ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bài Thu Hoch Môn Hc
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
tài:
ÁP DNG CÁC NGUYÊN LÝ SÁNG TO
TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIN TAI NGHE
(HEADPHONE)
Ging dn: GS.TSKH Hoàng Kiếm
Hc viên: Nguyễn Thanh Quân
Mã hc viên: 1211057
Khóa: K22
TP.Hồ Chí Minh, năm 2012
u khoa hc
1
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
Lu
Vi s phát trin ngày càng tin b ca khoa hc k thut nói chung và thit b
n t nói riêng. Các thit b n t ngày nay mang li nhiu s thun
l ,p và chng ngày càng t t loi
thit b n t mà nm trong s thun l
Trong sut quá trình phát tri thành mt thit b nh gn
chng nhng thành tu công ngh tiên tin nht. Các sn phm tai nghe cao cp
không nhng ti vic gim t n và tii nghe
mà còn tìm cách gi méo trong kt ni gia nó và thit b ngun, nhm to ra th
âm thanh trung thc nht có th. Trong bài báo cáo thu hoch ln này, em xin trình bày
v s phát trich s ca headphone. Nhng hình nh t u mi phát
tri n hin nay. Và ti sao hay áp dng nhng nguyên tc nào, mà thit b
headphone ngày nay mang li nhiu s tin ly?
t tình ging dy cho em
trong sut quá trình hc. Chúc Thy nhiu sc khe và thành công trong công tác ging
dy.
u khoa hc
2
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
Mục lục
o 5
1.1 Nguyên lý phân nh 5
1.2 5
1.3 Nguyên lý phm cht cc b 5
1.4 Nguyên lý phi xng 5
1.5 Nguyên lý kt hp 5
1.6 Nguyên lý v 5
1.7 Nguyên 5
1.8 Nguyên lý phn trng 6
1.9 Nguyên lý gây ng su 6
1.10 Nguyên lý thc hi 6
1.11 Nguyên tc d phòng 6
1.12 Nguyên tng th 6
1.13 Nguyên tc 6
1.14 Nguyên tc cu (tròn) hóa 6
1.15 Nguyên tng 7
1.16 Nguyên tc gi 7
1.17 Nguyên tc chuyn sang chiu khác 7
1.18 Nguyên tc s dc 7
1.19 Nguyên tng theo chu k 7
1.20 Nguyên tc liên tng có ích 8
1.21 8
1.22 Nguyên lý bin hi thành li 8
1.23 Nguyên lý quan h phn hi 8
1.24 Nguyên lý s dng trung gian 8
1.25 Nguyên lý t phc v 8
1.26 Nguyên lý sao chép 8
1.27 Nguyê 9
1.28 Thay th c 9
u khoa hc
3
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
1.29 S dng các kt cu khí và lng 9
1.30 S dng v do và màng mng 9
1.31 S dng các vt liu nhiu l 9
1.32 i màu sc 9
1.33 ng nht 10
1.34 Nguyên lý phân hy hoc tái sinh các phn 10
1.35 i các thông s hóa lý cng 10
1.36 S dng chuyn pha 10
1.37 S dng s n nhit 10
1.38 S dng các cht oxy hóa mnh 10
1.39 11
1.40 S dng các vt liu hp thành (composite) 11
u v quá trình phát trin ca tai nghe (headphone) 12
ng nguyên lý sáng tng vào quá trình phát trin ca
tai nghe 22
2.1 Nguyên tc phân nh 22
2.2 Nguyên tc tc khi 22
2.3 Nguyên tc phm cht cc b 22
2.4 Nguyên tc kt hp 23
2.5 Nguyên tc cha trong 23
2.6 Nguyên tc cu tròn hóa 23
2.7 Nguyên tc s dng v do và màng mng 23
2.8 Nguyên tc dùng vy liu nhiu l. 23
Kt lun 24
Tài liu tham kho 25
u khoa hc
4
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
u khoa hc
5
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
Chương 1: Khái quát 40 nguyên lý sáng tạo
1.1 Nguyên lý phân nhỏ
- ng thành các phc lp.
