Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài giảng kế toán quản trị bài 2 ths võ minh long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 29 trang )

Minh Long 1
Bài giảng 2:
Bài giảng 2:
CHI PHÍ VÀ PHÂN
CHI PHÍ VÀ PHÂN
LOẠI CHI PHÍ
LOẠI CHI PHÍ
Kế toán quản trị
Kế toán quản trị
Ths Võ Minh Long
Ths Võ Minh Long
CHI PHÍ
Minh Long 2
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài giảng này, học viên có thể:
Sau khi học xong bài giảng này, học viên có thể:
- Biết
- Biết
đư
đư
ợc các cách phân loại khác nhau nhằm
ợc các cách phân loại khác nhau nhằm
phục vụ cho các mục
phục vụ cho các mục
đ
đ
ích khác nhau của
ích khác nhau của
doanh nghiệp
doanh nghiệp


- Lập báo cáo thu nhập theo kế toán tài chính và
- Lập báo cáo thu nhập theo kế toán tài chính và
kế toán quản trị và sự khác nhau của hai loại
kế toán quản trị và sự khác nhau của hai loại
báo cáo này => xác
báo cáo này => xác
đ
đ
ịnh
ịnh
đư
đư
ợc mục
ợc mục
đ
đ
ích của
ích của
từng loại báo cáo.
từng loại báo cáo.
Minh Long 3
Nội dung trình bày:
Nội dung trình bày:
- Lý do nhà quản trị quan tâm
- Lý do nhà quản trị quan tâm
đ
đ
ến chi phí.
ến chi phí.
- Khái niệm về chi phí hoạt

- Khái niệm về chi phí hoạt
đ
đ
ộng sản xuất kinh doanh.
ộng sản xuất kinh doanh.
- Phân loại các chi phí tùy theo mục
- Phân loại các chi phí tùy theo mục
đ
đ
ích sử dụng khác nhau của nhà
ích sử dụng khác nhau của nhà
quản trị.
quản trị.
=> Làm c
=> Làm c
ơ
ơ
sở cho các nhà quản trị kiểm soát
sở cho các nhà quản trị kiểm soát
đư
đư
ợc chi phí
ợc chi phí
đ
đ
ồng thời
ồng thời
hoạch
hoạch
đ

đ
ịnh các chiến l
ịnh các chiến l
ư
ư
ợc, sách l
ợc, sách l
ư
ư
ợc quan trọng của doanh
ợc quan trọng của doanh
nghiệp liên quan
nghiệp liên quan
đ
đ
ến chi phí, doanh thu và lợi nhuận.
ến chi phí, doanh thu và lợi nhuận.
Một số vấn
Một số vấn
đ
đ
ề về chi phí
ề về chi phí
Minh Long 4
Lý do nhà quản trị quan tâm
Lý do nhà quản trị quan tâm
đ
đ
ến chi phí
ến chi phí

NHÀ QUẢN TRỊ
Kỳ này các khoản chi phí lại
giảm??? Doanh thu lại
tăng??? Kỳ này doanh nghiệp
lãi hay lỗ???
Theo dõi, ghi chép, tính
toán và phân tích các
khoản mục chi phí liên
quan đến lợi nhuận.
Minh Long 5
Khái niệm chi phí
Khái niệm chi phí
- Chi phí là có thể
- Chi phí là có thể
đư
đư
ợc hiểu là giá trị của một nguồn lực
ợc hiểu là giá trị của một nguồn lực
đ
đ
ã bị sử
ã bị sử
dụng trong quá trình hoạt
dụng trong quá trình hoạt
đ
đ
ộng sản xuất kinh doanh của tổ chức
ộng sản xuất kinh doanh của tổ chức
nhằm
nhằm

