Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Chuyên đề ôn thi đại học phần khảo sát hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 34 trang )

Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
1

ĐỀ THI ĐẠI HỌC: KHẢO SÁT HÀM SỐ

Đề 1: (ĐH A-2002) Cho hàm số:
3 2 2 3 2
3 3(1 )
= − + + − + −
y x mx m x m m

a) Tìm
k
để phương trình
3 2 3 2
3 3 0
− + + − =
x x k k
có 3 nghiệm phân biệt.
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Bài giải: TXĐ:
D
=


a) Cách 1:
Ta có
3 2 3 2 3 3
3 3 0 3 3
− + + − = ⇔ − + = − +


x x k k x x k k

Đặt
3
3
= − +
a k k
. Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình
3
3
− + =
x x a
có 3 nghiệm phân
biệt
( )
( )
( )( )
3
2
2
0 3
0 3
0 4 0 3 4
1 4 4 0
1 2 0
k
k
a k k
k k k
k k

≠ <
≠ <


 
⇔ < < ⇔ < − + < ⇔ ⇔
 
+ − + >
+ − >





1 3
0 2
k
k k
− < <



≠ ∧ ≠


Cách 2:
Ta có:
(
)
(

)
3 2 3 2 2 2
3 3 0 3 3 0
 
− + + − = ⇔ − + − + − =
 
x x k k x k x k x k k

có 3 nghiệm phân biệt
(
)
2 2
( ) 3 3 0
⇔ = + − + − =
g x x k x k k
có 2 nghiệm phân biệt khác
k

2
2 2 2
3 6 9 0 1 3
0 2
3 3 0
k k k
k k
k k k k k


= − + + > − < <



⇔ ⇔
 
≠ ∧ ≠
+ − + − ≠




b) Cách 1:
Ta có
(
)
( )
/
2
2 2
3 6 3 1 3 3
y x mx m x m
= − + + − = − − +

/
1
2
1
0
1
x m
y
x m

= −

= ⇔

= +

. Ta thấy
1 2
x x


/
y
đổi dấu khi qua
1
x

2
x

Hàm số đạt cực
trị tại
1
x

.
2
x

Lúc đó:

(
)
2
1 1
3 2
y y x m m
= = − + −

(
)
2
2 2
3 2
y y x m m
= = − + +
.
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị
(
)
;
2
1
1 3 2
M m m m
− − + −

(
)
;
2

2
1 3 2
M m m m
+ − + +
là:
2
2
1 3 2
2
2 4
x m y m m
y x m m
− + + − +
= ⇔ = − +
.
Cách 2:
Ta có
(
)
( )
/
2
2 2
3 6 3 1 3 3
y x mx m x m
= − + + − = − − +
. Ta thấy
(
)
/

2 2
9 9 1 9 0 0
m m m y

= + − = > ∀ ⇒ =
có 2 nghiệm
1 2
x x


/
y
đổi dấu khi qua
1
x

2
x

Hàm số đạt cực trị tại
1
x

.
2
x

Ta có
( )
2 2 2

1
3 6 3 1 2
3 3
m
y x x mx m x m m
 
 
= − − + + − + − +
 
 
 

Từ đây ta có
(
)
2
1 1 1
2
y y x x m m
= = − +

(
)
2
2 2 2
2
y y x x m m
= = − +
.
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực là

2
2
y x m m
= − +

Đề 1: (ĐH B-2002) Tìm
m
để hàm số
(
)
4 2 2
9 10
y mx m x
= + − +
có 3 điểm cực trị.
Bài giải: TXĐ:
D
=


Ta có:
(
)
(
)
/ 3 2 2 2
4 2 9 2 2 9 .
= + − = + −
y mx m x x mx m


Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
2

Ta có:
/
2 2
0
0
2 9 0
=

= ⇔

+ − =

x
y
mx m
.
Hàm số có 3 điểm cực trị

Phương trình
/
0
y
=
có 3 nghiệm phân biệt (khi đó
/
y

đổi dấu
khi qua các nghiệm)

Phương trình
2 2
2 9 0
+ − =
mx m
có 2 nghiệm phân biệt
0


Ta có:
2 2
2
2
0
2 9 0
9
2



+ − = ⇔


=


m

mx m
m
x
m

Y.c.b.t

2
3
9
0
0 3
2
< −


> ⇔

< <

m
m
m
m

Vậy các giá trị
m
cần tìm là
(
)

(
)
; ;
3 0 3
m
∈ −∞ − ∪
.
Đề 1: (ĐH D-2002) Cho hàm số:
( )
(
)
:
2
2 1
1
m
m x m
C y
x
− −
=

.
a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
( )
1
3 1
:
1


− −
=

x
C y
x
với hai trục toạ độ.
b) Tìm
m
để đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng
=
y x
.
Bài giải: TXĐ:
{
}
\ 1
D
=


a) Diện tích cần tìm là
0 0 0
1 1 1
3 3 3
0
3 1 d 1
d 3 d 4 3. 4ln 1
1
1 1 3

3
− − −
− −
 
= = − − = − − −
 
− −

 
∫ ∫ ∫
x x
S x x x
x x


ln
4
1 4
3
+
(đ.v.d.t)
b) Ký hiệu
(
)
( )
2
2 1
1
m x m
F x

x
− −
=

. Yêu cầu bài toán tương đương với tìm
m
để hệ phương
trình sau có nghiệm:
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( )
( )
/
/
/
( )
( )
2
2
2
2
2
0
0
1
1
2 1
0

0
1
1
x m
x m
f x x
x
x
x m x x m
f x x
x m
x
x


− −
− −
=

=

=




 
⇔ ⇔
  
 

− − − + −
=
− −

 

=
=
 
 
 



 

(I)
Ta thấy
;
1
m x m
∀ ≠ =
luôn thỏa mãn hệ (I). Vì vậy với
1
m
∀ ≠
, hệ (I) luôn có nghiệm, đồng
thời khi
1
m

=
hệ (I) vô nghiệm. Do đó, đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng
y x
=
khi chỉ khi
.
1
m


Kết luận:
1
m

là yêu cầu bài toán.
Đề 1:
(
Đề dự bị 2002
) Xác định
m
để đồ thị hàm số
4 2
1
= − + −
y x mx m cắt trục hoành tại 4
điểm phân biệt.
Bài giải:
TXĐ:
D
=



Chuyờn KHO ST HM S Luyn thi i hc 2014
Giỏo viờn: Lấ B BO0935.785.115 CLB Giỏo viờn tr TP Hu
3

( ) ( ) ( )( )
4 2
4 2 2 2
2
2
Xét phơng trình hoành độ giao điểm của (C) và :
1 0 (1)
1 1 0 1 1 0
1

1 (2)
Để (C) cắt tại 4 điểm
Ox
x mx m
x m x x x m
x
x m
Ox
+ =
= + =

=



=

phân biệt Phơng trình (1) có 4 nghiệm
phân biệt
Phơng trình (2) có 2 nghiệ
m phân biệt 1

m



1 0 1
1 1 2
m
m m
> >






1:
(
d b 2002
) Cho hm s:
2
2
2
+

=

x x m
y
x
.
a) Xỏc nh
m
hm s nghch bin trờn on
[
]
1;0

.
b) Tỡm
a
phng trỡnh sau cú nghim:
( )
2 2
1 1 1 1
9 2 3 2 1 0
+ +
+ + + =
t t
a a

Bi gii:
TX:
{
}

\ 2
D
=


( ) ( )
[ ] [ ]
( )
[ ]
[ ]
( ) ( )
2
2
/
2 2
/
2
1;0
2
a) Ta có:
2 2
4 4
1
2 2
Để hàm số nghịch biến trên đoạn 1;0 0 1;0
4 4 1;0
max 1 9.
x x m m
y x
x x

m x x m
y
x x
y x
g x x x m x
g x m g m m

+
= = +

+
= =


= +


( )
(
)
[ ] [ ]
[ ]
2 2
2
2
1 1 1 1
1 1
2
2
2 1 2

9 2 3 2 1 0
3
1 1 1 1;1 3;9
2 1
2
3 9
3;9
b) Phơng trình: (I)
Do 2
Lúc đó: (I)
Từ đồ thị (hoặc từ bảng biến thiên) giới hạn trên
+ +
+

