Tải bản đầy đủ (.ppt) (63 trang)

Lớp có vú- 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 63 trang )

Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng
Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng
Khoa Tự Nhiên
Khoa Tự Nhiên
Tổ Sinh
Tổ Sinh
GV: Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
LỚP THÚ
LỚP THÚ
Nội dung bài
Nội dung bài
2. Phân loại
2. Phân loại
2.13. Bộ Voi
2.13. Bộ Voi
2.14. Bộ Bò nước
2.14. Bộ Bò nước
2.15. Bộ Guốc lẻ
2.15. Bộ Guốc lẻ
2.15. Bộ Guốc chẵn
2.15. Bộ Guốc chẵn
Mục tiêu
Mục tiêu
- Sv biết đặc điểm riêng của từng bộ. biết
- Sv biết đặc điểm riêng của từng bộ. biết
được 1 số thú quý hiếm trong từng bộ
được 1 số thú quý hiếm trong từng bộ
- Nhận diện được các đại diện trong từng
- Nhận diện được các đại diện trong từng
bộ.
bộ.


- Có ý thức bảo vệ ĐV quý hiếm
- Có ý thức bảo vệ ĐV quý hiếm

Nhóm 1: Bộ Voi
Nhóm 1: Bộ Voi

Nhóm 2: Bộ Bò nước
Nhóm 2: Bộ Bò nước

Nhóm 3: Bộ Guốc lẻ
Nhóm 3: Bộ Guốc lẻ

Nhóm 4: Bộ Guốc chẵn
Nhóm 4: Bộ Guốc chẵn

Nhóm 5: ĐV quý hiếm
Nhóm 5: ĐV quý hiếm

Nhóm 6: Trò chơi
Nhóm 6: Trò chơi
Yêu cầu SVtìm hiểu trước
Yêu cầu SVtìm hiểu trước
nội dung bài
nội dung bài
Môøi nhoùm trình baøy
Mỗi nhóm 5’
2.13. Bộ Voi (Proboscidea)
2.13. Bộ Voi (Proboscidea)
2.13.1. Đặc điểm
2.13.1. Đặc điểm



- Thú lớn nhất ở cạn
- Thú lớn nhất ở cạn
- Da dày, không lông
- Da dày, không lông
- Mũi và môi trên kéo dài thành vòi
- Mũi và môi trên kéo dài thành vòi
- Chi 5 ngón phủ guốc nhỏ
- Chi 5 ngón phủ guốc nhỏ
- Hệ tiêu hóa
- Hệ tiêu hóa
+ 2 răng cửa trên biến thành ngà
+ 2 răng cửa trên biến thành ngà
+Răng hàm kiểu mào
+Răng hàm kiểu mào
2.13. Bộ Voi (Proboscidea)
2.13. Bộ Voi (Proboscidea)
2.13.1. Đặc điểm
2.13.1. Đặc điểm


-
-
Hệ sinh dục
Hệ sinh dục
+ Tinh hoàn nằm trong xoang bụng
+ Tinh hoàn nằm trong xoang bụng
+ 1 đôi vú ngực
+ 1 đôi vú ngực

+ Tử cung 2 sừng
+ Tử cung 2 sừng
+ Nhau tán
+ Nhau tán
- Não nhỏ có nhiều nếp nhăn
- Não nhỏ có nhiều nếp nhăn
2.13. Bộ Voi (Proboscidea)
2.13. Bộ Voi (Proboscidea)
2.13.2. Phân loại. Phân bố
2.13.2. Phân loại. Phân bố
- Hiện nay chỉ có 2 loài
- Hiện nay chỉ có 2 loài
- Phân bố ở Châu Á và Châu Phi
- Phân bố ở Châu Á và Châu Phi
2.13.3. Đại diện
2.13.3. Đại diện
- Voi Châu phi (
- Voi Châu phi (
Loxodon africanus
Loxodon africanus
)
)
- Voi Ấn Độ (
- Voi Ấn Độ (
Elephas maximus
Elephas maximus
)
)
Voi Châu Á

ĐV quý hiếm VN
Chì voi đực có ngà
Voi Châu Á
V
Voi Châu Á tại Việt Nam
ĐV quý hiếm VN
V
Voi Châu Phi
Đực cái đều có ngà
2.14. Bộ Bò nước (Sirenia)
2.14. Bộ Bò nước (Sirenia)
2.14.1. Đặc điểm
2.14.1. Đặc điểm


