Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an 5 t24- kns

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.92 KB, 31 trang )

Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
Tn 24
TËp ®äc
TiÕt 47: Lt tơc xa cđa ngêi £- ®ª.
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật.
- Hiểu được quan án là người thông minh, có tài sử kiện. (Trả lời được các câu hỏi
trong SGK).
II. CHUẨN BỊ :
- Tranh minh ho¹ trang 46, SGK .
- B¶ng phơ ghi s½n ®o¹n v¨n cÇn híng dÉn lun ®äc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5'
- Gäi HS ®äc thc lßng bµi th¬ Cao
B»ng vµ tr¶ lêi c©u hái vỊ néi dung bµi.
- Gäi HS nhËn xÐt b¹n ®äc bµi vµ tr¶
lêi c©u hái.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS
-HS đọc + trả lời câu hỏi
2. D¹y - häc bµi míi
- Quan s¸t, tr¶ lêi: Tranh vÏ ë c«ng ®êng
mét vi quan ®ang xư ¸n.
2.1. Giíi thiƯu bµi
- L¾ng nghe.
- Cho HS quan s¸t tranh minh ho¹ vµ
hái: H·y m« t¶ nh÷ng g× vÏ trong tranh.
- Giíi thiƯu: Chóng ta ®· biÕt «ng


Ngun Khoa §¨ng cã t×a xÐt xư vµ b¾t
cíp. H«m nay c¸c em sÏ biÕt thªm vỊ
tµi xÐt xư cđa mét vÞ quan toµ kh¸c.
- Quan s¸t, tr¶ lêi: Tranh vÏ ë c«ng ®êng
mét vi quan ®ang xư ¸n.
2.2. Híng dÉn lun ®äc vµ t×m hiĨu
bµi
- 1 Häc sinh ®äc
a, Lun ®äc
- 3 HS ®äc bµi theo thø tù:
- Gä mét häc sinh ®äc c¶ bµi. + HS 1: Xa, cã mét , lÊy trém.
- Gäi 3 HS ®äc nèi tiÕp tõng ®o¹n cđa
bµi (®äc 2 lỵt). GV chó ý sưa lçi ph¸t
©m, ng¾t giäng cho tõng HS (nÕu cã)
+ HS 2: §ßi ngêi lµm chøng cói ®Çu
nhËn téi.
+ HS 3: LÇn kh¸c ®µnh nhËn téi.
- HS ®äc thµnh tiÕng tríc líp.
- Lun ®äc tõ: khãc, xÐ, vßng, giËt m×nh
- HS lun ®äc c©u
- HS ®äc thÇm
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu Văn Hoạt Tr

ờng Tiểu
học Lãng Ngâm
b, Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS giải thích các từ: công đ-
ờng, khung cửi, niệm phật. Nếu HS giải

thích cha đúng GV giải thích cho HS
hiểu.
- Tổ chức cho HS đọc thầm toàn bài,
trao đổi thảo luận, trả lời câu hỏi trong
SGK tơng tự các tiết trớc.
- Các câu hỏi tìm hiểu bài:
+ Hai ngời đàn bà đến công đờng nhờ
quan phân xử việc gi?
+ Quan án đã dùng những biện pháp
nào để tìm ra ngời lấy cắp tấm vải?
+ Vì sao quan cho rằng ngời không
khóc chính là ngời lấy cắp?
+ Kể lại cách quan án tìm kẻ trộm
tiền nhà chùa
+ Vì sao quan án lại dùng cách trên?
- HS luyn c
- Giải thích theo ý hiểu:
+ Công đờng: nơi làm việc của quan lại.
+ Khung cửi: công cụ để dệt vải thô sơ,
đóng bằng gỗ.
+ Niệm phật: đọc kinh lầm rầm để khấn
Phật.
- Hoạt động trong nhóm, thảo luận tìm
hiểu bài. Sau đoc 1 HS điều khiển lớp thảo
luận.
- Các câu trả lời đúng:
+ Ngời nọ tố cáo ngời kia lấy vải của
mình và nhờ quan xét xử.
+ Quan đã dùng nhiều cách khác nhau:
* Cho đòi ngời làm chứng nhng không

có.
* Cho lính về nhà hai ngời đàn bà để
xem xét, thấy cũng có khung cửi, cũng có
đi chợ bán vải.
* Sai xé tấm vải làm đôi cho mỗi ngời
một nửa. Thấy một trong hai ngời bật
khóc, quan sai lính trả tấm vải cho ngời
này rồi thét trói ngời kia lại.
+ Vì quan hiểu phải tự mình làm ra tấm
vải, mang bán tấm vải để lấy tiền mới thấy
đau sót, tiếc khi công sức lao động của
mình bị phá bỏ nen bật khóc khi tấm vải bị
xé.
+ Quan án nói s cụ biện lễ cúng Phật,
cho gọi hết s vãi, kẻ ăn ngời ở trong chùa
ra, giao cho mỗi ngời một nắm thóc đã
ngâm nớc, bảo họ cầm nắm thóc đó, vừa
chạy vừa niệm Phật. Đánh đòn tâm lý
Đức Phật rất thiêng ai gian Phật sẽ làm
thóc trong tay ngời đó nảy mầm rồi quan
sát những ngời chạy đàn, thấy một chú
tiểu thỉnh thoảng hé bàn tay cầm thóc ra
xem, lập tức cho bắt vì theo quan chỉ kẻ có
tật mới giật mình.
Giáo án lớp 5
Tuần 24
Chu Văn Hoạt Tr

ờng Tiểu
học Lãng Ngâm

+ Quan án phá đợc các vụ án nhờ
đâu?
+ Nội dung của câu chuyện là gi?
- Ghi nội dung của bài lên bảng.
c. c din cm:
+ Vì biết kẻ gian thờng lo lắng nên sẽ lộ
mặt.
+ Quan án đã phá đợc các vụ án nhờ sự
thông minh, quyết đoán. Ông nắm đợc đặc
điểm tâm lý của kẻ phạm tội.
+ Ca ngợi trí thông minh, tài xử kiển của
vị quan án.
- 2 HS nhắc lại nội dung chính của bài
thành tiếng.
- Gọi 4 HS đọc chuyện theo vai. Yêu
cầu HS dựa vào nội dung của bài để tìm
giọng đọc phù hợp.
- Treo bảng phụ có đoạn văn chọn h-
ớng dẫn luyện đọc( Đoạn 3).
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm bàn
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ Nhận xét, cho điểm từng HS.
- 4 HS đọc theo vai: ngời dẫn chuyện, hai
ngời đàn bà bán vải, quan án.
- 1 HS nêu ý kiến, các HS khác bổ sung ý
kiến và thống nhất giọng đọc
- Luyện đọc theo nhóm.
- 3 đến 5 HS thi đọc.
Quan nói s cụ biện lễ cúng Phật, rồi gọi hết s vãi, kẻ ăn ngời ở trong chùa ra, giao

