Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 1 tei61t Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.57 KB, 2 trang )

Trường THCS Tam Thanh
Họ và tên: …………………
Lớp: 9
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hóa 9
Tuần 24 – Tiết 48
Điểm Lời phê
Đề
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước phương án
trả lời đúng:
Câu 1: Thành phần chính của xi măng là:
a. CaSiO
3
, đất sét b. Ca(AlO
2
)
2
, CaCO
3
c. CaCO
3
, CaSiO
3
d. CaSiO
3
, Ca(AlO
2
)
2
Câu 2: Nhóm chất chỉ có liên kết đơn là:


a. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
b. CH
4
, C
3
H
6
, C
2
H
6
c. CH
3
Cl, C
3
H
8
, C
5
H
12

d. C
2
H
2
, CH
4
, C
2
H
6
Câu 3: SiO
2
tác dụng được với chất nào trong số các chất sau ?
a. HCl b. H
2
SO
4
c. NaOH nóng chảy d. NaCl
Câu 4: Thể tích khí O
2
(đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí metan (đktc) là
bao nhiêu:
a. 11,2 lít b. 22,4 lít c. 33,6 lít d. 5,6 lít
Câu 5: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào gồm toàn hidrocacbon :
a. CH
4
, CaCO
3
, C
2

H
5
OH b. C
2
H
6
, CH
4
, C
4
H
8
c. CO
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
d. CH
3
COOH, C
6
H
6
, CH
4

Câu 6: Trong các chất sau, chất nào làm mất màu dd Br
2
:
a. CH
4
b. C
2
H
6
c. C
2
H
4
d. C
3
H
8
Câu 7: Cho Na
2
CO
3
tác dụng với 250 ml dung dịch HCl 1M. Thể tích khí CO
2
thu được
ở đktc là:
a. 8,96 lít b. 2,8 lít c. 2,24 lít d. 1,12 lít
Câu 8: Chất nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo?
a. Metan b. Etilen c. Axetilen d. Cacbon oxit
II. Tự luận: (6điểm)
Câu 1: Có 3 lọ bị mất nhãn là CO

2
, C
2
H
4
và CH
4.
Bằng phương pháp hóa học hãy nêu
cách nhận biết từng lọ. (1điểm)
Câu 2: Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi sau, ghi rõ điều kiện phản
ứng, nếu có: (2 điểm)

1 2 3 4
3 2 3 2 2
( )CaO CaCO CO Ca HCO CaCl→ → → →
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí Axetilen trong không khí (các khí đo ở đktc). Biết
thể tích O
2
bằng 20% thể tích không khí. (3 điểm)
a. Tính thể tích không khí cần dùng.
b. Lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 20g NaOH. Tính khối lượng
muối tạo thành.
(Cho: Na = 23, O = 16, H = 1, C = 12)
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án d c c a b c b a
II. Tự luận:
Câu 1:
- Dùng nước vôi trong nhận được CO

2
0,25 điểm
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O 0,25 điểm
- Dùng dung dịch Br
2
nhận được C
2
H
4
, còn lại là CH
4
0,25 điểm
C
2
H
4
+ Br
2
→ C
2
H
4

Br
2
0,25 điểm
Câu 2: Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm
1.
2 3
CaO CO CaCO+ →
2.
0
3 2
t
CaCO CaO CO→ +
3.
2 2 3 2
2 ( ) ( )CO Ca OH Ca HCO+ →
4.
3 2 2 2 2
( ) 2 2 2Ca HCO HCl CaCl H O CO+ → + +
Câu 3:
( )
2 2
5,6
0,25
22,4
C H
n mol= =
0,25 điểm
0
2 2 2 2 2
2 5 4 2

t
C H O CO H O+ → +
0,5 điểm
0,25mol 0,625mol 0,5mol
( )
0,625 22,4
100 70
20
kk
V lit
×
= × =
0,75 điểm
( )
20
0,5
40
NaOH
n mol= =
0,25 điểm
2
1
1
CO
NaOH
n
n
= ⇒
Tạo muối axit 0,25 điểm
2 3

CO NaOH NaHCO+ →
0,5 điểm
0,5mol 0,5mol
( )
3
0,5 84 42
NaHCO
m g= × =
0,5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×