Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KT Hóa 8 bài số 3 (6đề+đap án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.39 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THCS…………………… KIỂM TRA MỘT TIẾT (Bài 3) Mã đề thi 136
Lớp:8……… Môn Hóa học: Lớp 8
Mã số HS:…………… Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 17/02/2011
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
ĐIỂM NHẬN XÉT
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu em cho là đúng nhất.
Câu 1: Khi thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí thì phải đặt đứng bình vì:
A. Khí oxi ít tan trong nước.

B. Hóa lỏng ở -183
0
C


C. Nặng hơn khơng khí

D. Nhẹ hơn khơng khí .
Câu 2: Dãy nào tồn là oxit axit?
A. SO
2
, P
2
O
5
, Al
2
O
3
,N
2
O


5

B. SO
2
, P
2
O
5
, Mn
2
O
7
,N
2
O
5


C. SO
2
, P
2
O
5
, ZnO,N
2
O
5
D. SO
2

, P
2
O
5
, CaO , N
2
O
5
Câu 3: Đâu là phản ứng hóa hợp?
A. 2Mg + O
2


2MgO

B. Fe + 2HCl

FeCl
2
+H
2
C. SO
2
+2NaOH

Na
2
SO
3
+H

2
O

D. CaCO
3


CaO +CO
2
Câu 4: Cho các oxit sau :MgO, Fe
2
O
3
,K
2
O.Các bazơ tương ứng của chúng là:
A. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
2
,KOH

B. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
2
,NaOH
C. Mg(OH)
2
,Fe(OH)

3
,KOH

D. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
3
,NaOH
Câu 5: Đốt cháy 5,4 g Al trong khơng khí vừa đủ .Thể tích khơng khí đã dùng ở đktc là:
A. 18,6 l ;

B. 16,8 l

C. 186 l ;

D. 168 l
Câu 6: Phân hủy hồn tồn 24,5 g KClO
3
.Thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
A. 11,2 l

B. 33,4 l

C. 44,8 l

D. 6,72 l
Câu 7: Đâu là phản ứng phân hủy?
A. 3Fe + 2O
2



Fe
3
O
4

B. SO
3
+2NaOH

Na
2
SO
4
+H
2
O
C. Mg + 2HCl

MgCl
2
+H
2

D. 2Fe(OH)
3


Fe
2

O
3
+ 3H
2
O
Câu 8: N
2
O
5
có tên gọi là:
A. đinitơ pentaoxit

B. đinitơ oxit

C. nitơ pentaoxit

D. nitơ oxit
Câu9: Điền vào ơ trống các cơng thức thích hợp:(KMnO
4
, CO
2
,KClO
3
,Mg,O
2
,Fe),rồi hồn thành các PTHH.
a.……………………+ O
2
> MgO b. H
2

+………………………… > H
2
O
c.C
4
H
10
+ O
2
>……………+ H
2
O d. …………… > KCl +O
2
Câu10: Đánh dấu X vào ơ tương ứng nếu khẳng định đó là đúng hay sai:
Khẳng định Đúng Sai
1.Hiện tượng sương mù chứng tỏ trong khơng khí có hơi nước. ……………… …………………
2.Muốn dập tắt các đám cháy xăng dầu người ta thường dùng nước. ……………… …………………
3.Oxi tan rất nhiều trong nước. ……………… …………………
4.Ơ nhiễm khơng khí gây hại đến sức khỏe con người. ……………… …………………
II/ TỰ LUẬN: ( 6đ)
Câu1:(1,5đ) Tính số mol và số gam KClO
3
được dùng để điều chế 11,2 lit oxi ở (đktc)
Câu 2:(1,5đ)Đốt cháy hồn tồn 1kg than chứa 90%C và 10% tạp chất khơng cháy. Tính khối lượng khơng khí cần dùng.
Biết rằng V
kk
= 5V
O
2


