Tải bản đầy đủ (.doc) (337 trang)

Ôn thi TNPT lý thuyết+bài tập trăc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.45 KB, 337 trang )

HƯỚNG DẪN ÔN THI TN NĂM HỌC 2010-2011
TỔNG SỐ : 7 tuần X 5 tiết = 35 tiết
Trong đó :
- Ôn tập lí thuyết và rèn kĩ năng
6 tuần X 5 tiết = 30 tiết
- Kiểm tra và giải đề kiểm tra thử
01 tuần X 5 tiết = 5 tiết
***
Chương I. ESTE- LIPIT
A. KIẾN THỨC KẾ THỪA
1
- Tên gọi các axit cacboxylic.
- Tên các gốc hidrocacbon
- Cách cộng KLPT
- Bài toán về xác định CTCT, số mol, nồng độ, hiệu suất, % khối lượng nguyên tố trong este, tìm
CTPT dựa vào tỉ lệ x:y:z và KLPT.
B. KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ TRỌNG TÂM
I / ESTE:
1) Cấu tạo, đồng phân và danh pháp:
- Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR

thì được este.
R– COOH → R– COOR

- Este đơn giản có CTCT như sau:
2
R C OR'
O
Với R,R’ là gốc hidrocacbon no, không no hoặc thơm (este của axit fomic R là hidro)
- CT chung của este đơn no, mạch hở: C
n


H
2n
O
2
(
2)n ≥
- Đồng phân của este no , đơn chức là đồng phân di chuyển vị trí nhóm - COO-
VD: - Este C
3
H
6
O
2
có 2 đồng phân. - Este C
4
H
8
O
2
có 4 đồng phân.
- Danh pháp : Tên gốc hidrocacbon (của ancol) + Tên gốc axit có đuôi “ at
VD : CH
3
COOC
2
H
5
: có tên gọi etyl axetat; HCOOC
2
H

5
: etyl fomat
CH
3
COOCH
3
: metyl axetat; CH
3
CH
2
COOC
2
H
5
: etyl propionat
3
HCOOCH
3
: metyl fomat
CH
2
C COOCH
3
CH
3
metylmetacrylat
2) Tính chất
- Các este thường là các chất lỏng , nhẹ hơn nước , có mùi thơm , rất ít tan trong nước và có nhiệt độ
sôi thấp so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C ( do không tạo liên kiết hidro )
- Phản ứng điển hình là phản ứng thủy phân

+ Trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch ( sản phẩm là axit cacboxylic và este)
H
2
SO

, t
o
RCOOR’ + H
2
O

RCOOH + R

OH.
VD: CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O


4
+ Trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều ( còn gọi là phản ứng xà phòng hóa )
R
1
COOR

2
+ NaOH → R
1
COONa + R
2
OH.
VD: CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH


VD: 1 số bài toán tính khối lượng, thể tích, nồng độ.
3) Điều chế:
- Phương pháp thông thường là phản ứng este hóa giữa axit và ancol ( xúc tác H
2
SO
4
đặc )
H
2
SO

, t
o
VD: CH
3

COOH + CH
3
OH CH
3
COOCH
3
+ H
2
O
- Một số este được điều chế bằng phương pháp riêng
VD : CH
3
COOH + CH≡ CH → CH
3
COOCH= CH
2

C
6
H
5
OH + ( CH
3
CO)
2
O → CH
3
COOC
6
H

5
+ CH
3
COOH
5
II. LIPIT
- Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống , không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều
trong dung môi hữu cơ không phân cực.
- Về mặt cấu tạo, phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (còn gọi là triglixerit ), sáp,
steroit và photpholipit ,
- Chất béo là trieste của glixerol với axit monocacboxylic có số chẳn nguyên tử C ( thường từ 12C
đến 24C ) không phân nhánh (axit béo)
- CTC của chất béo:
6
CH
2
O C
O
R
1
CH O CO
R
2
CH
2
O C
O
R
3


Trong đó R
1
, R
2 ,
R
3
là gốc của hidro cacbon của các axit béo như C
15
H
31
- , C
17
H
35
- , C
17
H
33
-
, . . .
- Chất béo chứa các gốc axit béo no thường ở thể rắn gọi là mỡ hoặc bơ. Chất béo chứa các gốc axit
béo không no thường ở thể lỏng gọi là dầu thực vật.
- Các chất béo không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ancol, este,.
- Chất béo có tính chất hóa học như este. Dầu lỏng khi hợp H
2
tạo ra mỡ rắn.
7
III. XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA:
- Chất giặt rửa: là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên
các vật rắn mà không gây phản ứng hoá học với các chất đó.

