PHÒNG GD – ĐT ĐĂKR’LẤP
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
NĂM HỌC 2010 – 2011
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN NẮM ĐƯỢC :
II. NỘI DUNG ÔN TẬP.
1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
1. Nước ta hòa mạng INTERNET Quốc tế vào năm nào?
a. 1996 b. 1997 c. 1998 d. 1999
2. Tính đến năm 2002 dân số nước ta là :
a. 80,2 triệu người b. 78,7 triệu người c. 79,7 triệu người d 78,9 triệu người
3. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
a. 25,3%o b. 2,53% c. 42,4% d. 4,24%o
4. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta vào 2003 là:
a. Bắc Trung Bộ b. Đông Nam Bộ c. Tây Nguyên d. Đồng bằng sông Hồng
5. Phấn đấu đến năm 2010 nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng?
a. 6 b. 7 c. 4 d. 5
6. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ b. Đồng bằng sông Hồng
c. Bắc Trung Bộ d. Duyên hải Nam Trung Bộ
7. Cơ cấu xuất nhập khẩu hiện nay của nước ta tập trung nhiều với thị trường nào:
a .Khu vực Châu Đại Dương b. Khu vực Châu Âu
c. Khu vực Châu Á- Thái Bình Dương d. Khu vực Châu Phi
8. Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại so với thế giới được xếp hạng:
a. Thứ nhì b. Thứ ba c. Thứ tư d. Thứ năm
9/ Dân cư ở nước ta tập trung đông đúc nhất ở các vùng:
a. Đồng bằng b. Trung du c. Miền núi d. Cao nguyên
10/ Ý nào sau đây không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động ở nước ta:
a. Lực lượng lao động dồi dào
b. Tỉ lệ lao động được đào tạo nghề còn rất ít
c. Người lao động có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và thủ công nghiệp
d. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật
11/ Khu vực kinh tế đang có xu hướng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta là:
a. Nông, lâm, ngư nghiệp c. Dịch vụ
b. Công nghiệp, xây dựng d. Công nghiệp, dịch vụ
12/ Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá vì
a. Là tư liệu sản xuất của nông, lâm , ngư nghiệp
b. Là thành phần quan trọng của môi trường sống, là địa bàn phân bố các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội,
quốc phòng
c. Là yếu tố của môi trường
d. A và B đúng
13/ Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở nước ta là:
a. Công nghiệp năng lượng
b. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
c. Công nghiệp cơ khí, điện tử
d. Công nghiệp dệt may
14/ Những hoạt động nào sau đây không thuộc khu vực dịch vụ
a. Khách sạn, nhà hàng c. Chế biến lương thực thực phẩm
b. Giáo dục, y tế d. Tài chính, tín dụng
15/ Vùng lãnh thổ nào sau đây của nước ta không tiếp giáp với CHDCND Lào
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ c. Tây Nguyên
b. Bắc Trung Bộ d. Đông Nam Bộ
16/ Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu hiện nay của nước ta là:
a. Hàng công nghiệp nhẹ c. Hàng nông, lâm, thủy sản
b. Máy móc, thiết bị d. Tiểu thủ công nghiệp
17. Dân tộc kinh sinh sống ở vùng:
a. Trung du và miền núi, b. Đồng bằng, c. Ven biển, d. Cả A,B,C đều đúng
18. Nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố công nghiệp khai khoáng là:
a. Tài nguyên thiên nhiên, b. Nguồn lao động,
c. Thị trường tiêu thụ, d. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
19. Ba địa điểm du lịch nổi tiếng của nước ta là Hạ Long; Phong Nha- Kẻ Bàng; Mỹ Sơn- Hội An
thuộc thứ tự các tỉnh nào sau đây?
a. Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ninh, b. Quảng Ninh, Quảng Nam, Quảng Bình,
c. Quảng Ninh, Quảng Bình, Quảng Nam, d. Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Ninh.
