MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
PHẦN 2: NỘI DUNG
CHƯƠNG I: THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRONG SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CÁN BỘ KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ TRONG THỜI KỲ MỚI
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Thư viện trường ĐHBKHN
1.2 Chức năng nhiệm vụ của Thư viện trường ĐHBKHN
1.3 Đội ngũ cán bộ
1.4 Cơ cấu tổ chức của Thư viện trường ĐHBKHN
1.5 Vốn tài liệu
1.6 Cơ sở vật chất, trang thiết bị
1.7 Quan hệ hợp tác
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG VIỆC XÂY DỰNG CỞ SỞ DỮ LIỆU TẠI
THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
2.1 Những vấn đề chung về CSDL
2.1.2 Mục đích xây dựng CSDL
2.1.3 Phần mềm quản trị
2.1.4 Phương tiện ngôn ngữ
2.1.5 Quá trình xây dựng CSDL
2.2 Các CSDL của Thư viện trường ĐHBKHN
2.2.1 CSDL BKSH
2.2.2 CSDL BKTC
2.2.3 CSDL BKCD
2.2.4 CSDL BKBĐ
2.2.5 CSDL nghiệp vụ
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
CHƯƠNG III: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VỀ VIỆC XÂY DỰNG CỞ SỞ DỮ
LIỆU VÀ TRIỂN VỌNG PHÁT TRIỂN CỦA THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI
HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
3.1. Nhận xét, kiến nghị về việc xây dựng các CSDL
3.2. Triển vọng phát triển của Thư viện trường ĐHBKHN
PHẦN 3: KẾT LUẬN
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
M U
Ngy nay vi s phỏt trin mnh m ca khoa hc k thut, ngun ti liu ra
tng theo cp s nhõn gõy khụng ớt khú khn cho ngi dựng tin trong vic tỡm
kim thụng tin phự hp. tho món nhu cu thụng tin ca ngui dựng tin (NDT)
cỏc th vin, c quan thụng tin phi i mi phng thc phc v ca mỡnh bng
cỏch ng dng khoa hc cụng ngh vo cụng tỏc thụng tin t liu. Kt qu l s ra
i v phỏt trin ca cỏc c s d liu (CSDL). Cỏc CSDL cú nhiu loi ó to nờn
s bin chuyn v cht trong hot ng ca c quan Thụng tin th vin. Cht lng
cỏc CSDL s quyt nh hiu qu ph v NDT ti cỏc c quan Thụng tin Th vin.
ỏp ng nhu cu thụng tin phc v cho hc tp, ging dy v nghiờn cu khoa
hc. Th vin trng HBKHN khụng ngng tng cng c s vt cht, trang
thit b, xõy dng cỏc CSDL phỏt trin mng thụng tin th vin. Do vy nhim v
quan trng ca Th vin l t chc v hon thin quỏ trỡnh x lý thụng tin nhm to
iu kin thun li cho NDT khai thỏc thụng tin d dng, nhanh chúng, chớnh xỏc.
Nhn thy s cn thit ca vic xõy dng cỏc CSDL trong hot ng thụng tin th
vin. Tụi chn ti: Tỡm hiu vic xõy dng c s d liu ti Th vin
trng i hc Bỏch khoa H Ni lm ti Niờn Lun.
*i tng nghiờn cu ca ti: Cỏc CSDL
*Phm vi nghiờn cu: Cỏc CSDL ti Th vin trng HBKHN.
Trờn c s kho sỏt, tỡm hiu, nghiờn cu thc t a ra nhng ỏnh giỏ
v vic xõy dng CSDL ti Th vin trng HBKHN, t ú a ra nhng
xut, gúp ý vi mong mun Th vin ngy cng phỏt trin ỏng ng tt hn nhu
cu ca NDT.
thc hin ti ny ngoi cỏc phng phỏp nghiờn cu mang tớnh lý lun c
bn nh: Trit hc Mỏc- Lờnin, ng ni chớnh sỏch ca ng, tụi cũn tin hnh
cỏc phng phỏp sau: Thu thp, phõn tớch tng hp, phõn tớch thng kờ, so sỏnh.