- Lấy từ thiên nhiên: bồ kết, bồ hòn…
- Chất giặt rửa tổng hợp : bột giặt, kem giặt… ).
- Chất tẩy màu: làm sạch các vết màu bẩn nhờ những phản ứng hoá học.
VD: Nước giaven, nước clo, SO
2

- Chất ưa nước: là những chất tan tốt trong nước.
VD: metanol, etanol, axit axetic…
- Chất kị nước: là những chất hầu như không tan trong nước.
8
VD: Hiđrocacbon, dẫn xuất halogen…
- Thành phần chính của xà phòng là các muối natri (hoặc kali) của axit béo
VD: Thường là natri stearat (C
17
H
35
COONa), natri panmitat (C
15
H
31
COONa), natri oleat (C
17
H
33
COONa)
- Phụ gia: chất màu, chất thơm.
C. CÂU HỎI ỨNG DỤNG
Câu 1. Phản ứng tương tác của ancol và axit cacboxylic tạo thành este có tên gọi là :
A. Phản ứng trung hòa B Phản ứng ngưng tụ C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp.
Câu 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là :

A. Xà phòng hóa B. Hiđrát hóa C. Crackinh D. Sự lên men.
Câu 3. Metyl axetat là tên gọi của hợp chất :
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOH
9
Câu 4. Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
khi thủy phân trong môi trường axit thu được axit axetic
và ancol etylic. Công thức cấu tạo thu gọn của C

4
H
8
O
2
là :
A. HCOO-CH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
COO-CH
2
CH
3
C. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
D.C
2
H
5
COOCH
3
Câu 5. Este đựơc tạo thành từ axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có công thức cấu
tạo là : A. C

n
H
2n - 1
COOC
m
H
2m + 1
B. C
n
H
2n -1
COOC
m
H
2m -1
C. C
n
H
2n + 1
COOC
m
H
2m + 1
D. C
n
H
2n+1
COOC
m
H

2m -1
Câu 6. Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
có phản ứng tráng gương với dd NaOH thu được Natri
axetat. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOH
Câu 7. Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axtic tạo thành sản phẩm có tên gọi là:
A. Metyl axetat B. Axyl etylat C. Etyl axetat D. Axetyl etylat
10
Câu 8. Khi thủy phân este metyl axetat trong môi trường axit thu được :

A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và ancol metylic
C. Axit axetic và ancol etylic D. Axit fomic và ancol etylic
Câu 9. chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
có phản ứng tráng gương với dd NaOH, nhưng không phản
ứng với Na. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOH
Câu 10. Dãy chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần là :

11
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
COOH,CH
3
CH
2
CH
2
OH CH
3
COOC
2
H
5
C. CH

3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D.CH
3
COOC
2
H
5
,CH
3
CH
2
CH
2
OH,CH
3
COOH
Câu 11. Một este có công thức phân tử là C
4

H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu đựơc ancol
etylic, CTCT của C
4
H
8
O
2
là:
A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5

COOCH
3
Câu 12. Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu 13. Phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là:
A. Metyl axetat B. Axyl etylat C. Etyl axetat D. Axetyl etylat
Câu 14. Chất không phải este là:
12
A.HCOOCH
3
B.CH
3
COOH C.CH
3
COOCH
3
D.HCOOC
6
H
5
Câu 15. Phân tử C
3
H
6
O