Câu 3:( 3đ) Đốt cháy 11,2 lít khí CH
4
trong bình chứa 24g khí oxi
a) Tính thể tích khí cacbon ddioxit tạo thành?
b) Tính khối lượng KClO
3
cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng để đốt cháy hồn tồn 11,2 lít khí CH
4

( Biết rằng các khí đo ở đktc)
HẾT
TRƯỜNG THCS…………………… KIỂM TRA MỘT TIẾT (Bài 3) Mã đề thi 208
Lớp:8……… Môn Hóa học: Lớp 8
Mã số HS:…………… Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 17/02/2011
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
ĐIỂM NHẬN XÉT
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu em cho là đúng nhất.
Câu 1: Dãy nào tồn là oxit axit?
A. SO
2
, P
2
O
5
, CaO , N
2
O
5
B. SO
2

, P
2
O
5
, Al
2
O
3
,N
2
O
5
C. SO
2
, P
2
O
5
, ZnO,N
2
O
5
D. SO
2
, P
2
O
5
, Mn
2

O
7
,N
2
O
5
Câu 2: Đâu là phản ứng hóa hợp?
A. 2Mg + O
2


2MgO B. Fe + 2HCl

FeCl
2
+H
2
C. SO
2
+2NaOH

Na
2
SO
3
+H
2
O D. CaCO
3



CaO +CO
2
Câu 3: Khi thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí thì phải đặt đứng bình vì:
A. Hóa lỏng ở -183
0
C B. Nặng hơn khơng khí
C. Khí oxi ít tan trong nước. D. Nhẹ hơn khơng khí .
Câu 4: N
2
O
5
có tên gọi là:
A. đinitơ pentaoxit B. nitơ oxit C. đinitơ oxit D. nitơ pentaoxit
Câu 5: Phân hủy hồn tồn 24,5 g KClO
3
.Thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
A. 11,2 l B. 33,4 l C. 44,8 l D. 6,72 l
Câu 6: Đâu là phản ứng phân hủy?
A. 3Fe + 2O
2


Fe
3
O
4
B. 2Fe(OH)
3



Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
C. Mg + 2HCl

MgCl
2
+H
2
D. SO
3
+2NaOH

Na
2
SO
4
+H
2
O
Câu 7: Cho các oxit sau :MgO, Fe
2
O
3
,K

2
O.Các bazơ tương ứng của chúng là:
A. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
2
,NaOH B. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
2
,KOH
C. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
3
,KOH D. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
3
,NaOH
Câu 8: Đốt cháy 5,4 g Al trong khơng khí vừa đủ .Thể tích khơng khí đã dùng ở đktc là:
A. 168 l ; B. 186 l ; C. 16,8 l D. 18,6 l ;
Câu9: Điền vào ơ trống các cơng thức thích hợp:(KMnO
4
, CO
2
,KClO
3
,Mg,O
2

,Fe),rồi hồn thành các PTHH.
a.……………………+ O
2
> MgO b. H
2
+………………………… > H
2
O
c.C
4
H
10
+ O
2
>……………+ H
2
O d. …………… > KCl +O
2
Câu10: Đánh dấu X vào ơ tương ứng nếu khẳng định đó là đúng hay sai:
Khẳng định Đúng Sai
1.Hiện tượng sương mù chứng tỏ trong khơng khí có hơi nước. ……………… …………………
2.Muốn dập tắt các đám cháy xăng dầu người ta thường dùng nước. ……………… …………………
3.Oxi tan rất nhiều trong nước. ……………… …………………
4.Ơ nhiễm khơng khí gây hại đến sức khỏe con người. ……………… …………………
II/ TỰ LUẬN: ( 6đ)
Câu1:(1,5đ) Tính số mol và số gam KClO
3
được dùng để điều chế 11,2 lit oxi ở (đktc)
Câu 2:(1,5đ)Đốt cháy hồn tồn 1kg than chứa 90%C và 10% tạp chất khơng cháy. Tính khối lượng khơng khí cần dùng.
Biết rằng V

kk
= 5V
O
2

Câu 3:( 3đ) Đốt cháy 11,2 lít khí CH
4
trong bình chứa 24g khí oxi
a) Tính thể tích khí cacbon ddioxit tạo thành?
b) Tính khối lượng KClO
3
cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng để đốt cháy hồn tồn 11,2 lít khí CH
4