- Thú có guốc ở nước
- Thú có guốc ở nước
- Thân phủ lông thưa.
- Thân phủ lông thưa.
- Thân thon dài, cổ không rõ
- Thân thon dài, cổ không rõ
- Chi trước biến thành bơi chèo, chi
- Chi trước biến thành bơi chèo, chi
sau thiếu.
sau thiếu.
- Đuôi hình vây cá nằm ngang
- Đuôi hình vây cá nằm ngang
- Xương chậu nhỏ
- Xương chậu nhỏ
2.14. Bộ Bò nước (Sirenia)

2.14. Bộ Bò nước (Sirenia)
2.14.1. Đặc điểm
2.14.1. Đặc điểm


-
-
Hệ tiêu hóa có nhiều điểm giống với Nhai
Hệ tiêu hóa có nhiều điểm giống với Nhai
lại
lại
+ Răng giống răng bộ nhai lại
+ Răng giống răng bộ nhai lại
+ Dạ dày 2 ngăn (trừ Dugong)
+ Dạ dày 2 ngăn (trừ Dugong)
+ Chuyên ăn thực vật. Manh tràng và ruột
+ Chuyên ăn thực vật. Manh tràng và ruột
dài
dài
2.14. Bộ Bò nước (Sirenia)
2.14. Bộ Bò nước (Sirenia)
2.14.1. Đặc điểm
2.14.1. Đặc điểm


- Hệ sinh dục
- Hệ sinh dục
+ Tinh hoàn nằm trong khoang bụng
+ Tinh hoàn nằm trong khoang bụng
+ 1 đôi vú ngực

+ 1 đôi vú ngực
+ Tử cung 2 sừng
+ Tử cung 2 sừng
+Nhau tán
+Nhau tán
2.14. Bộ Bò nước (Sirenia)
2.14. Bộ Bò nước (Sirenia)
2.14.2. Phân loại. Phân bố
2.14.2. Phân loại. Phân bố
- Chỉ còn 4 loài thuộc 2 giống
- Chỉ còn 4 loài thuộc 2 giống
- Phân bố: Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
- Phân bố: Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
2.14.3. Đại diện
2.14.3. Đại diện
Cá cúi (
Cá cúi (
Dugong dugon
Dugong dugon
)
)
ĐV quý hiếm VN
E
Cá nàng tiên
BÒ BiỂN
BÒ BiỂN
E
Cá cúi
Dugong dugon- cá nược
2.15. Bộ Guốc lẻ (Perissodactyla)

2.15. Bộ Guốc lẻ (Perissodactyla)
2.15.1. Đặc điểm
2.15.1. Đặc điểm


- Móng guốc lớn ăn thực vật
- Móng guốc lớn ăn thực vật
- Ngón 3 lớn, các ngón khác tiêu giảm
- Ngón 3 lớn, các ngón khác tiêu giảm
- Thiếu xương đòn
- Thiếu xương đòn
- Manh tràng lớn
- Manh tràng lớn
- Đôi vú ở bụng dưới
- Đôi vú ở bụng dưới
- Tử cung 2 sừng, nhau tán
- Tử cung 2 sừng, nhau tán
2.15. Bộ Guốc lẻ (Perissodactyla)
2.15. Bộ Guốc lẻ (Perissodactyla)
2.15.2. Phân loại. Phân bố
2.15.2. Phân loại. Phân bố
- Còn 18 loài.
- Còn 18 loài.
- VN còn 3 loài
- VN còn 3 loài
- Loài hoang dại phân bố ở Châu Á,
- Loài hoang dại phân bố ở Châu Á,
Châu Phi, Nam Mỹ
Châu Phi, Nam Mỹ
2.15. Bộ Guốc lẻ (Perissodactyla)

2.15. Bộ Guốc lẻ (Perissodactyla)
2.15.3. Đại diện
2.15.3. Đại diện
-
Lợn vòi Châu Á (
Lợn vòi Châu Á (
Tapirus indicus
Tapirus indicus
)
)
-
Tê giác 1 sừng (
Tê giác 1 sừng (
Rhinoceros sondaicus
Rhinoceros sondaicus
)
)
-
Tê giác 2 sừng (
Tê giác 2 sừng (
Dicerorhyrus
Dicerorhyrus
)
)
-
Ngựa vằn (
Ngựa vằn (
Hippotigris zebra
Hippotigris zebra
)

)
-
Ngựa rừng (
Ngựa rừng (
Equus prewalskii
Equus prewalskii
)
)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×