đ
đ
ạt mục tiêu
ạt mục tiêu
đ
đ
ề ra.
ề ra.
- Bản chất của chi phí là sự
- Bản chất của chi phí là sự
đ
đ
ánh
ánh
đ
đ
ổi tức là chúng ta mất
ổi tức là chúng ta mất
đ
đ
ể nhận
ể nhận
đư
đư
ợc cái chúng ta kỳ vọng: sản phẩm hoàn chỉnh và chất l
ợc cái chúng ta kỳ vọng: sản phẩm hoàn chỉnh và chất l
ư
ư
ợng
ợng

cao, sản l
cao, sản l
ư
ư
ợng bán t
ợng bán t
ă
ă
ng lên, nhà x
ng lên, nhà x
ư
ư
ởng, th
ởng, th
ươ
ươ
ng hiệu, kiến thức…
ng hiệu, kiến thức…
Minh Long 6
SẢN XUẤT
TIÊU THỤ
TIỀN
TÀI SẢN
SẢN PHẨM
Phân loại chi phí theo chức n
Phân loại chi phí theo chức n
ă
ă
ng
ng

hoạt
hoạt
đ
đ
ộng
ộng
Chi phí
Chi phí
Tổng chi phí
Minh Long 7
-
-
Chi phí trong sản xuất
Chi phí trong sản xuất
: toàn bộ chi phí có liên quan
: toàn bộ chi phí có liên quan
đ
đ
ến
ến
việc sản xuất tạo ra sản phẩm trong một kỳ nhất
việc sản xuất tạo ra sản phẩm trong một kỳ nhất
đ
đ
ịnh.
ịnh.
Gồm 3 loại:
Gồm 3 loại:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

+ Chi phí nhân công trực tiếp.
+ Chi phí nhân công trực tiếp.
+ Chi phí sản xuất chung: các chi phí còn lại ngoài hai chi
+ Chi phí sản xuất chung: các chi phí còn lại ngoài hai chi
phí trên: chi phí sửa chữa, bảo trì máy móc thiết bị, khấu
phí trên: chi phí sửa chữa, bảo trì máy móc thiết bị, khấu
hao….
hao….
-
-
Chi phí ngoài sản xuất.
Chi phí ngoài sản xuất.
Gồm hai loại:
Gồm hai loại:
+ Chi phí bán hàng: khuyến mãi, quảng cáo, bao bì, vận
+ Chi phí bán hàng: khuyến mãi, quảng cáo, bao bì, vận
chuyển, hoa hồng bán hàng….
chuyển, hoa hồng bán hàng….
+ Chi phí quản lý: l
+ Chi phí quản lý: l
ươ
ươ
ng cán bộ quản lý, chi phí v
ng cán bộ quản lý, chi phí v
ă
ă
n
n
phòng phẩm, chi phí thiết bị v
phòng phẩm, chi phí thiết bị v

ă
ă
n phòng
n phòng
Phân loại chi phí theo chức n
Phân loại chi phí theo chức n
ă
ă
ng
ng
hoạt
hoạt
đ
đ
ộng (tt)
ộng (tt)
Minh Long 8
S
S
ơ
ơ


đ
đ
ồ phân loại chi phí theo chức n
ồ phân loại chi phí theo chức n
ă
ă
ng

ng
hoạt
hoạt
đ
đ
ộng (tt)
ộng (tt)
Tổng chi phí
Chi phí NVL
trực tiếp
Chi phí ngoài sản xuất
Chi phí sản xuất
Chi phí nhân
công trực
tiếp
Chi phí sản
xuất chung
Chi phí
bán hàng
Chi phí
quản lý
DN
Chi phí chuyển đổi
Chi phí ban đầu
Minh Long 9
Gồm 2 loại: chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ.
Gồm 2 loại: chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ.
- Chi phí sản phẩm: toàn bộ những chi phí liên quan
- Chi phí sản phẩm: toàn bộ những chi phí liên quan
đ

đ
ến việc sản
ến việc sản
xuất hoặc mua sản phẩm.
xuất hoặc mua sản phẩm.
- Chi phí thời kỳ: các chi phí phát sinh làm giảm lợi nhuận của
- Chi phí thời kỳ: các chi phí phát sinh làm giảm lợi nhuận của
doanh nghiệp trong kỳ. Gồm: chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp trong kỳ. Gồm: chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp.
doanh nghiệp.
Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời
Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời
kỳ xác
kỳ xác
đ
đ
ịnh kết quả kinh doanh
ịnh kết quả kinh doanh
Minh Long 10
S
S
ơ
ơ


đ
đ
ồ phân loại chi phí theo mối quan hệ với
ồ phân loại chi phí theo mối quan hệ với

thời kỳ xác
thời kỳ xác
đ
đ
ịnh kết quả kinh doanh (tt)
ịnh kết quả kinh doanh (tt)
Chi phí sản phẩm
Chi phí NVL
trực tiếp
Chi phí SP dở dang
Chi phí nhân
công trực tiếp
Chi phí sản
xuất chung
Thành phẩm
S

n

p
h

m

đ
ư

c

b

á
n
Doanh thu bán hàng
Chi phí bán hàng và
chi phí quản lý
Giá vốn hàng bán
LN gộp
LN thuần
( = )
( - )
( = )
Các chi phí thời kỳ
( - )
Minh Long 11
Phân loại chi phí theo mối quan hệ
Phân loại chi phí theo mối quan hệ
với
với
đ
đ
ối t
ối t
ư
ư
ợng chịu chi phí
ợng chịu chi phí
Bao gồm: chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
Bao gồm: chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
- Chi phí trực tiếp: những chi phí phát sinh liên quan trực
- Chi phí trực tiếp: những chi phí phát sinh liên quan trực

tiếp
tiếp
đ
đ
ến
ến
đ
đ
ối t
ối t
ư
ư
ợng chịu chi phí và nó
ợng chịu chi phí và nó
đư
đư
ợc hạch toán
ợc hạch toán
thẳng và toàn bộ vào
thẳng và toàn bộ vào
đ
đ
ối t
ối t
ư
ư
ợng sử dụng nó nh
ợng sử dụng nó nh
ư
ư

: chi
: chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực
phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực
tiếp…
tiếp…
- Chi phí gián tiếp: những chi phí phát sinh liên quan
- Chi phí gián tiếp: những chi phí phát sinh liên quan
đ
đ
ến
ến
nhiều
nhiều
đ
đ
ối t
ối t
ư
ư
ợng chịu chi phí => nó
ợng chịu chi phí => nó
đư
đư
ợc phân bổ vào
ợc phân bổ vào
các
các
đ
đ

ối t
ối t
ư
ư
ợng có liên quan theo những tiêu thức phù
ợng có liên quan theo những tiêu thức phù
hợp. Nh
hợp. Nh
ư
ư
: chi phí sản xuất chung có thể
: chi phí sản xuất chung có thể
đư
đư
ợc phân bổ
ợc phân bổ
theo số giờ lao
theo số giờ lao
đ
đ
ộng trực tiếp, số giờ máy hoạt
ộng trực tiếp, số giờ máy hoạt
đ
đ
ộng,
ộng,
số sản phẩm….
số sản phẩm….
Minh Long 12
- Chi phí chênh lệch là những chi phí có trong ph

- Chi phí chênh lệch là những chi phí có trong ph
ươ
ươ
ng án
ng án
này nh
này nh
ư
ư
ng lại không hoặc chỉ có một phần trong ph
ng lại không hoặc chỉ có một phần trong ph
ươ
ươ
ng
ng
án kia => tạo ra chênh lệch chi phí và là những thông
án kia => tạo ra chênh lệch chi phí và là những thông
tin hữu ích
tin hữu ích
đ
đ
ể nhà quản lý thấy
ể nhà quản lý thấy
đư
đư
ợc sự khác biệt giữa
ợc sự khác biệt giữa
chi phí và các lợi ích của mỗi ph
chi phí và các lợi ích của mỗi ph
ươ

ươ
ng án
ng án
đ
đ
ể lựa chọn
ể lựa chọn
ph
ph
ươ
ươ
ng án tốt nhất.
ng án tốt nhất.
- Ví dụ minh họa: có tài liệu về công ty Natural Way
- Ví dụ minh họa: có tài liệu về công ty Natural Way
đ
đ
ang
ang
dự
dự
đ
đ
ịnh chuyển từ hình thức bán lẻ sang hình thức bán
ịnh chuyển từ hình thức bán lẻ sang hình thức bán
buôn với các số liệu nh
buôn với các số liệu nh
ư
ư
sau:

sau:
Đ
Đ
ơ
ơ
n vị: triệu
n vị: triệu
đ
đ
ồng.
ồng.
Phân loại chi phí để ra quyết định
Chi phí chênh lệch
Minh Long 13
Các chỉ tiêu
Bán lẻ
(hiện tại)
Bán buôn
(dự toán)
Chênh lệch
Tổng doanh thu
Giá vốn hàng bán
Chi phí quảng cáo
Hoa hồng bán hàng
Khấu hao kho bãi
Các chi phí khác
Tổng chi phí
Lợi nhuận thuần
700.000
350.000

80.000
0
50.000
60.000
540.000
160.000
800.000
400.000
45.000
40.000
80.000
60.000
625.000
175.000
100.000
50.000
(35.000)
40.000
30.000
0
85.000
15.000


Từ kết quả này nhà quản trò đưa ra các quyết đònh hợp lý.
Phân loại chi phí để ra quyết định (tt)
Chi phí chênh lệch (tt)
Minh Long 14
- Chi phí c
- Chi phí c

ơ
ơ
hội là những thu nhập tiềm n
hội là những thu nhập tiềm n
ă
ă
ng bị mất
ng bị mất
đ
đ
i khi chọn
i khi chọn
ph
ph
ươ
ươ
ng án này thay cho ph
ng án này thay cho ph
ươ
ươ
ng án khác.
ng án khác.
Ví dụ:
Ví dụ:
Nam là một sinh viên và hiện anh ta cũng
Nam là một sinh viên và hiện anh ta cũng
đ
đ
ang làm việc bán
ang làm việc bán

thời gian cho công ty với mức l
thời gian cho công ty với mức l
ươ
ươ
ng 800.000
ng 800.000
đ
đ
ồng/tuần. Nam xin
ồng/tuần. Nam xin
nghỉ một tuần
nghỉ một tuần
đ
đ


đ
đ
i nghĩ hè và ng
i nghĩ hè và ng
ư
ư
ời chủ
ời chủ
đ
đ
ã
ã
đ
đ

ồng ý nh
ồng ý nh
ư
ư
ng không
ng không
trả l
trả l
ươ
ươ
ng cho tuần nghĩ
ng cho tuần nghĩ
đ
đ
ó. Vậy 800.000
ó. Vậy 800.000
đ
đ
ồng tiền l
ồng tiền l
ươ
ươ
ng mất
ng mất
đ
đ
i
i
chính là chi phí c
chính là chi phí c

ơ
ơ
hội của Nam.
hội của Nam.
- Chi phí chìm là những chi phí
- Chi phí chìm là những chi phí
đ
đ
ã phát sinh trong quá khứ => nó
ã phát sinh trong quá khứ => nó
không ảnh h
không ảnh h
ư
ư
ởng
ởng
đ
đ
ến các chi phí ở hiện tại và trong t
ến các chi phí ở hiện tại và trong t
ươ
ươ
ng lai và
ng lai và
nó không thể bị thay
nó không thể bị thay
đ
đ
ổi bởi bất kỳ sự lựa chọn nào ở hiện tại hay
ổi bởi bất kỳ sự lựa chọn nào ở hiện tại hay

trong t
trong t
ươ
ươ
ng lai. Do
ng lai. Do
đ
đ
ó, chi phí chìm không thích hợp cho việc ra
ó, chi phí chìm không thích hợp cho việc ra
quyết
quyết
đ
đ
ịnh trong t
ịnh trong t
ươ
ươ
ng lai.
ng lai.
Ví dụ:
Ví dụ:
Chi phí mua sắm tài sản cố
Chi phí mua sắm tài sản cố
đ
đ
ịnh vì tài sản cố
ịnh vì tài sản cố
đ
đ

ịnh này dù hữu
ịnh này dù hữu
dụng hay vô dụng thì chi phí
dụng hay vô dụng thì chi phí
đ
đ
ể có chúng cũng không thể bị thay
ể có chúng cũng không thể bị thay
đ
đ
ổi vì bất kỳ hành
ổi vì bất kỳ hành
đ
đ
ộng nào ở hiện tại hay t
ộng nào ở hiện tại hay t
ươ
ươ
ng lai.
ng lai.
Phân loại chi phí để ra quyết định (tt)
Chi phí cơ hội và chi phí chìm
Minh Long 15
Gồm:
Gồm:
- Biến phí.
- Biến phí.
- Định phí.
- Định phí.
- Chi phí hỗn hợp.

