Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề khảo sát chất lượng lần 1 Hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.8 KB, 2 trang )

Sở giáo dục và đào tạo hải dơng
Trờng thpt đoàn thợng

KHO ST CHT LNG
Môn: Húa 12
(Thời gian làm bài: 180 phút)
Câu 1:
1. a) Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 36. Trong đó, số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định R và vị trí của R trong bảng
HTTH.
b) Nguyên tử R và ion R
2+
có những điểm gì giống và khác nhau về cấu tạo và về tính chất
hoá học cơ bản. Cho ví dụ minh họa.
2. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi cho Al và Cl
2
lần lợt tác dụng với H
2
O, các dung
dịch NaOH, H
2
SO
4
loãng, KBr. Trong các phản ứng trên, phản ứng nào có ứng dụng trong
thực tế?
Câu 2:
1. Nung quặng CuFeS
2
trong oxi d tới phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn hợp chất rắn A và
hỗn hợp khí B.
Cho B qua xúc tác V


2
O
5
, nung nóng rồi hoà tan sản phẩm vào H
2
O thu đợc d
2
D, hoà tan
A vào d
2
D thu đợc d
2
E, cho d
2
NH
3
đến d vào d
2
E thu đợc kết tủa M. Viết các phơng trình
phản ứng xảy ra.
2. a) Trộn 1(lít) d
2
H
2
SO
4
0,04M với 3(lít) d
2
NaOH 0,04M thu đợc d
2

A. Tính C
M
các ion
trong d
2
A và PH của d
2
A.
b) Trong các chất : NaCl, Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, HCl, chất nào làm mềm nớc cứng tạm thời,
chất nào làm mềm nớc cứng vĩnh cửu.Viết các ptp.
c) Cho Ba lần lợt vào các d
2
sau: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
3
và Ca(HCO
3
)
2

. Nêu hiện tợng và viết
các ptp.
3. a) Viết công thức cấu tạo và ptp điều chế clorua vôi. Nêu những ứng dụng của hợp chất
này.
b) Viết các ptp điều chế Ca, Fe, Al từ hỗn hợp gồm CaCO
3
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
.
Câu 3:
1. Viết các ptp theo sơ đồ biến hoá sau(ghi điều kiện phản ứng nếu có).
4
8
54
5
32
2
1
1
4
6
7
3
4

CHAAAAACH





2. a) Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt 5 chất lỏng sau: Rợu etylic, axit axetic,
glixerin, anđehit axetic, axit acrylic.
b) Từ gạo, ngô, khoai , sắn viết các ptp điều chế các chất trên(các chất vô cơ và các
điều kiện khác có đủ).
Câu 4:
1. Sáu hợp chất hữu cơ mạch hở A, B, C, D, E, F chỉ chứa các nguyên tố C, H, O đều không
làm mất màu nớc brôm,khối lợng phân tử đều bằng 74. Biết
A, C, E, F có phản ứng với Na. D, C, F tác dụng đợc với d
2
NaOH. E, F phản ứng với
d
2
AgNO
3
trong NH
3
. Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D, E, F và viết các ptp, viết
ptp điều chế F từ A( các chất vô cơ và các điều kiện khác có đủ).
2. Hiđrôcacbon A có công thức phân tử C
8
H
8
.
a) Xác định công thức cấu tạo của A biết 3,12 g A phản ứng hết với dung dịch chứa 4,8

gam Br
2
hoặc tối đa với 2,688(lít) H
2
(đktc).
b) Hiđro hoá A theo tỉ lệ mol 1: 1 thu đợc hiđrocacbon X.Khi brôm hoá một đồng phân
Y của X với xúc tác bột Fe tỉ lệ mol 1: 1 thu đợc một sản phẩm duy nhất. Xác định công thức
cấu tạo của X, Y.
Câu 5:
Đun hỗn hợp 2 axit đơn chức với một rợu A(có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) chúng phản ứng
với nhau vừa đủ, thu đợc hỗn hợp B gồm 3 este trung tính X, Y, Z theo thứ tự KLPT tăng
dần.
1. Đốt cháy hoàn toàn rợu A thấy tỉ lệ số mol H
2
O và CO
2
là 3: 2. Xác định rợu A.
2. Thuỷ phân toàn bộ este Y ở trên cần vừa vặn dung dịch chứa 0,06 mol NaOH,lợng
muối sinh ra đem nung với hỗn hợp NaOH + CaO tới phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn hợp
khí có khối lợng phân tử trung bình là 9. Xác định CTPT, CTCT của X, Y, Z.
Câu 6:
1. Hoà tan hết 27,8 gam hỗm hợp A gồm Al, Cu, Mg bằng lợng vừa đủ d
2
HNO
3
9M đun

nóng thu đợc 40,32 lít khí NO
2
duy nhất ở đktc và d
2
B. Thêm d
2
KOH d vào d
2
B. Lọc lấy kết
tủa, đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi đợc chất rắn D, dẫn khí H
2
d đi qua D
nung nóng thu đợc 28,8 gam chất rắn E.
Tính % m mỗi kim loại trong A và tổng khối lợng muối trong d
2
B.
2. Nếu cho 27,8 (g) hỗn hợp A vào 1(lít) dung dịch hỗn hợp gồm AgNO
3
0,6M và
Fe(NO
3
)
3
0,8M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dịch F và chất rắn
G.Tính khối lợng của chất rắn G.
Cho C = 12, H =1, O =16, Br = 80, Al = 27, Cu = 64, Mg = 24, Ag = 108.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

×