Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

bài 39- ảnh hưởng của các nhân tố đến sự ST và PT của động vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 27 trang )



Sinh vi
Sinh vi
ên : Trần Văn Lượng
ên : Trần Văn Lượng


KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Hãy tìm những ví dụ chứng minh sự phát triển phụ
1. Hãy tìm những ví dụ chứng minh sự phát triển phụ
thuộc vào giới tính?
thuộc vào giới tính?
2. Tuổi dậy thì có những đặc điểm gì và do tác động
2. Tuổi dậy thì có những đặc điểm gì và do tác động
của những hoocmon nào?
của những hoocmon nào?


Cá voi: 150 tấn, 33 m Cá chép: 1,5kg, 20cm
Giới tính Hoocmon
Trẻ bị suy dinh dưỡng


Bài 39.
Bài 39.
Các nhân tố ảnh hưởng tới sự
Các nhân tố ảnh hưởng tới sự
sinh trưởng & phát triển ở động vật
sinh trưởng & phát triển ở động vật


(tt)
(tt)






II. Ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài
II. Ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài


1. Thức ăn.
1. Thức ăn.
Trẻ bị suy dinh dưỡng Trẻ bị còi xương
Trẻ bị béo phì



Thức ăn là nhân tố quan
trọng
Cần cung cấp thức ăn đầy
đủ chất dinh dưỡng để
đảm bảo sức khoẻ.
II. Ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài
II. Ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài


1. Thức ăn.
1. Thức ăn.



II. Ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài
II. Ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài


1. Thức ăn.
1. Thức ăn.


II. Ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài
II. Ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài




1. Thức ăn.
1. Thức ăn.
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến đời sống cá rô phi
2. Các nhân tố môi trường khác.
2. Các nhân tố môi trường khác.


Hiện tượng phơi nắng và tắm nắng


Sục khí oxi vào bể kính nuôi cá
Sục khí oxi vào bể kính nuôi cá








- Nước, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, CO
- Nước, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, CO
2
2
ảnh
ảnh
hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật.
hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật.


Khói thải từ nhà máy Chất thải gây độc nguồn nước
Trẻ bị ảnh hưởng của
chất độc màu da cam
Sử dụng chất kích thích khi mang thai Quái thai dị hình



II. Ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài
II. Ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài




1. Thức ăn.
1. Thức ăn.



2. Các nhân tố môi trường khác.
2. Các nhân tố môi trường khác.
Sỏi thận
Sỏi thận



- Các chất độc hại, chất
- Các chất độc hại, chất
kích thích Làm sai lệch
kích thích Làm sai lệch
sự sinh trưởng và phát
sự sinh trưởng và phát
triển ở động vật
triển ở động vật


gây
gây
quái thai, chết ở động
quái thai, chết ở động
vật.
vật.




III. Khả năng điều khiển sự sinh trưởng

III. Khả năng điều khiển sự sinh trưởng
và phát triển ở người và vật nuôi.
và phát triển ở người và vật nuôi.
1. Cải tạo vật nuôi
1. Cải tạo vật nuôi
a. Cải tạo giống
a. Cải tạo giống
Bò cái nền lai Zêbu
Bò đực giống Zebu Bò cái vàng VN
 a. Cải tạo giống
- Lai tạo là phương
pháp cải tạo giống
được áp dụng từ lâu.


III. Khả năng điều khiển sự sinh trưởng
III. Khả năng điều khiển sự sinh trưởng
và phát triển ở người và vật nuôi.
và phát triển ở người và vật nuôi.
Các nhà khoa học đang làm việc
tại trung tâm phôi Việt Nam
 Ngày nay còn xuất
hiện thêm phương
pháp nuôi cấy phôi
và thụ tinh nhân tạo.


1. Cải tạo vật nuôi
1. Cải tạo vật nuôi
a. Cải tạo giống

a. Cải tạo giống


III. Khả năng điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở người
III. Khả năng điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở người
và vật nuôi.
và vật nuôi.
1. Cải tạo vật nuôi
1. Cải tạo vật nuôi



-
-
Tạo môi trường sống thích hợp cho vật nuôi trong từng giai đoạn.
Tạo môi trường sống thích hợp cho vật nuôi trong từng giai đoạn.
+ Sử dụng thức ăn nhân tạo có đủ chất dinh dưỡng.
+ Sử dụng thức ăn nhân tạo có đủ chất dinh dưỡng.
+ Cải tạo chuồng trại.
+ Cải tạo chuồng trại.
+
+
Sử dụng chất kích thích sinh trưởng phù hợp…
Sử dụng chất kích thích sinh trưởng phù hợp…
Quy mô chăn nuôi công nghiệp
Quy mô chăn nuôi công nghiệp


b. Cải thiện môi trường
b. Cải thiện môi trường

.
.
a. Cải tạo giống
a. Cải tạo giống


2. Cải thiện dân số và kế hoạch hoá gia đình
2. Cải thiện dân số và kế hoạch hoá gia đình
.
.




Hình 1: Lớp học Hình 2: Bữa cơm gia đình
Hình 1: Lớp học Hình 2: Bữa cơm gia đình