cho mỗi ngời cầm một nắm thóc và bảo:
- Chùa ta mất tiền, cha rõ thủ phạm. Mỗi ngời hãy cầm một nắm thóc đã ngâm
nớc rồi vừa chạy đàn, vừa niệm Phật. Đức Phật rất thiêng. Ai gian, Phật sẽ làm cho
thóc trong tay ngời đó nảy mầm. Nh vậy, ngay gian sẽ rõ.
Mới vài vòng chạy, đã thấy một chú tiểu thỉnh thoảng hé bàn tay cầm thóc ra
xem. Quan lập tức cho bắt chú tiểu vì chỉ kẻ có tật mới hay giật mình. Chú tiểu kia
đành nhận tội.
3. Củng cố, dặn dò
- Hỏi: Em có nhận xét gì về cách phá án của quan án?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài, kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe, tìm đọc những câu
chuyện về quan án xử kiện và soạn bài Chú đi tuần.
TOAN
Tiết 116: Luyện tập chung
123
.
I. MC TIấU:
- Bit vn dng cụng thc tớnh din tớch, th tớch cỏc hỡnh ó hc gii cỏc bi toỏn
liờn quan cú yờu cu tng hp.
- Hs đại trà làm đợc các bài tâp 1, 2 cột 1. Hs khá giỏi làm đợc hết các bài trong sgk.
Giáo án lớp 5
Tuần 24
Chu Văn Hoạt Tr

ờng Tiểu
học Lãng Ngâm
II. HOT NG DY HC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A- Kim tra bi c
- 2HS nhc li cỏc cụng thc tớnh din tớch

xung quanh, din tớch ton phn v th tớch hỡnh
lp phng v hỡnh hp ch nht, n v o th
tớch.
B- Baứi mụựi:
Bi 1: Cng c v quy tc tớnh din tớch xung
quanh, din tớch ton phn v th tớch ca hinh
lp phng.
Bi 2
* Bi 3 : Dnh cho HS khỏ, gii
Bi 1: HS c , lm bi vo v
DT mt mt ca HLP :
2,5 x 2,5 = 6,25 (m
2
)
DT ton phn ca HLP :
6,25 x 4 = 25 (m
2
)
Th tớch ca HLP :
2,5 x 2,5 x 2.5 = 15,625 (m
2
)
Bi 2 HS lm ming:
HS nờu quy tc tớnh din tớch xung
quanh, th tớch ca hỡnh hp ch
nht, t gii bi toỏn.
* Bi 3 Cỏc bc gii
Th tớch ca khi g ban u l:
9 x 6 x 5 = 270 (cm
3

)
Th tớch ca phn g b ct i l:
4 x 4 x 4 = 64(cm
3
)
Th tớch ca phn g cũn li l:
270 - 64 = 206 (cm
3
)
ỏp s:206 cm
3
Khoa học
Tiết 47: Lắp mạch điện đơn giản.
I.MC TIấU :
- Lp c mch in thp sỏng n gin bng pin, búng ốn, dõy dn.
* BVMT & TKNL: ( Mức độ tích hợp liên hệ) - Liờn h gi gỡn mụi trng ti
nguyờn.
II. CHUN B :
- Chun b theo nhúm: Mt cc pin, dõy ng cú vừ bc bng nha, búng ốn pin, mt
s vt bng kim loi (ng, nhụm, st, ) v mt s vt bng nha, cao su, s,
- Chun b chung: Búng ốn in hng cú thỏo ui ( cú th nhỡn thy rừ 2 u dõy).
- Hỡnh trang 94, 95 SGK.
Giáo án lớp 5
Tuần 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

HĐ3: HS làm thí nghiệm phát hiện vật dẫn điện, vật cách điện
*MT: HS làm được thí nghiệm đơn giản trên mạch điện pin để phát hiện vật dẫn
điện, vật cách điện.
- HS làm việc theo nhóm
- Các nhóm làm thí nghiệm như hướng
dẫn ở mục Thực hành trang 96 SGK.
- Lắp mạch điện thắp sáng đèn. Sau đó
tách một đầu dây đồng ra khỏi bóng đèn (
hoặc một đầu của pin) để tạo ra một chỗ
hở trong mạch.
* Kết quả và kết luận: Đèn khơng sáng,
vậy khơng có dòng điện chạy qua bóng
đèn khi mạch bị hở.
- Chèn một vật bằng kim loại, bằng nhựa,
bằng cao su, sứ, vào chỗ hở của mạch
và quan sát xem đèn có sáng khơng.
* Đại diện nhóm nêu kết quả các nhóm
khác theo dõi và nhận xét.
* Cho HS thảo luận chung cả lớp về
điều kiện để mạch thắp sáng đèn.
* GV theo dõi và nhận xét.
* Kết luận:
- Các vật bằng kim loại cho dòng điện
chạy qua nên mạch đang hở thành mạch
kín, vì vậy đèn sáng.
- Các vật bằng cao su, sứ, nhựa, khơng
cho dòng điện chạy qua nên mạch vẫn bị
hở, vì vậy đèn khơng sáng.
- Vật cho dòng điện chạy qua gọi là gì? - Gọi là vật dẫn điện.
- Kể tên một số vật liệu cho dòng điện

chạy qua.
- Một số vật liệu cho dòng điện chạy qua
như: nhơm, sắt, đồng,
- Vật khơng cho dòng điện chạy qua gọi
là gì?
- Gọi là vật cách điện.
- Kể tên một số vật liệu khơng cho dòng
điện chạy qua.
- Một số vật liệu khơng cho dòng điện
chạy qua như: nhựa, cao su, sứ,
HĐ4: Quan sát và thảo luận:
*MT : -Củng cố cho HS về mạch kín, mạch hở ; về dẫn điện, cách điện.
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
-HS hiểu được vai trò của cái ngắt điện
- GV cho HS chỉ ra và quan sát một số
cái ngắt điện.
- HS thực hiện & và thảo luận về vai trò
của cái ngắt điện.
- HS làm cái ngắt điện cho mạch điện
mới lắp ( có thể sử dụng cái ghim giấy ).
C - Củng cố - Dặn dò - Thế nào là vật cách điện, vật dẫn điện?
- Về học lại bài, chuẩn bị bài học sau.
- GV nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 22 tháng 02 năm 2011
chÝnh t¶