2
có số đồng phân este là: A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 16. Etyl axetat là tên gọi của hợp chất:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. C
2
H
5
COOH
Câu 17. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó trong môi trường axit tạo nên hai
hợp chất X và Y. Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất X và Y tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO
2
( cùng t
0
, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là:
A. HCOOCH
3

B. CH
3
COO CH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 18. Hãy chọn nhận định đúng:
A.Lipit là chất béo.
B.Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
13
C.Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D.Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hoà tan
trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit
Câu 19. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa
Câu 20. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi

phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là :
A. 75.0% B. 62.5% C. 60.0% D. 41.67%
Câu 21. Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
, công thức cấu tạo của este đó là :
A. HCOOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOCH
3
D. C
2
H
5

COOCH
3
14
Câu 22. Chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng với NaOH tạo thành chất B (C
4
H
7
O
2
Na) . Vậy Y
thuộc loại hợp chất : A. Anđehit B. Axit cacboxylic C. Rượu D. Este
Câu 23. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo
thu gọn của este này là :
A. CH
3
COOCH
3
B. H-COOC
3
H
7

C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 24. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với khi CO
2
bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng. Công
thức cấu tạo thu gọn của este này là:
A. CH
3
COOCH
3
B. H-COO C
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H

5
D. C
2
H
5
COOCH
3
15
Câu 25. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CO
2
bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công
thức cấu tạo thu gọn của este này là :
A. CH
3
COOCH
3
B. H-COOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H

5
COOCH
3
Câu 26. Cho C
4
H
9
OH; C
3
H
7
COOH; CH
3
COOC
2
H
5
; C
6
H
5
OH. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là :
A.C
4
H
9
OH B.C
3
H
7

COOH C.CH
3
COOC
2
H
5
D.C
6
H
5
OH
Câu 27. Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử. Công thức phân tử của este có thể là:
A.C
3
H
6
O
2
B.C
4
H
8
O
2
C.C
4
H
6
O
2

D.C
3
H
4
O
2
Câu 28. Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H
2
SO
4
đ,t
0
) dư . Khối lượng của este thu được là bao
nhiêu biết hiệu suất phản ứng là 80 % .
A.14,08 gam B.17,6 gam C.22 gam 15,16 gam
16
Câu 29. Hãy chọn khái niệm đúng:
A.Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng từ dầu mỏ.
B.Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
C.Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám
trên các vật rắn.
D.Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám
trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hóa học với các chất đó.
Câu 30. Số chất este ứng với công thức phân tử C
2
H
4
O
2
là: A.4 B.3 C.2 D.1

17
Câu 31. Thủy phân 0,1 mol este CH
3
COOC
2
H
5
cần dùng số mol NaOH là :
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 32. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức
C
2
H
3
O
2
Na và chất Z có công thức C
2
H
6
O. X thuộc loại chất :
A. Axit B. Este C. Anđehit D. Ancol
Câu 33: Đun nóng 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư, người ta thu được 1,4g muối. Tỉ khối
của M so với khí CO

2
là 2. M có công thức cấu tạo là:
A.C
2
H
5
COOCH
3
B.CH
3
COOC
2
H
5
C.HCOOC
3
H
7
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 34. Glixerol được điều chế bằng cách đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd NaOH. Sau
phản ứng thu được 2,3g glixerol. Khối lượng NaOH cần dùng khi hiệu suất phản ứng 50% là :
A. 3 gam B. 6 gam C. 12 gam D. 4,6 gam.
18
Câu 35. Trong các hợp chất sau, hợp chất thuộc loại chất béo là :
A. (C

17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
16
H
33
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
D. (C

2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
Câu 36. Cho các câu sau:
(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este;
(2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
(3) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước.
(4) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.
(5) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no.
Những câu đúng là những câu nào?
A. (1) (4) (5) B. (1) (2) (4) C. (1) (3) (4) (5) D. (1) (2) (3) (5)
Câu 37. Số chất este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là: A.4 B.3 C.2 D.1
19
Câu 38. Chọn đáp án đúng.
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vơ cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 39. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?
A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat

Câu 40. Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là gì?
A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng xà phòng hóa
C. Phản ứng không thuận nghịch D.Phản ứng cho-nhận e.
Câu 41. Một este no đơn chức, mạch hở A có tỉ khối so với khí hiđro là 30.Vậy công thức cấu tạo của A
là : A. CH
3
COOH B. HCOO-CH
2
-CH
3
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOCH
3
Câu 42. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
20
A. Hiđro hóa (có xúc tác Ni) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa.
Câu 43. Trong cơ thể, chất béo bị oxihoá thành những chất nào sau đây ?
A. Amoniac và cacbonic B. NH
3
, CO
2
, H
2
O C. H
2
O và CO
2

D. NH
3
và H
2
O
Câu 44. Metyl fomat có phản ứng tráng gương vì trong phân tử :
A. Có nhóm chức anđehit(-CH=O). B. Có nhóm chức cacboxyl(-COO-).
C. Có nhóm cacbonyl(-CO-). D. Các lí do khác .
Câu 45. Cặp chất có thể phản ứng được với nhau là :
A C
2
H
6
và CH
3
CHO. B CH
3
COOC
2
H
5
và dung dịch NaOH.
C Dung dịch CH
3
COOH và dung dịch NaCl. D CH
3
CH
2
OH và dung dịch NaNO
3

.
Câu 46. Xà phòng hóa este C
4
H
8
O
2
thu được ancol etylic. Axit cacboxylic tạo thành khi thuỷ phân este đó
trong dung dịch axit là: A. axit axetic B. axit propionic C. axit fomic D. axit oxalic
21
Câu 47. Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các câu sau?
A. Phân hủy mỡ B. Thủy phân mỡ trong kiềm
C. Phản ứng của axit với kim loại D. Đehiđro hoá mỡ tự nhiên.
Câu 48 : A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỷ khối hơi của
A so với H
2
là 44. A có công thức phân tử là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C

4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
Câu 49: Este X ( C
4
H
8
O
2
) thoả mãn các điều kiện: X
 →
+
+ HOH ,
2
Y
1
+ Y
2
; Y
1
 →
+ xtO ,
2


Y
2
. X
có tên là: A.Isopropyl fomat B. propyl fomat C.Metyl propionat D.E tyl axetat.
22
Câu 50: Số este ứng với công thức phân tử C
7
H
6
O
2
có chứa nhân benzen là : A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 51: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng.
A.HCHO B.HCOOCH
3
C.HCOOC
2
H
5
D.Cả 3 chất trên.
Câu 52: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A.C
4
H
9
OH B.C
3

H
7
COOH C.CH
3
COOC
2
H
5
D.C
6
H
5
OH
Câu 53: Đun nóng este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X
có CTCT là : A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
2
CH
2

CH
3
C.HCOOCH(CH
3
)
2
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
Câu 54: Thuỷ phân este C
2
H
5
COOCH
2
CH
3
trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A.C
2
H
5
COOH, CH
2
=CH-OH B.C
2
H

5
COOH, HCHO
C.C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO D.C
2
H
5
COOH, CH
3
CH
2
OH
Câu 55: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được
23
A.glixerol và axit béo B.glixerol và muối natri của axit béo
C.glixerol và axit cacboxylic D.glixerol và muối natri của axit cacboxylic
Câu 56 : Cho các chất sau: CH
3
CH
2
OH (1); CH

3
COOH (2); HCOOC
2
H
5
(3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần
là: A. (2);(3);(1). B.(1);(2);(3). C. (3);(1);(2). D. (2);(1);(3).
Câu 57 : Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây :
A. Axit propionic. B. Axit axetic. C. Axit butiric. D. Axit fomic.
Câu 58 : Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, đều tác
dụng với dung dịch NaOH là: A.3 B.4 C.2 D.1
Câu 59: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. CH
3
COOC
2
H
5

. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
24
Câu 60 : Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C
2
H

4
(OH)
2
.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 61 : Este có CTPT C
2
H
4
O
2
có tên gọi là:
A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat
Câu 62: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là: A.6 B.5 C.4 D.3
Câu 63: Thuỷ phân este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
( với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,

Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
25

×