+ =

+ + + =

=


+

+
=








t t
t
X X a X
a a
X
t t X
X X
a
X
X
64
4
7
suy ra, để phơng trình có nghiệm
a

1:
(
d b 2002
) Cho hm s
3 2
1 1
2 2
3 3
= +
y x mx x m
.
Chuyờn KHO ST HM S Luyn thi i hc 2014

Giỏo viờn: Lấ B BO0935.785.115 CLB Giỏo viờn tr TP Hu
4

a) Khi
1
2
=
m
. Vit phng trỡnh tip tuyn ca th hm s, bit tip tuyn song song
vi ng thng
4 2
= +
y x
.
b) Tỡm
m
thuc khong
5
0;
6



sao cho hỡnh phng gii hn bi th hm s v cỏc
ng
0, 2, 0
= = =
x x y
cú din tớch bng 4.
Bi gii:

TX:
{
}
\ 1
D
=


3 2 / 2
2 2
1 1 4
2 2
3 2 3
4
2
2
3
2 4 6 0
1
3
6
a) Ta có hàm số
Theo giả thiết tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc .
Xét phơng trình:
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn y.c.b.t là:

= + + = +
=

= =


+ = + =


= =


y x x x y x x
k
x y
x x x x
x y
( ) ( )
2 26 1 73
: 4 2 4 : 4 3 4
3 3 6 6
1 2
d và d
+ = = = + = +
y x y x y x y x

( ) ( )
[ ]
[ ]
/ 2 //
3 2
5 1 1 5
0 0 2 0 2 2 0
6 3 3 3
2 2; 2 2 0 0;2

1 1
2 2 0;2 .
3 3
b) Do nên: và
Lại có:
Suy ra đồ thị hàm số lõm trên đoạn
Kết hợp với
< < = < < = <
= + = + >
= +
m y m y m
y x mx y x m x
y x mx x m
( ) ( )
[
]
2 2 2
3 2
0 0 0
2
4 3
2
0
0 0 2 0 0 0;2
1 1
2 2
3 3
1 4 10
2
12 3 3 3 3

1
4
2
và suy ra
Do đó: d d d

Theo giả thiết thỏa điề
< < <

= = = +




= + + + = +




= =

y y y x
S y x y x x mx x m x
x mx m
x m x
S m
5
0
6
u kiện < <m


Chỳ ý:

Khụng cn dựng tớnh lừm ca th trờn
[
]
0;2
, ta chng minh
[
]
0 0;2

<
y x
nh
sau:
Chuyờn KHO ST HM S Luyn thi i hc 2014
Giỏo viờn: Lấ B BO0935.785.115 CLB Giỏo viờn tr TP Hu
5

( ) ( )
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
/ 2 //
/
1 1 5
0 2 0 2 2 0
3 3 3
2 2; 2 2 0 0;2

0;2 , 2;2 2
0;2 .
Ta có: và
Lại có:
Suy ra: đồng biến, liên tục trên với tập giá trị nên đổi dấu từ âm sang
dơng trên
= < < = <
= + = + >
+
y m y m
y x mx y x m x
y m
[
]
( ) ( )
0;2 .
0 0 2 0,
Do đó hàm số đã cho nghịc biến rồi chuyển sang đồng biến, liên tục trên
Đồng thời và ta có đ.p.c.m.< <g g

1:
(
d b 2002
) Cho hm s
( )
3
3
=
y x m x
.

a) Xỏc nh
m
hm s t cc tiu ti im cú honh
0
=
x
.
b) Tỡm
k
h phng trỡnh sau cú nghim:
( )
3
3
2
2 2
1 3 0
1 1
log log 1 1
2 3
x x k
x x

<


+



Bi gii:

TX:
D
=


( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
3
2 2
/ / 2
// //
/
//
3 ;
3 3 3 1 0 3 1 ;
6 0 6
1
0 0 0
1
1 0 6 0,
a) Ta có:


Hàm số đạt cực tiểu tại suy ra
* Với thì hàm số đạt
=


= = =

= =
=

= =

=

= = <
y x m x
y x m x m y m
y x m y m
m
x y
m
m y
( )
//
0
1 0 6 0, 0.
1
cực đại tại .
* Với thì hàm số đạt cực tiểu tại
Vậy là yêu cầu bài toán.
=
= = > =
=
x

m y x
m

(
)
( ) ( )
( )
3
3
2 2
2
1 0 1.
1 1 3
log log 1 1 1
2 0
1 2 1 2
1
b) Điều kiện:
Khi , bất phơng trình (1) (1')
Bất phơng trình (2)

Bài toán quy về việc xác định k
> >
> <
+ >


<

>


x x
x x x k
x x x
x x
x x x
x
(
]
( ) ( )
( )
1 2.
, 5
min 2 5
để bất phơng trình (1') có nghiệm thỏa
Dựa vào đồ thị (hoặc bảng biến thiên) xét trên 1;2 suy ra các giá trị k cần tìm


<
>
> = =
x
k
k f x f

1:
(
d b 2002
) Tỡm
m

th hm s
2
1
+
=

x mx
y
x
cú cc i, cc tiu. Vi giỏ tr
no ca
m
thỡ khong cỏch gia hai im cc tr ca th hm s bng 10 ?
Bi gii:
TX:
{
}
\ 1
D
=


Chuyờn KHO ST HM S Luyn thi i hc 2014
Giỏo viờn: Lấ B BO0935.785.115 CLB Giỏo viờn tr TP Hu
6

( )
2
/
2

/
/
2
/
2
.
1
0
2 0
Ta có:
Để hàm số có cực đại và cực tiểu Phơng
trình có 2 nghiệm phân biệt và
đổi dấu khi qua các nghiệm đó
Y.c.b.t (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1.

+ +
=

=
+ + =


x x m
y
x
y
y x
x x m
( ) ( )
( )

( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 2
/
1
1 1
/
1
/
2
2 2
/
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 0
1
1 2 0
; , ;
2
2
5 5
1 2
(*)
Gọi M x N x là các điểm cực trị của đồ thị hàm số, lúc đó ta có:

Từ đó suy ra:


= + >
>

+ +


= =




= =


= + = = +
m
m
m
y y
u x
y x m
v x
u x
y x m
v x
MN x x y y x x x x
( )
( )
1 2
1 2

4
5 4 4 ,
10 5 4 4 100 4
do là nghiệm của (2)
Để thỏa mãn điều kiện (*)

= +
= + = =
x x
m x x
MN m m

1:
(
d b 2002
) Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi th
3 2
1
2 3
3
= +
y x x x
v
trc honh.
Bi gii:
TX:
D
=



3
3 3
4 3 2
3 2 3 2
0 0
0
1 1 2 3 9
2 3 2 3
3 3 12 3 2 4
Ta có: d d (đ.v.t.t)


= + = + = + =





x x x
S x x x x x x x x

1:
(
H A-2003
) Tỡm
m
th hm s
2
1
+ +

=

mx x m
y
x
ct trc honh ti hai im phõn
bit v hai im ú cú honh dng.
Bi gii:
TX:
{
}
\ 1
D
=


th hm s
2
1
+ +
=

mx x m
y
x
ct trc honh ti 2 im phõn bit cú honh dng

Phng trỡnh
2
( ) 0

= + + =
g x mx x m
cú 2 nghim dng phõn bit
1


Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
7

Y.c.b.t
( )
2
0
0
1
1 4 0
1
2
1 2 1 0 0
1
2
1
0
2
0
0
m
m
m

m
g m m
m
S
m
m
m
P
m









= − >


<
 
⇔ = + ≠ ⇔ ⇔ − < <
 
 
≠ −
 
= − >
 

<


= >



Vậy các giá trị
m
cần tìm là:
1
0
2
m
− < <
.
Đề 1: (ĐH B-2003
) Tìm
m
để đồ thị hàm số
3 2
3
= − +
y x x m
có hai điểm phân biệt đối xứng
nhau qua gốc toạ độ.
Bài giải:
TXĐ:
D
=