Hình 3: Đường phố Hình 4: Môi trường
Hình 3: Đường phố Hình 4: Môi trường







Hình 5: Bệnh viện
Hình 5: Bệnh viện


a. Cải thiện dân số
a. Cải thiện dân số
Biện pháp cải thiện dân số
Biện pháp cải thiện dân số
- Cải thiện đời sống kinh tế và văn hoá.
- Cải thiện đời sống kinh tế và văn hoá.
- Áp dụng biện pháp tư vấn và kĩ thuật y, sinh học
- Áp dụng biện pháp tư vấn và kĩ thuật y, sinh học
hiện đại trong công tác bảo vệ bà mẹ và trẻ em.
hiện đại trong công tác bảo vệ bà mẹ và trẻ em.


Công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm, tế bào gốc
Công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm, tế bào gốc
góp phần chữa bệnh vô sinh, sai lệch bệnh lý ở trẻ
góp phần chữa bệnh vô sinh, sai lệch bệnh lý ở trẻ
em sơ sinh.
em sơ sinh.


STT Tên biện pháp tránh thai Cơ chế tác dụng
1
1


An toàn tự nhiên:

An toàn tự nhiên:


- Giai đoạn an toàn
- Giai đoạn an toàn


- Xuất tinh ngoài
- Xuất tinh ngoài


Tránh tinh trùng gặp trứng:
Tránh tinh trùng gặp trứng:


- Không có trứng rụng.
- Không có trứng rụng.


- Ngăn cản tinh trùng gặp
- Ngăn cản tinh trùng gặp
trứng
trứng
2
2


3
3



4
4


5
5


6
6


7
7


b. Kế hoạch hoá gia đình.
b. Kế hoạch hoá gia đình.
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
Tính ngày rụng trứng
Bao cao su
Thuốc viên tránh thai
Dụng cụ tử cung
Thắt ống dẫn trứng


Thắt ống dẫn tinh
Tránh giao hợp vào ngày trứng rụng
Tránh giao hợp vào ngày trứng rụng

để tinh trùng không gặp được trứng
để tinh trùng không gặp được trứng


Ức chế trứng rụng
Ức chế trứng rụng
.
.
Ngăn cản không cho tinh trùng vào dạ con
Ngăn cản không cho tinh trùng vào dạ con
Ngăn cản trứng vào vòi dẫn trứng
Ngăn cản trứng vào vòi dẫn trứng


Ngăn cản tinh trùng vào dạ con.
Ngăn cản tinh trùng vào dạ con.


Ngăn cản không cho tinh trùng vào dạ con
Ngăn cản không cho tinh trùng vào dạ con




Củng cố
Củng cố
Câu 1
Câu 1
. Các chất độc hại gây quái thai vì:
. Các chất độc hại gây quái thai vì:

A. chất độc gây chết tinh trùng
A. chất độc gây chết tinh trùng
B. chất độc gây chết trứng
B. chất độc gây chết trứng
C. chất độc gây chết hợp tử
C. chất độc gây chết hợp tử
D. chất độc gây sai lệch quá trình sinh trưởng và phát
D. chất độc gây sai lệch quá trình sinh trưởng và phát
triển.
triển.




Câu 2
Câu 2
. Các biện pháp ngăn cản
. Các biện pháp ngăn cản
tinh trùng gặp trứng là:
tinh trùng gặp trứng là:
A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào g
A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào g
iai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai.
iai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai.
B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngo
B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngo
ài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
ài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoà
C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoà

i, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
i, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh
D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh
thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.


Câu 3
Câu 3
.Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có
.Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có
lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ
lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ
nhỏ?
nhỏ?


A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thàn
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thàn
h vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành
h vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành
xương.
xương.


B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thàn
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thàn
h vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành
h vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành

xương.
xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thàn
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thàn
h vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành x
h vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành x
ương.D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biế
ương.D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biế
n thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình thành
n thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình thành
xương.
xương.


Câu 4.
Câu 4.
Ý nào không đúng với vai trò của
Ý nào không đúng với vai trò của
thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển
thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển
của động vật?
của động vật?


A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện s
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện s
ống bất lợi của môi trường.
ống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan,
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan,

hệ cơ quan.
hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu
cơ.
cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống
của cơ thể.
của cơ thể.


Câu 5
Câu 5
. Khi trời rét thì động vật biến nhiệt
. Khi trời rét thì động vật biến nhiệt
sinh trưởng và phát triển chậm vì:
sinh trưởng và phát triển chậm vì:
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ th
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ th
ể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
ể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ t
B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ t
hể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
hể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ th
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ th
ể giảm, sinh sản tăng.
ể giảm, sinh sản tăng.

D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ th
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ th
ể tăng, sinh sản giảm.
ể tăng, sinh sản giảm.


1
1
2
2
3
3
5
5
4
4

×