( Biết rằng các khí đo ở đktc)
HẾT
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA MỘT TIẾT (Bài 3) Mã đề thi 359
Lớp:8……… Môn Hóa học: Lớp 8
Mã số HS:…………… Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 17/02/2011
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
ĐIỂM NHẬN XÉT
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu em cho là đúng nhất.
Câu 1: N
2
O
5
có tên gọi là:
A. đinitơ pentaoxit B. nitơ oxit C. nitơ pentaoxit D. đinitơ oxit
Câu 2: Cho các oxit sau :MgO, Fe
2

O
3
,K
2
O.Các bazơ tương ứng của chúng là:
A. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
2
,NaOH B. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
2
,KOH
C. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
3
,KOH D. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
3
,NaOH
Câu 3: Đâu là phản ứng hóa hợp?
A. SO
2
+2NaOH

Na
2

SO
3
+H
2
O B. 2Mg + O
2


2MgO
C. CaCO
3


CaO +CO
2
D. Fe + 2HCl

FeCl
2
+H
2
Câu 4: Đâu là phản ứng phân hủy?
A. Mg + 2HCl

MgCl
2
+H
2
B. SO
3

+2NaOH

Na
2
SO
4
+H
2
O
C. 3Fe + 2O
2


Fe
3
O
4
D. 2Fe(OH)
3


Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Câu 5: Khi thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí thì phải đặt đứng bình vì:
A. Nặng hơn khơng khí B. Nhẹ hơn khơng khí .

C. Hóa lỏng ở -183
0
C D. Khí oxi ít tan trong nước.
Câu 6: Dãy nào tồn là oxit axit?
A. SO
2
, P
2
O
5
, Al
2
O
3
,N
2
O
5
B. SO
2
, P
2
O
5
, Mn
2
O
7
,N
2

O
5
C. SO
2
, P
2
O
5
, ZnO,N
2
O
5
D. SO
2
, P
2
O
5
, CaO , N
2
O
5
Câu 7: Phân hủy hồn tồn 24,5 g KClO
3
.Thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
A. 11,2 l B. 33,4 l C. 44,8 l D. 6,72 l
Câu 8: Đốt cháy 5,4 g Al trong khơng khí vừa đủ .Thể tích khơng khí đã dùng ở đktc là:
A. 168 l ; B. 186 l ;C. 16,8 l D. 18,6 l ;
Câu9: Điền vào ơ trống các cơng thức thích hợp:(KMnO
4

, CO
2
,KClO
3
,Mg,O
2
,Fe),rồi hồn thành các PTHH.
a.……………………+ O
2
> MgO b. H
2
+………………………… > H
2
O
c.C
4
H
10
+ O
2
>……………+ H
2
O d. …………… > KCl +O
2
Câu10: Đánh dấu X vào ơ tương ứng nếu khẳng định đó là đúng hay sai:
Khẳng định Đúng Sai
1.Hiện tượng sương mù chứng tỏ trong khơng khí có hơi nước. ……………… …………………
2.Muốn dập tắt các đám cháy xăng dầu người ta thường dùng nước. ……………… …………………
3.Oxi tan rất nhiều trong nước. ……………… …………………
4.Ơ nhiễm khơng khí gây hại đến sức khỏe con người. ……………… …………………