Đồ thị hàm số có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc toạ độ

tồn tại
0
0
x

sao cho
(
)
(
)
0 0
y x y x
= − −


tồn tại
0
0
x

sao cho
( ) ( )
3 2
3 2
0 0 0 0
3 3

x x m x x m
 
− + = − − − − +
 


tồn tại
0
0
x

sao cho
.
2
0
3
x m
=



0
m
>

Kết luận:
Các giá trị
m
cần tìm là:
1

0
2
m
− < <
.
Đề 1:
(
ĐH D-2003
) Tìm
m
để đường thẳng
: 2 2
= + −
m
d y mx m
cắt đồ thị
2
2 4
2
− +
=

x x
y
x
tại
hai điểm phân biệt.
Bài giải:
TXĐ:
{

}
\ 2
D
=


Đường thẳng
m
d
cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt

Phương trình
4
2 2
2
x mx m
x
+ = + −

có 2 nghiệm phân biệt khác 2
( )( )
2
1 2 4
m x
⇔ − − =
có 2 nghiệm phân biệt khác 2
1 0 1
m m
⇔ − > ⇔ >
.

Kết luận:
Các giá trị
m
cần tìm là:
.
1
m
>

Đề 1:
(
Đề dự bị 2003
)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C):
( )
2
2 4 3
2 1
x x
y
x
− −
=

.
b) Tìm
m
để phương trình
2
2 4 3 2 1 0

− − + − =
x x m x
có hai nghiệm phân biệt.
Bài giải:
TXĐ:
{
}
\ 1
D
=


Phương trình
2
2
2 4 3
2 4 3 2 1 0
2 1
x x
x x m x m
x
− −
− − + − = ⇔ =

(
1
x
=
không là nghiệm)
Chuyờn KHO ST HM S Luyn thi i hc 2014

Giỏo viờn: Lấ B BO0935.785.115 CLB Giỏo viờn tr TP Hu
8

Ta cú:
( )
( )
2
2
2
2 4 3
1
2 1
2 4 3
2 1
2 4 3
1
2 1
nếu
nếu
x x
x
x
x x
x
x x
x
x


>





=




<




T (C) suy ra th
( )
2
/
2 4 3
:
2 1
x x
C y
x

=

nh sau:
+ Gi nguyờn phn th (C) ng vi
1

x
>
,
b phn th (C) ng vi
1.
x
<

+ Ly i xng phn th c gi
ca (C) qua ng thng
1.
x
=

Da vo th, ta thy
m

ng thng
y m
=
luụn ct
(C) ti 2 im phõn bit

phng trỡnh
2
2 4 3 2 1 0
+ =
x x m x
luụn cú hai nghim phõn
bit. (y.c.b.t)

1:
(
d b 2003
) Tỡm
m
hm s
(
)
( )
2 2
2 1 4
2
+ + + + +
=
+
x m x m m
y
x m
cú cc tr v tớnh
khong cỏch gia hai im cc tr ca th hm s.
Bi gii:
TX:
{
}
\
D m
=


( )

( )
( )
( )
2
/
2 2
/ /
1 2
2
1 2
1 2
2 2
4
1 2
2
2
0 ,
.
,
Ta có: (1)

Rỏ ràng luôn có 2 nghiệm và đổi dấu
khi qua 2 nghiệm đó
Hàm số luôn có cực trị
Ta có: là nghiệm của phơng trình
x m
y
x m
x m
y

x m x m
y x x m y
m
x x x m
+
= + +
+
+
= =
+ +
=

+
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
1
2
/
1
1
1
/
1
/
2
2

2
/
2
1 1 1 2 2 2
2 2
2
1 2 1 2 1 2
2
4 0
2
2 2 1 3
2 2
2 2 1 5
2 2
; ;
4
Lúc đó:
Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị và là:

x m
x m
u x
x m
y
v x
u x
x m
y
v x
M x y M x y

M M x x y y
=

=

= +


+ +
= = =



+ +

= = =


= + = +
2
4 4 2=

1:
(
d b 2003
) Tỡm
m
th hm s
(
)

(
)
2
1= + +
y x x mx m
ct trc honh ti 3
im phõn bit.
Bi gii:
TX:
D
=


x
y
y=m
O
1

Chuyờn KHO ST HM S Luyn thi i hc 2014
Giỏo viờn: Lấ B BO0935.785.115 CLB Giỏo viờn tr TP Hu
9

( )
( )
( )
2
2
1
1 0

0
Xét phơng trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox:
(1)
Để (C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt Phơng trình (1) có 3 nghiệm phân biệt

x
x x mx m
g x x mx m
=

+ + =

= + + =


( )
( )
2
0
0 4
4 0
1
1 1 2 0
2
Phơng
trình có 2 nghiệm phân biệt khác 1
Y.c.b.t
g
g x
m m

m m
m
g m
=
< >


= >




= +





1:
(
d b 2003
) Gi I l giao im ca hai ng tim cn ca (C):
2 1
1

=

x
y
x

. Tỡm
im M thuc (C) sao cho tip tuyn ca (C) ti M vuụng gúc vi ng thng IM.
Bi gii:
TX:
{
}
\ 1
D
=


( )
( )
2
0
/
0
1
1
1 2.
.
I
Ta có:
Đờng thẳng tiệm cận đứng: , tiệm cận ngang
Gọi là hoành độ của điểm M (C). Theo giả thiết, tiếp tuyến của (C) tại M vuông g
óc với
đờng thẳng IM nên ta có:
y
x
x y

x
y x k
=

= =

( )
( ) ( )
( ) ( )
2
0
4 2
0 0
2 2
0 0
1.
1
1
1 1
. 1 1 1 1 1
1 1
M
IM IM
(1)
Trong đó là hệ số góc của đờng thẳng IM:
Thay vào (1) ta đợc:

M I
M I
y y

k k
x x
x
x x
x x
=

= =


= = =

( ) ( )
0 0
0 0
1 2
0 1
2 3
0;1 2;3

Vậy có hai điểm và thỏa yêu cầu đề bài.
x y
x y
M M
= =



= =



1:
(
d b 2003
) Tỡm
m
hm s
2 2
5 6
3
+ + +
=
+
x x m
y
x
ng bin trờn khong
(
)
1;
+
.
Bi gii:
TX:
{
}
\ 3
D
=



Chuyờn KHO ST HM S Luyn thi i hc 2014
Giỏo viờn: Lấ B BO0935.785.115 CLB Giỏo viờn tr TP Hu
10

( )
( ) ( ) ( )
2 2
/
2
/ 2 2
2 2
1 2
1 2
6 9
3
1; 0 1; 6 9 0 1;
, 6 9 0
3 ; 3
Ta có:
Để hàm số đồng biến trên (1)
Gọi là các nghiệm của phơng trình
Ta có:
* Khi
x x m
y
x
y x x x m x
x x x x m
x m x m

+ +
=
+
+ + + + +
+ + =
= = +
1 2
1 2
2 1
0
3 1
0 1 0 4
0
3 1
0 1 4 0
0
thì và bất phơng trình (1) luôn thỏa mãn.
* Khi , yêu cầu bài toán
* Khi , yêu cầu bài toán
Kết hợp 3 TH
m x x
m
m x x m
m
m
m x x m
m
= =
+


> < <

>



< < <

<

4 4ta có các giá trị m thỏa đề bài là: m

1:
(
d b 2003
) Gi
k
d
l ng thng i qua im
(
)
0; 1

M
v cú h s gúc bng
k
.
Tỡm
k
ng thng

k
d
ct (C):
3 2
2 3 1
=
y x x
ti 3 im phõn bit.
Bi gii:
TX:
D
=


(
)
( )
( )
3 2
2
2
0; 1 1
2 3 1 1
0
2 3 0
2 3
Đờng thẳng bất kì đi qua và có hệ số góc k có phơng trình d:
Xét phơng trình hoành độ giao điểm của d và (C):
(1)