- ng tr nên tháo lc.
- phân nh ng.
1.2 Nguyên lý “tách khỏi”
- Tách phn phn phc li tách phn
duy nhn thin thing.
1.3 Nguyên lý phẩm chất cục bộ
- Chuyng bên ngoài) có cu trúc
ng nhng nht.
- Các phn khác nhau cng phi có các ch
- Mi phn c ng phi trong nh u kin thích hp nh i vi
công vic.
1.4 Nguyên lý phản đối xứng
- Chuyng có hình di xi xng (nói chung gim
bi xng).
1.5 Nguyên lý kết hợp
- Kt hng nht hong dùng cho các hong k
cn.
1.6 Nguyên lý vạn năng
- ng thc hin mt s chn s tham gia
cng khác.
1.7 Nguyên lý “chứa trong”
- Mng khác và bn thân nó li chi
ng th ba.
- Mng chuyng xuyên sung khác.
u khoa hc
6
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
1.8 Nguyên lý phản trọng lượng
- Bù tr trng cng bng cách gn nó vng khác có
lc nâng.
- Bù tr trng cng b dng
các lc thng.
1.9 Nguyên lý gây ứng suất sơ bộ
- Gây ng suc v chng li ng sut không cho phép hoc
không mong mung làm vic (hoc gây ng su khi làm
vic s dùng ng suc li).
1.10 Nguyên lý thực hiện sơ bộ
- Thc hic s i cn có, hoàn toàn hoc tng phi vng.
- Cn sp xc, sao cho chúng có th hong t v trí thun li
nht, không mt thi gian dch chuyn.
1.11 Nguyên tắc dự phòng
-
.
1.12 Nguyên tắc đẳng thế
- .
1.13 Nguyên tắc đảo ngược
-
).
-
.
1.14 Nguyên tắc cầu (tròn) hóa
-
.
- .
- .
u khoa hc
7
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
1.15 Nguyên tắc linh động
-
chúng tn làm vic.
- .
1.16 Nguyên tắc giải “thiếu” hoặc “thừa”
-
.
1.17 Nguyên tắc chuyển sang chiều khác
-
).
- .
- .
- .
-
.
1.18 Nguyên tắc sử dụng các dao động cơ học
-
siêu âm).
- .
- .
- .
1.19 Nguyên tắc tác động theo chu kỳ
- Chuyng liên tng theo chu k.
- Nu ng theo chu ki chu k.
u khoa hc
8
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
- S dng các khong thi gian gi thc hing khác.
1.20 Nguyên tắc liên tục tác động có ích
-
).
- .
- .
1.21 Nguyên lý “vượt nhanh”
- n có hi hoc nguy him vi vn tc ln.
- có c hiu ng cn thit.
1.22 Nguyên lý biến hại thành lợi
- S dng nhng tác nhân có hi (thí d ng có hi c thu
c hiu ng có li.
- Khc phc tác nhân có hi bng cách kt hp nó vi tác nhân có hi khác.
- ng tác nhân có hn mc nó không còn có hi na.
1.23 Nguyên lý quan hệ phản hồi
- Thit lp quan h phn hi.
- N phn hi nó.
1.24 Nguyên lý sử dụng trung gian
- S dng trung gian, chuyn tip.
1.25 Nguyên lý tự phục vụ
- ng phi t phc v bng cách thc hin các thao tác ph tr, sa cha.
- S dng ph liu, cht th
1.26 Nguyên lý sao chép
- Thay vì s dng nhc phép, phc tt tin, không tin li
hoc d v, s dng bn sao.
- Thay th ng hoc h ng bng bn sao quang hc (nh, hình v)
vi các t l cn thit.
u khoa hc
9
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
- Nu không th s dng bn sao quang hc vùng biu kin (vùng ánh sáng nhìn
thc bng mng), chuyn sang s dng các bn sao hng ngoi hoc
t ngoi.
1.27 Nguyên lý “rẻ” thay cho “đắt”
- Thay th t tin bng b ng r có ch
d tui th).
