Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Ôn thi Đại học về Bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.93 KB, 18 trang )


1
BẤT ĐẲNG THỨC

A. Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
I. Sử dụng định nghĩa, các phép biến đổi đương đương
VD1. Chứng minh với a, b, c tùy ý, ta có:
1.
2 2 2
a b c ab bc ca
    

2.
   
2
3
a b c ab bc ca
    

Giải
1.
     
2 2 2
2 2 2
0
a b c ab bc ca a b b c c a
           

2.
         
2 2 2 2


3 0
a b c ab bc ca a b b c c a
           

VD2. Chứng minh rằng nếu 0
x y z
  
thì ta có
   
1 1 1 1 1
y x z x z
x z y x z
   
     
   
   

Giải. Biến đổi tương đương đến:




0
y x z x
  
luôn đúng.
VD3. Ba số dương a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:







2 2 2
3
a b c a b c a b c a b c abc
        

Giải. Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên
0
b c a
  
. Do đó:
   
2
0
b c b c a
   
, hay
3 3 2 2 2 2
2 0
b c b c bc ab ac abc
      
(1)
Tương tự ta có:
3 3 2 2 2 2
2 0
c a c a ca bc ba abc
      
(2)

3 3 2 2 2 2
2 0
a b a b ab ca cb abc
      
(3)
Cộng từng vế (1), (2) và (3) rồi nhóm lại ta được:






2 2 2
2 2 2 6 0
a b c a b c a b c a b c abc
          

Từ đó suy ra BĐT cần chứng minh.
BÀI TẬP
Bài 1. (1970) CMR với mọi a, b, c, d:
   
2 2
2 2 2 2
a b c d a c b d
      
HD. BĐT





2 2 2 2
a b c d ac bd
    

Nếu
0
ac bd
 
, BĐT đúng
Nếu
0
ac bd
 
, bình phương hai vế biến đổi thành
 
2
0
ad bc
 
.
Bài 2. (TL, 95) Cho 0
a b c
  
. CMR:







3 2 2 3 2 2 3 2 2
0
a b c b c a c a b
     

HD. Biến đổi tương đương đến:








0
b c a c a b ab bc ca
     

Bài 3. (HH, 96). Cho
1
xy

, CMR:
2 2
1 1 2
1 1 1
x y xy
 
  
.

HD. Ta có:
2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 1
0
1 1 1 1 1 1 1x y xy x xy y xy
   
      
   
      
   

   
  
 
2
2 2
1
0
1 1 1
b a ab
a b ab
 
 
  

II. Phương pháp sử dụng các bất đẳng thức đã biết
Những bất đẳng thức thường sử dụng:
1. Bất đẳng thức Cô-si:

2

 Với hai số không âm a và b ta có:
2
a b
ab

 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ
khi
a b

.
 Với ba số không âm a, b và c ta có:
3
3
a b c
abc
 

. Đẳng thức xảy ra khi và
chỉ khi
a b c
 
.
2. Bất đẳng thức Bunhia-Côpxki (Cauchy – Schwarz):
 Với mọi số thực a, b, x, y, ta có:







2
2 2 2 2
ax by a b x y
    . Đẳng thức
xảy ra khi:
a b
x y

.
 Với mọi số thực a, b,c, x, y,z, ta có:
 




2
2 2 2 2 2 2
ax by cz a b c x y z
       . Đẳng thức xảy ra khi:
a b c
x y z
 
.
3. Bất đẳng thức tam giác:

, ,
a b a b a b
   
(BĐT tam giác thứ nhất). Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
0

ab

.
 , ,
a b a b a b
   
(BĐT tam giác thứ nhất). Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
0
ab

.
VD1. Với a, b là các số dương tùy ý, ta luôn có:
1.
 
1 1
4
a b
a b
 
  
 
 

2.
1 1 4
a b a b
 


HD. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si

VD2. Với a, b, c là các số dương tùy ý, ta luôn có:
1.
 
1 1 1
9
a b c
a b c
 
    
 
 

2.
1 1 1 9
a b c a b c
  
 

HD. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si
VD3. Với x, y không âm, chứng minh:
  


2
1 1 1
x y xy
   
Giải. Ta có:
    





2 2
1 1 1 1 2 1
x y x y xy xy xy xy
          

VD4.
1. Nếu
2 2
1
x y
 
thì
2 5
x y 
.
2. Nếu
3 4 1
x y
 
thì
2 2
1
25
x y  .
HD. Áp dụng BĐT Bu-nhi-a-côp-xki:
1.









2 2
2 2 2 2
2 1. 2. 1 2 5
x y x y x y
      
. Suy ra:
2 5
x y 
2.








2
2 2 2 2 2 2
1 3 4 3 4 25
x y x y x y
       . Suy ra:
2 2

1
25
x y 
BÀI TẬP

3
Bài 1. (BK HN, 90) Cho
, , 0
x y z

, CMR:
2 2 2
1 1 1
2
x y z
x yz y zx z xy xyz
 
  
  
.
HD. Theo BĐT Cô-si:
2
2
1 1
2
2
x yz x yz
x yz
x yz
   



Tương tự:
2 2 2
1 1 1 1 1 1
2
2 2 2
yz zx xy
x yz y zx z xy xyz
x yz y zx z xy
 
     
  

Tiếp tục sử dụng BĐT Cô-si ta có đpcm.
Bài 2. (QGHN, B, 95) Cho hai số dương a, b, CM BĐT:
3
3
3 3
1 1a a
b b
a b a b
    

HD. Áp dụng BĐT Cô-si:
3
3 3
1 1 3
1 1 3 .1.1
a a a

   
, tương tự …. ta có đpcm.
Bài 3. (HH Tp.HCM, 99) Cho
, , 0
x y z


3
x y z
  
, CMR:
2 2 2
3 1 1 1
1 1 1 2 1 1 1
x y z
x y z x y z
     
     

HD. BĐT bên trái:
2
2
1
1 2
1 2
x
x x
x
   



BĐT bên phải, dựa vào BĐT Cô-si cho 3 số.
III. Phương pháp sử dụng tính chất của hàm số
VD1. Chứng minh rằng , với mọi số thực x ta đều có:
2
2
1 1
3
3 1
x x
x x
 
 
 
.
HD. Đặt
   
2
2
2
1
1 1 1 0
1
x x
y y x y x y
x x
 
       
 
. Ta tìm y để PT này có nghiệm.