- Chi phí hỗn hợp.
Phân loại chi phí theo cách
Phân loại chi phí theo cách
ứng xử của chi phí
ứng xử của chi phí
Minh Long 16
SẢN XUẤT
TIÊU THỤ
TIỀN
TÀI SẢN
SẢN PHẨM
Chi phí
Chi phí
Tổng chi phí
Phân loại chi phí theo cách
Phân loại chi phí theo cách
ứng xử của chi phí
ứng xử của chi phí
Minh Long 17
Biến phí
Biến phí
: chi phí thay
: chi phí thay
đ
đ
ổi khi sản l
ổi khi sản l
ư
ư
ợng sản

ợng sản
xuất và tiêu thụ thay
xuất và tiêu thụ thay
đ
đ
ổi: chi phí nguyên
ổi: chi phí nguyên
vật liệu, lao
vật liệu, lao
đ
đ
ộng trực
ộng trực
tiếp, hoa hồng bán
tiếp, hoa hồng bán
hàng…. Gồm: biến phí
hàng…. Gồm: biến phí
tuyến tính, biến phí
tuyến tính, biến phí
cấp bậc và biến phí
cấp bậc và biến phí
phi tuyến.
phi tuyến.
Biến phí
Biến phí
Đ
Đ
ư
ư
ờng biến phí

ờng biến phí
Chi phí
Chi phí
Đồ thị minh họa biến phí
Đồ thị minh họa biến phí
tuyến tính
tuyến tính
Q (Sản l
Q (Sản l
ư
ư
ợng)
ợng)
Minh Long 18
Chi phí
Chi phí
Đồ thị minh họa biến phí cấp bậc
Đồ thị minh họa biến phí cấp bậc
Q (Sản l
Q (Sản l
ư
ư
ợng)
ợng)
0
0
Đ
Đ
ư
ư

ờng biến phí
ờng biến phí
Biến phí (tt)
Biến phí (tt)
Đồ thị minh họa biến phí
Đồ thị minh họa biến phí
phi tuyến
phi tuyến
Đ
Đ
ư
ư
ờng biến phí
ờng biến phí
Chi phí
Chi phí
Q (Sản l
Q (Sản l
ư
ư
ợng)
ợng)
Phạm vi phù hợp
Minh Long 19
Định phí
Định phí
: chi phí không
: chi phí không
thay
thay

đ
đ
ổi khi sản l
ổi khi sản l
ư
ư
ợng
ợng
sản xuất và tiêu thụ thay
sản xuất và tiêu thụ thay
đ
đ
ổi (trong phạm vi phù
ổi (trong phạm vi phù
hợp của
hợp của
đ
đ
ịnh phí phục
ịnh phí phục
vụ): chi phí khấu hao,
vụ): chi phí khấu hao,
l
l
ươ
ươ
ng giám
ng giám
đ
đ

ốc, một bộ
ốc, một bộ
phận chi phí quản lý
phận chi phí quản lý
hành chánh…. Gồm:
hành chánh…. Gồm:
đ
đ
ịnh phí bắt buộc và
ịnh phí bắt buộc và
đ
đ
ịnh phí không bắt buộc.
ịnh phí không bắt buộc.
Đ
Đ
ư
ư
ờng
ờng
đ
đ
ịnh phí
ịnh phí
Chi phí
Chi phí
Đồ thị minh họa
Đồ thị minh họa
đ
đ

ịnh phí
ịnh phí
Q (Sản l
Q (Sản l
ư
ư
ợng)
ợng)
Định phí
Định phí
Minh Long 20
MỘT SỐ KÝ HIỆU TH
MỘT SỐ KÝ HIỆU TH
Ư
Ư
ỜNG GẶP
ỜNG GẶP
- EBIT (Earning Before Interest and Tax): Lợi nhuận tr
- EBIT (Earning Before Interest and Tax): Lợi nhuận tr
ư
ư
ớc
ớc
thuế và lãi vay.
thuế và lãi vay.
- EBT (Earning Before Tax): Lợi nhuận tr
- EBT (Earning Before Tax): Lợi nhuận tr
ư
ư
ớc thuế.