1.28 Thay thế sơ đồ cơ học
- Thay th c bn, quang, nhit, âm hoc mùi v.
- S dng, t n t ng.
- Chuyng yên sang chuyng c nh sang thay
i theo thng nht sang có cu trúc nhnh.
- S dng kt hp vi các ht st t.
1.29 Sử dụng các kết cấu khí và lỏng
- Thay cho các phn ci ng th rn, s dng các cht khí và lng: np
khí, np cht lm không khí, thy phn lc.
1.30 Sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng
- S dng các v do và màng mng thay cho các kt cu khi.
- ng vng bên ngoài bng các v do và màng mng.
1.31 Sử dụng các vật liệu nhiều lỗ
- ng có nhiu l hoc s dng thêm nhng chi tit có nhiu l (ming
m, tm ph
- Nu l tm nó bng ch
1.32 Nguyên lý thay đổi màu sắc
- i màu sc cng bên ngoài
- trong sut ca cng bên ngoài.
- có th c nhng hoc nhng quá trình, s dng các cht
ph gia màu, hunh quang.
u khoa hc
10
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
- Nu các cht ph c s dng, dùng các nguyên t u.
- S dng các hình v, ký hiu thích hp.
1.33 Nguyên lý đồng nhất
- Nhc, phc làm t cùng mt
vt liu (hoc t vt liu gn v các tính cht) vi vt liu ch tng cho
c.
1.34 Nguyên lý phân hủy hoặc tái sinh các phần
- Ph m v hoc tr nên không càn thit phi t
phân hc phi bin dng.
- Các phn mt mát cng phc phc hi trc tip trong quá trình làm
vic.
1.35 Thay đổi các thông số hóa lý của đối tượng
- i trng.
- i n c.
- do.
- i nhi, th tích.
1.36 Sử dụng chuyển pha
- S dng các hing ny sinh trong quá trình chuyi th
tích, to hay hp thu nhing
1.37 Sử dụng sự nở nhiệt
- S dng s n (hay co) nhit ca các vt liu.
- N n nhit, s dng vi vt liu có các h s n nhit khác nhau.
1.38 Sử dụng các chất oxy hóa mạnh
- ng bng không khí giàu oxy.
- Thay không khí giàu oxy bng chính oxy.
- Dùng các bc x ng lên không khí hoc oxy.
- Thay oxy giàu ozon (hoc oxy b ion hoá) bng chính ozon.
u khoa hc
11
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
1.39 Thay đổi độ trơ
- ng bng trung hòa.
- ng các phn, các cht ph gia, trung hòa.
- Thc hin quá trình trong chân không.
1.40 Sử dụng các vật liệu hợp thành (composite)
- Chuyn t các vt li ng nht sang s dng nhng vt liu hp thành
(composite). Hay nói chung s dng các vt liu mi.
u khoa hc
12
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
Chương 2: Tìm hiểu về quá trình phát triển của tai nghe (headphone)
Mu có s âm nhy. Khi m
nghe nhc, thì không phi bt k u thích nhc mà
p vi h, hoc h ghét loi nhu lý do khác
nhau, headphone là hoàn toàn cn thit trong cuc sng hng ngày cm
bo s thích cá nhân ca ti.
Chiu
thn phn t dng lên hiu ng âm thanh
vòm, t chic headphone chn dng earbud hay tai nghe Bluetooth.
u thit b n t áp dng các nguyên tc vn, lch s phát trin
ct phát t phát kin ca nhà khoa hi Thomas Edison.