Nghe viÕt: Nói non hïng vÜ.
¤n tËp quy t¾c viÕt hoa.
I. MỤC TIÊU:
- Nghe – viết đúng chính tả, viết hoa đúng các tên riêng trong bài.
- Tìm được các tên riêng trong đoạn thơ (BT2).
- Học sinh khá, giỏi giải được các câu đố và viết đúng tên các nhân vật lịch sử (BT 3)
II. CHUẨN BỊ : * B¶ng phơ ghi s½n bµi tËp 2, phÇn lun tËp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra 2 HS: HS lên bảng viết tên riêng có trong bài Cửa gió Tùng Chinh
- Nhận xét, cho điểm
B. BÀI MỚI:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: Hướng dẫn HS nghe viết
- GV đọc tồn bài 1 lần - Theo dõi trong SGK
- 2HS đọc lại
+ Đoạn văn miêu tả vùng đất nào của
tổ quốc?
- Lưu ý những từ ngữ dễ viết sai
* Vùng biên cương Tây Bắc của Tổ
quốc ta, nơi giáp giới giữa ta và
Trung Quốc
- Luyện viết vào bảng con: tày đình ,
hiểm trở, lồ lộ, Phan-xi păng
- Đọc cho HS viết
Chấm, chữa bài
- Đọc tồn bài một lượt
- Chấm 5 → 7 bài
- HS viết chính tả
- HS tự sốt lỗi

- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
HĐ2: Luyện tập
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
Bài 2: HS làm vào vở

- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- HS đọc thầm bài thơ, tìm các tên
riêng có trong bài :
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
+ Tên người: Đăm San, Y Sun, Nơ
Trăng Lơng, A-ma Dơ-hao, Mơ-nơng
+ Tên địa lí: Tây Ngun, sơng Ba
Bài 3 : Dành cho HSKG
Bài thơ đố các em tìm đúng và viết
đúng chính tả tên 1 số nhân vật lịch
sử?
- HS đọc u cầu BT
- Phát giấy (bảng nhóm) cho HS - HS làm việc theo nhóm 4
- HS làm bài + trình bày kết quả
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- Nhận xét,khen những HS thuộc
nhanh
- HS học thuộc lòng các câu đố
C - Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học
- Dặn HS về viết lại tên các vị vua, học thuộc lòng các câu đố.

TOÁN
TiÕt 117: Lun tËp chung
124
.
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải tốn.
- Biết tính thể tích một HLP trong mối quan hệ với thể tích của một HLP khác.
- Hs ®¹i trµ lµm ®ỵc c¸c bµi t©p1, 2. Hs kh¸ giái lµm ®ỵc hÕt c¸c bµi trong sgk.
I I. CHUẨN BỊ
- M« h×nh giíi thiƯu quan hƯ gi÷a ®¬n vÞ ®o thĨ tÝch mÐt khèi, ®ª-xi-mÐt khèi, x¨ng-
ti-mÐt khèi nh phÇn nhËn xÐt kĨ s½n vµo b¶ng phơ.
- C¸c h×nh minh ho¹ cđa SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.KIỂM TRA BÀI CŨ: - HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm.
B.BÀI MỚI:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1: Bài 1: HS tự tính nhẩm 15% của 120 theo
cách tính nhẩm của bạn Dung .
a) Cho HS u cầu của bài tập
rồi tự HS làm bài theo gợi ý của
SGK.
17,5% = 10% + 5% + 2,5%
10% của 240 là 24
5% của 240 là 12
2,5% của 240 là 6
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu Văn Hoạt Tr

ờng Tiểu

học Lãng Ngâm
Vy: 17,5% ca 240 l 42.
b) Cho HS t lm bi ri cha
bi.
35% = 30% + 5%
10% ca 520 l 52 30%ca520 l 156
5% ca 520 l 26
Vy: 35% ca 520 l 182.
Bi 2: Cho HS t nờu bi tp ri
lm bi v cha bi.
Bi 2:
Bi gii:
a) T s th tớch ca hỡnh lp phng ln
v hỡnh lp phng bộ l
2
3
. Nh vy, t
s phn trm th tớch ca hỡnh lp
phng ln v th tớch ca hỡnh lp
phng bộ l:
3 : 2 = 1,5
1,5 = 150%
b) Th tớch ca hỡnh lp phng ln l:
64 x
2
3
= 96 (cm
3
)
*Bi 3 :Dnh cho HSKG

ỏp s: a) 150%; b) 96cm
3
*HS lm nhỏp sau ú tr li ming
C - Cuỷng coỏ - Daởn doứ
- Yờu cu HS nhc li cụng thc tớnh din tớch ca cỏc hỡnh ó hc.
- GV nhn xột tit hc.
- Dn hc sinh chun b bi sau
Luyện từ và câu
Tiết 47: Mở rộng vốn từ: Trật tự- an
ninh.
I.MC TIấU:
- Lm c BT1; tỡm c mt s danh t v ng t cú th kt hp vi t an ninh
(BT2).
- Hiu c ngha ca nhng t ng ó cho v xp c vo nhúm thớch hp
(BT3); lm c BT4.
II.CHUN B :
- Bài tập 2, 3 viết vào giấy khổ to hoặc bảng phụ.
- Bng nhúm
III. HOT NG DY- HC:
Giáo án lớp 5
Tuần 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KiĨm tra bµi cò
- Kiểm tra 2 HS: Làm lại BT1, 2 tiết
trước
- Nhận xét, cho điểm

2. D¹y - häc bµi míi
HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT:
BT1 : - Cho HS đọc u cầu BT1
Lưu ý HS đọc kĩ từng dòng để tìm đúng
nghĩa của từ an ninh
- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Lớp nhận xét
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
BT2:
- Cho HS đọc u cầu BT2
- GV nhắc lại u cầu
- Cho HS làm bài, phát bảng nhóm cho
các nhóm
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- Làm bài theo nhóm 4 + trình bày
+ Danh từ kết hợp với an ninh:
Cơ quan an ninh, lực lượng an ninh, sĩ
quan an ninh, xã hội an ninh, giải pháp
an ninh, an ninh chính trị, an ninh tổ
quốc
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
+ Động từ kết hợp với an ninh:
bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh, giữ
vững an ninh, củng cố an ninh, quấy rối
an ninh, làm mất an ninh, thiết lập an
ninh
- Lớp nhận xét
BT3: 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- GV giải nghĩa 1 số từ: tồ án, xét xử,