M y kx
x x kx
x
x x x k
g x x
=
=
=
=
=
( )
( )
0
9 8 0
0
(2)
Để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt Phơng trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
Phơng trình có 2 nghiệm phân
biệt khác 0
Y.c.b.t
g
x k
g x
k
g






=
= + >

=
9
8
0
0
k
k
k


>










1:
(
H A-2004
) Tỡm
m
ng thng

=
y m
ct th hm s
( )
2
3 3
2 1
+
=

x x
y
x
ti hai
im A, B sao cho AB=1.
Bi gii:
TX:
{
}
\ 1
D
=


Phng trỡnh honh giao im ca th hm s v ng thng
=
y m
l:
( )
( )

2
2
3 3
2 3 3 2 0 (*)
2 1
+
= + + =

x x
m x m x m
x

Phng trỡnh (*) cú 2 nghim phõn bit khi ch khi
2
3 1
0 4 4 3 0 (**)
2 2
m m m m

> > > <
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
11

Với điều kiện (**), đường thẳng
=
y m
cắt đồ thị tại 2 điểm A, B phân biệt có hoành độ
,
1 2


x x

là nghiệm của (*).
Ta có:
( )
2 2
2 1 2 1 1 2 1 2
1 1 1 4 1
AB x x x x x x x x
= ⇔ − = ⇔ − = ⇔ + − =


( ) ( )
2
1 5
2
2 3 4 3 2 1
1 5
2
m
m m
m


=


⇔ − − − = ⇔


+
=


thỏa mãn (**).
Kết luận: Các giá trị
m
cần tìm là:
1 5
2
m

=

1 5
2
m
+
=
.
Đề 1:
(
ĐH B-2004
) Viết phương trình tiếp tuyến

của (C)
3 2
1
2 3
3

= − +
y x x x
tại điểm uốn
và chứng minh rằng

là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
Bài giải:
TXĐ:
D
=


Tại điểm uốn
;
2
2
3
U
 
 
 
, tiếp tuyến của (C) có hệ số góc
/
( )
2 1
y
= −
.
Tiếp tuyến


tại điểm uốn của (C) có phương trình:
( )
.
2 8
1 2
3 3
y x y x
= − − + ⇔ = − +

Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm bất kỳ có hoành độ
x
bằng:
( )
/ / /
( ) ( ) ( )
2
2
4 3 2 1 1 2
y x x x x y x y x
= − + = − − ≥ − ⇒ ≥ ∀

Dấu “=” xãy ra khi và chỉ khi
2
x
=
(là hoành độ điểm uốn)
Do đó, tiếp tuyến

của (C) tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất.
Đề 1:

(
ĐH D-2004
) Tìm
m
để điểm uốn của đồ thị hàm số
3 2
3 9 1
= − + +
y x mx x
thuộc đường
thẳng
1
= +
y x
.
Bài giải:
TXĐ:
D
=


Ta có:
/ 2 //
3 6 9; 6 6
= − + = −
y x mx y x m


// 3
0 2 9 1

= ⇔ = ⇒ = − + +
y x m y m m

//
y
đổi dấu từ âm sang dương khi qua
m
nên điểm uốn của (C) là
(
)
;
3
2 9 1
U m m m
− + +
.
Để
(
)
;
3
2 9 1
U m m m
− + +
thuộc đường thẳng

( )
3 2
0
1 2 9 1 1 2 4 0 2

2
=


= + ⇔ − + + = + ⇔ − = ⇔ =


= −

m
y x m m m m m m
m

Đề 1:
(
Đề dự bị 2004
) Tìm
m
để đồ thị hàm số
2
2 2
1
− +
=

x mx
y
x
có hai điểm cực trị A và B.
Chứng minh rằng khi đó đường thẳng AB song song với đường thẳng

2 10 0
− − =
x y
.
Bài giải:
TXĐ:
{
}
\ 1
D
=


Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
12

( )
( )
( )
2
/
2
2
/
2 2 2
1
2 2 2 0
1 2 2 0
3

.
2
1 2 3 0
Ta cã:
§Ó hµm sè cã 2 cùc trÞ Ph−¬ng tr×nh cã
2 nghiÖm ph©n biÖt kh¸c 1.

Lóc ®ã, ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng qua 2 ®i
x x m
y
x
g x x x m
m
m
g m
− + −
=

⇔ = − + − =

∆ = − + >

⇔ ⇔ <

= − ≠


2
3
// .

2
Óm cùc trÞ cña (C) lµ d:
Rá rµng d do
y x m
AB m
= −
<

Đề 1:
(
Đề dự bị 2004
) Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
1
= +
y x
x
, biết tiếp tuyến đi qua
điểm
(
)
1;7

M
.
Bài giải:
TXĐ:
{
}
\ 0
D

=


Phương trình tiếp tuyến

qua
(
)
1;7

M
và có hệ số góc
k
:

:
(
)
1 7
= + +
y k x


tiếp xúc với
(
)
C


hệ pt sau có nghiệm

( )
2
1
1 7 (1)
1
1 (2)

+ = + +




− =


x k x
x
k
x

Thay (2) vào (1) ta có phương trình:
( )
(
)
(
)
( ) ( )
( )
2 2
2

2 2
2 2 2 2
1 1 7
1 1 1
1 1 7
1
2
1 1 1 7 8 2 1 0
1
4
− + +
+
 
+ = − + + ⇔ =
 
 

=

⇔ + = − + + ⇔ − − = ⇔


= −


x x x
x
x x
x x x x
x

x x x x x x x
x

* Với
1
3
2
= ⇒ = −
x k
suy ra
(
)
: 3 1 7 3 4
∆ = − + + = − +
y x x

* Với
1
15
4
= − ⇒ = −
x k
suy ra
(
)
: 15 1 7 15 8
∆ = − + + = − −
y x x

Đề 1:

(
ĐH A-2005
) Tìm
m
để hàm số
1
= +
y mx
x
có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu
của đồ thị đến tiệm cận xiên của đồ thị bằng
1
2
.
Bài giải:
TXĐ:
{
}
\ 0
D
=


Ta có:
/ /
;
2
1
0
y m y

x
= − =
có nghiệm khi chỉ khi
0
m
>
.
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
13

Lúc đó:
/
1
2
1
0
1
x
m
y
x
m

= −


= ⇔

=



. Xét dấu
/
y
:
Hàm số luôn có cực trị với mọi
0
m
>
.
Điểm cực tiểu của (C) là
;
1
2
M m
m
 
 
 
. Do
(
)
lim 0 : 0
→+∞
− = ⇒ = ⇔ ∆ − =
x
y mx y mx mx y

tiệm cận xiên của (C).

Theo giả thiết:
( )
;
2
2 2
2
1
d 2 1 0 1
2
1 1
m m
m
M m m m
m m

∆ = = = ⇔ − + = ⇔ =
+ +
(thỏa)
Đề 1:
(
ĐH B-2005
) Chứng minh rằng với
m
bất kỳ, đồ thị (C):
2
( 1) 1
1
+ + + +
=
+

x m x m
y
x
luôn
luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng
20
.
Bài giải:
TXĐ:
{
}
\ 1
D
= −


Ta có:
( )
/
2
0 1
1 1
1 0
2 3
1
1
x y m
y x m y
x y m
x

x
= ⇒ = +

= + + ⇒ = − = ⇔

= − ⇒ = −
+
+


Xét dấu
/
y
:


Đồ thị hàm số luôn có điểm cực đại là
(
)
;
2 3
M m
− −
và điểm cực tiểu là
(
)
;
0 1
N m
+

.
Lúc đó:
( ) ( )
2 2
0 2 1 3 20
MN m m= + + + − + =
(đ.p.c.m)
Đề 1:
(
ĐH D-2005
) Gọi M là điểm thuộc
( )
3 2
1 1
:
3 2 3
= − +
m
m
C y x x
có hoành độ bằng
1

.
Tìm
m
để tiếp tuyến của
(
)
m

C
tại M song song với đường thẳng
5 0
− =
x y
.
Bài giải:
TXĐ:
D
=


Ta có
/
2
y x mx
= −
. Điểm thuộc
(
)
m
C
có hoành độ
1
x
= −

;1
2
m

M
 
− −
 
 
.
Tiếp tuyến tại M của
(
)
m
C
có phương trình:
( ) ( )
/
: ( )
2
1 1 1
2 2
m m
y y x y m x
+
∆ + = − + ⇔ = + +

Do
( )
// :
1 5
5 0 hay 5 4
2 0
m

d x y y x m
m
+ =

∆ − = = ⇔ ⇔ =

+ ≠


Kết luận:
Vậy
4
m
=
là y.c.b.t.
Đề 1:
(
Đề dự bị 2005
) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
( 1;0)

M
và tiếp xúc với
đồ thị (C):
2
1
1
+ +
=
+

x x
y
x
.
Bài giải:
TXĐ:
{
}
\ 1
D
= −


Phương trình tiếp tuyến

qua
(
)
1,0
−M
và có hệ số góc
k
:
x

−∞

1
m


0
1
m

+∞

/
y


+
0



0
+

x

−∞

2


1


0


+∞

/
y


+
0



0
+

Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
14


:
(
)
1
= +
y k x


tiếp xúc với
(
)

C


hệ pt sau có nghiệm
( )
( )
2
2
2
1
1 (1)
1
2
(2)
1

+ +
= +

+


+

=

+

x x
k x

x
x x
k
x

Thay (2) vào (1) ta có phương trình:
(
)
(
)
( )
2
2
2
2 1
1
1
1
+ +
+ +
=
+
+
x x x
x x
x
x

1
⇔ =

x

3
4
=
k

Vậy phương trình tiếp tuyến

với
(
)
C
qua
(
)
1,0
−M
là:
( )
3
1
4
= +
y x

Đề 1:
(
Đề dự bị 2005
) Tìm

m
để đồ thị
( )
2 2
2 1 3
:
+ + −
=

m
x mx m
C y
x m
có hai điểm cực trị nằm
về hai phía của trục tung.
Bài giải:
TXĐ:
{
}
\
D m
=


Ta có
( )
− + −
=

2 2

2
2 1
x mx m
y'
x m

Hàm số (*) có 2 cực trị nằm về 2 phía trục tung
⇔ =
0
/
y
có 2 nghiệm trái dấu
⇔ = = − < ⇔ − < <
2
1 2
1 0 1 1
x x P m m

Đề 1:
(
Đề dự bị 2005
) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của
2
2 2
( ) :
1
+ +
=
+
x x

C y
x
.
Chứng minh rằng không có tiếp tuyến nào của (C) đi qua điểm I.
Bài giải:
TXĐ:
{
}
\ 1
D
= −


Gọi
( ) ( )
2
0 0
0 0 0 0
0
2 2
,
1
+ +
∈ ⇔ =
+
x x
M x y C y
x

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại

o
M
:
( )( )
( )
( )
2
0 0
0 0 0 0 0
2
0
2
'
1
 
+
 
− = − ⇔ − = −
 
+
 
x x
y y f x x x y y x x
x

Tiếp tuyến đi qua
(
)
1,0
−I

(
)
(
)
( )
2
0 0 0
0
2
0
2 1
0
1
+ − −
⇔ − =
+
x x x
y
x
2 2
0 0 0 0
0 0
2 2 2
1 1
+ + +
⇔ =
+ +
x x x x
x x


2 0
⇔ =
Vô lí. Vậy không có tiếp tuyến nào của (C) đi qua
(
)
1,0
−I
(đ.p.c.m)
Đề 1:
(
Đề dự bị 2005
)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
4 2
6 5
= − +
y x x
.
b) Tìm
m
để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
4 2
2
6 2log 0
x x m
− − =



Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
15

Bài giải:
TXĐ:
D
=


Ta có:
4 2 4 2
2 2
6 log 0 6 5 log 5
− − = ⇔ − + = +
x x m x x m

Đặt
2
log 5
= +
k m

Yêu cầu bài toán

đường thẳng
=
y k
cắt (C) tại 4 điểm phân biệt .
Dựa vào đồ thị ta có:
4 5

⇔ − < <
k
2
4 log 5 5
⇔ − < + <
m

2
9
1
9 log 0 1
2
⇔ − < < ⇔ < <
m m



Đề 1:

(
Đề dự bị 2005
) Tìm
m
để đồ thị
(
)
(
)
= − + + − −
3 2

2 1 1
m
C : y x m x m
tiếp xúc với
đường thẳng
= − −
2 1
y mx m
.
Bài giải:
TXĐ:
D
=


Ta có: (d) tiếp xúc với
(
)
m
C

(
)
( )
3 2
2
2 1 1 2 1
3 2 2 1 2

− + + − − = − −




− + + =


x m x m mx m
x m x m
có nghiệm

(
)
( )
2
2
0 hay 2 1 2
3 2 2 1 2

= − + + =



− + + =


x x m x m
x m x m
có nghiệm

(

)
( ) ( )
2
2 2
2 1 2
0 hay
3 2 2 1 2 1

− + + =

⇔ =

− + + = − + +


x m x m
m
x m x x m x
có nghiệm

(
)
( )
2
2
2 1 2
0
2 2 1 0

− + + =


⇔ =

− + =


x m x m
m hay
x m x
có nghiệm

(
)
2
2 1 2
0 hay
2 1
2

− + + =

⇔ =

+
=


x m x m
m
m

x
có nghiệm

( )
2
2
2 1 1
0 hay 2 1 2
2 2
+
 
⇔ = − + + =
 
 
m
m m m
0
1
2
=




=

m
m

Đề 1:

(
Đề dự bị 2005
) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
3 3
1
+ +
=
+
x x
y
x
.
b) Tìm m để phương trình
2
3 3
1
+ +
=
+
x x
m
x
có 4 nghiệm phân biệt
Bài giải:
TXĐ:
{
}
\ 1
D

= −



Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
16

Ta có
( )
2
2
2
3 3
nÕu 1
1
3 3
1
3 3
nÕu 1
1

+ +
> −

+
+ +

= =


+
+ +

− < −

+
x x
x
x
x x
y
x
x x
x
x

Do đó đồ thị
2
3 3
1
+ +
=
+
x x
y
x
có được bằng cách
* Giữ nguyên phần đồ thị (C) với
1
> −

x
.
* Lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị (C) với
1
< −
x
.
Do đó, suy ra đồ thị
2
3 3
1
+ +
=
+
x x
y
x
, ta có
phương trình
2
3 3
1
+ +
=
+
x x
m
x
có 4 nghiệm phân biệt
3.

⇔ >
m

Đề 1:
(
ĐH A-2006
)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
3 2
2 9 12 4
= − + −
y x x x
.
b) Tìm
m
để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt:
3
2
2 9 12
− + =
x x x m
.
Bài giải:
TXĐ:
D
=


Phương trình đã cho tương đương với
3

2
2 9 12 4 4
− + − = −
x x x m

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số:
3
2
2 9 12 4
= − + −
y x x x
với đường thẳng
4
y m
= −
.
Hàm số
3
2
2 9 12 4
= − + −
y x x x
là hàm chẵn nên đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.
Từ đồ thị của hàm số đã cho suy ra đồ thị
hàm số:
3
2
2 9 12 4
= − + −
y x x x








Từ đồ thị suy ra phương trình đã cho có
6 nghiệm
0 4 1 4 5
m m
⇔ < − < ⇔ < <
.



