Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

phân phối chương trình tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 5 trang )

Ubnd tỉnh bắc giang
Sở giáo dục và đào tạo
phân phối chơng trình
trung học cơ sở
Môn: Tiếng anh
(Tài liệu Lu hành nội bộ
áp dụng từ năm học 2008 - 2009)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
1. Thực hiện phân phối chương trình
Kế hoạch giảng dạy sách giáo khoa THCS không quy định chi tiết đến từng tiết học mà phân
theo thời lượng quy định cho từng đơn vị bài học (Unit). Một số đơn vị bài học được dành nhiều
thời lượng hơn là dành cho phần hệ thống, củng cố, ôn tập và chuẩn bị kiểm tra định kì.
Trong sách giáo khoa lớp 6 và 7 có một số phần bài và bài tập có đánh dấu (*) là phần không
bắt buộc. Tuy nhiên giáo viên có thể thực hiện giảng dạy trên lớp nếu thời gian dành cho các phần
bắt buộc còn dư. Nói cách khác, giáo viên có thể căn cứ vào tình hình thực tế giảng dạy mà điều
chỉnh phân phối tiết học của từng bài cho phù hợp với đối tượng học sinh. Giáo viên cũng có thể
điều chỉnh một số bài tập trong trong SGK có yêu cầu cao và quá dài. Xem các hướng dẫn về giảm
yêu cầu cần đạt một số loại hình bài tập trong các tài liệu Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng
chương trình môn tiếng Anh THCS của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Số tiết quy định cho toàn chương trình và số tiết kiểm tra là yêu cầu bắt buộc.
2. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
– Việc đánh giá kết quả học tập cần được thông qua bốn kĩ năng: nghe, nói, đọc
và viết.
– Nội dung các bài kiểm tra cần gắn liền với mục tiêu của các bài học tại thời
điểm kiểm tra.
– Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh cần được thực hiện theo
các quy định trong Quy chế về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập về kiểm tra định kì
và kiểm tra thường xuyên. Đa dạng hoá các hình thức kiểm tra đánh giá: kiểm tra
nói, viết, đánh giá thông qua các hoạt động thực hành, luyện tập bài học trên lớp


cũng như chuẩn bị bài và làm bài tập ở nhà.
– Cấu trúc của các bài kiểm tra viết 1 tiết và cuối học kì gồm các phần sau:
+ Kiến thức ngôn ngữ (Grammar and vocabulary) từ 25% – 30%.
+ Đọc (Reading) từ 25% – 30%.
+ Nghe (Listening) từ 20% - 25%.
+ Viết (Writing) từ 20% - 25%.
+ Các dạng bài tập trong các bài kiểm tra là những dạng bài tập có trong sách giáo
khoa và sách bài tập.
- Việc chữa bài kiểm tra và củng cố kiến thức sau bài kiểm tra định kì cần được
giáo viên thu xếp trong thời lượng đã cho và trong khoảng thời điểm hợp lý.
3. Sử dụng các trang thiết bị, đồ dùng dạy học
– Các trang thiết bị và đồ dùng cần thiết cho việc dạy học bộ môn gồm có máy
phát băng cát sét, CD, tranh, ảnh và đồ vật thật dùng minh hoạ để dạy từ hoặc tạo
tình huống trong các giờ dạy.
– Có đủ băng tiếng, đĩa CD, máy thu phát và các điều kiện cần thiết (như điện
hoặc pin) để sử dụng băng tiếng cho các bài tập luyện nghe trong sách giáo khoa là
yêu cầu bắt buộc. Đối với những địa phương có điều kiện giáo viên có thể sử dụng
thêm các trang thiết bị như máy tính, máy đèn chiếu, video, TV và các phương tiện
nghe nhìn hiện đại khác.

Vic s dng cú hiu qu cỏc dựng dy hc c coi l mt trong nhng
tiờu chớ ỏnh giỏ cht lng ca cỏc gi dy.
Phân phối chơng trình giảng dạy
môn tiếng anh lớp 6
(áp dụng từ năm học 2008-2009)
Cả năm: 3 tiết x35 tuần thực học = 105 tiết (tuần 18 và 36 không có T.Anh)
HK I: 3 tiết x18 tuần thực học = 54 tiết (02 bài KT 1 tiết, 01 bài kiểm tra HK)
HK II: 3 tiết x17 tuần thực học =51 tiết (02 bài KT 1 tiết, 01 bài kiểm tra HK)
học kỳ I
Đơn vị

bài học
Tiết
theo
bài
Tiết
theo
PPCT
Nội dung/Tên tiết dạy
Unit 1
(5 tiết)
1 Ôn tập và hớng dẫn PP học tập bộ môn
1 2 A1-4
2 3 A5-7
3 4 B1-3
4 5 C1,2
5 6 C4,5
Unit 2
(5 tiết )
1 7 A1-4
2 8 B3,4,6
3 9 B1,2,5,6
4 10 C1
5 11 C2-4
Unit 3
(5 tiết )
1 12 A1-2
2 13 A3-4
3 14 B1-2
4 15 B3-6
5 16 C1,2,4

17 Grammar Practice
18 Bài kiểm tra 1 tiết số 1
Unit 4
(6 tiết )

1 19 A1-4
2 20 B1-5
3 21 C1,2
22 Trả và chữa bài KT 1 tiết số 1
4 23 C1-3,6
5 24 C4,5,7
25 Ôn tập
Unit 5
(6tiết )

1 26 A1,2
2 27 A3,4
3 28 A5,6
4 29 B1-3

5 30 C1
6 31 C2-3
32 Grammar Practice
Unit 6
(5 tiÕt )

1 33 A1-3
2 34 A4,5
3 35 B1-3
4 36 C1,2

5 37 C3,4,6
38 ¤n tËp
39 Bµi kiÓm tra 1 tiÕt sè 2
Unit 7
(5 tiÕt )

1 40 A1-2
2 41 A3-5
3 42 B1-3
43 Tr¶ vµ ch÷a bµi KT 1 tiÕt sè 2
4 44 C1-3
5 45 C4,5
46 ¤n tËp
Unit 8
(5 tiÕt )

1 47 A1
2 48 A2-7
3 49 B1
4 50 B2
5 51 C1-4
52 Grammar Practice
53 ¤n tËp HKI
54 Thi HKI
Häc kú II
Unit 9
(5 tiÕt )
1 55 A1-2
2 56 A3,4,5
3 57 B1

4 58 B2,3
5 59 B4,5,6
Unit 10
(5 tiÕt)

1 60 A1,2,5
2 61 A3,4,6
3 62 B4,5
4 63 B1-3
5 64 C1-5
65 ¤n tËp
Unit 11
(5 tiÕt)
1 66 A1
2 67 A2
3 68 A3,4

4 69 B1,3,4
5 70 B2,5
71 Grammar Practice
72 Bµi kiÓm tra 1 tiÕt sè 1
Unit 12
(5 tiÕt)
1 73 A1,2
2 74 A3-5
3 75 B1-4
76 Tr¶ vµ ch÷a bµi KT 1 tiÕt sè 1
4 77 B5,C1,5
5 78 C2,3,4,6
Unit 13

(5 tiÕt)
1 79 A1,2
2 80 A3
3 81 A4,5
4 82 B1
5 83 B2
Unit 14
(5 tiÕt)

1 84 A1-3
2 85 A4,5
3 86 B1-4
4 87 B5,6
5 88 C1-3
89 Grammar Practice
90 Bµi kiÓm tra 1 tiÕt sè 2
Unit 15
(5 tiÕt)
1 91 A1-4
2 92 A5,6
3 93 B1,2
94 Tr¶ vµ ch÷a bµi KT 1 tiÕt sè 2
4 95 B3,4+C3
5 96 C1,2
97 ¤n tËp
1 98 A1-3
2 99 A2,4,5
3 100 B1
4 101 B2,6
5 102 B4,5

103 Grammar Practice
104 ¤n tËp HK II
105 KiÓm tra HK II

×