Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiết 40-bài 31 - hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 19 trang )


TIẾT 40. BÀI 31:
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

KiÓm tra bµi cò:
Na
Natri
23
Mg
Magie
24
Al
Nh«m
27
K
Kali
39
1 2
34
Câu 1: Một nguyên tố có điện tích hạt nhân
là 11
+
,Vậy nguyên tố đó có:
a. Số p trong hạt nhân là 11
b. Số e trong nguyên tử là 11
c. Số hiệu nguyên tử là 11
d. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 2: Cho cấu tạo của một nguyên tử X như sau,
Nguyên tố X ở chu kì, nhóm:
a. Chu kì 3, nhóm II


b. Chu kì 4, nhóm II
c. Chu kì 2, nhóm I
d. Chu kì 1, nhóm II.
Câu 3: Nguyên tố Y ở cùng chu kì với nguyên tố
Na, số hiệu nguyên tử của Y là 13. Vậy nguyên
tử Y có số e ở lớp ngoài cùng là:
a. 4 b. 3 c. 1 d. 2
Câu 4: Nguyên tử Z thuộc cùng nhãmv iớ
nguyên tử Na, vậy nguyên tử Z có số e lípngoµi
cïnglà:
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
12
+
11
+
Na MgK Al
Tính kim loại giảm dần

1) Trong mét chu k×
Chu kì
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5

B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm

IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
Chu kì
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nh«m
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho

31
16
S
L.huúnh
32
18
Ar
Agon
4o
17
Cl
Clo
35,5
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
TIẾT 40. BÀI 31:SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
3
+
4
+
5
+
6+ 7+ 8+ 9+ 10+
Cấu tạo chu kỳ II
Cấu tạo chu kỳ III
11+ 12+ 13+ 14+ 15+ 16+ 17+
18+

1) Trong mét chu k×
TIẾT 40. BÀI 31:SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
Chu kì
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9

5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III

nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
Chu kì
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nh«m
27
14
Si
Silic
28
15
P

Photpho
31
16
S
L.huúnh
32
18
Ar
Agon
4o
17
Cl
Clo
35,5
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII

1
2 3 4 5
6 7
8
1 2 3 4 5
6 7 8
Sè e líp ngoµi cïng
Sè e líp ngoµi cïng
Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần từ 1 đến 8
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nh«m
27
16
S
L.huúnh
32
17
Cl
Clo
35,5


1) Trong một chu kì
TIT 40. BI 31:S LC V BNG TUN HON CC NGUYấN T HO HC
I. Nguyờn tc sp xp cỏc nguyờn t trong bng tun hon.
II. Cu to bng tun hon.
III. S bin i tớnh cht ca cỏc nguyờn t trong bng tun hon.
Chu kỡ
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nit
14
8
O
Oxi

16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
nhúm
I
nhúm
II
nhúm
III
nhúm
IV
nhúm
V
nhúm
VI
nhúm
VII
nhúm
VIII
Chu kỡ
3
11
Na
Natri

23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
L.huỳnh
32
18
Ar
Agon
4o
17
Cl
Clo
35,5
nhúm

I
nhúm
II
nhúm
III
nhúm
IV
nhúm
V
nhúm
VI
nhúm
VII
nhúm
VIII
1
2 3 4 5
6 7
8
1 2 3 4 5
6 7 8
Số e lớp ngoài cùng
Số e lớp ngoài cùng
- Tớnh kim loi ca cỏc nguyờn t gim dn ng thi tớnh phi kim ca cỏc
nguyờn t tng dn
11
Na
Natri
23
12

Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
16
S
L.huỳnh
32
17
Cl
Clo
35,5
- S e lp ngoi cựng ca nguyờn t tng dn t 1 n 8
Độ hoạt động của: Kim loại: Na > Mg > Al. Phi kim: S < Cl.

1) Trong mét chu k×
TIẾT 40. BÀI 31:SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
2
3
Li
Liti
7
4
Be

Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II

nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nh«m
27
14
Si
Silic
28
15

P
Photpho
31
16
S
L.huúnh
32
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35,5
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
Kim lo¹i M¹nh
9
F
Flo
19
17
Cl

Clo
35,5
Phi Kim M¹nh
10
Ne
Neon
20
18
Ar
Agon
40
KhÝ
hiÕm
§Çu chu k×
Cuèi chu k×
KÕt thóc chu k×

TIẾT 40. BÀI 31:SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
B i 1:à Cách s¾p xÕp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
A, Na, Al, Mg
D, Cả 3 đáp án đều sai
B, Mg, Al, Na
C, Na, Mg, Al
B i 2: Cà ách s¾p xÕp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:
O, C, F
F, O, C
C. O, F

F, C, O
A,
B,
C,
D,

I
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubiđi
85
87
Fr
Franxi
223
55
Cs
Xesi

132
Chu k×
2
Chu k×
3
Chu k×
4
Chu k×
5
Chu k×
7
Chu k×
6
2
Líp e
3
Líp e
4
Líp e
5
Líp e
7
Líp e
6
Líp e
VII
9
F
Flo
19

17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
Chu k×
2
Chu k×
3
Chu k×
4
Chu k×
5
Chu k×
6
2
Líp e
3
Líp e

4
Líp e
5
Líp e
6
Líp e
Số lớp electron của nguyên tử tăng dần
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
19
K
Kali
39
9
F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
Tính
kim
loại

tăng
dần
Tính
phi
kim
Giảm
dần
Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần đồng thời tính
phi kim của các nguyên tố giảm dần.
2. Trong một nhóm

Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính phi kim tăng dần?
F, O, N, P, As
As, P, N, O, F
Tính phi kim tăng dần
Bài tập1

Thí dụ 1: Biết nguyên tố X có số
hiệu nguyên tử là 17,
chu kì 3, nhóm VII.
Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử,
tính chất của nguyên
tố X ?
Hướng dẫn
Số hiệu là 17
Cấu tạo nguyên tử
Chu kì 3
Số điện tích hạt nhân là 17+
Nhóm VII
Số lớp electron là 3

Số e ở lớp ngoài cùng là 7
Vị trí nguyên tố X
Giải
Tính chất của X:
X là nguyên tố phi kim mạnh vì đứng gần cuối
chu kì 3 và gần đầu nhóm 7.
17+
Nguyên tử:X là Cl
TIẾT 40. BÀI 31:SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
IV. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

So sánh tính chất của X
(Cl)với các nguyên tố
lân cận ?
X (Cl ) có tính phi kim mạnh hơn S, Br nhưng yếu hơn F.
Tõ vÝ dô trªn em rót ra kÕt luËn g×?
BiÕt vÞ trÝ cña nguyªn tè
ta cã thÓ suy ®o¸n cÊu
t¹o nguyªn tö vµ tÝnh
chÊt cña nguyªn tè

2
3
Li
Liti
7
4

Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nit
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
nhúm
I
nhúm

II
nhúm
III
nhúm
IV
nhúm
V
nhúm
VI
nhúm
VII
nhúm
VIII
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28

18
Ar
Agon
4o
Từ ví dụ trên em rút ra kết luận gì?
4
19
K
kali
39
20
Ca
Canxi
40
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
As
Asen
75
34
Se
Selen
79

36
Kr
Kripton
84
35
Br
Brom
80
Có 3 lớp e nên X thuộc chu kì 3
Có 6 e lớp ngoai cùng nên X nhóm VI
Có ĐTHN là 16+ nên X thuộc ô thứ 16
X
17
Cl
Clo
35,5
15
P
Photpho
31
X
16
S
L.Huỳnh
32
16
S
L.Huỳnh
32
Ví dụ 2. Ngt ca ngt X cú in tớch ht nhõn 16+, 3 lp e ,

lp ngoi cựng 6e. Hóy cho bit v trớ ca X trong bng TH
v tớnh cht c bn ca nú.
Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy đoán vị trí
và tính chất của nguyên tố.
16+

Bảng 1
Vị trí nguyên
tố X
Cấu tạo nguyên tử Tính chất của nguyên tử. So
sánh tính chất
Số điện
tích hạt
nhân
Số
e
Số
lớp
e
Số e lớp
ngoài cùng
Số hiệu
nguyên
tử
9
Chu kì 2
Nhóm VII
9+ 9 2 7
Hãy điền số liệu và thông tin thích hợp vào những ô trống của bảng dưới đây
X là ng tố phi kim mạnh vì

đứng đầu nhóm 7, gần cuối
chu kì 2. Vậy X là Flo(F)
So sánh: F mạnh hơnO, Cl .
F là pk mạnh nhất
Vị trí nguyên
tố A
Cấu tạo nguyên tử Tính chất của nguyên tố A. So
sánh tính chất của nguyên tố
A với nguyên tố lân cận
Số điện
tích hạt
nhân
Số
e
Số
lớp
e
Số e lớp
ngoài cùng
Số hiệu
nguyên
tử
12+ 3 2
Chu kì
Nhóm
12
II
3
A là nguyên tố kimloại mạnh
vì đứng gần đầu chu kì 3,

gần đầu nhóm 2.
Vậy A là Mg
So sánh t/c : Mg mạnh hơn
Al , Be yếu hơn Na, Ca
Bảng 2

Qua bảng HTTH chúng ta cần chú ý gì về chu kì và nhóm?
Trong 1 chu kì : Có cùng số lớp e , Tính KL giảm dần , tính
PK tăng dần khi đi từ trái sang phải.
Trong 1 nhóm : Có cùng số e lớp ngoài cùng , Tính KL tăng
dần, tính PK giảm dần khi đi từ trên xuống.



Nm chc ni dung trng tõm. Lm bi tp 4, 5, 6, 7 trang 101- SGK

Tit sau luyn tp chng 3

Thứ tự Kí
hiệu
vị trí trong bảng hệ
thống tuân hoàn
Cấu tạo nguyên tử Tính
chất
hoá
học cơ
bản
Thứ tự Chu
kỳ
nhóm Số p Số e số lớp

e
Số e
ngoài
1
Na
11 3 I
2
Br
35 35 4 7
3
Mg 12 3 II
4
O 8 8 2 6
Bài tập: Hoàn thành nội dung còn thiếu ở bảng d?ới đây:


Vị trí nguyên
tố X
Cấu tạo nguyên tử Tính chất của nguyên tử.
So sánh tính chất
Số
điện
tích hạt
nhân
Số
e
Số
lớp
e
Số e lớp

ngoài cùng
Số hiệu
nguyên
tử
9
Chu kì 2
Nhóm VII
Hãy điền số liệu và thông tin thích hợp vào những ô trống của bảng dưới đây
Bảng 1

Hãy điền số liệu và thông tin thích hợp vào những ô trống của bảng dưới đây
Vị trí nguyên
tố A
Cấu tạo nguyên tử Tính chất của nguyên tố A. So
sánh tính chất của nguyên tố A
với nguyên tố lân cận
Số điện
tích hạt
nhân
Số
e
Số
lớp
e
Số e
lớp
ngoài
cùng
Số hiệu
nguyên

tử
12+ 3 2
Chu kì
Nhóm
Bảng 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×