*Ngoi phn m u v kt lun, b cc ni dung ca niờn lun gm 3 chng:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Chng I: Th vin trng HBKHN trong s nghip giỏo dc o to cỏn b
khoa hc cụng ngh trong thi k mi.
Chng II: Thc trng xõy dng cỏc CSDL (c s d liu) ca Th vin trng
HBKHN.
Chng III: Nhn xột v Trin vng phỏt trin ca Th vin trng HBKHN.
Trong quỏ trỡnh tỡm hiu ti, do trỡnh v thi gian cú hn nờn khụng th
trỏnh khi thiu sút. Rt mong s ch bo, gúp ý ca thy cụ v cỏc bn. Nhõn õy
em xin chõn thnh cm n thy giỏo - ngi ó tn tỡnh hng dn em hon thnh
Niờn Lun ny.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Chng I: TH VIN I HC BCH KHOA H NI TRONG S
NGHIP GIO DC V O TO CN B KHOA HC CễNG NGH
TRONG THI K MI
Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Th vin i Hc Bỏch Khoa H Ni
Ngay sau khi trng i Hc Bỏch Khoa H Ni c thnh lp, nhn thy
vai trũ ca sỏch bỏo i vi vic hc tp, nghiờn cu v ging dy ca cỏn b sinh
viờn trong trng nờn ban lónh o nh trng ó ra quyt nh thnh lp Th vin
i Hc Bỏch Khoa H Ni. Th vin ó tri qua nhiu giai on phỏt trin khỏc
nhau:
* Cỏc giai on phỏt trin ca Th vin i Hc Bỏch Khoa H Ni
- Giai on t nm 1956- 1965
Ban u Th vin trng i Hc Bỏch Khoa H Ni (HBKHN) l n v
nh trc thuc phũng giỏo v, vn ti liu ch cú 5000 cun sỏch do Trng Vin
ụng Bc C v ụng Dng Hc Xỏ chuyn cho. Cỏn b Th vin ch cú 2
ngi. Sau ú Th vin c s giỳp ca Liờn Xụ c, c s vt cht c nõng
cao, kho ti liu c hon thin v c s lng v cht lng.
- Giai on t nm 1965- 1975
Giai on Th vin gp nhiu khú khn trong cụng tỏc phc v bn c do
chin tranh. Cng trong giai on ny cú mt s khoa tỏch ra thnh lp trng nh:
Trng i Hc Xõy Dng, i Hc M a Cht Do ú mt phn vn ti liu
ca Th vin c chia cho cỏc trng mi thnh lp.
Tri qua nhiu khú khn thỏch thc, Th vin trng HBKHN ó tr thnh mt
n v mi c lp vo nm 1973, t õy Th vin cú iu kin phỏt trin mnh
m.
- Giai on 1975 n nay
Th vin trng HBKHN ó chuyn sang mt giai on mi vi nhiu
iu kin thun li cho s phỏt trin. Cựng vi vic ci cỏch giỏo dc nõng cao cht
lng o to y mnh cụng tỏc nghiờn cu khoa hc phc v i sng v quc
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
phũng, Th vin ó cú iu kin phỏt trin kho ti liu ngy mt phong phỳ hn v
ni dung v a dng v hỡnh thc, ngụn ng.
Hin nay, ỏp ng nhu cu ca bn c Th vin ang c nõng cp
thnh Th vin in t- tng lai s l u mi cho h thng cỏc Th vin in t
Vit Nam. Vỡ vy m vic xõy dng cỏc CSDL cú tm quan trng rt ln i vi s
phỏt trin ca Th vin, nhng nm gn õy cỏc CSDL c luụn c trỳ trng
xõy dng.
qun lý h thng th vin in t v h thng mng thụng tin cng nh phc v
cụng tỏc ging dy, hc tp v nghiờn cu ti trng HBKHN tt hn, Ngy
2/11/2003 theo quyt nh s 2306a Q- HBK- TCCB ca Trng ó xỏt nhp
Th Vin v Trung tõm thụng tin v Mng thnh : Th vin v mng thụng tin
1.2 Chc nng nhim v ca Th vin trng HBKHN
Th vin v mng thụng tin cú chc nng nhim v quan trng l xõy dng
v iu hnh h thng Th vin in t, qun tr h thng mng BKNET, nghiờn
cu chuyn giao, phỏt trin v ng dng cụng ngh thụng tin qun lý th vin
truyn thng, xõy dng v thit lp cỏc gii phỏp e- learning, tin hnh v thc thi
cỏc d ỏn v gi phỏp v cụng ngh thụng tin v vin thụng ca trng HBKHN.
