Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Giao an dien tu tiet 52 dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 22 trang )



TRệễỉNG TRUNG HOẽC Cễ Sễ Thị trấn tân dân
Giáo viên: Ngô Thanh Hà

1)Mun tớnh giỏ tr ca biu thc i s ti
giỏ tr cho trc ca bin ta lm th no?
(3
im)

(7 ủieồm)
2) Tính giá trị của biểu thức :
4xy
2
và 10x + y tại x = 1 và y = - 1
?
Đáp án : Thay x = 1 và y = - 1 vào từng biểu thức ta đ ợc:
* = 4.1.(-1)
2
= 4
* = 10.1 + (-1) = 9
4xy
2
10x + y
Vy biu thc cú giỏ tr bng 4 ti x =1; y= -1.
4xy
2
Vy biu thc 10x + y cú giỏ tr bng 9 ti x =1; y= -1.

TIÕT 52
§¬n Thøc



2 3
3
x y x,
5

?1 Cho các biểu thức đại số:
4xy
2
,
3 – 2y, 10x+ y,
5(x + y),
2 x
2
y,
- 2y,
5,
x
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.
N1:Những biểu thức có
chứa phép cộng, phép trừ
N2:Những biểu thức còn
lại
1) N TH CĐƠ Ứ :
TIẾT 52
2 3
1
2x y x,
2
 


 ÷
 
§¬n Thøc

1) N ĐƠ
TH CỨ :
SỐ BI NẾ TÍCH GI A S VÀ BI NỮ Ố Ế
2 3
3
x y x,
5

4xy
2
,
2 x
2
y, 2y,
5,
x,
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
TIẾT 52
§¬n Thøc

yx
5
2
a)

2
+
TIẾT 52
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
Bµi tËp 11 - Tr32 - SGK
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
b) 9 x
2
yz
c) 15,5
3
x
9
5
1)d −
a) 0
b) 2x
2
y
3
.3xy
2
2
x
c)
2
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?

là đơn thức không
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
e) 2xy
2
Lµ ®¬n thøc
Kh«ng lµ
®¬n thøc
?2 Cho mét sè vÝ dơ vỊ ®¬n thøc.






=
2
2
1
x
§¬n Thøc

TIẾT 52
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
a) 0
b) 2x
2
y

3
.3xy
2
2
x
c)
2
d) 4x + y
e)10x
3
y
6
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đơn thức chưa
được thu gọn
Đơn thức thu gọn.
§¬n Thøc

TIẾT 52
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Xét đơn thức:
10
x
3

y
6
HỆ SỐ PHẦN
BIẾN
SỐ BIẾN
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà
mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.

2 3
3
x y x,
5
4xy
2
,
2 3
1
2x y x,
2
 

 ÷
 
2 x
2
y,
2y,
5, x
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức

thu gọn?
Chó ý :
-Ta còng coi mét sè lµ ®¬n thøc ®· thu gän
- Trong ®¬n thøc thu gon , mçi biÕn chØ ® ỵc viÕt mét lÇn
§¬n Thøc

TIET 52
2,5 x
2
y
HE SO PHAN BIEN
Hệ SO
Phần BIEN
0,25
x
2
y
2
Bài tập 12(a)-Tr 32 SGK : Cho biết phần
hệ số , phần biến của các đơn thức sau :
Đơn Thức

x
y
z
3
4
5 3
4
5

BËc cña x
5
y
4
z
3
lµ : 5+ 4 + 3 = 1212

TIẾT 52
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi
biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có
trong đơn thức đó.
* đơn thức 3x
2
yz
4
có bậc là :
* số 4 là đơn thức có bậc là :
* số 0 là đơn thức có bậc là :
7
0
Kh«ng cã bËc

§¬n Thøc

? Cho hai bi u th c: A = 3ể ứ
2
16
7
B = 3
4
16
6
Tính tích c a A và B ?ủ
A . B = (3
2
16
7
). (3
4
16
6
)
TIẾT 52
-
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các
biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên
dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số vµ phần biến.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả

các biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
= ( 3
2
.3
4
).(16
7
.16
6
) = 3
6
.16
13

y
4
xx
2
xx
2
) (
TIẾT 52 - BÀI 3
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:

* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN: Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến,
mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các
biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
Nhân 2 đơn thức:
2 x
2
y và 9 x y
4
2 y
9
y
4
. =
.
(
() )2
9
y ( ) )(
= 18 x
3
y
5
- Hệ số nhân hệ số
- Phần biến nhân với phần biến

Chó ý :
Mçi ®¬n thøc ®Ịu cã thĨ viÕt thµnh mét ®¬n thøc thu gän
§¬n Thøc

TIEÁT 52
?3 T×m tÝch cña :

2
8xy−
BG: Ta cã
( )
( )
( )
2323
y.xx8.
4
1
8xy.x
4
1
















−=−









3
4
1
x−
= 2x
4
y
2
§¬n Thøc

Kh¸m ph¸ ®iÒu lý
thó

-2
3

x
3
y
4
9x
4
y
6
z
2
5,7x
2
y
3
z 4x
3
y
2
5
4
x
2
y
(1)
(1)
(2)
(2)
(3)
(3)
(4)

(4)
(5)
(5)
(6)
(6)
3
8
x
4
y
5
£
£
L
L
(
3
x
2
y
3
z
)
2
D
D
U
U
È
È

N
N
2 2 2
1 1
. .3
2 4
xy xy x y
2
(
2
x
3
y
2
)
(
3
+
2
,
7
)
x
2
y
3
z
1
2
3

.2xy
3
x y

 
 ÷
 
Hãy thực
hiện các
phép tính
trên các
cánh hoa để
tìm chữ cái
thích hợp
điền vào ô
kết quả?
KẾT QUẢ
xyx 5.
4
1

Heát giôø
(
3
+
2
,
7
)
x

2
y
3
z
(
3
x
2
y
3
z
)
2
2 2 2
1 1
. .3
2 4
xy xy x y
2
(
2
x
3
y
2

)
1
2
3

.2xy
3
x y

 
 ÷
 
Hãy thực
hiện các
phép tính
trên các
cánh hoa
để tìm chữ
cái thích
hợp điền
vào ô kết
quả?
xyx 5.
4
1

-2
3
x
3
y
4
9x
4
y

6
z
2
5,7x
2
y
3
z 4x
3
y
2
5
4
x
2
y
(1)
(1)
(2)
(2)
(3)
(3)
(4)
(4)
(5)
(5)
(6)
(6)
3
8

x
4
y
5
£
£
L
L
(
3
x
2
y
3
z
)
2
D
D
U
U
È
È
N
N
2 2 2
1 1
. .3
2 4
xy xy x y

2
(
2
x
3
y
2

)
(
3
+
2
,
7
)
x
2
y
3
z
1
2
3
.2xy
3
x y

 
 ÷

 
Hãy thực
hiện các
phép tính
trên các
cánh hoa để
tìm chữ cái
thích hợp
điền vào ô
kết quả?
KẾT QUẢ
xyx 5.
4
1

?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
2
3
x

3
y
4
9x
4
y
6
z
2
5,7x
2
y
3
z 2
x
3
3x
y
x
3
8
x
4
y
5
5
4
x
2
y

L
L
£
£
D
D
U
U
È
È
N
N
Hãy thực
hiện các
phép nhân
trên các
cánh hoa
rồi điền chữ
cái thích
hợp vào ô
kết quả
1907-1986
Lª DuÈn

BI TP V NH
* BT 10 , 13 , 14 trang 32 Sgk.
* BT 13 ; 17 ; 18 trang 11 trang 12
SBT
* c trc bi N THC NG
DNG



VD :
Đơn thức 9x
2
y có giá trị tại x = - 1 và y=1 là:
9. (-1)
2
. 1 = 9
H ớng dẫn về nhà
BT14-Tr 32 SGK :
Hãy viết các đơn thức với các biến x,y và có giá trị bằng 9 tại
x=-1 và y=1


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×