20. Thành phố nào sau đây hiện nay là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta?
a. TP. Hồ Chí Minh, b. TP. Hà Nội,
c. TP. Biên Hòa, d. TP. Đà Nẵng.
21. Nước ta bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới vào năm:
a. 1985, b. 1986, c. 1987, d. 1988.
22. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên là do:
a. Có mùa đông lạnh và đất feralit.
b. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và địa hình cao nguyên.
c. Có khí hậu cận xích đạo và diện tích đất đỏ ba-dan rộng lớn.
d. Có khí hậu nhiệt đới và địa hình nhiều đồi núi.
23. Vùng đồng bằng sông Hồng có lợi thế về rau quả ôn đới vì:
a. Có mùa đông lạnh và đất phù sa màu mở.
b. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và địa hình cao nguyên.
c. Có mùa khô kéo dài
d. Lủ, bão thường xảy ra, đất feralit màu mở.
24. Khu công nghiệp lọc dầu Dung Quất thuộc tỉnh nào?
a. Thành phố Hồ Chí Minh. b. Hà Nội. c. Quảng Ngãi. d. Nam Định.
25. Tại sao thủy điện được phát triển nhiều ờ vùng Tây Nguyên?
a. Địa hình bằng phẳng, vốn đầu tư ít.
b. Địa hình cao nguyên xếp tầng, sông dài.
c. Địa hình hẹp, sông ngắn và dốc.
d. Sông nhiều nước, lắm phù sa.
26. Vùng Bắc Trung Bộ kéo dài từ:
a. Cao Bằng đến Lạng Sơn. b. Thanh Hóa đến Quảng Bình
c. Dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã. d. Dãy Bạch Mã đến Nam Bộ.
27. Vùng Tây Nguyên gồm có:
a. 3 tỉnh. b. 4 tỉnh. c. 5 tỉnh. d. 6 tỉnh.
28. Phía đông Vùng Tây Nguyên tiếp với:
a. Biển. b. Campuchia c. Đồng bằng sông Hồng. d. Duyên Hải Nam Trung Bộ
29. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta vào 2002 là:
a. Bắc Trung Bộ b. Đông Nam Bộ c. Tây Nguyên d. Đồng bằng sông Hồng
30. Là HS em sẻ làm gì để bảo vệ môi trường?
a. Không chặt phá cây xanh, không vứt rác bừa bãi.
b. Tố cáo những hành vi xâm hại đến môi trường.
c. Tuyên ruyền ý thức bảo vệ môi trường.
d. Tất cả các ý trên.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát
triển kinh tế- xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó.
Câu 2: Em hãy nêu tên 4 vùng kinh tế của nước ta( đã học); vùng kinh tế nào không giáp biển; địa
phương em thuộc vùng kinh tế nào?
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ( %)
Loại cây 1990 2002
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả
71,6
13,3
15,1
64,8
18,2
17,0
a/ Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng ( % ) diện tích gieo trồng của các nhóm cây từ
1990 đến 2002.
b/ Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây trên?
Câu 4/ Nêu những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta ?
Câu 5/ Vai trò của ngành dịch vụ trong sản xuất và đời sống ?
Câu 6/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo ngành của nước ta năm 1999 và nêu nhận xét ?
Khu vực Nông, lâm, ngư
nghiệp
Công nghiệp, xây
dựng
Dịch vụ
Tỉ lệ % 63,6 12,5 23,9
Câu 7: Em hãy cho biết tình hình gia tăng dân số của nước ta hiện nay? Dân số đông và tăng nhanh gây
ra những hậu quả gì?
Câu 8: Kể tên các loại hình giao thông vận tải của nước ta hiện nay.
Câu 9: Vì sao đàn trâu được nuôi nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ?
Câu 10: Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha).