Th vin trng HBKHN l th vin khoa hc a ngnh, hot ng ca Th vin
l mt trong nhng yu t quan trng gúp phn nõng cao cht lng o to trong
nh trng. Mt trong nhng nhim v quan trng ca Th vin l nõng cp, hin
i hoỏ Th vin, xõy dng CSDL nhm ỏp ng kp thi y , v chớnh xỏc
nhng thụng tin cn thit cho NDT.
1.3 i ng cỏn b
Ngi th th l linh hn ca s nghip th vin, bit bao nhiờu vic ph
thuc vo th th, h phi say xa vi s nghip ca mỡnh v bit lm vic vi
qun chỳng. Do vy Th vin trng HBKHN phi luụn quan tõm, chỳ trng
n vic o to nõng cao trỡnh chuyờn mụn cho cỏn b. Tri qua 49 nm hỡnh
thnh v phỏt trin, hin nay tng s cỏn b th vin gm cú 60 ngi. Trong ú
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
90% tốt nghiệp các trường ĐH: ĐH văn hố, ĐHBK, ĐHNV…95% cán bộ có trình
độ tin học cơ bản, sử dụng thành thạo CDS/ISIS. Ngồi ra Thư viện có một Thạc sĩ
Thư viện và hai Tiến sĩ Cơng nghệ thơng tin điện tử viễn thơng, một Phó Giáo sư
Tiến sĩ Cơng nghệ thơng tin.
1.4 Cơ cấu tổ chức
Tổ chức của đơn vị như sau để đáp ứng cơng việc từ nay đến khi Thư viện
điện tử đi vào hoạt động chính thức:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Sơ đồ cơ cấu tổ chức Thư viện và mạng thông tin trường ĐHBKHN
1.5 Vốn tài liệu
Lúc đầu Thư viện trường ĐHBKHN chỉ có 5000 cuốn sách, cho đến nay kho
tài liệu của thư viện có khoảng 600.000 cuốn sách và báo, tạp chí về khoa học
phong phú, đa dạng, đáp ứng nhu cầu học tập và giảng dạy của cán bộ giảng viên
và sinh viên. Trong số đó có nhiều tài liệu quý hiếm viết bằng nhiều ngôn ngữ:
Anh-Việt-Pháp… Tài liệu được chia thành hai mảng lớn:
Tài liệu công bố
Ban Giám Đốc Thư Viện
& Mạng thông tin
Bộ
phận
xử lý
nghiệp
vụ
Bộ
phận
phục
vụ
Bộ
phận
kho
tàng &
bảo
quản
Công
nghệ
thư
viện
ĐIửn
tử
E-
learn
ing
Kĩ
thuật
mạng
Nghiên
cứu &
phát
triển
mạng
thông
tin
Phòn
g bổ
sung
Phòng
biên
mục
Phòng
đọc
Kho
Đóng
sách
Quản
trị
mạng
TVĐT
Phòng
mượn
Lắp
đặt &
sửa
chữa
máy
tính
Phòng
đọc
sau đại
học
Phòng
đọc giáo
trình &
sách
tham
khảo
tiếng việt
Phòng
đọc tra
cứu
Phòng
mượn
giáo
trình
Phòng
mượn
sách văn
học,
sách
tham
khảo
Phòng
đọc
báo,
tạp chí
Kĩ
thuật
mạng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- Sỏch giỏo trỡnh:
Kho sỏch giỏo trỡnh ca th vin cú s lng tng i ln khong hn
200.000 ti liu, chim 1/3 s vn ti liu ca Th vin, vi hn 1500 loi thuc
cỏc ngnh kho hc c bn v chuyờn ngnh hp. Ngoi ra cũn khong hn 2000
loi giỏo trỡnh (mi loi 2 bn) nhn lu chiu ca cỏc trng i hc trong c
nc. S lng ny tng lờn hng nm.