bảo mật, cảnh giác, thẩm phán - HS làm bài theo nhóm 2
+ Từ ngữ chỉ người, cơ quan tổ chức :
cơng an , đồn biên phòng,cơ quan an
ninh, thẩm phán,
+ Từ ngữ chỉ hoạt động : xét xử, bảo
mật, cảnh giác, giữ bí mật
- Lớp nhận xét
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
BT4:
- Cho HS đọc u cầu BT4 - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Dán phiếu lên bảng để HS lên làm - 3 HS lên bảng làm
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng - Lớp nhận xét
C- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS đọc lại bản hướng dẫn ở BT4, ghi nhớ những việc cần làm, giúp em bảo
vệ an tồn cho mình
§Þa lÝ
Bµi 24: ¤n tËp.
I. MỤC TIÊU:
- Tìm được vị trí châu Á, châu Âu trên bản đồ.
- Khái qt đặc điểm châu Á, châu Âu về: diện tích, địa hình, khí hậu, dân cư, hoạt
động kinh tế.
*GDBVMT: Ch©u ¢u thùc hiƯn rÊt tèt c«ng t¸c khai th¸c vµ sư dơng tµi nguyªn thiªn nhiªn
hỵp lÝ; xư lÝ chÊt th¶i c«ng nghiƯp.

II. CHUẨN BỊ:
-Bản đồ Đòa lí thế giới.
-Các lược đồ, hình minh hoạ từ bài 17 đến 21.
-Phiếu học tập của HS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A- KIỂM TRA BÀI CŨ
- Nêu vò trí đòa lý của Liên bang Nga
?
-Nêu vò trí đòa lý của Pháp ?
-Nhận xét cho điểm HS.
B.BÀI MỚI:
*HĐ1:Trò chơi Đối đáp nhanh.
-GV chọn 2 đội chơi, mỗi đội 7 HS,
đứng thành 2 nhóm ở hai bên bảng,
giữa bảng treo bản đồ tự nhiên thế
giới.
-HD các chơi và tổ chức chơi.
+Đội 1: ra một câu hỏi về một trong
các nội dung đòa lí
+Đội 2; nghe xong câu hỏi nhanh
chóng dùng bản đồ trả lời….
- 2 HS tr¶ lêi.
- Lớp nhận xét
-HS lập thành 2 đội tham gia trò chơi,
các bạn ở dưới làm cổ động viên.
-HS tham gia chơi.
+Một số câu hỏi tham khảo.
-Bạn hãy chỉ và nêu vò trí đòa lí của
châu Á?

-Bạn hãy chỉ và nêu vò trí giới hạn
châu Á các phía đông, tây, nam bắc?
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
+Sau đó đội 2 ra câu hỏi cho đội 1.
Đội 1 trả lời, nếu đúng tất cả các
thành viên được bảo toàn….
+Mỗi đội được hỏi 7 câu hỏi.
+Trò chơi kết túc khi hết lượt nêu câu
hỏi, đội nào còn nhiều thành viên hơn
là đội thắng cuộc.
-GV tổng kết trò chơi, tuyên dương đội
thắng.
*HĐ2: So sánh một số yếu tố tự
nhiên và xã hội giữa châu Á và châu
Âu.
-GV yêu cầu HS kẻ bảng như bài 2
trang 115 SGK vào vở nháp và tự làm
bài tập này.
-GV theo dõi và giúp đỡ HS làm bài.
-GV gọi HS nhận xét bài bạn làm trên
lớp.
-GV nhận xét và kết luận phiếu làm
đúng.
……
-Hãy kể tên các đại dương và châu lục

tiếp giáp với châu Âu?
-Hãy chỉ dãy núi An-Pơ?
-Chỉ và nêu tên con sông lớn ở Đông
Âu?
….
-HS làm bài cá nhân, 1 HS làm bài trên
bảng lớp.
-HS nêu câu hỏi khi GV giúp đỡ.
-HS nhận xét và bổ sung ý kiến.
C - Củng cố - Dặn dò-Gv tổng kết nội dung về châu Á và châu Âu.
-Dặn dò HS về nhà ôn lại các kiến thức, kó năng đã học về châu Á và châu Âu,
chuẩn bò cho bài châu Phi.
Thứ tư ngày 23 tháng 02 năm 2011
TËp ®äc
TiÕt 48: Hép th mËt.
I.MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện được tính cách nhân vật
- Hiểu được những hành động dũng cảm, mưu trí ơng Hai Long và những chiến sĩ
tình báo. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II.CHUẨN BỊ : Bảng phụ.
- Tranh minh häa sgk
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu Văn Hoạt Tr

ờng Tiểu
học Lãng Ngâm
A. KIEM TRA BAỉI CUế:

- Kim tra 2 HS: HS c bi +
tr li cõu hi
- Nhn xột, cho im
B. BAỉI MễI:
H1: Luyn c
- 1 HS c ton bi, c lp c thm
- Chia 4 on
+ on 1 : T u n ỏp li
+ on 2 : Tip n ba bc chõn.
+ on 3 : Hai Long ti ngi ch
c
+ on 4 :Cũn li
- HS ỏnh du - HS c ni tip
- Luyn c cỏc t ng khú
- Luyn c cõu: Bao gi/ hp th
cng c dt ti mt ni d tỡm/ m
li ớt b chỳ ý nht.
+ c cỏc t ng khú: bu-gi, cn khi
ng mỏy
+ c chỳ gii
- HS luyn c cõu
- GV c din cm ton bi mt ln HS lng nghe
H2: Tỡm hiu bi
on 1+2: + Chỳ Hai Long ra Phỳ
Lõm lm gỡ?
HS c thm + TLCH
* Tỡm hp th mt gi v ly bỏo
cỏo
+ Hp th mt dựng lm gỡ?
+ Ngi liờn lc ngy trang hp th

mt khộo lộo nh th no?
* chuyn nhng tin tc bớ mt v
quan trng
* t hp th ni d tỡm m li ớt b
chỳ ý, ni 1 ct s ven ng,
+Qua nhng vt cú hỡnh ch V, liờn
lc mun nhn gi chỳ Hai Long iu
gỡ?
* Nhn gi tỡnh yờu T quc v li
cho chin thng
on 3: + Nờu cỏch ly th v gi
bỏo cỏo ca chỳ Hai Long. Vỡ sao chỳ
lm nh vy?
*Chỳ dng xe, thỏo bu-gi ra xem,gi v
nh xe mỡnh b hng,mt li chỳ ý quan
sỏt xung quanh
on 4: + Hot ng trong vựng
ch ca cỏc chin s cú ý ngha gỡ
vi s nghip bo v T quc?
* Ni dung:(mc I, ý 2)
*Cú ý ngha rt quan trng i vi s
nghip bo v T quc vỡ cung cp
nhng thụng tin mt v k ch ch
ng chng tr ginh thng li m
tn xng mỏu.
Giáo án lớp 5
Tuần 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu

häc L·ng Ng©m
HĐ3: Đọc diễn cảm
- Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS
luyện đọc đoạn 3
- Đọc theo hướng dẫn GV
- Nhận xét + khen những HS đọc hay
C - Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét
tiết học
- Dặn HS tìm đọc truyện về chiến sĩ
tình báo
- HS thi đọc - Lớp nhận xét
KĨ chun
KĨ chun ®ỵc chøng kiÕn hc tham gia.
I.MỤC TIÊU:
- Kể được một câu chuyện nói về một việc làm tốt, góp phần bảo vệ trật tự, an ninh
nơi làng xóm, phố phường.
- Biết sắp xếp các sự việc thành câu chuyện hồn chỉnh, lời kể rõ ràng. Biết trao
đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
II.CHUẨN BI:
- Một số tranh ảnh về bảo vệ ATGT, đuổi bắt cướp, phòng cháy, chữa cháy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Kiểm tra 2 HS: Kể chuyện
- Nhận xét, cho điểm
B. BÀI MỚI:
HĐ1: Hướng dẫn HS tìm hiểu u
cầu của đề
- GV ghi đề bài lên bảng lớp
- 1 HS đọc đề bài trên bảng

- Gạch dưới những từ quan trọng trong
đề bài:
“Hãy kể 1 việc làm tốt góp phần bảo vệ
trật tự, an ninh, nơi làng xóm, phố
phường mà em biết.”
- Cho HS đọc gợi ý trong SGK
- 1 HS phân tích đề
- HS đọc gợi ý 1 -2 -3 -4
- Kiểm tra phần chuẩn bị của HS - HS nói đề tài câu chuyện
HĐ2: Hướng dẫn HS kể chuyện
- Cho HS kể theo nhóm 2 - HS kể theo nhóm theo nhóm 2, cùng
trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.
HĐ3: Cho HS thi kể chuyện
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
- Đại diện các nhóm HS thi kể
- Nhận xét bầu chọn những câu chuyện
hay, kể tốt, rút ý nghĩa hay
- Lớp nhận xét, bình chọn người có câu
chuyện hay nhất, bạn KC hay nhất, bạn
kể chuyện tiến bộ nhất.
C - Củng cố - Dặn dò- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà đọc trước nội dung u cầu của tiết kể chuyện Vì mn dân tuần 25
TOÁN
TiÕt 118: Giíi thiƯu h×nh trơ. Giíi thiƯu h×nh cÇu

125
I.MỤC TIÊU:
- Nhận dạng được hình trụ, hình cầu.
- Biết xác định các đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu.
- Hs ®¹i trµ lµm ®ỵc c¸c bµi t©p1, 2, 3. Hs kh¸ giái lµm ®ỵc hÕt c¸c bµi trong sgk.
II.CHUẨN BI: - GV: Một số hộp có dạng hình trụ, dạng hình cầu khác nhau.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.KIỂM TRA BÀI CŨ:
- 2 HS lên giải bài 2
B.BÀI MỚI:
HĐ1: Giới thiệu hình trụ
- GV đưa ra một vài hộp có dạng hình
trụ: hộp sữa, hộp chè, GV nêu: Các
hộp này có dạng hình trụ.
- Quan sát
- GV giới thiệu một số đặc điểm của hình
trụ: có hai mặt đáy là hai hình tròn bằng
nhau và một mặt xung quanh.
- GV đưa ra hình vẽ một vài hộp khơng
có dạng hình trụ để giúp HS nhận biết
đúng về hình trụ. Chẳng hạn:
Quan sát
HĐ2. Giới thiệu hình cầu
- GV đưa ra một vài đồ vật có dạng hình - Quan sát
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Mặt đáy
Mặt
xung quanh

Mặt đáy
Hai mặt đáy và
mặt xung quanh của hình
trụ
Hình trụ
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
cầu: quả bóng chuyền, quả bóng bàn
- GV nêu: quả bóng chuyền có dạng hình
cầu.
- GV đưa ra một vài đồ vật khơng có
dạng hình cầu để giúp HS nhận biết đúng
về hình cầu. Chẳng hạn: quả trứng, bánh
xe ơ tơ nhựa (đồ chơi),
HĐ3: Thực hành:
Bài 1, bài 2, bài 3

:
- Tổ chức cho HS nêu một số đồ vật có
dạng hình trụ, hình cầu.
- Quan sát và trả lời
C - Củng cố - Dặn dò- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
LÞch sư
Bµi 24: §êngTrêng S¬n.
I. MỤC TIÊU:
- Biết đường Trường sơn với việc chi viện sức người, vũ khí, lương thực,… của
miền Bắc cho cách mạng miền Nam, góp phần to lớn vào thắng lợi của miền Nam:

+ Để đáp ứng nhu cầu chi viện cho miền Nam, ngày 19-5-1959, trung ương Đảng
nghi quyết mở đường Trường Sơn (đường Hồ Chí Minh).
+ Qua đường Trường Sơn, miền Bắc đã chi viện sức người, sức của cho miền Nam,
góp phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng miền Nam.
- GDBVMT : Liên hệ vai trò của giao thơng vận tải với đời sống( HĐ1,3)
II . CHUẨN BỊ :
-Bn đồ hành chính VN, các hình minh họa trong SGK, Phiếu học tập của HS,
HS sưu tầm tranh ảnh…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Nhà máy cơ khí Hà Nội ra đời trong
hoàn cảnh nào?
-Nhà máy cơ khí HN đã có đóng góp
gì trong công cuộc XD và bảo vệ đất
nước ?
B. BÀI MỚI:
*HĐ1:Trung ương Đảng quyết đònh
mở đương Trường Sơn
- HS theo dõi, sau đó 3 HS nối tiếp lên
chỉ vò trí của đường TS trước lớp.
…là đường nối liền 2 miền Nam – Bắc
nước ta.
- Để đáp ứng nhu cầu chi viện cho
miền Nam kháng chiến…
- Vì đường đi giữa rừng khó bò đòch
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr


êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
- Treo bản đồ VNchỉ vò trí dãy núi
Trường Sơn, đường Trường Sơn và nêu.
- ĐTS có vò trí thế nào với hai miền
Bắc Nam của nước ta?
- Vì sao T/Ư Đảng quyết đònh mở
ĐTS?
- Tại sao ta lại chọn mở đường qua dãy
núi TS:
-GVNêu:để đáp ứng nhu cầu chi viện
cho MN…
- Liên hệ GDBVMT
*HĐ2:Những tấm gương anh dũng
trên ĐTS
-Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm:
-Tìm hiểu và kể lại câu chuyện về anh
Nguyễn Viết Sinh.
-Tổ chức cho HS cùng chia sẻ với nhau
về những bức ảnh, những câu chuyện…
mà các em sưu tầm được.
- Cho HS trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét kết quả việc làm của HS,
tuyên dương HS.
GVKL: Trong những năm kháng
chiến…
*HĐ3:Tầm quan trọng của ĐTS
-Yêu cầu HS trao đổi những câu hỏi:
-Tuyến đường TS có vai trò như thế
nào trong sự nghiệp thống nhất đất

nước của dân tộc ta?
-GVnêu:Hiểu tầm quan trọng…em hãy
nêu sự phát triển của con đường?
-GV cung cấp thêm cho HS một số
thông tin về Đường TS
C - Củng cố - Dặn dò
phát hiện…
- HS làm việc theo nhóm
-Lần lượt từng HS dựa vào SGK và tập
kể lại câu chuyện của anh Nguyễn Viết
Sinh.
- Cả nhóm tập hợp thông tin viết vào tờ
giấy khổ to.
- Lần lượt từng nhóm trình bày trước
lớp.
-Nghe.
- HS trao đổi với nhau, sau đó 1 HS nêu
ý kiến trước lớp, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.
- Trong những năm kháng chiến chống
Mó cứu nước, đường TS là con đường
huyết mạch nối 2 miền Nam- Bắc…
-HS nghe, Đọc SGK và trả lời.
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
- Nhận xét giờ học.

-Dặn HS về nhà học bài.
KÜ tht
TiÕt 24: L¾p xe ben(TiÕt 1).
I.MỤC TIÊU:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
- Biết cách lắp và lắp xe ben theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn, có thể chuyển
động được.
*Víi häc sinh khÐo tay:
L¾p ®ỵc xe ben theo mÉu. Xe l¾p ch¾c ch¾n, chun ®éng dƠ dµng; tay quay, d©y têi
qn vµo vµ nh¶ ra ®ỵc.
II.CHUẨN BỊ:
- Lấy chứng cứ 1, 2 nx 7
- MÉu xe cÇn cÈu ®· l¾p s½n.
- Bé l¾p ghÐp m« h×nh kÜ tht.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
A.KIỂM TRA :Đồ dùng học tập
B. BÀI MỚI:
HĐ1: Quan sát, nhận xét mẫu
- GV hướng dẫn HS quan sát tồn bộ và
quan sát kĩ từng bộ phận.
+ H: Để lắp được xe ben, theo em cần
lắp mấy bộ phận? Hãy kể tên các bộ
phận đó.

HĐ2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật
* Hướng dẫn chọn các chi tiết
- GV nhận xét, bổ sung và xếp các chi
tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại
chi tiết.
* Lắp từng bộ phận:
* Lắp khung sàn xe và các giá đỡ ( H.2
-SGK)
- Để lắp khung sàn xe và các giá đỡ, em cần
phải chọn những chi tiết nào?
- GV tiến hành lắp các giá đỡ theo thứ tự:
*Lắp ca bin và các thanh đỡ (H.3-
SGK)
+ Để lắp được sàn ca bin và các thanh
đỡ, ngồi các chi tiết ở hình 2, em phải
chọn thêm chi tiết nào?
* Lắp hệ thống giá đỡ trục bánh xe
sau (H.4-SGK)
- GV nhận xét và hướng dẫn lắp tiếp hệ
thống giá đỡ trục bánh xe sau. Trong
khi lắp, GV lưu ý HS biết vị trí, số
lượng vòng hãm ở mỗi trục bánh xe.
*Lắp trục bánh xe trước (H.5a - SGK)
* Lắp ca bin ( H. 5b – SGK)
* Lắp ráp xe ben ( H.1 –SGK)
- GV tiến hành lắp ráp xe ben theo các
bước trong SGK.
- HS quan sát xe ben đã lắp sẵn.
- HS quan sát tồn bộ và từng bộ phận.
- Cần lắp 5 bộ phận: khung sàn xe và

các giá đỡ; sàn ca bin và các thanh đỡ;
hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau; trục
bánh xe trước; ca bin).
- 2 HS lên bảng gọi tên và chọn từng
loại chi tiết theo bảng trong SGK.
- HS quan sát H2 để trả lời câu hỏi.
- 2 thanh thẳng 11 lỗ, 2 thanh thẳng 6
lỗ, 2 thanh thẳng 3 lỗ, 2 thanh chữ L
dài, 1 thanh chữ U dài.
- 1 HS trả lời và chọn các chi tiết.
- 1 HS khác lên lắp khung sàn xe.
- HS chú ý theo dõi.
- HS trả lời.
- HS quan sát hình.
- 1 HS lên lắp trục bánh xe trước.
- Tồn lớp quan sát và bổ sung bước
lắp của bạn.
- 2 HS lên lắp, các HS khác quan sát và
bổ sung các bước lắp của bạn.
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
Chú ý: * Bước lắp ca bin:
+ Lắp 2 tấm bên của chữ U vào 2 bên
tấm nhỏ.
+ Lắp tấm mặt ca bin vào 2 tấm bên
của chữ U.

+ Lắp tấm sau của chữ U vào phía sau.
- Kiểm tra sản phẩm: Kiểm tra mức độ
nâng lên, hạ xuống của thùng xe.
* Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.
- Các bước tiến hành như các bài trên.
C - Củng cố - Dặn dò
- HS mang hộp đựng để cất giữ các bộ
phận sẽ lắp được ở cuối tiết
- HS chú ý theo dõi.
- Các bước lắp khác, HS trả lời câu hỏi
SGK và HS lên lắp 1-2 bước.
- 1 HS đọc ghi nhớ trong SGK để tồn
lớp nắm vững quy trình lắp xe ben.
- HS quan sát kĩ các hình và đọc nội
dung từng bước lắp trong SGK.
Thứ năm ngày 24 tháng 02 năm 2011
TËp lµm v¨n
TiÕt 47: ¤n tËp vỊ t¶ ®å vËt.
I.MỤC TIÊU:
- Tìm được 3 phần (MB, TB, KB); tìm được các hình ảnh nhân hóa, so sánh trong bài
văn (BT1).
- Viết được đoạn văn tả một đồ vật quen thuộc theo u cầu của BT2.
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả đồ vật.
- Một cái áo màu cỏ úa (hoặc ảnh chụp).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 2 HS ®ọc đoạn
văn viết lại ở tiết trước

