Phan Trung Kiên
1
Kiến trúc máy tính
Chương 5
HỆ
THỐNG NHỚ
MÁY
TÍNH
Phan Trung Kiên
2
Nội dung chương 5
Tổng quan về
hệ
thống nhớ
Bộ
nhớ
bán dẫn
Bộ
nhớ
chính
Bộ
nhớ
cache
Bộ
nhớ
ngoài.
Phan Trung Kiên
3
Các đặc trưng của hệ
thống nhớ
Vị
trí
(location)
•
Bên trong Bộ
xử
lý: Các thanh ghi
•
Bộ
nhớ
trong: Bộ
nhớ
chính
Bộ
nhớ
cache
•
Bộ
nhớ
ngoài: Đĩa từ, băng từ
Đĩa quang
Dung lượng (capacity)
•
Độ
dài ngăn nhớ (đơn vị
là
bit)
•
Số lượng ngăn nhớ
Phan Trung Kiên
4
Các đặc trưng của hệ
thống nhớ
Đơn vị
truyền (unit of transfer)
•
Truyền theo từ
nhớ
•
Truyền theo khối nhớ
Phương pháp truy nhập (access
method)
•
Truy nhập tuần tự (băng từ)
•
Truy nhập trực tiếp (đĩa từ, đĩa quang)
•
Truy nhập ngẫu nhiên (bộ
nhớ
trong)
•
Truy nhập liên kết (bộ
nhớ
cache)
Phan Trung Kiên
5
Các đặc trưng của hệ
thống nhớ
Kiểu vật lý của bộ
nhớ
(physical type)
•
Bộ
nhớ
bán dẫn
•
Bộ
nhớ
từ: băng từ
và đĩa từ
•
Bộ
nhớ quang: đĩa quang
Các đặc trưng vật lý (physical
characteristics)
•
Bộ
nhớ
khả
biến / không khả
biến
•
Bộ
nhớ
xóa được / không xóa được
Phan Trung Kiên
6
Phân cấp hệ
thống nhớ
Từ
trái sang phải:
• Dung lượng tăng dần
• Tốc độ trao đổi dữ
liệu giảm dần
• Giá
thành /1 bit giảm dần
• Tần suất BXL truy nhập giảm dần
• Mức trái chứa một phần dữ
liệu của mức phải
Tập
thanh
ghi
Cache
L1
Cache
L2
Bộ
nhớ
chính
Bộ
nhớ
ngoài
Bộ
xử
lý
Phan Trung Kiên
7
Bộ
nhớ
bán dẫn
Phân loại
Tổ
chức chip nhớ
bán dẫn
Thiết kế
các modul nhớ
bán dẫn
Phan Trung Kiên
8
Bộ
nhớ
bán dẫn
Khả
biếnBằng điện,
từng byte
Random Access
Memory (RAM)
Bằng điện,
từng khốiBộ
nhớ
đọc -
ghi
Flash memory
Bằng điện,
mức từng byte
Electrically Erasable
PROM (EEPROM)
Bằng tia cực
tím, cả
chip
Bộ
nhớ
hầu như
chỉ đọc
Erasable PROM
(EPROM)
Bằng điện
Programmable ROM
(PROM)
Không
khả
biến
Mặt nạKhông
xóa được
Bộ
nhớ
chỉ đọc
Read Only Memory
(ROM)
Tính
thay đổi
Cơ chế
ghi
Khả năng
xóa
Tiêu
chuẩn
Kiểu bộ
nhớ
Phan Trung Kiên
9
ROM (Read Only Memory)
Là
loại bộ
nhớ
không khả
biến
Lưu trữ
các thông tin:
•
Thư viện các chương trình con
•
Các chương trình hệ
thống (BIOS)
•
Các bảng chức năng
•
Vi chương trình
Phan Trung Kiên
10
Các kiểu ROM
ROM mặt nạ
(ROM cố định):
•
Thông tin được ghi ngay khi sản xuất
•
Rất đắt
PROM (Programmble ROM):
•
Khi sản xuất chưa ghi dữ
liệu
•
Cần thiết bị
chuyên dùng để
ghi bằng chương
trình, chỉ ghi được một lần
EPROM (Erasable PROM):
•
Khi sản xuất chưa ghi dữ
liệu
•
Cần thiết bị
chuyên dụng để
ghi bằng chương
trình, ghi được nhiều lần
•
Trước khi ghi lại, phải xóa bằng tia cực tím
Phan Trung Kiên
11
Các kiểu ROM
EEPROM (Electrically Erasable
PROM):
•
Có
thể
ghi theo từng byte
•