VD2. Chứng minh rằng:




2 2 2
2 cos cos cos 6 0, , , 0;a b c a b c a b c
         

Giải. Xét hàm số
2
2cos
y x x
  . Ta có
' 2 2sin
y x x
 
,
" 2 2cos 0,
y x x
   
, nên y’ đơn
điệu tăng trên miền


0;

, suy ra



' ' 0 0
y y
 
. Từ đó y đơn điệu tăng trên miền


0;

.
Do vậy, với


, , 0;a b c
  
, ta có:




   
   
 
2
2 2 2 2
2
0 2
2cos 2
0 2 2cos 2 2 cos cos cos 6 0
2cos 2
0 2

y a y
a a
y b y b b a b c a b c
c c
y c y
 

 


            
 
 
 
 



VD3. Cho tam giác ABC có
0 90
A B C   

. Chứng minh:
2cos3 4cos2 1
2
cos
C C
C
 


.
HD. Ta có:
2cos3 4cos2 1
2
cos
C C
C
 






3 2
2 4cos 3cos 4 2cos 1 1
2
cos
c C C
C
   
 

3 2
8cos 8cos 8cos 5 0
C C C
    

Từ giả thiết suy ra
1

60 90 0 cos
2
C C
    
 
.
Đặt
1
cos , 0;
2
t C t
 
 


 
, xét hàm số:

4
3 2
1
8 8 8 5, 0;
2
y t t t t
 
    


 


Lập bảng biến thiên, suy ra đpcm.
BÀI TẬP
Bài 1. Cho
, , 0
x y z


1
x y z
  
, CMR:
18
2
xyz
xy yz zx
xyz
  


HD. Ta có:


2
3
3
xy yz zx xyz
  

Đặt
3

1
,0
3
t xyz t
  
, ta chỉ cần CM:
3
2 3
3
18
3 6 2 0
2
t
t t t
t
    

. Đến đây xét hàm số:
 
3
1
6 2, 0;
3
f t t t t
 
   


 



IV. Phương pháp hình học
VD1. Chứng minh BĐT tam giác:
   
2 2
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
a b a b a a b b
       , với mọi bộ
số
1 2 1 2
, , ,
a a b b
.
HD. Xét


1 1
;
M a b
,


2 2
;
N a b
 
, thế thì:
2 2
1 1

OM a b
 
,
2 2
2 2
ON a b
 
,
   
2 2
1 2 1 2
MN a a b b
    .
Ta bất đẳng thức:
OM ON MN
 
, suy ra điều phải chứng minh.
VD2. Chứng minh với mọi x ta có:
2 2
1 1 1 1
x x x x
       
.
HD. Ta có:
2 2
2 2
1 3 1 3
1 1
2 4 2 4
x x x x x x

   
          
   
   

Đặt
1 3 1 3
; , ;
2 2 2 2
M x N x
   
 
   
   
   

Thế thì:
2
1 3
2 4
OM x
 
  
 
 
,
2
1 3
2 4
ON x

 
  
 
 
,
1
NM


Từ BĐT:
OM ON NM
 
, suy ra điều phải chứng minh.
BÀI TẬP
Bài 1. Chứng minh với mọi giá trị của x, y ta có:
   
2 2 2 2 2 2
4cos cos sin 4sin sin sin
x y x y x y x y
    

HD. Đặt




2cos cos ;sin
M x y x y

,





2sin sin ; sin
N x y x y
  



0;0
O
. Từ BĐT
OM ON MN
 
, suy ra điều phải chứng minh.
Bài 2. CMR với x, y, z là ba số tùy ý thì ta có:
2 2 2 2 2 2
x xy y x xz z y yz z
       

HD. Xét 3 điểm:


0;0
O ,
1 3
;
2 2
M x y y

 

 
 
 
,
1 3
;
2 2
N x z z
 
 
 
 
 
. Từ BĐT
OM ON MN
 
, suy ra điều phải chứng minh.
Bài 3. CMR với mọi số a, b, c ta có:
   
2 2
2 2 2 2
2
a c b a c b a b
      
.
HD. Xét 3 điểm:



0;0
O
,


;
M a c b

,


;
N a c b
  
. Từ BĐT
OM ON MN
 
, suy ra
điều phải chứng minh.

5
Bài 4. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn :
2 2 2
1
x y z
  
. Hãy tìm GTLN của P = xy + yz
+2zx.
Giải. Ta có
2 2 2 2 2 2 2

| | ( ) 2 | | 2( ) ( ) ( )
P y x z zx y x z x z x z x z          


2 2
1 1
| | 2 2 ( )
2 2
y y y
    

xét
( 2;1)
u


2 2
(| | 1 ;1/ 2 )
v y y y
 

ta có
2 2 2 2
1 1 1 1 3 1 3 1
| || | (2 1) ( 1 ) ( )
2 2 2 2 2 2 2
P uv u v y y y

            
  

.

V. Phương pháp quy nạp toán học
VD1. Chứng minh bát đẳng thức Becnuli:
   
1 1 , , 1
n
h nh n h
      
 .
VD2. Chứng minh với n là số nguyên lớn hơn 1 thì:
1 1 1

1 2
n
n
    .
BÀI TẬP
Bài 1. CMR với mọi n nguyên và
2
n

thì:
1 1 1
2
1 2
n
n
   
1 1 1 13


1 2 2 24
n n n
   
 

2 2 2
1 1 1
2
1 2
n
   

Bài 2. Chứng minh rằng với n nguyên dương ta có:
sin sin
n n
 

VI. Phương pháp phản chứng
VD1. Cho


, , 0;1
a b c
. Chứng minh rằng trong các bất đẳng thức sau có ít nhất một bất
đẳng thức sai:
 
1
1
4

a b
 
,
 
1
1
4
b c
 

 
1
1
4
c a
 
.
VD2. Chứng minh rằng nếu
2
a b cd
 
thì ít nhất một trong hai bất đẳng thức sau là đúng:
2
c a

,
2
d b

.

BÀI TẬP
Bài 1. (NT Tp.HCM, A, D, 2000) Cho
, 0
x y


2 3 3 4
x y x y
  
,
CMR
3 3 2 2
2
x y x y x y
     
.
Bài 2. (NT Tp.HCM, A, 2001) Cho tam thức bậc hai


2
f x x ax b
  
. CMR với mọi giá
trị của a và b, trong ba số


0
f ,



1
f
,


1
f

có ít nhất một số
1
2


VII. Phương pháp lượng giác hóa
VD1. Biết
2 2
1
x y
 
. Chứng minh:
2 2
x y   
.
VD2. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b ta có:




  
2 2

1
1 1
2 2
1 1
a b ab
a b
 
  
 
.
BÀI TẬP
Bài 1. CMR
1 1 1 1 1 1
, , , 1
a b c a b c a b c
b c a a b c
       
        
       
       


6
HD. Đặt
1
cos
a
x

;

1
cos
b
y
 ;
1
cos
c
z

với
x, , 0;
2
y z

 

 
 

Khi đó đưa BĐT về






2 2 2
1 cos cos 1 cos cos 1 cos cos sin .sin .sin
x y y z z x x y z

   
Sau đó lưu ý:
1 cos cos sin sin
   
 
ta suy ra đpcm.
Bài 2. CMR từ bốn số bất kì cho trước luôn tìm được hai số x, y thỏa mãn
0 1
1
x y
xy

 

.
VIII. Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai
VD1. Cho
3
36
a


1
abc

. Chứng minh rằng:
2
2 2
3
a

b c ab bc ca
    
.
VD2. Chứng minh bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki đối với bộ ba số tùy ý






2
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3
, , , , , ,
a a a b b b a b a b a b a a a b b b
        
BÀI TẬP
Bài 1. Chứng minh rằng với mọi x và y thì:
2 2
5 4 2 6 3 0
x y xy x y
     
.
Bài 2. Cho tam giác ABC, CMR:
 
2
1
1 cos cos cos ,
2
x A x B C x

    

Bài 3. Cho
2 2 2 2 2 2
0.
p q a b c d
     
CMR:






2
2 2 2 2 2 2
p a b q c d pq ac bd
      
Bài 4. Tìm a, b để sao cho với mọi x hàm số
2
1
ax b
y
x



đạt giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị
nhỏ nhất bằng – 1.
IX. Phương pháp đánh giá

VD1. Chứng minh:
*
1 1
1 ,
2 1 2
n n n
n n
     


.
VD2. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1
1
2 3
n
   

Giải. Ta có:
 
2
1 1 1 1
1 1
n n n n n
  
 
với mọi số tự nhiên
1
n


, nên:
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 3 1 2 2 3 1
n n n n
            

, với mọi số tự nhiên
1
n

(đpcm)

BÀI TẬP
Bài 1. CMR với n nguyên dương ta có:
1 1 1 1
2 1
1 2 3
n
n
     

HD. Ta có:


1 2 2
2 1
1

n n
n n n n n
    
  

Bài 2. CMR với n nguyên dương ta có:
1 3 5 2 1 1
. .
2 4 6 2
2 1
n
n
n




HD. Ta có:
   
2 2
2 2
2 1 2 1
2 1 2 1
2
2 1
4 4 1
k k
k k
k
k

k k
 
 
  



Bài 3. Cho a, b, c, d > 0. CMR:
1 2
a b c d
a b c b c d c d a d a b
    
       


X. Phương pháp quy về một biến

7
VD. Cho
2 2 2
2
a b c
  
,
1
ab bc ca
  
, chứng minh rằng
4 4
3 3

a
  
.
Giải. Từ giả thiết ta có:
 
2
2
4
2
b c a
a b c
b c a
  

   

   


Từ đó ta có:
   
2 2
2
2 2 2 2 2
2
3 4 4
2
2 2 2
b c a
a a

a b c a a
  
 
       

Suy ra:
2
3 4 0
a a
 
. Vậy
4 4
3 3
a
  

XI. Phương pháp đổi biến
VD. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn
2 2 2
3
a b c
  
, chứng minh rằng:
 
3 1
ab bc ca
c a b
  
.
Giải.



2 2 2 2 2 2
1 3
a b b c c a abc
   
.
Đặt
2
3
x
a
x y z

 
,
2
3
y
b
x y z

 
,
2
3
z
c
x y z


 
, với
, , 0
x y z


Khi đó (1) trở thành
   
3 2
xy yz zx xyz x y z    
Ta có
     
2
2 3
xy yz zx xyz x y z
     

     
2 2 2
1
0
2
xy yz yz zx zx xy
 
      
 
đúng
BÀI TẬP
Bài 1. Cho x, y, z dương và x + 2y + 4z = 12. Tìm GTLN của biểu thức:
2 8 4

2 2 4 4
xy yz zx
P
x y y z z x
  
  
.
HD. Đặt a = x, b = 2y, c = 4z ta được a + b + c = 12 và :
6
4 4 4
ab bc ca a b b c c a
P
a b b c c a
  
      
  
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 4.
Bài 2. CMR nếu a, b, c không âm và
1
abc

thì:
1 1 1
1
2 2 2
a b c
  
  


HD. Đặt
x
a
y

,
y
b
z

,
z
a
x

thay vào ta được:
     
2 2 2
1 1
2 2 2 2 2 2
y z x x y z
y x z y x z x x y y y z z z x
      
     

Đến đây sử dụng BĐT Cauchy-Schwarz sẽ có kết quả.
B. Một số bài tập rèn luyện kỹ năng chứng minh bất đẳng thức
Bài 1. Với ba số thực bất kì a, b và c. CMR:
3 3 3
2 2 2 2 2 2

3
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a
 
  
     

Bài 2. Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. CMR:
1.






b c a c a b a b c abc
      
2. Nếu
a b c
 
thì






3 2 2 3 2 2 3 2 2
0
a b c b c a c a b

     

HD.

8
1. Chú ý đến các BĐT dễ thấy sau đây:
    
2
2 2
a a b c a b c a b c
       

    
2
2 2
b b c a b c a b c a
       

    
2
2 2
c c a b c a b c a b
       

Nhân từng vế ba BĐT trên, ta có BĐT cần chứng minh.
2. Phân tích vế trái thành tích:









a b b c a c ab bc ca
    
Bài 3. (BĐT Nesbit) Cho ba số dương a, b và c. CM BĐT:
3
2
a b c
b c c a a b
  
  
. Khi nào
đẳng thức xảy ra?
Bài 4. Cho ba số dương a, b và c. CM BĐT:
2 2 2
1 1 1
12
a b c
b c a
     
     
     
     
. Khi nào
đẳng thức xảy ra?
HD. Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số. Hoặc theo các bước:

2

2 2 2
1 1 1 1 1 1
3 a b c a b c
b c a b c a
 
 
           
          
 
           
 
           
 
 
 


   
2
1 1 1 1 1 1
4a b c a b c
a b c a b c
 
   
         
   
 
   
 



 
1 1 1
9
a b c
a b c
 
    
 
 

Bài 5. Cho ba số dương a, b và c. CM BĐT:
a b c a b c
a b b c c a b c c a a b
    
     
.
Khi nào đẳng thức xảy ra?
HD. Dễ chứng minh
2
a b c
a b b c c a
  
  
. Ta chứng minh
2
a b c
b c c a a b
  
  


theo gợi ý:
 
1 2
a a
a
b c a b c a b c
 
   

Bài 6. Cho ba số dương x, y và z, Gọi
s x y z
  
. Chứng minh:
3
1 1 1 3
1 1 1 1
x y z s
 
     
    
 
     
     
 

HD. Sử dụng BĐT Cô-si đi đến:
3 3
2
1 1 1 9 27 3 3

1 1 1 1 1
x y z s s s s
 
       
        
 
       
       
 

Bài 7. CMR nếu x, y và z là ba số không âm thì:
   
2
4
2 3
2 3 3
y z
x y z x x y z
 
      
 
 
.
HD. Ta có các bất đẳng thức sau:

   
1 3
2 3 2 3 3
2 3 3 2
y z y

x y z x x y z x z
   
        
   
   


 
2
3
2 3 3
1 1 7
2
4 4
3 2 12 2
y
x y z x z
y
x z
 
 
    
 
 
 
 
 
   
 
 

 
 
 


9

   
2
2 2
1 7 1 4
4 4 4 4 4
12 2 12 3
y
x z x y z x y z
 
       
 
 
(do
7
4
2
y
y
 )
Bài 8.
1. Nếu ba số a, b, c thỏa mãn
1 1 1
1

a b c
  
thì
1 1 1 1
2 2 2 4
a b c a b c a b c
  
     
.
2. Trong một tam giác với ba cạnh a, b, c và chu vi là 2p, ta có BĐT:
1 1 1 1 1 1
2
p a p b p c a b c
 
    
 
  
 

Bài 9. Với mọi x, y mà (x + y)  0 ta luôn có
3
3 3
( ) 4( )
y
y xx   . Đẳng thức xảy ra khi nào?
Giải. Với mọi số x, y ta có
2
( )
4
x y

xy

 . Đẳng thức xảy ra kvck x = y. Do (x + y)  0 nên
3
( )
( )
4
x y
xy x y

  .
Do đó:
2 3
3 3 3 3
( ) ( )
( ) 3 ( ) ( ) 3 ( )
4 4
x y x y
x y x y xy x y x y x y
 
         
.
Bài 10. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa xyz = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
2 2 2
x y z
M
y z z x x y
  
  


Giải. Ta có
2
4
x y z
x
y z

 

,
2
4
y z x
y
z x

 


2
4
z x y
z
x y

 

nên:
2
x y z

M x y z
 
   

Do đó,
3
3
3
2 2 2
xyz
x y z
M
 
  
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.
Bài 11. Cho 2 số thực dương x, y. Chứng minh
2
9
(1 ) 1 1 256
y
x
x
y
 
 
   
 
 
 
 

 
.
Giải. Áp dụng BĐT
2
(1 )(1 ) (1 )
a b ab
   
, đẳng thức xảy ra kvck a = b.
2 2 2
2 2 4
9 9 9
(1 ) 1 1 (1 ) 1 (1 ) 1 (1 3) 256
y y
x x y
x x
y y y
     
 
           
     
 
     
 
     
.
Bài 12. Cho a, b, c >0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1
1
2 2 2

a bc b ac c ab
  
  
.
Giải. Áp dụng BĐT
1 1 1 1 1 1 9
( )( ) 9x y z
x y z x y z x y z
        
 
với x , y, z > 0. Ta
được
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 9 9
1
2 2 2 2 2 2 ( )a bc b ac c ab a bc b ac c ab a b c
    
         
.
Bài 13. Cho x, y, z dương, thỏa đẳng thức
1 1 1
1
x y z
  
. Chứng minh:
10
2 2 2
4
x y z x y z
x yz y zx z xy

 
  
  
.
Giải. Ta có
1 1 1
1
x y z
  
 xy + yz + zx = xyz. Do đó:
2 3 3 3
2 2
( )( )
x x x x
x yz x xyz x xy yz zx x y x z
  
      
.
2 3
3
(1)
8 8 ( )( ) 8 8 4
x x y x z x x y x z
x
x yz x y x z
   
      
  

Tương tự:

2
3
(2)
8 8 4
y y z y x
y
y zx
 
  


2
3
(3)
8 8 4
z z x z y
z
z xy
 
  

.
Cộng (1), (2) và (3) ta được đpcm.
Bài 14. Cho x, y z là các số dương và
3
2
x y z
  
. CMR:
1 1 1 7

2 2 2 2
x y z
x y y z z x
     
  
.
Giải. Cách 1: Theo BĐT Côsi ta có
1 4( 2 ) 4
2 9 3
x y
x y

 

,
1 4( 2 ) 4
2 9 3
y z
y z

 


1 4( 2 ) 4
2 9 3
z x
z x

 


. Cộng 3 BĐT này ta được
1 1 1 4( )
4
2 2 2 3
x y z
x y y z z x
 
   
  


1 1 1 ( )
4
2 2 2 3
x y z
x y z
x y y z z x
 
      
  
(1).

3
2
x y z
  
nên
1
2 3
x y z

 
 . Do đó:

1 1 1 1 1 1 1 ( )
2 2 2 2 2 2 2 3
x y z
x y z x y z
x y y z z x x y y z z x
 
            
     
(2)
Từ (1) và (2) ta được
1 1 1 1
4
2 2 2 2
x y z
x y y z z x
      
  
. Suy ra BĐT cần CM.
Cách 2: Sử dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số dương, dễ dàng chứng minh được:
1 1 1
[( 2 ) ( 2 ) ( 2 )]( ) 9
2 2 2
x y y z z x
x y y z z x
       
  
nên

1 1 1 9 3
2 2 2 ( 2 ) ( 2 ) ( 2 )
x y y z z x x y y z z x x y z
   
         

Do đó,
3
VT x y z
x y z
   
 
. Đặt t = x + y + z, xét hàm số:
3
( )
f t t
t
 
với
3
(0; ]
2
t 
.
Ta có
2
/
2 2
3 3 3
( ) 1 0, (0; ]

2
t
f t t
t t

      nên f(t) giảm trên
3
(0; ]
2
. Vì vậy,
3 7 3
( ) ( ) , (0; ]
2 2 2
f t f t   
11
Do đó, VT  f(t)  7/2. Đẳng thức xảy ra kvck
2 2 2
1
3
2
2
x y y z z x
x y z
x y z
    


   

  




Bài 15. (Đề dự bị 1 khối A, năm 2007) Cho x, y, z là các biến số dương. Tìm GTNN của
P =
3 3 3 3 3 3
3 3 3
2 2 2
4( ) 4( ) 4( ) 2( )
x y z
y z
z
x y x
y
z
x
     
Giải. Với mọi số a, b không âm, ta có
2
( )
4
a b
ab


và 0  (a + b) nên
2 3
3 3 3 3
( ) ( )
( ) 3 ( ) ( ) 3 ( )

4 4
a b a b
a b a b ab a b a b a b
 
         
. Đẳng thức xảy ra kvck a
= b  0.
Do đó, P 
2 2 2
( ) ( ) ( ) 2( )
x y z
x y y z z x
y z x
        (1).
Mặt khác:
2 2
2 2
2 2
2 . 2
2 . 2
2 . 2
x x x
x x
y y y
y y y
y y
z z z
z z z
z z
x x x


  




  



  




Nên:
3
2 2 2
2( ) 2.3 . . 6
x y z x y z x y z
x y z
y z x y z x y z x
         
(2).
Từ (1) và (2) ta được P  12. Đẳng thức xảy ra kvck
2 2 2
1
, ,
x y z
x y z

x y z
x y z
y z x
 


   

  


.
Vậy, min P =12 khi x = y = z = 1.
Bài 16. Cho x,y > 0, x + y = 1. Chứng minh:
2 2
1 1
6
xy x y
 

.
Giải. Ta có:

2 2 2 2 2 2
2 2
1 1 2 1 1 2 2 4
2 6
4 2 ( ) ( )
2 ( )
xy x y xy xy x y x y x y

xy x y
 
        
 
   
 
.
Bài 17. Cho a, b, c không âm thỏa a + b + c = 3 . CMR:
2 2 2
3
1 1 1 2
a b c
b c a
  
  

Giải. Ta có
2 2
2 2
1 1 2 2
a ab ab ab
a a a
b b b
     
 
.
Tương tự :
2 2
;
1 2 1 2

b bc c ca
b c
c a
   
 

Suy ra :
   
2
1 1 9 3
3
2 6 6 2
VT a b c ab bc ca a b c a b c
              
.
Đẳng thức xảy ra khi : a = 1 , b = 1 , c = 1.
Bài 18. Cho
0, 0
x y
 

1
x y
 
. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:
1 1
x y
P
y x
 

 
.
12
HD. Ta có:
 
2
2 2
2
2 2
1 1 1 1 2
x y x y xy
x y x y x y xy
P
y x x y xy x y xy xy
   
   
    
        

Đặt
0
t xy
 
, ta có 1=
1
1 2
4
x y xy t xy
     


Quy về tìm GTLN và GTNN của hàm số
 
2 2 1
, 0;
2 4
t
f t t
t

 
 
 

 
.
Bài 19. (ĐH,A,2009) CMR với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn


3
x x y z yz
  
, ta có
         
3 3 3
3 5
x y x z x y x z y z y z
         .
Giải. Đặt
, , , 0
x y a

x z b a b c
y z c
 


  


 

ta có
 
 
 
1
2
1
2
1
2
x a b c
y a c b
z b c a

  



  




  


, thay và giả thiết, ta được:
           
2
2 2
2
1 1 1 1
3 3
2 2 2 2
a b c a b c a c b b c a a b c c a b
 
              
 

2 2 2
c a b ab
   

Ta có:
   
 
 
2
2 2 2
2 2 2
1

3 3 2
4 4
a b
c a b ab a b ab a b a b a b c

             
(1)
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành:




3 3 3 2 2 3
3 5 3 5
a b abc c a b a b ab abc c
        


2 3
3 5
a b c abc c
   
(1) cho ta


2
2
a b c c
 


 
2
2
3
3 3
4
ab a b c
  
, nên:


2 3 3 3
3 2 3 5
a b c abc c c c
    
(đpcm)
Bài 20. (ĐH-B-2009) Cho các số thực x, y thay đổi và thỏa mãn
 
3
4 2
x y xy
  
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:




4 4 2 2 2 2
3 2 1

A x y x y x y
     

Giải. Ta có:
 
 
   


 
2
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 2 1 3 3 2 1
4
x y
A x y x y x y x y x y

           

   
2
2 2 2 2
9
2 1
4
x y x y
    


Từ:
     
3 3 2
4
x y xy x y x y
      và giả thiết ta có:
         
3 2 2
2 1 2 2 0 1
x y x y x y x y x y x y
 
              
 
 
 

Ta lại có:
 
 
2
2 2 2 2
1
2
2
x y x y x y
     

Đặt
2 2
t x y

 
, bài toán trở thành: Tìm GTNN của hàm số
 
2
9
2 1
4
f t t t
  
với
1
2
t

.
13
Ta có:
 
9 1
' 2 0,
2 2
f t t t
    

Nên:
 
1
;
2
1 9

min
2 16
t
f t f
 
 


 
 
 
 
 

Suy ra:
9
16
A

; đẳng thức xảy ra khi
1
2
x y
 
. Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng
9
16
.
Bài 21. (ĐH-D-2009) Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn
1

x y
 
. Tìm
GTLN và GTNN của biểu thức




2 2
4 3 4 3 25
S x y y x xy
    .
Giải. Ta có:


   
3
3 3 2 2 2 2
12 16 34 12 36 16 34
S x y x y xy x y xy x y x y xy
         
2 2
16 2 12
x y xy
  

Đặt
t xy

, thì

 
2
0
4
x y
t xy

   , hay:
1
0
4
t
 

Do đó:
2
16 2 12
S t t
  
,
1
0
4
t
 

Xét hàm số:


2

16 2 12
f t t t
  
trên đoạn
1
0;
4
 
 
 

 
1
' 32 2 0
16
f t t t
    
;
 
1 191 1 25
0 12, ,
16 16 4 2
f f f
   
  
   
   

 
1

0;
4
1 25
max
4 2
t
f t f
 

 
 
 
 
 
 
,
 
1
0;
4
1 191
min
16 16
t
f t f
 

 
 
 

 
 
 

Giá trị nhỏ nhất của S bằng
191
16
; khi
 
1
2 3 2 3
; ;
1
4 4
16
x y
x y
xy
 

 
 

 
 

 

 



hoặc
 
2 3 2 3
; ;
4 4
x y
 
 

 
 
 

Giá trị lớn nhất của S bằng
25
2
; khi
 
1
1 1
; ;
1
2 2
4
x y
x y
xy
 



 
 

 

 


.
Bài 22.(ĐH-B-2008) Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn hệ thức
2 2
1
x y
 
. Tìm
GTLN và GTNN của biểu thức


2
2
2 6
1 2 2
x xy
P
xy y


 
.

Giải.
Cách 1.






2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 6 2 6 2 6
1 2 2 2 2 2 3
x xy x xy x xy
P
xy y x y xy y x xy y
  
  
      

Khi


2
0 1
x y
  
thì
0
P



Khi
0
x

, đặt
y tx

ta có:


 


2
2
2 2
2 1 6 2 1 6
1 2 3
1 2 3
x t t
P
t t
x t t
 
 
 
 




2
3 2 6 2 0
Pt P t P
     
(1)
14
Nếu P = 0 thì phương trình (1) có nghiệm
1
6
t
 

Nếu
0
P

thì phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi:
   
2
' 6 3 2 0
P P P
     

2
3 18 0 6 3
P P P
       

Ta thấy

3 1
,
10 10
x y  thì P = 3.
Ta thấy
3 2
,
13 13
x y  
thì
6
P
 
.
Giá trị lớn nhất của P bằng 3, giá trị nhỏ nhất của P bằng – 6.
Cách 2. Đặt
sin , cos
x a y a
 
ta có:


2
2
2 sin 6sin cos
1 cos2 6sin2
1 2sin cos 2cos 2 sin2 cos2
a a a
a a
P P

a a a a a

 
  
   





6 sin 2 1 cos2 1 2
P a P a P
     

Điều kiện tồn tại a:
     
2 2 2
2
6 1 1 2 2 6 36 0 6 3
P P P P P P
            

Vậy: Giá trị lớn nhất của P bằng 3, giá trị nhỏ nhất của P bằng – 6.
Bài 23.(ĐH-D-2008) Cho hai số thực x, y không âm thay đổi. Tìm GTLN và GTNN của biểu
thức




   

2 2
1
1 1
x y xy
P
x y
 

 
.
Giải. Ta có:
  
   
  
   
2 2 2
1 1
1 1 1
4 4 4
1 1
1
x y xy x y xy
P P
x y
x y xy
   
      
 
   
 


Khi
0, 1
x y
 
thì
1
4
P
 

Khi
1, 0
x y
 
thì
1
4
P


Vậy, GTLN của P bằng
1
4
, GTNN của P bằng
1
4

.
Bài 24. Cho a, b, c không âm thỏa a + b + c = 3 . Tìm GTNN của biểu thức:

2 2 2
1 1 1
a b c
R
b c a
  
  

Giải. Ta có
2 2
2 2
1 1 2 2
a ab ab ab
a a a
b b b
     
 
. Tương tự:
2 2
;
1 2 1 2
b bc c ca
b c
c a
   
 

Suy ra :
   
2

1 1 9 3
3
2 6 6 2
R a b c ab bc ca a b c a b c
              
.
Đẳng thức xảy ra khi : a = 1 , b = 1 , c = 1. Vậy
3
min
2
R

.
Bài 25. Cho x, y, z dương thỏa
2 2 2
1
x y z
  
. CMR
3 1
2
2
xy yz zx

  
.
Giải.
15
* Ta có
2 2 2

2 2 2
2 2
)
)
1 1 (
.( . ).
2
1 1 (
.( . ).
2
2
a x y
xy a x y
a z y
zy a z
a
y
a a
zx z x
a


 



 




 


, với a dương tùy ý.
Do đó,
2 2 2
1
(1 )( ) .
2
a
VT x z y
a
   
Chọn a >0 sao cho
1
1
2
a
a
 
ta được
3 1
a
 

Ta được
2 2 2
1 1 1 3 1
( )
2

3 1
VT x y z
a a

     

.
BÀI TẬP
Bài 1. (QG HN,D,2000) Với a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn đẳng thức:
ab bc ca abc
  
, CMR:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
3
b a c b a b
ab bc ca
  
  
.

Bài 2. (BK HN,A,2000) Cho hai số a, b thỏa mãn điều kiện
0
a b
 
, CMR:
3
3 3
2 2
a b a b

 
 

 
 
.
Bài 3. (Nông nghiệp I, A, 2000) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện
1
abc

. Hãy
tìm GTNN của biểu thức:
2 2 2 2 2 2
bc ca ab
P
a b a c b c b a c a c b
  
  
.

Bài 4. (SP Vinh-AB-2001) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác
có chu vi bằng 3 thì:
2 2 2
3 3 3 4 13
a b c abc
   
.
Bài 5. (ĐH XD, 2001) Cho các số x,y,z thay đổi trên



0;1
và thỏa mãn điều kiện
3
x
2
y z
  
. Tìm GTNN của biểu thức:


2 2 2
cos
A x y z
   .
HD. Đặt
2 2 2
, z x
t x y z P xy y z
     
, ta có
 
2
9
2 2
4
t x y z P P
     

Giả sử
 

1
max , ,
2
x x y z x
  
. Ta có
 
3 1
z z
2 2
P x y z y x x y
 
      
 
 

Do vậy
1 5 5
min max min A cos
2 4 4
P t     .
Bài 6. (Nông nghiệp I, A, 2001) Cho
, , 0
x y z

. CMR:
3 2 3 2 3 2 2 2 2
2
2 2 1 1 1
y

x z
x y y z z x x y z
    
  
.
Bài 7. (ĐH HH-A-2001) Cho
x, ;
4 4
y
 
 
 
 
 
. CM BĐT
tan tan
1
1 tan tan
x y
x y




Bài 8. (ĐH Đà Nẵng-A-2001) Cho ba số dương a, b, c và
2 2 2
1
a b c
  
. CMR:

2 2 2 2 2 2
3 3
2
a b c
b c c a a b
  
  

16
Bài 9. (ĐH Thái Nguyên-D-2001) Cho
1, 1
a b
 
, CMR: 1 1
a b b a ab
   
.
Bài 10. CMR:
2 2
1 1 1
a b b a
   
, với mọi a, b thuộc đoạn


1;1

.
Bài 11. Cho các số



, , 0;1
x y z
thỏa mãn






1 1 1
xyz x y z
   
. CMR:
2 2 2
3

4
x y z
  
.
HD. Ta có






1 z x z z x 2 1
xyz x y z xy y z xy xy y z xyz x y z

               