II/ TỰ LUẬN: ( 6đ)
Câu1:(1,5đ) Tính số mol và số gam KClO
3
được dùng để điều chế 11,2 lit oxi ở (đktc)
Câu 2:(1,5đ)Đốt cháy hồn tồn 1kg than chứa 90%C và 10% tạp chất khơng cháy. Tính khối lượng khơng khí cần dùng.
Biết rằng V
kk
= 5V
O
2

Câu 3:( 3đ) Đốt cháy 11,2 lít khí CH
4
trong bình chứa 24g khí oxi
a) Tính thể tích khí cacbon ddioxit tạo thành?
b) Tính khối lượng KClO
3
cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng để đốt cháy hồn tồn 11,2 lít khí CH
4

( Biết rằng các khí đo ở đktc)
HẾT
TRƯỜNG THCS ……………………… KIỂM TRA MỘT TIẾT (Bài 3) Mã đề thi 482
Lớp:8……… Môn Hóa học: Lớp 8
Mã số HS:…………… Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 17/02/2011
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
ĐIỂM NHẬN XÉT
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu em cho là đúng nhất.
Câu 1: N
2

O
5
có tên gọi là:
A. đinitơ oxit B. đinitơ pentaoxit C. nitơ oxit D. nitơ pentaoxit
Câu 2: Đâu là phản ứng hóa hợp?
A. 2Mg + O
2


2MgO B. SO
2
+2NaOH

Na
2
SO
3
+H
2
O
C. CaCO
3


CaO +CO
2
D. Fe + 2HCl

FeCl
2

+H
2
Câu 3: Đốt cháy 5,4 g Al trong khơng khí vừa đủ .Thể tích khơng khí đã dùng ở đktc là:
A. 168 l ; B. 186 l ; C. 16,8 l D. 18,6 l ;
Câu 4: Khi thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí thì phải đặt đứng bình vì:
A. Nặng hơn khơng khí B. Nhẹ hơn khơng khí .
C. Hóa lỏng ở -183
0
C D. Khí oxi ít tan trong nước.
Câu 5: Cho các oxit sau :MgO, Fe
2
O
3
,K
2
O.Các bazơ tương ứng của chúng là:
A. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
2
,KOH B. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
2
,NaOH
C. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
3
,KOH D. Mg(OH)

2
,Fe(OH)
3
,NaOH
Câu 6: Phân hủy hồn tồn 24,5 g KClO
3
.Thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
A. 11,2 l B. 33,4 l C. 44,8 l D. 6,72 l
Câu 7: Dãy nào tồn là oxit axit?
A. SO
2
, P
2
O
5
, Al
2
O
3
,N
2
O
5
B. SO
2
, P
2
O
5
, Mn

2
O
7
,N
2
O
5
C. SO
2
, P
2
O
5
, ZnO,N
2
O
5
D. SO
2
, P
2
O
5
, CaO , N
2
O
5
Câu 8: Đâu là phản ứng phân hủy?
A. SO
3

+2NaOH

Na
2
SO
4
+H
2
O B. Mg + 2HCl

MgCl
2
+H
2
C. 3Fe + 2O
2


Fe
3
O
4
D. 2Fe(OH)
3


Fe
2
O
3

+ 3H
2
O
Câu9: Điền vào ơ trống các cơng thức thích hợp:(KMnO
4
, CO
2
,KClO
3
,Mg,O
2
,Fe),rồi hồn thành các PTHH.
a.……………………+ O
2
> MgO b. H
2
+………………………… > H
2
O
c.C
4
H
10
+ O
2
>……………+ H
2
O d. …………… > KCl +O
2
Câu10: Đánh dấu X vào ơ tương ứng nếu khẳng định đó là đúng hay sai:

Khẳng định Đúng Sai
1.Hiện tượng sương mù chứng tỏ trong khơng khí có hơi nước. ……………… …………………
2.Muốn dập tắt các đám cháy xăng dầu người ta thường dùng nước. ……………… …………………
3.Oxi tan rất nhiều trong nước. ……………… …………………
4.Ơ nhiễm khơng khí gây hại đến sức khỏe con người. ……………… …………………
II/ TỰ LUẬN: ( 6đ)
Câu1:(1,5đ) Tính số mol và số gam KClO
3
được dùng để điều chế 11,2 lit oxi ở (đktc)
Câu 2:(1,5đ)Đốt cháy hồn tồn 1kg than chứa 90%C và 10% tạp chất khơng cháy. Tính khối lượng khơng khí cần dùng.
Biết rằng V
kk
= 5V
O
2

Câu 3:( 3đ) Đốt cháy 11,2 lít khí CH
4
trong bình chứa 24g khí oxi
a) Tính thể tích khí cacbon ddioxit tạo thành?
b) Tính khối lượng KClO
3
cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng để đốt cháy hồn tồn 11,2 lít khí CH
4

( Biết rằng các khí đo ở đktc)
HẾT
TRƯỜNG THCS ………………………. KIỂM TRA MỘT TIẾT (Bài 3) Mã đề thi 567
Lớp:8……… Môn Hóa học: Lớp 8
Mã số HS:…………… Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 17/02/2011

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
ĐIỂM NHẬN XÉT
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu em cho là đúng nhất.
Câu 1: Đốt cháy 5,4 g Al trong khơng khí vừa đủ .Thể tích khơng khí đã dùng ở đktc là:
A. 16,8 l B. 186 l ; C. 168 l ; D. 18,6 l ;
Câu 2: Dãy nào tồn là oxit axit?
A. SO
2
, P
2
O
5
, Al
2
O
3
,N
2
O
5
B. SO
2
, P
2
O
5
, Mn
2
O
7

,N
2
O
5
C. SO
2
, P
2
O
5
, ZnO,N
2
O
5
D. SO
2
, P
2
O
5
, CaO , N
2
O
5
Câu 3: Khi thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí thì phải đặt đứng bình vì:
A. Nhẹ hơn khơng khí . B. Khí oxi ít tan trong nước.
C. Nặng hơn khơng khí D. Hóa lỏng ở -183
0
C
Câu 4: Phân hủy hồn tồn 24,5 g KClO

3
.Thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
A. 6,72 l B. 33,4 l C. 44,8 l D. 11,2 l
Câu 5: Đâu là phản ứng hóa hợp?
A. Fe + 2HCl

FeCl
2
+H
2
B. 2Mg + O
2


2MgO
C. CaCO
3


CaO +CO
2
D. SO
2
+2NaOH

Na
2
SO
3
+H

2
O
Câu 6: Đâu là phản ứng phân hủy?
A. SO
3
+2NaOH

Na
2
SO
4
+H
2
O B. Mg + 2HCl

MgCl
2
+H
2
C. 3Fe + 2O
2


Fe
3
O
4
D. 2Fe(OH)
3



Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Câu 7: Cho các oxit sau :MgO, Fe
2
O
3
,K
2
O.Các bazơ tương ứng của chúng là:
A. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
2
,KOH B. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
2
,NaOH
C. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
3
,KOH D. Mg(OH)
2

,Fe(OH)
3
,NaOH
Câu 8: N
2
O
5
có tên gọi là:
A. nitơ oxit B. đinitơ oxit C. nitơ pentaoxit D. đinitơ pentaoxit
Câu9: Điền vào ơ trống các cơng thức thích hợp:(KMnO
4
, CO
2
,KClO
3
,Mg,O
2
,Fe),rồi hồn thành các PTHH.
a.……………………+ O
2
> MgO b. H
2
+………………………… > H
2
O
c.C
4
H
10
+ O

2
>……………+ H
2
O d. …………… > KCl +O
2
Câu10: Đánh dấu X vào ơ tương ứng nếu khẳng định đó là đúng hay sai:
Khẳng định Đúng Sai
1.Hiện tượng sương mù chứng tỏ trong khơng khí có hơi nước. ……………… …………………
2.Muốn dập tắt các đám cháy xăng dầu người ta thường dùng nước. ……………… …………………
3.Oxi tan rất nhiều trong nước. ……………… …………………
4.Ơ nhiễm khơng khí gây hại đến sức khỏe con người. ……………… …………………
II/ TỰ LUẬN: ( 6đ)
Câu1:(1,5đ) Tính số mol và số gam KClO
3
được dùng để điều chế 11,2 lit oxi ở (đktc)
Câu 2:(1,5đ)Đốt cháy hồn tồn 1kg than chứa 90%C và 10% tạp chất khơng cháy. Tính khối lượng khơng khí cần dùng.
Biết rằng V
kk
= 5V
O
2

Câu 3:( 3đ) Đốt cháy 11,2 lít khí CH
4
trong bình chứa 24g khí oxi
a) Tính thể tích khí cacbon ddioxit tạo thành?
b) Tính khối lượng KClO
3
cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng để đốt cháy hồn tồn 11,2 lít khí CH
4


( Biết rằng các khí đo ở đktc)

HẾT
TRƯỜNG THCS ………………………. KIỂM TRA MỘT TIẾT (Bài 3) Mã đề thi 640
Lớp:8……… Môn Hóa học: Lớp 8
Mã số HS:…………… Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 17/02/2011
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
ĐIỂM NHẬN XÉT
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu em cho là đúng nhất.
Câu 1: Dãy nào tồn là oxit axit?
A. SO
2
, P
2
O
5
, ZnO,N
2
O
5
B. SO
2
, P
2
O
5
, Mn
2
O

7
,N
2
O
5
C. SO
2
, P
2
O
5
, Al
2
O
3
,N
2
O
5
D. SO
2
, P
2
O
5
, CaO , N
2
O
5
Câu 2: Khi thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí thì phải đặt đứng bình vì:

A. Nặng hơn khơng khí B. Hóa lỏng ở -183
0
C
C. Khí oxi ít tan trong nước. D. Nhẹ hơn khơng khí .
Câu 3: N
2
O
5
có tên gọi là:
A. nitơ oxit B. đinitơ oxit C. nitơ pentaoxit D. đinitơ pentaoxit
Câu 4: Đâu là phản ứng hóa hợp?
A. CaCO
3


CaO +CO
2
B. 2Mg + O
2


2MgO
C. Fe + 2HCl

FeCl
2
+H
2
D. SO
2

+2NaOH

Na
2
SO
3
+H
2
O
Câu 5: Đâu là phản ứng phân hủy?
A. SO
3
+2NaOH

Na
2
SO
4
+H
2
O B. Mg + 2HCl

MgCl
2
+H
2
C. 3Fe + 2O
2



Fe
3
O
4
D. 2Fe(OH)
3


Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Câu 6: Cho các oxit sau :MgO, Fe
2
O
3
,K
2
O.Các bazơ tương ứng của chúng là:
A. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
2
,KOH B. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
2

,NaOH
C. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
3
,KOH D. Mg(OH)
2
,Fe(OH)
3
,NaOH
Câu 7: Đốt cháy 5,4 g Al trong không khí vừa đủ .Thể tích không khí đã dùng ở đktc là:
A. 16,8 l B. 168 l ; C. 186 l ; D. 18,6 l ;
Câu 8: Phân hủy hoàn toàn 24,5 g KClO
3
.Thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
A. 44,8 l B. 33,4 l C. 6,72 l D. 11,2 l
Câu9: Điền vào ô trống các công thức thích hợp:(KMnO
4
, CO
2
,KClO
3
,Mg,O
2
,Fe),rồi hoàn thành các PTHH.
a.……………………+ O
2
> MgO b. H
2
+………………………… > H

2
O
c.C
4
H
10
+ O
2
>……………+ H
2
O d. …………… > KCl +O
2
Câu10: Đánh dấu X vào ô tương ứng nếu khẳng định đó là đúng hay sai:
Khẳng định Đúng Sai
1.Hiện tượng sương mù chứng tỏ trong không khí có hơi nước. ……………… …………………
2.Muốn dập tắt các đám cháy xăng dầu người ta thường dùng nước. ……………… …………………
3.Oxi tan rất nhiều trong nước. ……………… …………………
4.Ô nhiễm không khí gây hại đến sức khỏe con người. ……………… …………………
II/ TỰ LUẬN: ( 6đ)
Câu1:(1,5đ) Tính số mol và số gam KClO
3
được dùng để điều chế 11,2 lit oxi ở (đktc)
Câu 2:(1,5đ)Đốt cháy hoàn toàn 1kg than chứa 90%C và 10% tạp chất không cháy. Tính khối lượng không khí cần dùng.
Biết rằng V
kk
= 5V
O
2

Câu 3:( 3đ) Đốt cháy 11,2 lít khí CH

4
trong bình chứa 24g khí oxi
a) Tính thể tích khí cacbon ddioxit tạo thành?
b) Tính khối lượng KClO
3
cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí CH
4

( Biết rằng các khí đo ở đktc)

HẾT
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM:(4đ)
Câu Mã đề 136 Mã đề 208 Mã đề 359 Mã đề 482 Mã đề 567 Mã đề 640 Điểm
01 C D A B A B 0,25đ
02 B A C A B A 0,25đ
03 A B B C C D 0,25đ
04 C A D A A B 0,25đ
05 B D A C B D 0,25đ
06 D B B D D C 0,25đ
07 D C D B C A 0,25đ
08 A C C D D C 0,25đ
Câu 9- 10 : Đúng mỗi câu được 0,25 đ.
9( a-Mg b-O
2
c-CO
2
d-KClO
3
) 10 ( Đ –S – S - Đ)

II.TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 1: (1,5 đ) - Số mol oxi:
2
O
n
= 11,2/ 22.4 = 0,5 mol 0,5 đ
2KClO
3
 2KCl + 3O
2
0,5 đ
2 mol 2mol 3 mol
0,3 mol 0,5 mol
3
KClO
n
= 0,3 mol 0,25 đ
3
KClO
m
= 0,3 . 122,5 = 36,75 (g) 0,25 đ
Câu 2 : Khối lượng cacbon nguyên chất là:
100
901000x
= 900 (g) 0,25đ
n
C
= 900: 12 = 75( mol) 0,25đ
PTHH: C + O
2



CO
2
0,25đ
Mol : 1 1 1
Mol : 75 75 0,25đ
Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất tỉ lệ số mol khí bằng tỉ lệ thể tích khí,
do đó ta có: n
kk
= 5 n
O
2

0,25đ

m
kk
= (5x75) x 29 = 10875 (g) 0,25đ
Câu 3: a) n
CH
4
= 11,2: 22,4 = 0,5 (mol) 0,25đ
n
O
2
=
24: 32 =0,75 (mol) 0,25đ
PTHH: CH
4

+

2

O
2
→
to
CO
2
+ 2 H
2
O (1) 0,25đ
SMPT: 1 2 1 2
SM ĐC: 0,5 0,75
SMPƯ : 0,375 0,75
SMSPƯ: 0,125 0 0,375 0,75 0,5đ
Thể tích CO
2
là : V
CO
2
= 0,375 X 22,4 = 8,4 (l) 0,25đ
b) Số mol oxi dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí CH
4
là:
Theo PTHH (1) n
O
2
=

2.

n
CH
4
=
0,5 x 2 = 1(mol) 0,5đ
PTHH: 2KClO
3

→
to
2KCl + 3 O
2
0,25đ
Mol: 2 2 3
Mol: 2/3 1 0,25đ
m
KClO
3
=
122,5 X 2/3 = 81,67 (g) 0,5đ

×