010, Photoshop CS5 ra đời, thực hiện hàngloạt cải tiến về mặt tính năng
Content Aware Fill A đvance

Công nghệ lựa chọn thôngminh

dHDRproces sing PaintingefFects được

RawProcessing được cải tiến


mở rộng Auto lens correction

Localised Warp tool w orkspace m

Ađvanced3D optbns(CS5 Extendeđ)

ana gem ent and30 JDI(Just Do
it)additions.

■"0X35
S-ee:^ra^3^ Narav'3"-3". A C o v e " ,
R-sse'
5cor. Đyer. Da vo Hovve. Jac<«e
Uxor-CHvyc^- Yap.
Bce. joe
Aygun,

v-rcd

Bakrsh*^-.,

Fost€T

Oe^. >r 0*e'\ ìon CàuScrAi»«

Ercteon.

Oi1^

Hanson.


Intrtaa.

Mag^re.
Versnn 12.0x20100409 [20100405.m. 1198

Cfcck here fer ieoai nobces.

® 1990-2010 Adobe Systems Incorporated. AK 'tghts reserved.

B^sreson.

Sí^ron

Co^. cv-s Cox.
Fato.

Pau

Fergusof'..

Todor

Georgiev,

B>
Hc/->s:o f'.
L'.
”3
UiHon.

Mar<
r
'jor
0;3^e*v
D3VỈC
PạrAT.t,
Peterso". Da ve Poastnec. "?x>í^as ft-3r<.
r
y„ '
Song,
N>.oa:
5va'’*v
r-o**''
V/crT-ctO'*.
'*>“
w%ht. Dav<í Hacte !< M léng, Pete'
joĩw

ADOBE* PHOTOSHOP* CS5

p«e

Ha/"S.

Sa-3"

Crr-stoir

Mer-0, Yu*^

SriMấS'*

Ko-.

KevT.

Hoớ?s.

x.'*j'w

Mos
a
w

3âhới

Msra. Ke V Divs, Sevr Erc Sntr. Usa
Nack.
Ví>ston
Kehsa

ONe HũShes. Zbra^a Ge€. Paĩ>* 7“k, B.
Hercrckson,
Sancova!.

kev*'.
G^eg


Cỡ'w.
La^ar«.

Da-Vc-D
Pw'

s&q-ưíì.

kosõach.
E^ac

Stierk. Noi>-v--w,-

Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Trang 15


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học



VớiPhotoshop CS5, các bước chỉnh sửa ảnh phức tạp và mất nhiều thời gian trước đây trở nên đơn giản và

dễ dàng đối với cả người không am hiểu về phần mềm này.



Thử nshiêm môt vài tmh năns nổi bât của Photoshop CS5:

a) Xóa chi tiết thừa, làm đầy bức ảnh ụ xén
Là tính năng mới đáng gá nhất và được mong chờ nhất trong Adobe Photoshop CS5, contentAware không chỉ giúp người dùng dễ dàng loại bỏ những chi tiết khơng mong muốn khỏi
ảnhnhungít để lại dấuvầ, mà cịn có khả nănglàm đậỵ hay bổ singnội dung cịn thiếu cho bức ảnh bị
xéĩi với thuật tốn thơng minh.

Ảnh saukhixóachi tiết thừa là thân cây dừa và vài tảng đá

b)

Biến đối tuựng nằm hướng bị nghiêng thành thẳng
Với đối tượng trong ảnh chip bị n^iiêng, Adobe Photoshop CS5 sẽ biến đối tượng tị nghiêng thành
thẳng chỉ trong chốc lát.

c) Biến ảnh chụp thành tranh \ẽ
Cơng cụm ói Mixer Brush sẽ biến ảnh chụp thành tranh vẽ tùy thuộc vào loại cọ và nét cọ do
cũngnhư óc tượng tượng và sự khéo léo của ngưòi dùng

Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Trang 16


Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

Giáo viên: GS.TSKH. Hồng Kiếm

18. Iháng 5 năm 2012, Adobe trình làng phiên bản Photoshop CS6 hồn tồn mói. Đây là một sản
phẩm khá hoàn chỉnh, đảnh dấu bước thay đổi mạnh mẽ của “ gỉ phù thủy” ảnh số.


Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Trang 17


Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

Giáo viên: GS.TSKH. Hồng Kiếm

CHƯƠNG D: CÁC NGUN LÍ SÁNG TẠO ĐƯỢC ỨNG
DỤNG • • • XÂYDựNG VÀ PHÁT TRIỂN PHẦN MÈM
ADOBE PHOTOSHOP

Qua ph ần giới thiệu lịch sự, quá trình X ây đựng và phát triển của phần mềm, ta thấy chính
những ý tưởng sáng tạo vói tốc độ kinh ngạc đã giữ Adobe Photoshop ln ở vị trí hàng đầu,
khơng có đối thủ cạnh tranh. Chúng ta hãy cùng phân tích sự thay đổi, các tính năng mới của phiâi
bản Photoshop CS6 so với CS5 để thấy được các nguyên lí sáng tạo đưọc úng đụng trong việc
nâng cấp phần mần.
1. NGUYÊN TẮC THAY ĐỔI MÀU SẮC
a) Nội dung
Thay đổi màu sắc của đối tượng hay mơi trường bên ngồi

-

Thay đổi độ trong suốt của của đối tuợnghay môi trường bơi ngồi
Đe có thể quan sát đuợc những đối tượng hoặc những quá trình, sử dụng các chất phụ gia
màu, hùynh quang

-


Neucác chất phụ ga đố đã được sử đụng dùng các ngụy ên tử đánh dấu.
Sử dụng các hình vẽ, ký hiệu thích họp.

b) Minh họa:

Màu sắc của layer (LạyerCdor)

Cfcip4lc«t* U|*>

Imt*t

Người dùng có thể đổi màu cho Layer để
dễ quan sát nhóm đối tượng và hỗ trợ khi

Cnw»*rt to Ct^Kt

lav»'

tìm kiếm, sắp xếp Layer dựa theo màu
sắc.

CniM Oippe* Muk

Coo Vup4 Attnbuin

VVtiỊl*

Invig*


« NoCator
; Orềtiọt

;

Cr***i

ac-â,

Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Trang 18


Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm
Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học
Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

2. NGUYÊN TẮC PHÂN NHỎ Màu Sắc của giao diện (Interface Color)
a) Nội dung:
Khác với Photoshop CS4 và CS5 là giao diện màu sáng, Photoshop CS6 sở hữu giao diện màu xám
Chia đối tuợngthành các phần độc lập.
đen rất Làm tnmg, mang phong cách chuyên nghiệp giúp cho người đùng tập trung hơn vào nội
đặc đối tượngtrởnên tháo lắp được.
dung. Tăng mức độ phân nhỏ của đối tuựn g
b) Minh họa:
Tim kiếm layer (Searching for layers in your 100-layers PSD)
Trước đây, người dùng phải mất nhiều thời gian để tìm và chọn đuợc nhóm layer để chỉnh sửa

Trong Photoshop CS6, bảng Layers đã được cải tiến với chức năng lọc mới. Việc phân nhỏ các
thuộc tính của layer trong quá trình tìm kiếm, chọn lọc đã gúp người dùng tiết kiệm nhiều thời gan
và công sức. Người dùng có thể sắp xếp và nhanh chóng tìm ra các layer dựa trên tên, thuộc tính,
hiệu ứng,...

Filter by Blending Mode

Filter by Attribute

Cotor Oodgô
IrtMT DoềQ*
(Add)
Lyhfcr

+ ã Utar :

o

S

ti'

Uht
Vivd
Ugtit
Lrmr
\j&*

SuMra
ct

0>vỡũằ

V
3C

Giao din Photoshop CS5
Not Éf
Soft
UgM

Satur*on

Cotor

y.
i.
V'

Filter by Layer Style

|Hc4
Vob*
Not
Lock*d

Cotor

•••


Search by layer Name

ihee TiamSem

Not
Adobe Photoshop CS6
No Vactor
Hnk No
Líyv
E£«cts No

Filter by Color Label

Layer Rltering Options

Filter by Kind (Text Layers)

Uyan

LojfWS

Ptod i ca © T ĩ:

*

piùnd ; H

e T n fi ■

^4

-L

Nan*
A

EffKt

Hoứ*

o

Attnbut*

Cotor
o

ế'

1 Htar byCder LaM
ICrtrw
r<

©.

o

'Ị'Home Abaut ...

$


MyiDad

e. k n
51

X

đ.

T

/\

es
0

^ *•

Giao diện Photoshop CS6

Học viên: Trần Thi Kim Phụng
Học viên: Trần Thi Kim Phụng

Trang 20
Trang 19





Giáo viên: GS.TSKH. Hoàng Kiếm

Phuơng Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Tin Học

Làm mị’ có chọn lọc Sdective blurring with Fldd Blur, Iris Hur, and Tỉlt-Shift
Việc phân nhỏ các vừig trong q trình áp bộ lọc làm mờ giíp cho cách điều khiển trực quan hơn,
giúp người dùng có thể nhanh chóng "lấy nét" một bức ảnh chỉ vói 1 thao tác duy nhất.

Ps File Edỉt Image Layer Type Select Filter 3D View Window Help
Focus:

100%

V

Save Mask

tD

channeb

High Quatty

dreamstime_698698.jpg @ 13.2% ỈRGB/8) X

Symmertric Distorbon

13.21% 'Ệ Expasure vvorlcs in 32-bĩt onty ^

Học viên: Trần Thi Kim Phụng


Trang 21