Năm
Các nhóm cây
1990 2002
Nghìn ha % Nghìn ha %
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
9040,0
6474,6
1199,3
1366,1
100%
12831,4
8320,3
2337,3
2173,8
100%
Hãy chuyển số liệu tuyệt đối (nghìn ha) sang số liệu tương đối (%) của các nhóm cây và vẽ biểu đồ
hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây (Biểu đồ năm 1990 có bán kính 2 cm, năm
2002 có bán kính 2,4 cm).
Câu 11. Chứng minh vùng kinh tế Tây nguyên có đủ điều kiện để phát triển thủy điện và trồng cây công
nghiệp lâu năm.
Câu 12. Em hãy phân tích những điều kiện thuận lợi và khó khăn của vùng Bắc Trung Bộ ảnh hưởng
đến sự phát triển kinh tế.
Câu 13. Trình bày vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng Trung Du Miền Núi Bắc Bộ.
Họ và tên : Tên sẽ trộn thư vào đề của từng học sinh
Lớp 9A1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – KHỐI 9
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng nhất trong các câu
sau:
Câu 1 Ý nào thể hiện những khó khăn lớn trong việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam
Bộ?
A. Thiếu lao động có tay nghề
B. Thiếu tài nguyên khoáng sản trên đất liền
C. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu
D. Chậm đổi mới công nghệ, môi trường đang bị ô nhiễm
E. Cả hai ý c và d
Câu 2: Ý nào thể hiện đúng nhất đặc điểm công nghiệp của Đông Nam Bộ ?
A. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp
thực phẩm, khai thác dầu khí
B. Cơ cấu công nghiệp đa dạng, có nhiều ngành quan trọng như khai thác dầu khí,
hóa dầu công nghệ cao, chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp tập trung chủ yếu ở TP’ HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu
D. Cả hai ý b và c
Câu 3: Các nguyên nhân làm cho Đông Nam Bộ sản xuất được nhiều cao su nhất cả nước
là:
A. Điều kiện tự nhiên Thuận lợi
B. Người dân có truyền thống trồng cao su
C. Có các cơ sở chế biến và xuất khẩu cao su
D. Tất cả ý trên
Câu 4: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là;
A. Khí hậu nóng quanh năm B. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Khoáng sản không nhiều
Câu 5: Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của đồng bằng
sông Cửu Long là:
A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Cơ khí nông nghiệp, hoá chất
C. Chế biến lương thực thực phẩm D. Sản xuất nhựa và bao bì
Câu 6: Ý nào không thuộc về đặc điểm sản xuất lương thực thực phẩm của đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước
B. Năng suất lúa cao nhất cả nước
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất trong các vùng của cả nước
D. Chiếm 60% sản lượng thuỷ sản cả nước.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 3(3đ): Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ( nghìn ha).
Năm
Các nhóm cây
1990 2002
Nghìn ha % Nghìn ha %
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
9040,0
6474,6
1199,3
1366,1
100%
12831,4
8320,3
2337,3
2173,8
100%
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây (Biểu đồ năm 1990 có bán
kính 2 cm, năm 2002 có bán kính 2,4 cm).
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện
tích gieo trồng các nhóm cây.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – KHỐI 9:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1 –E ; 2-D ; 3- D ; 4-D ; 5- C ; 6-B
II. TỰ LUẬN
1. Vẽ hai biểu đồ tròn đúng, đủ theo yêu cầu : Mỗi biểu đồ 2điểm
2. Nhận xét : 1,5 điểm
Kết luận : 1,5 điểm
a. Vẽ đúng biểu đồ và có chú thích, tên biểu đồ đầy đủ (1,0đ)
* Biểu đồ cơ cấu DT gieo trồng phân theo các loại cây năm 1990 và năm 2002
b. HS nhận xét được các nội dung sau : ( Mỗi ý 1đ)
- Cây LT : DT gieo trồng tăng nhưng tỉ trọng giảm
- Cây CN : DT và tỉ trọng tăng
- Cây ăn quả,rau ,đậu và cây khác : DT và tỉ trọng đều tăng