ớc thuế.
- EAT (Earning After Tax): Lợi nhuận sau thuế.
- EAT (Earning After Tax): Lợi nhuận sau thuế.
- TR (Total Revenue): Tổng doanh thu = P*Q.
- TR (Total Revenue): Tổng doanh thu = P*Q.
- Q (Quantity): Sản l
- Q (Quantity): Sản l
ư
ư
ợng.
ợng.
- v: Biến phí
- v: Biến phí
đơ
đơ
n vị sản phẩm.
n vị sản phẩm.
- P (Price): Giá bán
- P (Price): Giá bán
đơ
đơ
n vị sản phẩm.
n vị sản phẩm.
- TFC (Total Fixed Cost): Tổng
- TFC (Total Fixed Cost): Tổng
đ
đ
ịnh phí.
ịnh phí.
- TVC (Total Variable Cost): Tổng biến phí = v*Q.

- TVC (Total Variable Cost): Tổng biến phí = v*Q.
- TC (Total Cost): Tổng chi phí = TFC + v*Q….
- TC (Total Cost): Tổng chi phí = TFC + v*Q….
Minh Long 21
- Chi phí hỗn hợp
- Chi phí hỗn hợp
: gồm một phần
: gồm một phần
đ
đ
ịnh phí và biến phí: chi
ịnh phí và biến phí: chi
phí
phí
đ
đ
iện thoại, l
iện thoại, l
ươ
ươ
ng nhân viên bán hàng…. => Cần
ng nhân viên bán hàng…. => Cần
phải tách ra cụ thể
phải tách ra cụ thể
đ
đ
ịnh phí và biến phí khi phân tích.
ịnh phí và biến phí khi phân tích.
- Ph
- Ph

ươ
ươ
ng trình chi phí hỗn hợp:
ng trình chi phí hỗn hợp:
- TC = TFC + v*Q. Trong
- TC = TFC + v*Q. Trong
đ
đ
ó:
ó:
+ TC: Total Cost: tổng chi phí hỗn hợp.
+ TC: Total Cost: tổng chi phí hỗn hợp.
+ TFC: Total Fixed Cost: tổng
+ TFC: Total Fixed Cost: tổng
đ
đ
ịnh phí hỗn hợp.
ịnh phí hỗn hợp.
+ v: biến phí
+ v: biến phí
đơ
đơ
n vị hỗn hợp.
n vị hỗn hợp.
+ Q: số l
+ Q: số l
ư
ư
ợng
ợng

đơ
đơ
n vị hoạt
n vị hoạt
đ
đ
ộng.
ộng.
- Ph
- Ph
ươ
ươ
ng pháp tìm chi phí hỗn hợp:
ng pháp tìm chi phí hỗn hợp:
+ Ph
+ Ph
ươ
ươ
ng pháp cực
ng pháp cực
đ
đ
ại, cực tiểu.
ại, cực tiểu.
+ Ph
+ Ph
ươ
ươ
ng pháp bình ph
ng pháp bình ph

ươ
ươ
ng bé nhất.
ng bé nhất.
Chi phí hỗn hợp
Chi phí hỗn hợp
Minh Long 22
Ph
Ph
ươ
ươ
ng pháp cực
ng pháp cực
đ
đ
ại, cực tiểu
ại, cực tiểu
- Cơng thức xác
- Cơng thức xác
đ
đ
ịnh biến phí trong chi phí hỗn hợp:
ịnh biến phí trong chi phí hỗn hợp:
- Cơng thức xác
- Cơng thức xác
đ
đ
ịnh
ịnh
đ

