Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Lớp có vú- 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 52 trang )

Trong sách đỏ Việt Nam
Trong sách đỏ Việt Nam
1
1
. Bộ voi
. Bộ voi
Voi-V
Voi-V
2. Bộ bò nước
2. Bộ bò nước
Cá nàng tiên-E
Cá nàng tiên-E
3. Bộ Guốc lẻ
3. Bộ Guốc lẻ
-
-
Heo vòi-E
Heo vòi-E
- Tê giác 2 sừng-E
- Tê giác 2 sừng-E
- Tê giác 1sừng-E
- Tê giác 1sừng-E
trong Sách đỏ Việt Nam
trong Sách đỏ Việt Nam
4. Bộ Guốc chẵn
4. Bộ Guốc chẵn

Cheo cheo napu-E
Cheo cheo napu-E

Cheocheo Nam Dương-V


Cheocheo Nam Dương-V

Nai Cà tông-E
Nai Cà tông-E

Hươu sao-E
Hươu sao-E

Hươu vàng-E
Hươu vàng-E

Hoẵng Nam bộ-V
Hoẵng Nam bộ-V
trong Sách đỏ Việt Nam
trong Sách đỏ Việt Nam
4. Bộ Guốc chẵn
4. Bộ Guốc chẵn

Hươu xạ-E
Hươu xạ-E

Bò tót-E
Bò tót-E

Bò rừng-V
Bò rừng-V

Bò xám-E
Bò xám-E


Trâu rừng -E
Trâu rừng -E

Sơn dương-V
Sơn dương-V
Bộ Voi
(Proboscidea
)
- Thú cạn
- 5 ngón có guốc
- Mũi và môi trên kéo thành vòi

-Voi Châu
Phi
-Voi Châu
Á
Bộ Bò nước
(Sirenia)
-
Thú biển: Không có chi sau,
hình dạng giống cá, chi trước
dẹp biến thành nơi chèo
-Thân phủ lông thưa

- Cá cúi
- Bò nước
Bộ
Guốc chẵn
(Artiodactyla
)

- Thú cạn
- Ngón có guốc
-
Ngón 3 và 4 dài bằng nhau


- Hà mã
-Nai
- Bò
Bộ
Guốc lẻ
Perissodactyl
a
- Thú cạn
- Ngón có guốc
- Ngón 3 dài hơn

-
Heo vòi
- Tê giác
-Ngựa vằn
Lớp Có vú
Phân lớp
Nguyên thú
Phân lớp
Thú nhau
Dưới phân lớp
Thú thấp
Dưới phân lớp
Thú cao

Bộ Thú túi
19 Bộ
Thú nhau
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam


1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
không biến thành bơi chèo
không biến thành bơi chèo
-
-
Không có guốc. Không răng
Không có guốc. Không răng
, mình
, mình
phủ vảy sừng xếp như ngói lợp, xen
phủ vảy sừng xếp như ngói lợp, xen
giữa vảy có lông thưa
giữa vảy có lông thưa




Bộ Tê Tê (Pholidota)
Bộ Tê Tê (Pholidota)
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam



1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
không biến thành bơi chèo
không biến thành bơi chèo
-
-
Thiếu răng nanh, răng cửa vát
Thiếu răng nanh, răng cửa vát


khoảng trống hàm.
khoảng trống hàm.
Răng cửa kép
Răng cửa kép
,
,
đuôi không hoặc ngắn hơn chân
đuôi không hoặc ngắn hơn chân
sau
sau




Bộ Thỏ (Lagomorpha)
Bộ Thỏ (Lagomorpha)
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam



1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
không biến thành bơi chèo
không biến thành bơi chèo
-
-
Không răng cửa kép, đuôi dài
Không răng cửa kép, đuôi dài
hơn chân
hơn chân




Bộ Gặm nhắm (Rodentia)
Bộ Gặm nhắm (Rodentia)




Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam


1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
không biến thành bơi chèo
không biến thành bơi chèo
-Răng nanh ít phát triển,

-Răng nanh ít phát triển,
ngón cái
ngón cái
đối diện với các ngón khác, móng
đối diện với các ngón khác, móng
dẹp
dẹp






Bộ Linh trưởng (Primates)
Bộ Linh trưởng (Primates)
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam


1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
không biến thành bơi chèo
không biến thành bơi chèo
-Răng nanh nhọn, ngón cái không
-Răng nanh nhọn, ngón cái không
đối diện,
đối diện,
ngón có vuốt
ngón có vuốt



Chi trước thành
Chi trước thành
cánh da
cánh da
được
được
nâng đỡ bằng những ngón tay
nâng đỡ bằng những ngón tay
dài. Màng cánh da
dài. Màng cánh da
ít lông
ít lông




Bộ Dơi (Chiroptea)
Bộ Dơi (Chiroptea)
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam


1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
không biến thành bơi chèo
không biến thành bơi chèo
-Răng nanh nhọn, ngón cái không
-Răng nanh nhọn, ngón cái không
đối diện, ngón có vuốt

đối diện, ngón có vuốt


Có màng
Có màng
cánh da rộng phủ lông
cánh da rộng phủ lông
nối liền tứ chi với cổ
nối liền tứ chi với cổ
, ngón tay dài
, ngón tay dài
bình thường
bình thường




Bộ Cánh da
Bộ Cánh da
(Dermoptera)
(Dermoptera)
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam


1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
không biến thành bơi chèo
không biến thành bơi chèo
-Răng nanh nhọn, ngón cái không

-Răng nanh nhọn, ngón cái không
đối diện, ngón có vuốt
đối diện, ngón có vuốt
Không có màng cánh da. Mõm dài
Không có màng cánh da. Mõm dài
thành vòi
thành vòi




Bộ Ăn sâu bọ
Bộ Ăn sâu bọ
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam


1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
không biến thành bơi chèo
không biến thành bơi chèo
-
-
Răng nanh phát triển
Răng nanh phát triển
đặc biệt so với
đặc biệt so với
răng cửa. Ngón cái không đối diện
răng cửa. Ngón cái không đối diện
với các ngón khác, ngón có vuốt

với các ngón khác, ngón có vuốt






Bộ Ăn thịt (Carnivora)
Bộ Ăn thịt (Carnivora)
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam


1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
không biến thành bơi chèo
không biến thành bơi chèo
-
-
Ngón có guốc
Ngón có guốc
Ngón 3 và 4 dài bằng nhau
Ngón 3 và 4 dài bằng nhau






Bộ Guốc chẵn (Artiodactyla)

Bộ Guốc chẵn (Artiodactyla)
Ngón 3 dài
Ngón 3 dài
hơn
hơn






Bộ Guốc lẻ
Bộ Guốc lẻ
(Perissodactyla)
(Perissodactyla)
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam


1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
1. Thú cạn: Có chi sau, chân trước
không biến thành bơi chèo
không biến thành bơi chèo
-
-
5 ngón có guốc. mũi và môi
5 ngón có guốc. mũi và môi
trên kéo dài thành vòi
trên kéo dài thành vòi







Bộ
Bộ
Voi (Proboscidea)
Voi (Proboscidea)
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam
Khóa định loại Lớp Có vú của Việt Nam


2. Thú biển: Không có chi sau, hình
2. Thú biển: Không có chi sau, hình
dạng giống cá, chi trước dẹp biến
dạng giống cá, chi trước dẹp biến
thành nơi chèo
thành nơi chèo
-
-
Thân phủ lông thưa
Thân phủ lông thưa






Bộ Bò

Bộ Bò
nước (Sirenia)
nước (Sirenia)
-
-
Thân không có lông
Thân không có lông






Bộ Cá
Bộ Cá
voi (Cetacea)
voi (Cetacea)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×