- Nhận xét + cho điểm
B. BÀI MỚI:
HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT
BT1: GV giao việc - Đọc u cầu của BT và đọc bài văn Cái
áo của ba
- Cho HS làm việc. Giới thiệu cái áo
hoặc tranh vẽ cái áo.
- GV nói thêm về nội dung bài văn
- Quan sát + lắng nghe
- Lắng nghe
- Cho HS làm bài + trình bày
- HS thảo luận theo nhóm 2
- HS làm bài + trình bày
+ Mở bài kiểu trực tiếp
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
+ Thân bài: tả bao qt cái áo
- Tả những bộ phận có đặc điểm cụ thể -
nêu cơng dụng của áo và tình cảm đối
với cái áo. - Lớp nhận xét
- Tìm các hình ảnh so sánh có trong
bài?
*đưòng khâu như khâu máy, cái cổ áo
như 2 cái lá nón, tơi chững chạc như 1
anh lính tí hon
- Tìm các hình ảnh nhân hố có trong

bài?
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
* người bạn đồng hành q báu,cái măng
sét ơm khư lấy cổ áo
- GV ghi những kiến thức cần ghi nhớ
về bài văn tả đồ vật - 2 – 3HS đọc lại
BT2: u cầu HS viết đoạn văn khoảng
5 câu tả hình dáng hoặc cơng dụng của
1 đồ vật gần gũi với em
- HS suy nghĩ, nói tên đồ vật các em định
tả
- Nhận xét + khen những HS làm tốt
- HS viết đoạn văn
- 1 số em đọc đoạn văn đã viết
C - Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học
- Dặn HS viết chưa đạt về nhà viết lại; đọc trước 5 đề của tiết Tập làm văn kế tiếp.
TOÁN
TiÕt 119: Lun tËp chung.
120
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích hình thang, hình tam giác, hình bình hành, hình tròn.
- Hs ®¹i trµ lµm ®ỵc c¸c bµi t©p1a, 3. Hs kh¸ giái lµm ®ỵc hÕt c¸c bµi trong sgk.
II. CHUẨN BỊ
- Com pa, thíc kỴ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
Nêu cách tinh diện tích hình tam giác,
hình thang, hình bình hành, hình tròn.
B. Bài mới

* Bài 1a: (Khơng bắt buộc với HS TB,
yếu)
Giải
Diện tích tam giác ABD là:
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
Bài 2a: Cho HS làm vào vở nháp
4 x3 : 2 = 6(cm
2
)
Diện tích tam giác BDC là:
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm
2
)
Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác
ABD và diện tích tam giác BDC là:
6 : 7,5 = 0,8
0,8 = 80%
Bài 2: Các bước giải:
Diện tích hình bình hành MNPQ là: Diện tích hình bình hành MNPQ là:
12 x 6 = 72 (cm
2
)
Câu b dành cho HSK,G
Bài 3: Cho HS nêu các bước giải:
12 x 6 = 72 (cm

2
)
Diện tích hình tam giác KQP là:
12 x 6 : 2 = 36 (cm
2
)
Tổng diện tích của hình tam giác MKQ
và hình tam giác KNP là:
72 - 36 = 36 (cm
2
)
Vậy diện tích hình tam giác KQP bằng
tổng diện tích hình tam giác MKQ và
hình tam giác KNP.
Bài 3( HS làm vào vở)

C - Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà học bài.
Bán kính hình tròn là:
5 : 2 = 2,5 (cm)
Diện tích hình tròn là:
2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 (cm
2
)
Diện tích hình tam giác vng ABC là:
3 x 4 : 2 = 6 (cm
2
)
Diện tích phần hình tròn được tơ màu

là:
19,625 - 6 = 13,625 (cm
2
)
Đáp số : 13,625cm
2
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
M K N
Q H P
O
C
3cm 4cm
5cm
A
B
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
Khoa hoc
TiÕt 48: An toµn, tr¸nh l·ng phÝ khi
sư dơng ®iƯn.
I. MỤC TIÊU:
- Nêu một số quy tắc cơ bản sử dụng điện an tồn, tiết kiệm điện.
* BVMT & TKNL: ( Møc ®é tÝch hỵp liªn hƯ) - GDHS có ý thức sử dụng tiết kiệm -
hiệu quả năng lượng điện( HĐ 3).
II. CHUẨN BỊ:
- Chuẩn bị theo nhóm:
+ Một vài dụng cụ, máy móc sử dụng pin như đèn pin, đồng hồ,đồ chơi, pin ( một số

pin tiểu và pin trung ).
+ Tranh ảnh, áp phích tun truyền sử dụng điện tiết kiệm và an tồn.
- Chuẩn bị chung: Cầu chì.
- Hình trang 98, 99 SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.KIỂM TRA BÀI CŨ: - 2 HS trình bày
B. BÀI MỚI:
HĐ1: Thảo luận về các biện pháp phòng tránh bị điện giật
*MT: HS nêu được một số biện pháp phòng tránh bò điện giật.
* GV cho HS thảo luận theo nhóm.
* GV bổ sung: Cầm phích cắm điện bị ẩm
ướt cắm vào ổ lấy điện cũng có thể bị điện
giật ; ngồi ra khơng nên chơi nghịch ổ lấy
điện hoặc dây dẫn điện như cắm các vật
vào ổ điện ( dù các vật đó cách điện), bẻ,
xoắn dây điện, ( vì vừa làm hỏng ổ điện và
dây điện, vừa có thể bị điện giật).
* HS hoạt động theo nhóm
- Thảo luận các tình huống dễ dẫn đến
bị điện giật và các biện pháp đề phòng
điện giật ( sử dụng các tranh vẽ, áp
phích sưu tầm được và SGK).
- Liên hệ thực tế: Khi ở nhà và ở
trường, bạn cần phải làm gì để tránh
nguy hiểm do điện cho bản thân và
cho những người khác?
* Từng nhóm trình bày kết quả. Các
nhóm khác theo dõi và bổ sung.
HĐ2: Thực hành