(ngun )
u khoa hc
13
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
1881 c nhu tiên c s dng bi các nhà khai thác
n thoit trên vai ci dùng và n
(tham kho thêm
)
(ngun )
1895 Nh h thng Electrophone (ng vi âm), vào i ta có th nghe
nhng ting hát ti chính ngôi nhà ca mình, thay vì ph c nghe trc
tip. Nhi s dng dch v t tin này s nghe thông qua tai nghe, nhìn ging
ng nghe, và nhng âm thanh rt ln s truyn qua nhng n tai
i nghe. (tham kho thêm )
(ngun )
u khoa hc
14
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
1910 - Nathaniel Baldwin bu sn xut tai nghe hiu tiên. ã v chúng
trong nhà bp ca mình và bán tt c cho Hi quân Mu tiên mt cp hp
gi n s thy gi ngày hôm nay. Tuy nhiên, Baldwin
không bao gi c cp bng sáng ch. (tham kho thêm
)
1937 DT-48 t hãng Beyerdynamic u tiên tung ra th ng.
Thi by gi, Eugen Beyer gi chúng là thit b n tho
Telephone DT 48). Mp k c khi tr nên thông
du này rõ ràng là mc tin ln v lch s ca tai nghe. n nh
công ty Beyerdynamic mi phát trin chúng thành tai nghe cao cu tiên trên th
gii.(tham kho thêm />portable-media-devices-314/historic-headphones-3765907.html )
(ngun )
u khoa hc
15
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
1949 Vi thit k tin dng, AKG sn xut cu tiên ca h. Vi
kiu thit k này, và nhng kiu khác ph bi AKG ri b kinh
doanh thit b phim và ch tp trung vào âm thanh. (tham kho thêm
/>314/historic-headphones-3765907.html )
(ngun )
1958 - Thu s kt duyên ginh dng âm thanh ni (stereo) vi
headphone. Mnh dng âm thanh nc phát minh t nh
ca th k n gia thp k 50 nó mc áp dng vào các sn
phi và xut hin trong n ph-long play records)
1958, i tiên phong áp dng tiêu chun âm thanh ni (stereo) vào
headphone nhi s dng nhng âm thanh sng, th
c s c ngot trong công ngh sn xut tai nghe. T t b t
u hin din ti các phòng thu và s dng t ng âm thanh
n này tt nhiên không th sánh vc nhy
vt v chng. Trong vài thp k ti, Koss s thng tr ngành công nghip tai nghe.
(tham kho thêm />koss-sp3 )
u khoa hc
16
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
(ngun )
1959 Ti mi Tokyo, Stax t cu tiên
ca th gii. SR-1 ca Stax n xut m (tham kho thêm
)
(ngun )
1968 Mt thp k sau khi gii thiu tiên, lu tiên trong công
ngh ch to headphone, màng rung kim loi c thay bng màng plastic hay còn gi
n (electrostatic). Loi headphone này do John Koss sáng ch và
t thp niên 60, công ty chuyên
sn xut headphone ca John Koss - J.C. Koss Hospital Television Rental Company
(tin thân tn headphone nhi âm
thanh ngày càng mt t. T ca ESP-6 vào khong 2 pound.
u khoa hc
17
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
Mc dù không chính xác v truyn thi gian thà mc tin dài ca
t th k c. (tham kho thêm )
(ngun )
1979 c khi có máy nghe nhc cng phát trin
nhiu nht. Thit k u ca Baldwin nt pound.
Vi s ci có th nghe nhc ti nhà, to ra mt
nhu cng nhi Mt b tai nghe nh MDR-c bao
gm vi máy nghe nhc cassette cm tayc vi tai nghe Koss,
do ra mc tin mi trong k thut tai nghe. (tham kho
thêm )
(ngun )
1980
u khoa hc
18
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
-aural headphone)
-aural
.