Xóa bằng điện
•
Ghi lâu hơn đọc
Flash memory (bộ
nhớ
cực nhanh)
•
Ghi theo khối
•
Xóa bằng điện
Phan Trung Kiên
12
RAM (Random Access Memory)
Bộ
nhớ đọc / ghi
Khả
biến
Lưu trữ
thông tin tạm thời
Có
hai loại RAM:
•
SRAM (Static RAM)
•
DRAM (Dynamic RAM)
Phan Trung Kiên
13
Các kiểu RAM
DRAM
•
Các bit được lưu trữ
trên tụ điện ? cần
phải có
mạch làm tươi
•
Cấu trúc đơn giản
•
Dung lượng lớn
•
Tốc độ
chậm hơn SRAM
•
Rẻ hơn SRAM
•
Dùng làm bộ
nhớ
chính
Phan Trung Kiên
14
Các kiểu RAM
SRAM
•
Các bit được lưu trữ
bằng các Flip-Flop
•
Không cần mạch làm tươi
•
Cấu trúc phức tạp hơn DRAM
•
Dung lượng nhỏ
•
Tốc độ nhanh hơn DRAM
•
Đắt hơn DRAM
•
Dùng làm bộ
nhớ
cache
Phan Trung Kiên
15
Ví
dụ
về
DRAM
Phan Trung Kiên
16
Tổ
chức ô nhớ
Ô nhớ
là
phần tử
nhớ được 1 bit thông tin
Các tín hiệu:
•
Tín hiệu chọn được gửi đến để
chọn ô nhớ
• Tín hiệu điều khiển
chỉ
thị
việc ghi hay đọc
• Tín hiệu thứ
ba là đường dữ
liệu
Chän
§iÒu khiÓn
D÷ liÖu vµo Chän
§iÒu khiÓn
D÷ liÖu ra
¤ nhí ¤ nhí
a) Ghi b) §äc
Phan Trung Kiên
17
Tổ
chức của chip nhớ
Chip nhớ
D
0
D
1
D
m -
1
A
0
A
1
A
n -
1
CS
RD WR
.
.
.
.
.
.
.
.
Phan Trung Kiên
18
Các tín hiệu của chip nhớ
Các đường địa chỉ: A
0
A
n -
1
có
2
n
ngăn nhớ.
Các đường dữ
liệu: D
0
D
m -
1
độ
dài ngăn nhớ
là
m bit.
Dung lượng chip nhớ: 2
n
x m
bit
Các đường điều khiển:
•
Tín hiệu chọn chip: CS
(Chip Select)
•
Tín hiệu điều khiển đọc: RD
/ OE
•
Tín hiệu điều khiển ghi: WR
/ WE
Phan Trung Kiên
19
Tổ
chức của DRAM
Dùng n đường địa chỉ
dồn kênh
cho phép truyền 2n bit địa chỉ
Tín hiệu chọn địa chỉ
hàng RAS
(Row
Address Select)
Tín hiệu chọn địa chỉ
cột CAS
(Column Address Select)
Dung lượng của DRAM: 2
2n
x m
bit
Phan Trung Kiên
20
Ví
dụ: chip 16Mb DRAM (4M x 4 bit)
Phan Trung Kiên
21
Các chip nhớ
(nhìn bên ngoài)
Phan Trung Kiên
22
Thiết kế
modul nhớ
bán dẫn
Dung lượng chip nhớ
là
2
n
x m bit
Cần thiết kế để tăng dung lượng:
•
Tăng độ
dài ngăn nhớ (tăng m)
•
Tăng số lượng ngăn nhớ
(tăng n)
•
Kết hợp cả
hai loại
(tăng m và
n)
Phan Trung Kiên
23
Tăng độ
dài ngăn nhớ
Ví
dụ
1:
•
Cho chip nhớ
SRAM: 8K x 4
bit
•
Hãy thiết kế
modul nhớ
8K x 8
bit
Giải:
•
Dung lượng chip nhớ: 2
13
x 4 bit
•
Chip nhớ
có:
13 đường địa chỉ
(A
0
A
12
), 4 đường dữ
liệu (D
0
D
3
)
•
Modul nhớ
cần có:
13 đường địa chỉ
(A0
A
12
), 8 đường dữ
liệu (D
0
D
7
)
Phan Trung Kiên
24
Hình vẽ
(ví
dụ
1)
A
0
A
12
8K x 4 bit
D
0
D
3
CS
WE OE
A
0
A
12
A
0
A
12
8K x 4 bit
D
0
D
3
CS
WE OE
CS
WE
OE
D
0
D
3
D
4
D
7
Phan Trung Kiên
25
Tăng độ
dài ngăn nhớ
Bài toán tăng độ
dài tổng quát:
Cho chip nhớ
2
n
x m
bit
Cần thiết kế
modul nhớ
2
n
x (k.m)
bit
Cần ghép nối k chip nhớ