Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HSG Csio 8 huyện Quế Sơn 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.26 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN QUẾ SƠN
PHÒNG GD&ĐT
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THỰC HÀNH
Môn: Giải toán trên máy CASIO lớp 8
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Yêu cầu khi làm bài:
- Ghi kết quả với độ chính xác cao nhất có thể.
- Ghi ngắn gọn cách tính, qui trình ấn phím với các câu hỏi có yêu cầu.
- Học sinh được phép sử dụng các loại máy fx 500A, fx 500MS, fx 570MS;
fx500ES; fx 570ES. Tuy nhiên, ưu tiên viết qui trình ấn phím trên máy fx 570MS
- Đề thi có 4 trang.
Câu 1: (2,0 điểm)
Tính tổng S = 2008
2
- 2007
2
+ 2006
2
- 2005
2
+ … + 2
2
- 1
Cách tính: Kết quả:
S=

Câu 2: (2,0 điểm)
Cho số hữu tỉ biễu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn E =
1,23507507507507507 Hãy biến đổi E thành dạng phân số tối giản.
Cách tính: Kết quả:


E =
Câu 3: (2,0 điểm)
Tìm số dư trong phép chia 9876543210123456789 cho 987654 và điền kết quả
vào ô trống.
Cách tính: Kết quả:
Số dư là:
Trang 1
Câu 4: (2,0 điểm)
Tìm a, b, c, d, e biết:
e
d
c
b
a
1
1
1
1
157
225
+
+
+
+=
Kết quả:
a =
b =
c =
d =
e =

Câu 5:(2,0 điểm)
Cho : x
3
+ y
3
= 10,1003 và x
6
+ y
6
= 200,2006. Hãy tính gần đúng giá trị biểu
thức x
9
+ y
9
.
Cách tính: Kết quả:
Câu 6: (2,0 điểm)
Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số:
4 1 2
4
1 8
2 1
1
9
3
2 4
4
2 1
4 1
1 2

7
5
1
8
x
+ = +
 
+ +
 ÷
 
+
 ÷
 ÷
 ÷
+ − +
 ÷
 ÷
 ÷
+ +
 ÷
 
+
 ÷
 
Kết quả:
x =
Câu 7: (2,0 điểm)
Cho đa thức f(x)=6x
3
- 7x

2
-16x + m. f(x) chia hết cho 2x-5 tìm số dư phép chia
f(x) cho 3x-2.
Cách tính: Kết quả:

r =
Trang 2
Câu 8: (3,0 điểm)
Cho dãy số xác định bởi công thức x
1
= 0,25

1x
5x4
x
2
n
2
n
1n
+
+
=
+

a. Viết qui trình ấn phím tính x
n
?
b. Tính x
5

; x
10
; x
15
; x
20
?
Qui trình ấn phím tính x
n
: Kết quả:
x
5
=
x
10
=
x
15
=
x
20
=
Câu 9: (3,0 điểm)
Dãy phi-bô-na-xi bậc ba {u
n
} được xác định: u
1
= u
2
= u

3
= 1
u
n + 1
= u
n
+ u
n-1
+u
n-2
.
a. Lập qui trình ấn phím tính u
n
.
b. Tính u
10
; u
20
; u
30
; u
40
;
a. Qui trình ấn phím tính u
n
: Kết quả:
u
10
=
u

20
=
u
30
=
u
40
=
Câu 10: (3,0 điểm)
Hình thang cân ABCD (AB//CD) có đáy nhỏ AB = 2,5 cm, cạnh bên AD = 3,2
cm góc ADC = 30
0
. Hãy tính diện tích hình thang.
Cách tính: Hình vẽ:

S
ABCD
=
Trang 3
D
A
B
C
2,5cm
3,2 cm
30
0
Câu 11: (3,0 điểm)
Tứ giác ABCD có Â = 90
0

. AB = 4cm; BC =5cm; CD = 5cm; DA = 3cm. Tính
diện tích tứ giác ABCD.
Cách tính: Hình vẽ:
Kết quả:
S =
Câu 12: (4,0 điểm)
Tam giác ABC có AB = 6,25cm, AC = 12,5cm, góc BAC =120
0
. Đường thẳng
qua B song song với AC cắt phân giác AD tại I. Tính diện tích tam giác BIC.
Cách tính: Hình vẽ:
Kết quả:
S =

Trang 4
A
B
D
C
3cm
4cm
5cm
5cm
A
B
C
D
I

×