Đề 1:
(
ĐH B-2006
) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
2
1
( ) :
2
+ −
=
+
x x
C y
x

, biết tiếp tuyến
đó vuông góc với tiệm cận xiên của (C).
Bài giải:
TXĐ:
{
}
\ 2
D
= −


Tiệm cận xiên của (C) là
1
y x
= −
, nên tiếp tuyến vuông góc với tiệm cận xiên có hệ số góc là
1
k
= −
.

x
y
y=m
3
2
-1
-2
1


Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
17

Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình
( )
/
( )
2
2
2
1
2
1 1 1
2
2
2
2
x
y x
x
x

= − +


= − ⇔ − = − ⇔

+
= − −




Với
2 3 2
2 3
2 2
x y
= − + ⇒ = − ⇒
Phương trình tiếp tuyến là
:
1
2 2 5
d y x
= − + −

Với
2 3 2
2 3
2 2
x y
= − − ⇒ = − − ⇒
Phương trình tiếp tuyến là
:
1
2 2 5
d y x
= − − −

Đề 1:

(
ĐH D-2006
) Gọi
d
là đường thẳng đi qua điểm
(
)
3;20
A
và có hệ số góc là
m
. Tìm
m
để đường thẳng
d
cắt đồ thị (C):
3
3 2
y x x
= − +
tại 3 điểm phân biệt.
Bài giải:
TXĐ:
D
=


Phương trình đường thẳng
d
là:

(
)
3 20
y m x
= − +
.
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
và (C) là:
(
)
(
)
(
)
3 2
3 2 3 20 3 3 6 0
x x m x x x x m
− + = − + ⇔ − + + − =

Đường thẳng
d
cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt
( )
2
3 6 0
g x x x m
⇔ = + + − =
có 2
nghiệm phân biệt khác 3

( )
( )
15
3 24 0
4
9 4 6 0
24
g m
m
m
m

= − ≠

>

⇔ ⇔
 
∆ = − − >





Đề 1:
(
Đề dự bị 2006
)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2

2 5
( ) :
1
+ +
=
+
x x
C y
x
.
b) Dựa vào đồ thị (C), tìm
m
để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt:
(
)
(
)
2 2
2 5 2 5 1
x x m m x
+ + = + + +

Bài giải:
TXĐ:
{
}
\ 1
D
= −



Ta lập bảng biến thiên của hàm số: (với
0
x
>
tương ứng)







Phương trình:
( )
( )
2
2 2 2
2 5
2 5 2 5 1 2 5
1
+ +
+ + = + + + ⇔ = + +
+
x x
x x m m x m m
x
(
1
x

= −
không là nghiệm)
Dựa vào bảng biến thiên ta có, y.c.b.t
2
1
4 2 5 5
2 0
≠ −

⇔ < + + < ⇔

− < <

m
m m
m

5
_
0
_
-1
_
+
-3
0
f(x)
f'(x)
x
0

+
1
-4
4

Chuyờn KHO ST HM S Luyn thi i hc 2014
Giỏo viờn: Lấ B BO0935.785.115 CLB Giỏo viờn tr TP Hu
18

1:
(
d b 2006
) Vit phng trỡnh cỏc ng thng i qua
(
)
0;2
A
v tip xỳc vi
th hm s
( )
4 2
1
2 1
2
y x x
=
.
Bi gii:
TX:
D

=


(
)
( )
4 2
3
Đờng thẳng d qua A 0;2 có phơng trình: 2
d là tiếp tuyến của (C) Hệ phơng trình sau có nghiệm:
1
2 1 2 (1)

2
2 4 (2)
Thay (2) vào (1) ta đợc phơng trình:
y kx
x x kx
x x k
= +


= +



=

4 2
1

2
3
0
8
3 8 0
3
8
3
* Với 0 thì 0, ta có tiếp tuyến d : 2.
8 8 2 8 2
* Với thì , ta có tiếp tuyến d : 2.
3 3 3 3 3
8 8 2 8 2
* Với thì , ta có tiếp tuyến d : 2
3 3 3 3 3
x
x x x
x
x k y
x k y x
x k y x


=


= =




=


= = =
= = = +
= = = +

1:
(
d b 2006
) Tỡm trờn th
3
2
11
( ) : 3
3 3
= + +
x
c y x x
hai im phõn bit M, N i
xng nhau qua trc tung.
Bi gii:
TX:
D
=


(
)
(

)
(
)
1 1 2 2
2 1
2 1
3 3
2 2
1 1
2 1
1 1 1 1
2 1
1 2
3
1
1 2
1
Gọi ; , ; đối xứng nhau qua . Lúc đó ta có:
0
0

11 11
3 3
3 3 3 3
0
3 3

16 16
2
6 0

3 3
3
M x y N x y C Oy
x x
x x
x x
y y
x x x x
x x
x x
x
y y
x

=

=




=
+ = + +



=

= =





= =
=



16 16 16 16
Vậy có 2 cặp điểm thỏa y.c.b.t là 3; ; 3;
hoặc 3; ; 3; .
3 3 3 3
M N M N





1:
(
d b 2006
) Cho im
(
)
0 0 0
;
M x y
thuc th (C):
3
1

+
=

x
y
x
. Tip tuyn ca (C)
ti
0
M
ct cỏc tim cn ca (C) ti cỏc im A v B. CMR:
0
M
l trung im AB.
Bi gii:
TX:
{
}
\ 1
D
=


Chuyờn KHO ST HM S Luyn thi i hc 2014
Giỏo viờn: Lấ B BO0935.785.115 CLB Giỏo viờn tr TP Hu
19

( ) ( ) ( )
( )
( )( )

( )
( )
( )
/
0
0 0 0 0 0
2
0 0
0
0
/
0 0 0 0 0
2
0
3
4 4
Gọi ; 1 ;
1 1
1
Phơng trình tiếp tuyến của (C) tại là:
4
d:
1
Gọi A là giao điểm của d với tiệm cận ngang 1 ;1

A
x
M x y C y y x
x x
x

M
y y y x x x y y x x
x
y A x
+
= = + =


= =

=
( )
( )
(
)
( )
0
0 0
2
0
0
0 0 0
4
4
Do A 1 1 2 1 2 1;1
1
1
Gọi B là giao điểm của d với tiệm cận ngang 1 1;
Ta có: và , , là trung điểm AB (đ.p.c.
2

A
A
B
A B
x x
d x x A x
x
x
x B y
x x
x M A B d M


+ = =




=
+
=
m)

1:
(
d b 2006
) Vit phng trỡnh cỏc tip tuyn ca th (C):
2
1
1


=
+
x x
y
x
, bit tip
tuyn i qua im
(
)
0; 5
A

.
Bi gii:
TX:
{
}
\ 1
D
=


(
)
( )
2
Đờng thẳng d qua A 0; 5 có phơng trình: 5
d là tiếp tuyến của (C) Hệ phơng trình sau có nghiệm:
1

2 2 (1)
1

1
1 (2)
1
Thay (2) vào (1) ta đợc phơ
y kx
x kx
x
k
x
=


+ = +

+



=
+


2
1
2
2
ng trình: 3 8 4 0

2
3
* Với 0 thì 0, ta có tiếp tuyến d : 5.
2
* Với thì 8, ta có tiếp tuyến d : 8 5
3
x
x x
x
x k y
x k y x
=


+ + =

=

= = =
= = =

1:
(
d b 2006
)Tỡm cỏc giỏ tr ca
m
(C):
(
)
(

)
3 2
1 2 2 2
y x m x m x m
= + + + +

cc i, im cc tiu ng thi honh ca im cc tiu nh hn 1.
Bi gii:
TX:
D
=


(
)
(
)
= + + =
= < <
/ 2
/
1 2
Ta có: 3 2 1 2 2 .
Theo yêu cầu bài toán Phơng trình 0 có 2
nghiệm phân biệt sao cho 1
y x m x m f x
y x x

Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế

20

( ) ( )
( )


∆ = − − − >
< −



⇔ = − + > ⇔


< <




= <

2
/
1 2 3 2 0
1
1 5 7 0
5 7
4 5
2 1
1

2 3
m m
m
f m
m
S m

Đề 1:
(
ĐH A-2007
)Tìm
m
để hàm số:
(
)
2 2
2 1 4
2
x m x m m
y
x
+ + + +
=
+
có cực đại và cực tiểu,
đồng thời các điểm cực trị của hàm số cùng với gốc toạ độ O tạo thành 1 tam giác vuông tại O.
Bài giải:
TXĐ:
{
}