*MT: HS nêu được một số biện pháp phòng tránh gây hỏng đồ điện và đề phòng điện
quá mạnh gây hoả hoạn, nêu được vai trò của công tơ điện
* GV cho HS hoạt động cá nhân.
H: Điều gì có thể xảy ra nếu sử dụng nguồn
điện 12 V cho dụng cụ dùng điện có số vơn
* 1 HS đọc thơng tin trang 99
- Nếu nguồn điện có số vơn lớn hơn số
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
quy định là 6 V? vơn quy định của dụng cụ dùng điện
thì có thể làm hỏng dụng cụ đó.
H: Vai trò của cầu chì, của cơng tơ điện ?
* GV cho HS quan sát một vài dụng cụ,
thiết bị điện ( có ghi số vơn).
- Vai trò của cầu chì: Để phòng tránh,
người ta mắc thêm vào mạch điện một
cầu chì. Khi dòng điện q mạnh,
đoạn dây chì sẽ nóng chảy khiến cho
mạch điện bị ngắt, tránh được những
sự cố nguy hiểm về điện.
Vai trò cơng tơ điện: Để đo năng
lượng điện đã dùng. Căn cứ vào đó,
người ta tính được số tiền điện phải
trả.
* GV cho HS quan sát cầu chì và giới thêm:
Khi dây chì bị chảy, phải mở cầu giao điện,

tìm xem có chổ nào bị chập, sửa chỗ chập
rồi thay cầu chì khác. Tuyệt đối khơng thay
dây chì bằng dây sắt hay dây đồng.
* HS quan sát & lắng nghe.
*HĐ3: Thảo luận về việc tiết kiệm điện
*MT: HS giải thích được lí do phải tiết kiệm năng lượng điện và trình bày
các biện pháp tiết kiệm điện
* HS hoạt động theo cặp.
- Tại sao ta phải sử dụng tiết kiệm điện?
- Nêu các biện pháp để tránh lãng phí năng
lượng điện
* HS thảo luận theo cặp & trình bày
trước lớp.
* Liên hệ: Cho HS tự liên hệ việc sử dụng
điện ở nhà ( GV dặn HS tìm hiểu trước ).
- Mỗi tháng gia đình bạn thường dùng hết
bao nhiêu số điện và phải trả bao nhiêu
tiền điện?
- Tìm hiểu xem ở gia đình bạn có những
thiết bị, máy móc gì sử dụng điện . Theo
bạn thì việc sử dụng mỗi loại trên là hợp lí
hay còn có lúc lãng phí, khơng cần thiết ?
Có thể làm gì để tiết kiệm, tránh lãng phí
khi sử dụng điện ở gia đình bạn.
C - Củng cố - Dặn dò - Gọi 1,2 HS nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà tìm hiểu các nội dung trênvà trình bày vào tiết Ơn tập.
- Nhận xét tiết học.
§¹o §øc
Em yªu tỉ qc ViƯt Nam (TiÕt 2)
I. MỤC TIÊU :

Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu
häc L·ng Ng©m
- BiÕt Tỉ qc em lµ ViƯt Nam, ViƯt Nam lµ mét ®Êt níc xinh ®Đp, hiÕu kh¸ch vµ cã
trun thèng v¨n ho¸ l©u ®êi. ViƯt Nam ®ang thay ®ỉi vµ ph¸t triĨn tõng ngµy vµ ®¹ng
héi nhËp vµo ®êi sèng qc tÕ.
- Cã mét sè hiĨu biÕt phï hỵp víi løa ti vỊ lÞch sư, v¨n hãa vµ kinh tÕ cđa Tỉ qc
ViƯt Nam.
- Cã ý thøc häc tËp, rÌn lun ®Ĩ sau nµy gãp søc x©y dùng vµ b¶o vƯ ®Êt níc
* HS Kh¸ giái: Tù hµo vỊ trun thèng tèt ®Đp cđa d©n téc ViƯt Nam.
- Quan t©m ®Õn sù ph¸t triĨn cđa ®Êt níc. Cã ý thøc b¶o vƯ, g×n gi÷ nỊn v¨n ho¸, lÞch
sư cđa d©n téc.
* GDBVMT: TÝch cùc tham gia c¸c ho¹t ®éng BVMT lµ thĨ hiƯn t×nh yªu ®Êt níc.
* LÊy chøng cø 2 cđa nhËn xÐt 7
II. CHUẨN BỊ:
- B¶n ®å ViƯt Nam, tranh ¶nh vỊ c¸c danh lam th¾ng c¶nh, c¶nh ®Đp ë ViƯt Nam.
- B¶ng nhãm, bót d¹.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: “ Em yêu
Tổ quốc Việt Nam” (Tiết 1)
-Em có cảm nghó gì vền đất nước
và con người VN ?
-Nhận xét
B. BÀI MỚI:
* HĐ1:Làm bài tập 1, SGK
- GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm :

+ Nhóm 1 – 2 : Câu a ,b ,c
+ Nhóm 3 – 4 : câu d , đ , e
- GV kết luận.
*HĐ2: Đóng vai ( BT 3/ SGK)
- GV yêu cầu HS đóng vai hướng
dẫn viên du lòch và giới thiệu với
khách du lòch về một trong các chủ
đề : văn hoá, kinh tế, lòch sử, danh
lam thắng cảnh, con người VN, trẻ
em VN , việc thực hiện Quyền trẻ
em ở VN , …
- GV nhận xét, khen các nhóm giới
thiệu tốt
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận
-Học sinh lắng nghe
- HS đóng vai hướng dẫn viên du lòch
- Các HS khác đóng vai khách du lòch
- Đại diện một số nhóm lên đóng vai
hướng dẫn viên du lòch giới thiệu
trước lớp
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung
ý kiến
- HS xem tranh và trao đổi
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24
Chu V¨n Ho¹t Tr

êng TiĨu

häc L·ng Ng©m
*HĐ3:Triễn lãm nhỏ (BT 4, /
SGK).
- GV yêu cầu HS trưng bày tranh vẽ
theo nhóm
- GV nhận xét tranh
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Nghe bài hát
+ Tên bài hát?
+ Nội dung bài hát nói lên điều gì?
→ Qua các hoạt động trên, các em
rút ra được điều gì?
GV hình thành ghi nhớ
- HS lắng nhe và cảm nhận qua từng
lời hát
-4-5 HS nêu ghi nhớ
C - Củng cố - Dặn dò
- Đọc ghi nhớ.
- Sưu tầm bài hát, bài thơ ca ngợi đất nước Việt Nam.
- Chuẩn bò: “Em yêu hoà bình ” (Tiết 1)
- Nhận xét tiết học
Thứ sáu ngày 25 tháng 02 năm 2011
TËp lµm v¨n
TiÕt 48: ¤n tËp vỊ t¶ ®å vËt.
I. MỤC TIÊU:
- Lập được dàn ý bài văn miêu tả đồ vật.
- Trình bày bài văn miêu tả đồ vật theo dàn ý đã lập một cách rõ ràng, đúng ý.
II.CHUẨN BỊ :
- Tranh vẽ (hoặc ảnh chụp) một số vật dụng.
- Bút dạ + giấy khổ to cho HS làm bài.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Kiểm 2
HS: 2HS đọc đoạn văn viết lại ở tiết
trước
- Nhận xét + cho điểm
B. BÀI MỚI:
- HS đọc 5 đề trong SGK
- HS nói đề bài đã chọn
- HS đọc gợi ý trong SGK
- HS trình bày
- HS tự sửa bài của mình
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×