Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.6 KB, 3 trang )

Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : TIENG ANH Lớp : 6

Người ra đề : Huỳnh Thị Thu Hiền
Đơn vị : TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
1. Ma trận:
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Kết quả
KQ TL KQ TL KQ TL
I. Listening 5
2.5
5
2.5
II. Reading 5
2.5
5
2.5
III. Writing 5
2.5
5
2.5
IV. Language focus 5
2.5
5
2.5
Total 10
5.0
5
2.5
5
2.5


20
10
2. Nội dung:
I/ Nghe: Nghe đoạn văn sau đây và chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu:
1. At the canteen, a fried rice is
a. 1.500đ b. 2.500đ c. 2.000đ
2. A bowl of noodles is
a. 3.000đ b. 2.000đ c. 1.000đ
3. A sandwich is
a. 2.500đ b. 3.500đ c. 1.500đ
4. A cake is
a. 100đ b. 500đ c. 1.500đ
5. An arange juice is
a. 2.800đ b. 800đ c. 1.800đ
II/ Reading:
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi sau:
Lan and Mai live in Da Nang city with their brother. They are going to
have a picnic on Sunday in Ba Na mountain. They are going to travel by minibus.
They are going to stay there for 1 day and they are going to visit all sight seeings.

1. Where do Lan anh Mai live?

2. When are they going to have a picnic?

3. Are they going to have a picnic in Bana?

4. How are they going to travel?
1

5. How long are they going to stay?


III/ Language focus:
Chia động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp cho các câu sau:
1. She usually (go) to school 5 times a week
2. Let’s (play) badminton
3. Nga and Mai (be) going to stay here for 3 days.
4. Which sports Mai (play)?
5. She (play) tennis.
IV/ Writing: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
1. from / they / are / Japan.

2. shouldn’d / we / our trash / leave.

3. He / walking / to school / is.

4. we / English / have / Monday / on.

5. get up / I / sometimes /6 o’clock / at

3. Đáp án và hướng dẫn chấm:
I. Listening: Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1/b: 2.500d 2/a: 3000d 3/c: 1.500d 4/b: 500d 5/c: 1.800d
Tapescsipt:
At the canteen, a fried rice is 2.500d
A bowl of noodles is 3000d
An arange juice is 1.500d
A cake is 500d.
A sandwich is 1.800d.
II. Reading: Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
1. They live in Da nang city.

2. They are going to have a picnic on Sunday.
3. Yes, they are.
4. They are going to travel by minibus.
5. one day.
III. Language focus: Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1. goes 2. play 3. is 4. does play 5. plays
IV. Writing:Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1. They are from Japan
2. We shouldn’t leave our trash
3. He is walking to school
2
4. We have English on Monday
5. I sometimes get up at 6 o’clock
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×