\ 2
D
= −


Ta có:
( )
/
2 2
2
4 4
2
x x m
y
x
+ + −
=
+
.
Hàm số có cực đại và cực tiểu
( )
2 2
4 4 0
g x x x m
⇔ = + + − =
có 2 nghiệm phân biệt khác
2


/

( )
2
2
4 4 0
0
2 4 8 4 0
m
m
g m

∆ = − + >

⇔ ⇔ ≠

− = − + − ≠



Gọi A, B là các điểm cực trị
(
)
(
)
; , ;
2 2 2 4 2
A m B m m
⇒ − − − − + −

Do
(

)
(
)
; , ;
2 2 0 2 4 2 0
OA m OB m m
= − − − ≠ = − + − ≠
 
 
nên O, A, B tạo thành 1 tam giác vuông
tại O
.
2
4 2 6
0 8 8 0
4 2 6
m
OA OB m m
m

= − +
⇔ = ⇔ − − + = ⇔

= − −


 
thỏa mãn
0
m



Kết luận:
Vậy các giá trị
m
cần tìm là
; .
4 2 6 4 2 6
m m= − + = − +

Đề 1:
(
ĐH B-2007
) Tìm
m
để hàm số:
3 2 2 3
3 3( 1) 3 1
= − + + − − −
y x x m x m
(C) có cực đại, cực
tiểu và các điểm cực trị của (C) cách đều gốc toạ độ O.
Bài giải:
TXĐ:
D
=


Ta có:
(

)
/ /
,
2 2 2 2
3 6 3 1 0 2 1 0 (1)
y x x m y x x m= − + + − = ⇔ − + + − =

Hàm số có cực trị

Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
/
.
2
0 0
m m
⇔ ∆ = > ⇔ ≠

Gọi A, B là 2 điểm cực trị
(
)
(
)
; , ;
3 3
1 2 2 1 2 2
A m m B m m
⇒ − − − + − +

Do O cách đều A và B
3

1
2
8 2
1
2
m
OA OB m m
m

=

⇔ = ⇔ = ⇔


= −


thỏa mãn
0
m


Kết luận:
Vậy các giá trị
m
cần tìm là
; .
1 1

2 2

m m
= = −


Đề 1:
(
ĐH D-2007
) Tìm toạ độ điểm M thuộc (C):
2
1
=

x
y
x
, biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt
các trục Ox, Oy tại A, B và tam giác OAB có diện tích bằng
1
4
.
Bài giải:
TXĐ:
{
}
\ 1
D
=


Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
21


( )
;
0
0
0
2
1
 
∈ ⇒
 
+
 
x
M C M x
x
. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là:

( )( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
/
; , ; ; ; ;
2

0
0 0
2 2
0
0 0
2 2
0 0
2 2
0 0
2 2 2
1
1 1
2 2
0 0 0 0
1 1
o
o o
x x
y y x x x y x
x
x x
x x
A x B OA x OB
x x
= − + ⇔ = +
+
+ +
   
⇒ − ⇒ = − =
   

   
+ +
   
 

Từ giả thiết ta có:
( )
. .
2
0
2 0
0
2
2
0
0
0
1
2 1 0
1 1 2 1
2
2 2 4
1 2 1 0
1
o
OAB o
o
x x
x
x

S OA OB x
x x x
x


+ + =
= −

= = − = ⇔ ⇔


+ − − =


=


Với
0
1
2
x
= −
ta có
;
1
2
2
M
 

− −
 
 

Với
0
1
x
=
ta có
(
)
;
1 1
M

Kết luận:
Có 2 điểm M thỏa yêu cầu bài toán là
;
1
2
2
M
 
− −
 
 

(
)

;
1 1
M
.
Đề 1:
(
Đề dự bị 2007
) Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị
hàm số (C):
2
4 3
2
− + +
=

x x
y
x
đến các đường tiệm cận của nó là hằng số.
Bài giải:
TXĐ:
{
}
\ 2
D
=


Gọi (C ) là đồ thị của hàm số. Gọi
( ) ( )

7
; 2
2
∈ ⇔ = − + +

M x y C y x
x

Phương trình tiệm cận xiên
2 2 0
= − + ⇔ + − =
y x x y

Ta có:
Khoảng cách từ M đến tiệm cận xiên là
1
2
7
d
2 2 2
+ −
= =

x y
x

Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là
2
d 2
= −

x

Ta có
1 2
7 7
d .d . 2
2 2 2
= − =

x
x
: hằng số (đ.p.c.m)
Đề 1:
(
Đề dự bị 2007
) Tìm
m
để đồ thị
( )
:
2
= + +

m
m
C y x m
x
có cực trị tại các điểm A, B
sao cho đường thẳng AB đi qua gốc toạ độ.
Bài giải:

TXĐ:
{
}
\ 2
D
=


Cách 1:
Ta có:
( )
( )
( )
2
/
2 2
2
1
2
2 2
− −
= + + ⇒ = − =

− −
x m
m m
y x m y
x
x x


Đồ thị hàm số có 2 cực trị
/
0
⇔ =
y
có 2 nghiệm phân biệt

(
)
2
2 0
− − =
x m
có 2 nghiệm phân biệt
2 0
≠ ⇔ >
m

Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
22

Gọi
(
)
(
)
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y

là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số:

1 1
2 2
2 2 2
' 0
2 2 2

= − ⇒ = + −
= ⇔

 = + ⇒ = + +

x m y m m
y
x m y m m

Phương trình đường thẳng AB :
(
)
(
)
( )
2 2 2
0
2 4
− − − + −
= >
x m y m m
m

m m


2 2 0
⇔ − − + =
x y m

Đường thẳng AB qua gốc O
2 0 2
⇔ − + = ⇔ =
m m
.
Cách 2:
Ta có:
(
)
2
2
2
+ − +
 
= =
 

 
x m x m
u
y
x v
;

( )
/
2
1
2
= −

m
y
x

Đồ thị hàm số có 2 cực trị
/
0
⇔ =
y
có 2 nghiệm phân biệt

(
)
2
2 0
− − =
x m
có 2 nghiệm phân biệt
2 0
≠ ⇔ >
m

Khi

0
>
m
, tại điểm cực trị
0
x
của hàm số ta có:
(
)
( )
/
0
0 0
/
0
2 2
= = + −
u x
y x m
v x
.
Suy ra phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là:
2 2 0
− − + =
x y m

Đường thẳng AB qua gốc O
2 0 2
⇔ − + = ⇔ =
m m

.
Đề 1:
(
Đề dự bị 2007
) Viết phương trình tiếp tuyến của
3 2
( ) : 2 6 5
= − + −
C y x x
, biết tiếp
tuyến của (C) đi qua
(
)
1; 13
A
− −
.
Bài giải:
TXĐ:
D
=


Ta có
/ 2
6 12
= − +
y x x

Gọi

(
)
0 0 0
;
M x y
là tiếp điểm thuộc (C) ⇔
3 2
0 0 0
2 6 5
= − + −
y x x

Phương trình tiếp tuyến với (C) tại
(
)
(
)
/
0 0 0 0
: − = −
M y y f x x x


(
)
(
)
2 3 2
0 0 0 0 0
6 12 2 6 5

= − + − − + −
y x x x x x x

Vì tiếp tuyến đi qua
(
)
1; 13
− −
A
nên

(
)
(
)
3 2 2 2
0 0 0 0 0
13 2 6 5 6 12 1
− = − + − + − + − −
x x x x x


3 2 3 2
0 0 0 0 0 0
13 2 6 5 6 6 12 12
− = − + − − + − −
x x x x x x


3

0 0 0 0
3 2 0 1 2
− + = ⇔ = = −
x x x vx

Ta có
(
)
1 1
= −
y

(
)
2 35
− =
y

* Với
(
)
1; 1

M
thì phương trình tiếp tuyến với (C) qua A là:

(
)
1 6 1 6 7
+ = − ⇔ = −

y x y x

* Với
(
)
2;35

M
thì phương trình tiếp tuyến với (C) qua A là:

(
)
35 48 2 48 61
− = − + ⇔ = − −
y x y x

Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
23

Đề 1:
(
Đề dự bị 2007
) Tìm
m
để đồ thị
( )
: 1
2
= − + +


m
m
C y x
x
có cực đại tại A sao cho tiếp
tuyến với
(
)
m
C
tại A cắt trục Oy tại B mà tam giác OBA vuông cân.
Bài giải:
TXĐ:
{
}
\ 2
D
=


Ta có:
( ) ( )
2
/
2 2
4 4
1
2 2
− + + −

= − + =
− −
m x x m
y
x x


( ) ( )
2
/ 2
0 4 4 0 2 2 (*)
= ⇔ − + + − = ⇔ − = ≠
y x x m x m x

Để hàm số có cực đại⇔ phương trình (∗) có 2 nghiệm phân biệt
2 0
≠ ⇔ >
m
.
Cách 1:
Khi đó
/
1
0 2
= ⇔ = −
y x m
,
2
2
= +

x m
, ta có:
x –∞ x
1
2 x
2
+∞
y' – 0 + + 0 –
y
+∞

+∞




CT

–∞

–∞

⇒ Điểm cực đại
(
)
2 ; 1 2
+ − −
A m m

Cách 2:

Ta có:
2
3 2
2
− + +
=

x x m
y
x
có dạng
2
+ +
=
+
ax bx c
y
Ax B
với
. 0
<
a A

Do đó, khi hàm có cực trị thì

<
CT
x x




C§ 2
2
= = +
x x m

2

2 3
1 2
1

= = − −

x
y m
.
Phương trình tiếp tuyến với
(
)
m
C
tại điểm A có phương trình:
1 2
= − −
y m

Suy ra :
1 2 1 2= − − = +
OB m m



2= +
AB m
(vì
0
∈ ⇔ =
B
B Oy x
)
Ta có: ∆AOB vuông cân
1 2 2 1
⇔ = ⇔ + = + ⇔ =
OB AB m m m

Đề 1:
(
Đề dự bị 2007
) Viết phương trình tiếp tuyến của
1
( ) :
2 1
− +
=
+
x
C y
x
, biết tiếp tuyến của
(C) đi qua giao điểm của đường tiệm cận và trục Ox.

Bài giải:
TXĐ:
1
\
2
D
 
= −
 
 


Ta có: giao điểm của tiệm cận đứng với trục Ox là
1
;0
2
 

 
 
A

Phương trình tiếp tuyến (∆) qua A có dạng
1
2
 
= +
 
 
y k x


Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
24

(∆) tiếp xúc với (C)
/
1 1
2 1 2
1

2 1

− +
 
= +
 

+
 



− +
 

=
 

+

 

x
k x
x
x
k
x
có nghiệm

( )
2
1 1
(1)
2 1 2
3
(2)
2 1

− +
 
= +
 

+
 






=

+

x
k x
x
k
x

Thế (2) vào (1) ta có phương trình:
( )
2
1
3
1
2
2 1
2 1
 
+
 
− +
 
= −
+
+
x
x

x
x


1
( 1)(2 1) 3( )
2
⇔ − + = +
x x x

1
2
≠ −
x

3
1
2
⇔ − =
x
5
2
⇔ =
x
. Suy ra:
1
12
= −
k


Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
1 1
12 2
 
= − +
 
 
y x
.
Đề 1:
(
Đề dự bị 2007
) Viết phương trình tiếp tuyến
d
của
( ) :
1
=

x
C y
x
, sao cho
d
và hai
đường tiệm cận của (C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân.
Bài giải:
TXĐ:
{
}

\ 1
D
=


Ta có
( )
2
1
' 0, 1
1

= < ∀ ≠

y x
x

Từ đồ thị ta thấy để tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác vuông cân ta phải có hệ số
góc của tiếp tuyến là –1 tức là:

( )
( )
2
2
0
1
1 1 1
2
1
=



= − ⇔ − = ⇒

=


x
x
x
x

* Với
0 0 :
= ⇒ =
x y
phương trình tiếp tuyến là
= −
y x
.
* Với
2 2 :
= ⇒ =
x y
phương trình tiếp tuyến là
4
= − +
y x
.
Đề 1:

(
ĐH A-2008
) Tìm
m
để góc giữa hai đường tiệm cận của (C):
(
)
2 2
3 2 2
3
mx m x
y
x m
+ − −
=
+

bằng
0
45
.
Bài giải:


TXĐ:
{
}
\
= −


3
D m

Ta có:
(
)
2 2
3 2 2
6 2
2
3 3
mx m x
m
y mx
x m x m
+ − −

= = − +
+ +

Với
1 1
2
3 3
m y x
= ⇒ = −
đồ thị không có tiệm cận.
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giáo viên trẻ TP Huế
25


Với
1
3
0
m
m







ta có do
lim
3
x m
y
+
→−
= +∞

(
)
lim
2 0
x
y mx
→+∞

− − =
 
 
nên đồ thị có tiệm cận
đứng
:
1
3 3 0
x m d x m
= − ⇔ + =
và tiệm cận xiên
:
2
2 2 0
y mx d mx y
= − ⇔ − − =
.
Ta có
1
d
có 1 vectơ pháp là
(
)
;
1
1 0
n
=



2
d
có 1 vectơ pháp là
(
)
;
2
1
n m
= −

.
Theo giả thiết, ta có:
( )
.
cos ; cos
.
0 1 2
1 2
1 2
45
n n
d d
n n
= =
 
 

2 2 2
2

1
2
2 2 1 4 2 2
1
2
1
m
m
m m m m
m
m
=

⇔ = ⇔ = + ⇔ = + ⇔

= −
+ 
(thỏa mãn)
Kết luận: Vậy các giá trị
m
cần tìm là
; .
1 1
m m
= = −

Đề 1:
(
ĐH B-2008
) Viết phương trình tiếp tuyến của

3 2
( ) : 4 6 1
= − +
C y x x
, biết tiếp tuyến của
(C) đi qua
(
)
1; 9
A
− −
.
Bài giải:
TXĐ:
D
=


Đường thẳng

với hệ số góc
k
đi qua
( 1; 9)
− −
A
có phương trình:
9
y kx k
= + −




là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:

3 2
2
4 6 1 9 (1)
12 12 (2)

− + = + −


− =


x x kx k
x x k

Thay (2) vào (1) ta được phương trình:
( )
( ) ( ) ( )
2
3 2 2
1
4 6 1 12 12 1 9 1 4 5 0
5
4
x
x x x x x x x

x
= −


− + = − + − ⇔ + − = ⇔

=


Với
1 24
x k
= − ⇒ =
, phương trình tiếp tuyến là
24 15
y x
= +
.
Với
5 15
4 4
x k
= ⇒ =
, phương trình tiếp tuyến là
15 21
4 4
y x
= −
.
Kết luận: Vậy các tiếp tuyến cần tìm là

24 15
y x
= +

15 21
4 4
y x
= −
.
Đề 1:
(
ĐH D-2008
) Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm
(
)
1;2
I
với hệ số góc
( 3)
> −
k k
đều cắt đồ thị
3 2
( ) : 3 4
= − +
C y x x
tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung
điểm của đoạn thẳng AB.
Bài giải:
TXĐ:

D
=


Ta thấy
(
)
I C

. Đường thẳng
d
với hệ số góc
( 3)
> −
k k
đi qua
(1;2)
I
có phương trình:
2
y kx k
= − +
.
Hoành độ giao điểm của (C) và
d
là nghiệm của phương trình:
( ) ( )
( )
3 2 2
2

1
3 4 2 1 2 2 0
2 2 0 (*)
=

 
− + = − + ⇔ − − − + = ⇔

 
− − + =

x
x x kx k x x x k
x x k

Do
3
k
> −
nên phương trình (*) có biệt thức
/
3 0
k
∆ = + >

1
x
=
không là nghiệm
của (*). Suy ra

d
luôn cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
(
)
(
)
(
)
; , ; , ;

I I A A B B
I x y A x y B x y
với
;

A B
x x

là nghiệm của (*).

×