đ
ịnh phí trong chi phí hỗn hợp:
ịnh phí trong chi phí hỗn hợp:
Định phí (TFC) = Tổng chi phí ở mức cao nhất (thấp nhất)
Định phí (TFC) = Tổng chi phí ở mức cao nhất (thấp nhất)
- [ Mức
- [ Mức
đ
đ
ộ hoạt
ộ hoạt
đ
đ
ộng cao nhất (thấp nhất) x biến phí
ộng cao nhất (thấp nhất) x biến phí
đơ
đơ
n vị ].
n vị ].
Biến phí đơn vò
Biến phí đơn vò
hoạt động (v)
hoạt động (v)
=
=
Chênh lệch (chi phí mức cao
Chênh lệch (chi phí mức cao
nhất với mức thấp nhất)
nhất với mức thấp nhất)
Chênh lệch (mức độ hoạt động

Chênh lệch (mức độ hoạt động
cao nhất với mức thấp nhất)
cao nhất với mức thấp nhất)
Minh Long 23
Đ
Đ
ư
ư
ờng chi phí hỗn hợp là
ờng chi phí hỗn hợp là
đư
đư
ờng thẳng duy nhất sao cho tổng của
ờng thẳng duy nhất sao cho tổng của
các bình ph
các bình ph
ươ
ươ
ng của các
ng của các
đ
đ
ộ lệch giữa các
ộ lệch giữa các
đ
đ
iểm với
iểm với
đư
đư

ờng hồi qui
ờng hồi qui
là nhỏ nhất.
là nhỏ nhất.
Từ ph
Từ ph
ươ
ươ
ng trình tuyến tính c
ng trình tuyến tính c
ă
ă
n bản y = ax+b với a: biến phí
n bản y = ax+b với a: biến phí
đơ
đơ
n vị,
n vị,
b:
b:
đ
đ
ịnh phí, x: sản l
ịnh phí, x: sản l
ư
ư
ợng
ợng
Theo lý thuyết thống kê, a và b
Theo lý thuyết thống kê, a và b

đư
đư
ợc xác
ợc xác
đ
đ
ịnh từ hệ ph
ịnh từ hệ ph
ươ
ươ
ng trình:
ng trình:


xy = a
xy = a


x
x
2
2
+ b
+ b


x
x
(1)
(1)



y = a
y = a


x + nb
x + nb
(2)
(2)
Ph
Ph
ươ
ươ
ng pháp bình ph
ng pháp bình ph
ươ
ươ
ng bé nhất
ng bé nhất
Minh Long 24
Ph
Ph
ươ
ươ
ng pháp bình ph
ng pháp bình ph
ươ
ươ
ng bé nhất

ng bé nhất
Chi phí
Chi phí
Q (Sản l
Q (Sản l
ư
ư
ợng)
ợng)
TC = TFC + v*Q
0
0
Độ lệch
Minh Long 25
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
Doanh nghiệp Ngơi Sao có tài liệu về chi phí dịch vụ mua ngồi và
Doanh nghiệp Ngơi Sao có tài liệu về chi phí dịch vụ mua ngồi và
khối l
khối l
ư
ư
ợng sản phẩm bán ra trong 6 tháng n
ợng sản phẩm bán ra trong 6 tháng n
ă
ă
m 200X:
m 200X:
Hãy lập ph
Hãy lập ph

ươ
ươ
ng trình chi phí hỗn hợp theo:
ng trình chi phí hỗn hợp theo:
1/ Ph
1/ Ph
ươ
ươ
ng pháp cực
ng pháp cực
đ
đ
ại, cực tiểu.
ại, cực tiểu.
2/ Ph
2/ Ph
ươ
ươ
ng pháp bình ph
ng pháp bình ph
ươ
ươ
ng bé nhất.
ng bé nhất.
Tháng
Tháng
Khối lượng
Khối lượng
bán
bán

Chi phí dòch vụ mua
Chi phí dòch vụ mua
ngoài (1000 đ)
ngoài (1000 đ)
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
80
80
60
60
70
70
85
85
90
90
100
100
250
250

200
200
230
230
260
260
277
277
300
300

×