Từ đó
   
2
2 2 2
2 2 4
x y z x y z x y z xyz
         
Đặt
t x y z
  
đưa về xét hàm số.
Bài 12. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. CMR:
4 9 16
26
a b c
P
b c a c a b a b c
   
     

HD. Đặt


, , 0, 0, 0
x b c a y c a b z a b c x y z
           

Bài 13. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn

ab bc ca abc
  
. CMR:
a bc b ca c ab abc a b c
        
HD. Từ giả thiết có
1 1 1
1
a b c
  
. Đặt
1 1 1
, ,x y z
a b c
  
, BĐT trở thành:
z z 1
x y y y zx zx z xy xy
        

Lưu ý rằng:








z z 1 1 1

x y y y z y z x y x z
          

Từ đó:
  
z z
z
2 2
x x
x y y x
x y x z y z
x y x z y
    
   
   
  

   
   
……
Bài 14. Cho
, , 0
x y z

thỏa mãn
x 1
y z
  
. CMR:
1 4 9

36
x y z
  
.
HD. Đặt
a
x
a b c

 
,
b
y
a b c

 
,
c
z
a b c

 

Bài 15. (Đề dự bị khối B-2008) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn hệ thức
z
3
y
x y z
x
  

.
CMR
 
2 3 3
6
x y z

 

Bài 16. Cho tam giác ABC. CMR:
2 2 2
a b c
a b c
b c a c a b a b c
    
     
.
Bài 17. CMR
, , 0
a b c
 

1
abc

ta có
     
2 2 2
1 1 1 3
2

a b c b c a c a b
  
  
.
Bài 18. CMR
, , 0
a b c
 

1
abc

tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
     
3 3 3
1 1 1
P
a b c b c a c a b
  
  
.
Bài 19. Cho a, b, c >0. CMR:
 
3 3 3
2 2 2
1
2 2 2 3
a b c
a b c
a b b c c a

    
  
.
Bài 20. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện
3
a b c
  
. CMR:
     
3 3 3
1
2 2 2
a b c
b a c c b a a c b
  
  

17
Bài 21. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện
1
ab bc ca
  
. CMR:
2 2 2
3
2
1 1 1
a b c
a b c
  

  

Bài 22. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện
2
a b c
  
. CMR:
1
2 2 2
ab bc ca
c ab a bc b ac
  
  

Bài 23. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện
1
x y z
  
. CM BĐT:
z 3
z 2
xy y zx
xy z y x zx y
  
  

Bài 24. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn
2 2 2 1
x y z  
  

. CMR:
4 4 4 2 2 2
2 2 2 2 2 2 4
x y z x y z
x y z y z x z x y  
 
  
  

Bài 25. Cho x, y, z là các số dương. CMR:
 
2 2 2 2 2 2
3
x xy y y yz z z zx x x y z
          

HD. Ta có
     
2 2 2
2 2
3 1 3
4 4 4
x xy y x y x y x y
       
.
Suy ra:
 
2 2
3
2

x xy y x y
   
…….
Bài 26. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện
1 1 1
2
1 1 1
a b c
  
  
. CMR:
0,125
abc

.
Bài 27. (SP HN 2-1997) Chứng minh bất đẳng thức:
6 6 6 30 30 30 9
       
 
dÊu c¨n dÊu c¨nn n

Bài 28. Cho a, b, c >0. CMR:
 
3 3 3 3 3 3
2 2 2
29 29 29
4
6 6 6
a b b c c a
a b c

ab a bc b ca c
  
    
  
.
HD. Tìm m, n để sao cho:
 
3 3
2
29
, 4
6
a b
ma nb m n
ab a

   

.
Bài 29. Cho a, b, c >0 và
2 2 2
1
a b c
  
. CM:
2 2 2
3
1 2 1 2 1 2 5
a b c
bc ca ab

  
  
.
HD. Ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 1 1
a b c a b c
bc ca ab b c c a a b
    
        

Thay giả thiết và cộng thêm 3, ta sẽ đưa về bất đẳng thức đơn giản.
Bài 30. Cho a, b, c là các số thực dương và
1
abc

. CMR:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 3 2 3 2 3 2
a b b c c a
  
     

HD. Áp dụng BĐT Cô-si:
2 2 2
2 , 1 2
a b ab b b
   

, dẫn đến
 
2 2
1 1
2 3 2 1
a b ab b

   
.
Bài 31. (ĐH Y HN-98) Cho a


. CM BĐT:
6 3 2
1 0
a a a a
    
.
Bài 32. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện
a b c abc
  
. CMR:
3 3 3
1
a b c
b c a
  
.
18
HD. Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương, ta có:

3 3 2
1 1 2
2 .
a a
b ab b ab b
   ,
3 2
1 2
b
c bc c
  ,
3 2
1 2
c
a ca a
  và
2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2
a b c ab bc ca
   
    
   
   
. Cộng lại và rút gọn ta có đpcm.
Bài 33. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện
1
ab bc ca
  
. CMR:

2 2 2
1 1 1 1 1 1
3 1 1 1
ab bc ca a b c
        

HD. BĐT
2 2 2
1 1 1
1 1 1 1 1 1
ab bc ca ab bc ca ab bc ca
ab bc ca a b c
     
           

              
2 2 2
c a b a b c b c a a b a c b c b a c a c b
ab bc ca a b c
        
     
Đặt






; ;
c a b a b c b c a

x y z
ab bc ca
  
   , ta được BĐT
x y z xy yz zx
     .

×