)
(ngun )
1997 Nu bn mun tóc ca mình ko b ép bi tai t tai nghe
(neckband headphone), không phi n mai tóc ca bn và vi
âm thanh t . (tham kho thêm
)
(ngun )
2000 u cho k nguyên tai nghe không dây. Công ngh truyn tín
hic áp di. Mt trong các tiêu chun
c áp dng ph bin nht là Bluetooth. Công ngh mng không dây cá nhân
u khoa hc
19
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
(Wireless personal area network) là mt chun m, cho phép truyn ging nói và d
liu k thut s. Mt s ng dng ph bin ca Bluetooth có m n thoi di
ng, giúp kt nn b tai nghe, hoc trong h th
rnh tay trong khi lái. tránh nghe nhng ting thét ca tr nhi
ng ngáy vi ting l Mc
s d loi khi ting n cu thp k, bây gi hành
s dng trên các chuyn bay ln. (tham kho thêm
)
(ngun )
2001 i hoàn toàn th gii nghe nhc thành ph bin vi
phong cách mt si dây màu trng chy t trong túi ca h n tai ca mình. T khi
thành lc bán ht vi các cp
(tham kho thêm />ipod.html#0 )
u khoa hc
20
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
(ngun )
2008 Ting vi Monster, to ra Beat ca công ty tai
nghe Drev. Thit k vi âm trm và chng âm thanh tuyt v
chóng nm ly mt th phn ln và có th c nhìn thy các cu th NBA mang trên
tai khi h . (tham kho thêm
/>cable )
(ngun )
2012 thành cành nhiu v ng âm thanh.
p tai nghe Beat giá 1 tri (tham kho thêm
/>headphones-is-everything-wrong-with-rapper-headphones )
u khoa hc
21
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
Trong sut quá trình phát tri thành mt thit b nh gn chng
nhng thành tu công ngh tiên tin nht. Các sn phm tai nghe cao cp không nhng
ng ti vic gim t n và tii nghe mà còn tìm cách
gi méo trong kt ni gia nó và thit b ngun, nhm to ra th âm thanh trung
thc nht có th.
u khoa hc
22
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
Chương 3: Phân tích những nguyên lý sáng tạo đã áp dụng vào quá trình
phát triển của tai nghe
2.1 Nguyên tắc phân nhỏ
Vi các thit b tai nghe hic thu nh. Ti cm giác gn gàng và d s
dng
2.2 Nguyên tắc tắc khỏi
Chuyn t nh dng âm thanh n n màng rung kim loc
thay bng màng plastic hay còn gn (electrostatic)
2.3 Nguyên tắc phẩm chất cục bộ
S dng màng rung kim l to ra âm thanh cht
u khoa hc
23
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
2.4 Nguyên tắc kết hợp
Trong các thit b tai nghe, nó là s kt hp ca thit b n t li v
dây, màn rung kim loi, thit b gii mã âm thanh
2.5 Nguyên tắc chứa trong
Bên trong mi tai nghe, có các thit b nh he là v
nhn phn tip theo là mang rung kim loi, bên trong na là các thit b x lý
âm thanh.
2.6 Nguyên tắc cầu tròn hóa
Th hin rõ nht trong thit k ca tai nghe. T nhn
nhng tai nghe bao vòng tai, và nhng tai nghe có th nhét vào l tai ci
nghe
2.7 Nguyên tắc sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng
S dng v do trong các tai phone, to s co giãn khi s dng. Và có lp màng
kim lo nâng cao cht ng âm thanh
2.8 Nguyên tắc dùng vậy liệu nhiều lỗ.
c sn xut, ph c
thit k có nhiu l, nhm to ra âm thanh rõ ràng
u khoa hc
24
Nguyn Thanh Quân 12 11 057
Kết luận
Qua bài tiu lun này ta thc s ng ca 40 nguyên lý sáng to vào
c phát trin ca tai nghe nói riêng và công ngh thit b n t nói chung là vô
cùng to lc nh gii
quyt v. Ch ct tí, sáng to mp cn
n thành công
n sáng to khoa hc thc s là cn thit trong công vic
nghiên cu và sáng to trong tt c các ngành khoa hc.
t t nhiu nghiên cu và tài liu khác nhau liên quan t
to khoa hc.Công ngh thông tin là 1 trong nhng ngành phát tring nht
hi ng cn các ngành công nghip ngày cng rõ nét,
cùng vi s phát trin này ha hn s i cuc sng t.
Tuy nhiên các nguyên tc sáng to ch
mt cách hiu qu i quyt v quan trng là cn phi có
s tìm tòi, hc hi ca chính bn thân chúng ta trong quá trình nghiên cu khoa h
áp dng các nguyên tc này mt cách sáng to và không lp khuôn.