- Sỏch tham kho:
Cú khong hn 200.000 cun TL, chim 1/3 tng s vn Ti liu ca Th
vin chia thnh 2 loi sỏch tham kho ting nc ngoi v sỏch tham kho ting
Vit.Trong ú sỏch tham kho ting nc ngoi chim 80% (gn 190.000 cun)
tng s sỏch tham kho ca Th vin v c vit bng nhiu th ting khỏc nhau
(60% l sỏch ting Nga, cũn li l sỏch ting Anh, Phỏp, c). Cũn li l sỏch
tham kho ting Vit, oc s dng nhiu nhung ch chim 20% kho sỏch tham
kho.
- Ti liu tra cu: S lng ti liu ny tng i ln, khong hn 4000
cun, bao gm cỏc sỏch tra cu quan trng: T in, BK Ton Th, S tayV
hu ht u l sỏch ngoi vo. Tp chớ: S lng khong trờn 200.000 bn bao gm
trờn 2000 loi trong ú: Tp chớ ting Nga 800 loi.
- Tp chớ: Tp chớ ting Anh, Phỏp, c khong 600 loi.Tp chớ ting Vit
khong 300 loi. Tp chớ ụng u khong 400 loi. Tp chớ ca th vin ch yu
l cỏc tp chớ chuyờn ngnh, tp chớ Khoa hc k thut.
Ti liu khụng cụng b.
Hin nay cỏc ti liu khụng cụng b c lu tr ti Th vin nh: Lun ỏn
Tin s- Phú tin s ca cỏn b trong trng bo v trong v ngoi Nc. S lng
lun ỏn cú hn 3000 cun, lun vn Thc s khong hn 2000 cun, hn 200
chuyờn nghiờn cu sinh. Ti liu ny thng xuyờn c bn c l cỏn b v
sinh viờn sao chp.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ngoi ra, cỏc dng ti liu nh: a CD, s lng a n nay ó cú hn 200
a v khong 150 a mm. Mt phn l cỏc a xut bn kốm vi sỏch v cỏc a
ghi cỏc CSDL th mc ca cỏc nh xut bn nc ngoi gi ti thụng bỏo cỏc
loi sỏch ang xut bn. Trong thi gian ti ny, nhiu cun sỏch cú giỏ tr s c
quột v ghi vo a CD-ROM, cỏc loi tp chớ chuyờn ngnh v Cụng ngh thụng
tin ca cỏc nm 2000, 2001, 2002 vi tng s 72 a.
1.6 C s vt cht, trang thit b.
Th vin HBKHN l mt trong nhng Th vin cú c s vt cht khang
trang nht trong khi cỏc Th vin khi trng i hc k t khi mi thnh lp.
Nhng qua 49 nm s dng, din tớch Th vin ó tr nờn quỏ cht hp, cha ỏp
ng y nhu cu s dng ca bn c. Vỡ vy, Th Vin in T c xõy
dng v ang i vo hon thin nhm phc v tt nht nhu cu ca NDT. Ti cỏc
phũng c ca Th vin c trang b y ốn in, qut, bn gh, vi tng s
ch ngi lờn ti 600 ch, hin nay Th vin cú hn 20 mỏy tớnh, 1 mỏy ch, 1 mỏy
scan, 2 mỏy in lazer, mt mỏy in kim, 1 u c CD, 2 mỏy c, 2 mỏy photo,
ngoi ra cũn cú mỏy hỳt bi m, 1 mỏy xộn giy, cỏc mỏy tớnh ca Th vin u
c ni mng Internet v mng BKNET.
1.7 Quan h hp tỏc
Th vin hp tỏc vi nhiu Th vin v trung tõm thụng tin ln trong v
ngoi nc, cỏc t chc xut bn nh, Macmillan MCGraw-Hill, thu hỳt
ngun ti liu biu tng phc v bn c.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN