Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

tho chum qua ngot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.1 KB, 16 trang )

Chủ đề: Một số loại quả
(Từ ngày 10 - 14 /1 /2011)
Kế hoạch thứ 2 ngày 10 tháng 1 năm 2011
A Hoạt động sáng
I. Đón trẻ - TDS - Điểm danh
1. Đón trẻ: Cô đến sớm mở cửa thông thoáng phòng học, cô đứng trớc cửa lớp đón
trẻ, nhắc trẻ chào cô, chào bố mạ. Trẻ biết cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định của trẻ.
Trẻ chơi tự do trong lớp.
2. Thể dục sáng: Trẻ xếp hàng theo lớp, tập theo khối 4 + 5 tuổi
3. Điểm danh: Theo thứ tự nh trong sổ chấm cơm.
- Trò chuyện về chủ điểm
II. Hoạt động học
LVPTNN
Thơ: Chùm Quả Ngọt.
Tác giả: Tạ Hữu Nguyên.
I- Mục TiÊu:
1- Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tác giả, hiểu nội dung bài thơ Chùm Quả Ngọt.
- Trẻ đọc thuộc thơ, đọc diễn cảm, đọc đúng từ và hình ảnh tranh thơ chữ to.
2- Kỹ năng:
- Rèn cho trẻ đọc diễn cảm thể hiện đúng âm, nhịp điệu của bài thơ.
- Trẻ trả lời câu hỏi rõ ràng mạch lạc, từ đó phát triển vốn từ cho trẻ.
* : Trẻ đạt 75% đến 80%.
3- :
- Giáo dục trẻ học tập có nề nếp, biết ích lợi của các loại quả biết chăm ngoan học
giỏi làm vui lòng ngời lớn.
II- Chuẩn bị: Tranh minh hoạ,Tranh chữ to, thớc chỉ, đàn, đài.
III- Nội dung lồng gHép:
- Âm nhạc, Môi trờng xung quanh,Toán.
IV- Cách tiến hành:
Hoạt Động Của Cô Giáo Hoạt Động Của Trẻ


ổn định
- Hát "Quả gì".
- Các con vừa hát bài hát gì?
- Bài hát về những quả gì?
-Trong n
quả có ích lợi gì cho ?

Chm qu ngt!
* Cô đọc thơ.
- Các Con ạ! Trong cuộc sống hàng ngày thức ăn
rất quan trọng, nhng các loại quả cũng rất cần cho
cơ thể, chính vì vậy mà có rất nhiều bài học nói về
các loại quả trong đó có bài thơ Chùm quả ngọtdo
nhà thơ Tạ Hữu Nguyên sáng tác.
- Cô đọc thơ diễn cảm lần 1: Kết hợp cử chỉ nét
mặt phù hợp với bài thơ.
- Nội dung bài thơ: Bài thơ nói về chùm quả ngọt
khi ăn rất thơm ngon, nhờ sự vun trồng chăm sóc
của con ngời mà cây lớn nhanh cho nhiều trái quả,
khi chúng ta ăn quả phải nhớ đến ngời trồng cây.
- Cô đọc thơ lần 2: Đọc diễn cảm và kết hợp
Hát bài Quả gì
- Bài hát nói về quả mít, khế, quả
trứng
Ăn quả cung cấp chất VTM và MK,
giúp cơ thể mau lớn khoẻ mạnh
- Trẻ chú ý nghe Cô giáo nói để ghi
nhớ sâu hơn.
- Trẻ lắng nghe ghi nhớ đợc nội dung
bài thơ.

- Trẻ nghe và chú ý xem tranh.
tranh minh hoạ bài thơ.
"Dạy trẻ đọc thơ.
- Cho cả lớp đọc 2- 3 lần (Cô cùng đọc với trẻ).
- Tổ nhóm tự đọc (Cô chú ý bao quát sửa sai ngữ
điệu cho trẻ).
"Đàm thoại:
- Cô vừa đọc bài thơ gì?
- Do ai sáng tác?
- Khi mùa xuân đến có gì đặc biệt?
- Câu thơ nào nói lên điều đó?
- Những quả đó đợc miêu tả nh thế nào?
- Vây câu thơ nào miêu tả điều đó?
- Cô gọi 1- 2 trẻ lên đọc thơ.
- Ai đã trồng cây, và bạn nhỏ đã làm gì?
- Bạn nào giúp cô đọc câu thơ đó nào?
- Để tỏ lòng ! ơn các bác nd các con sẽ làm gì?
=> gdục trẻ: nhớ "#$% ngời tròng cây,
&'"($)*++
, ///.
"Dạy trẻ đọc thơ.
- Cho trẻ đọc thơ nối tiếp.
- Cô gọi 1- 2 trẻ lên đọc thơ.
- Cô cho trẻ đọc thơ chữ to. Hớng dẫn trẻ cách đọc
( Từng dòng, từ trên xuống dới, từ trái sang phải ),
cả
lớp đọc 2 lần. (Khen và động viên trẻ kịp thời ).
#$úc: 0 Quả bóng
- Cả lớp đọc thơ diễn cảm.
- Tổ, nhóm thi nhau đọc đúng.

- "Chùm quả ngọt".
- Tạ Hữu Nguyên.
- Có rất nhiều loại quả thơm ngon.
- Rung rinh chùm quả mùa xuân
Nhìn xa thì ấm nhìn gần thi no
- To tròn vo, có nhiều mùi thơm.
- Quả nào quả nấy tròn vo
Cành la cành bổng thơm tho khắp v-
ờn
Trẻ chú ý đọc đúng đều.
- Ông đã gieo trồng chăm sóc cho
cây, bạn nhỏ biết hái quả biếu bà.
- Tay ông năm ấy trồng ơm
Bây giờ cháu hái quả thơm biếu

- Khi ăn con sẽ ăn hết xuất kô
vứt bỏ.
- Trẻ nghe và biết quí trọng cong sức
của ngời nông dân.
- Cả lớp đọc thơ theo tay cô.
Trẻ chú ý đọc đúng đều.
- Trẻ hứng thú hát múa, nhịp nhàng.
Nhận xét sau tiết học
Ưu điểm: .
.
Tồn tại:
.
%%%&'
()
0123145,

6271489::;!
26<41.
&*+,-
=6$>! ? ?$@ /
=;A$>, /
.&/01
=2
2&/,3,4,
ổn định: Cô trò chuyện vói trẻ vê nội dung, địa điẻm quan sát, kiểm tra scs khỏe cho
trẻ rồi cho trẻ sếp hàng xuống sân. Sau đó Cô đặt câu hỏi và tên gọi, các bộ phận, đặc
điểm, lợi ích của cây . Trẻ trả lời => Sau đó cô chốt lại và giáo dục trẻ.
2. T/C vận động: 89::;!
- Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi, cho trẻ chơi
3. Trò chơi tự do: Cho trẻ chơi theo ý thích
%56789:(;;</
6;=,>4>?*5@'(/?*A(BCD(EFG/
6;=,H54cửa hàng bán các loại quả, quầy nớc giải khát, sinh tố.
6;=,(4B?(C
6;=,I4DE$)F)G)H/
6;=,J,3I)FJ//
5K5LI%(MA(N@OM(;PN@O
65QR42(*K$&L$M.$M?(GL)G
;N$> $>OPI
6AST2(GP))FQR,S$>
(T)!$>,'/
6(UST2($>&L)P,("!L;$>@IS
($>@'/
FK789:(;/%VC
- Vận động nhẹ: Nào chúng ta cùng tập thể dục
=Làm quen kiến thức mới: Âm nhạc: UU

=7P,F4VM?(,M,("WLC$>$>
P&'
=B!X.:S
=6$$>
4.WX
A Hoạt động sáng
I. Đón trẻ - TDS - Điểm danh
1. Đón trẻ: Cô đến sớm mở cửa thông thoáng phòng học, cô đứng trớc cửa lớp đón
trẻ, nhắc trẻ chào cô, chào bố mạ. Trẻ biết cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định của trẻ.
Trẻ chơi tự do trong lớp.
2. Thể dục sáng: Trẻ xếp hàng theo lớp, tập theo khối 4 + 5 tuổi
3. Điểm danh: Theo thứ tự nh trong sổ chấm cơm.
- Trò chuyện về chủ điểm
II. Hoạt động học
Y5HHZ
?,
NDTT:Dạy hát "quả gì"
NDKH: Nghe hát: D=
TC: tai ai tinh
I-Mục %[C:
1,Kiến thức :
-Trẻ biết biết hát thuộc bài hát, thể hiện sự vui tơi nhi nhảnh kết hợp vận động đúng nhịp
theo lời bài hát Quả gì.
-Trẻ chú ý nghe cô hát, có cảm xúc âm nhạc, biết hởng ứng cùng cô khi nghe cô hát bài
Bầu và bí
2,Kỹ năng
-Luyện kỹ năng trẻ hát đúng giai điệu rõ lời bài hát, vỗ tay gõ đệm đúng nhịp bài hát.
- Rèn khả năng ghi nhớ có chủ định, phát triển năng khiếu ăm nhạc.
.M :
- Giáo dục trẻ học tập có nề nếp, giáo dục trẻ biết yêu quý bảo vệ môi trờng, biết yêu th-

ơng đùm bọc lẫn nhau( những ngời thân trong gđ và bạn cùng trong lớp )
- Kt qu mong 4YZ[$>
II-Chuẩn bị:
Đàn, phách tre, xắc xô, đài, tranh vẽ chú bộ đội, cô giáo, con chim, con gà
III-Nội dung tích hợp:
MTXQ, văn học, toán.
IV-Cách tiến hành
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
31
- Đọc thơ Chùm quả ngọt
- Các con vừa đọc bài thơ gì?
- Các loại quả cung cắp chất gì cho cơ thể?
* Các con ạ ăn quả cung cấp cho cơ thể chúng ta rất
nhiều VTM và muối khoáng, ăn quả còn là cho da
hồng đẹp hơn, ngoài da cơ thể còn cần rất nhiều chất
khác thì mới đủ chấtJ
- Cả lớp cùng đọc thơ.
- Chùm quả ngọt.
- Cung cấp cho cơ thể VTM và
muối khoángJ.
- Trẻ chú ý lắng nghe cô nói, biết
đợc ích lợi của các loại quả.
2: F
"Quả gì.
- Lần 1: cả lớp cùng hát ( đội hình vòng tròn).
- Lần 2: cả lớp hát và nhún nhịp nhàng.
- Lần 3: Đứng hát và có động tác minh hoạ.
- Lần 4: Hát và đi về chỗ.( (IQ,M,T)!
$>"9LS\
- Các con vừa hát bài hát gì?

- Bài hát do ai sáng tác?
* ND bài hát: Bài hát mà các con vừa hát nói về rất
nhiều loại quả, khi ăn mỗi loại quả có mùi vị thơm
ngon khác nhau và cung cấp cho cơ thể giúp cơ thể
mau lớn khoẻ
* Nghe hát: ]]
- Sáng tác
- Các bạn nhỏ cùng chung một lớp phải biết thơng
yêu thơng giúp đỡ bạn bè chơi đoàn kết với bạn giống
nh Bầu và bí rất thơng yêu nhau tuy rằng khác
giống nhng chung một giàn, sau đây cô sẽ hát cho các
con nghe bài hát Bầu và bí.
- Lần 1: Cô hát có động tác minh hoạ ( hát vui tơi thể
hiện tc của bài hát)
- Lần 2: cho trẻ nghe giai điệu qua đàn.
- Lần 3: cho trẻ nghe qua băng đĩa.
( Cô và trẻ cùng nghe hát kết hợp nhún đung
S,2 bên)
* Trò chơi: tai ai tinh
- Cách chơi: Cô có nhiều hình vẽ khác nhau, cô giơ
hình vẽ nào các con hát bài hát có nội dung giống
hình vẽ đó.
VD: cô giơ tranh con chim thì các con hát bài Con
chim nonJJ/
Luật chơi: Nêú bạn nào tham gia chơi mà hát sai thì
sẽ nhảy lò còJ//
( Cô tổ chức cho trẻ chơi, sau đó thay đổi hình thức
chơi để trẻ hứng thú chơi)
.#\],: Cho trẻ hát Quả gì và cất đồ dùng.
- Trẻ hát thuộc bài hát hát tự

nhiên rõ lời.
Trẻ biết nhún nhịp nhàng.
Biết làm động tác minh hoạ
chính xác.
Bài hát Quả ^
Trẻ chú ý nghe cô nói để biết
đợc nd bài hát.
- Trẻ hứng thú và chú ý nghe cô
hát.
- Trẻ thuộc lời hởng ứng cùng
cô.
- Trẻ chú ý lắng nghe cô nói
cách chơi luật chơi, để nắm đợc
nd chơi.
Trẻ vui khi đợc đv kịp thời.
- Trẻ hát vui tơi và cất đồ dùng
gọn gàngJ/
VI B_,`,%4
Ưu điểm: .
.
Tồn tại:
.
%%%&'
()
0123145,S
627143aKT
26<41.
I. Mục tiêu
- Trẻ biết bầu trời, thời tiết mùa đông nh thế nào, mặc quần áo nh thế nào
- Trẻ biết quan sát cùng cô và biết trả lời câu hỏi đàm thoại của cô

- Rèn kỹ năng quan sát cho trẻ.
- Rèn sự phát triẻn ngôn ngữ cho trẻ.
II. Chuẩn bị
- San bãi sạch sẽ thoáng mát.
III. Tiến hành
1. HĐCMĐ: Quan sát bầu trời
ổn định: Trò chuyệ về nội dung, địa điểm quan sát, kiểm tra sức khỏe cho trẻ. Cho
trẻ sếp hàng ra sân
Trò chuyện: Cô đặt câu hỏi gợi mở về S(.cho trẻ trả lời.
Sau đó cô chốt lại và giáo dục trẻ.
2. TCVĐ: MaKT
- Cô giới thiệu luậ chơi, cách chơi cho trẻ
- Cô tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần. Sau đó cô kết thúc trò chơi
- Co nhận trẻ sau khi chơi.
3. Chơi tự do: - Trẻ chơi theo ý thích
- Cô bao quát trẻ chơi
%56789:(;;</
6;=,>4D )S `/
6;=,H54cửa hàng bán các loại quả, quầy nớc giải khát, sinh tố.
6;=,(4B?(C
6;=,I4DE$)F)G)H/
6;=,J,3I)FJ//
5K5LI%(MA(N@OM(;PN@O
65QR42(*K$&L$M.$M?(GL)G
;N$> $>OPI
6AST2(GP))FQR,S$>
(T)!$>,'/
6(UST2($>&L)P,("!L;$>@IS
($>@'/
FK789:(;/%VC

- Vận động nhẹ: Nào chúng ta cùng tập thể dục
=Làm quen kiến thức mới: Âm nhạc: UU
=7P,F4VM?(,M,("WLC$>$>
P&'
=B!X.:S
=6$$>
42WX
A Hoạt động sáng
I. Đón trẻ - TDS - Điểm danh
1. Đón trẻ: Cô đến sớm mở cửa thông thoáng phòng học, cô đứng trớc cửa lớp đón
trẻ, nhắc trẻ chào cô, chào bố mạ. Trẻ biết cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định của trẻ.
Trẻ chơi tự do trong lớp.
2. Thể dục sáng: Trẻ xếp hàng theo lớp, tập theo khối 4 + 5 tuổi
3. Điểm danh: Theo thứ tự nh trong sổ chấm cơm.
- Trò chuyện về chủ điểm
II. Hoạt động học
LVPTNT
MTXQ:
Trò chuyện về một số loại quả
I-Mục t+:
1,Kiến thức :
Trẻ biêt tên gọi màu sắc, hình dáng, mùi vị, ích lợi của một số loại quả quen thuộc.
Trẻ biết trớc khi ăn phải rửa tay, rửa quả, gọt vỏ
Trẻ biết đợc quả cung cấp vitamin, để có quả ăn phải biết ơn các bác nông dân, và những
ngời trồng quả
=b,X?,@,4UQ///
2,Kỹ năng
Luyện kỹ năng nhận biết các loại quả, trẻ có knăng nói rõ dàng mạch lạc, đủ câu đủ ý, qua
đó phát triển ngôn ngữ cho trẻ, qua trò chơi giúp trẻ nhanh nhẹn hơn
3. Thỏi :

Giáo dục trẻ học tập có nề nếp, biết ích lợi của các loại quả cung cáp chất vitamin có lợi
cho sk của con ngời. Biết giữ gìn vệ sinh khi ăn, biết chăm sóc và bảo vệ cây xanh, biết ơn
những ngỡi làm ra các loại quả
* Kt qu mong i: Trẻ đạt 75-80%
II-Chuẩn bị:
1,Đồ dùng của cô :
Quả cam, da hấu, chuối, xoài( mỗi loại 2 quả 1 quả qs còn 1 quả bổ cho trẻ nếm mùi vị)
Một số loại quả xem thêm ( táo quýt).
2,Đồ dùng của trẻ:
Mỗi trẻ một rổ đựng lô tô cam, chuối, da hấu, xoài.
Một số mô hình các loại quả cam, chuối da hấu, xoài, táo, đu đủ quýt(cho trẻ đi chợ mua
quà)
Giỏ để hoa thởng cho các đội
Đất nặn cho hoạt đọng nối tiếp.
III-Nội dung tích hợp
GDLATGT, kính trọng các bác nông dân, vệ sinh tay, quả trớc khi ăn, sau khi ăn, khi ăn
song để đúng nơi qui định.
GDDD, quả cung cấp chất vita min.
Toán đếm quả vừa đợc qs.
)%-
IV-Cách tiến hành
Hoạt động của cô:
1 ôn định (Trò chuyện gây hứng thú).
Loa loa loa loa
Mời bạn gần xa
về dự hội thi
Ngời nông dân giỏi
Xin mời các đội đến dự thi giới thiệu về sản phẩm của
đội mình.
Xin mời đội 1

Xin mời đội 2
Xin mời đội 3
Ngoài những loại quả của 3 đội vừa kể hôm nay các
bạn còn biết những loại quả gì?
Thàn viên trong các đội thi nhau kể mỗi loai quả kể đ-
ợc là tăng quà.
Thời gian thi là 2 phút cho các đội qs và suy nghĩ rồi
trả lời cho du khách.
bài mới
A. Quan sát nhận xết đặc điểm
*Quả chuối : xin mời đội 1 gthiệu về quả của mình.
Đây là quả gì? có màu gì?
Quả chuối có những gì? ( gọi 1-2 trẻ kể)
Vỏ chuối nh thế nào?
Bên trong quả chuối nh thế nào?
Chuối ăn có vị gì?
Chuối cung cấp chất gì?
Cho trẻ nếm ( những miếng chối cắt sẵn)
=> Cô chốt lại.Quả chuối có vỏ nhẵn màu vàng, dài
cong, có núm, có cuống, bên trong có ruột ăn rất ngon
và bổ
* Quả cam.
Hoạt động của trẻ
Trẻ hứng thú nghe cô nói.
Quả chuối .
Quả cam.
Quả xoài.
Trẻ ở các đội thi đua nhau kể các
loại quả mà trẻ biết, quả đu đủ,
quả da, nho, na hồng quýt.

Đại diện đội kể.
Quả chuối, màu vàng.
Quả chuối có núm, chuối chín
vàng, quả chuối dài cong.
Chuối nhẵn.
Có ruột chuối.
vị ngọt.
Vitamin và chất khoáng.
Trẻ biết đặc điểm lợi ích của quả
chuối.
Trẻ tự gt về quả đội mình.
Quả cam, màu vàng.
Quả cam tròn, khi chín có màu
Xin mời đội 2 gt về quả của mình.
Gây hứng thú. Trốn cô.
Cô có quả gì đây? màu gì?
Quả cam có những gì?
Vỏ cam ntn?
Bên trong quả cam có gì?
( cho trẻ nếm những miếng cam cắt nhỏ)
Cam ăn có vị gì? Cam là quả nhiều hật hay ít hạt?
Ăn cam cung cấp chất gì cho cơ thể?
=> Đây là quả cam tròn, cam chín màu vàng, vỏ sần
sùi, bên trong có múi, hạt, cam ăn có vị ngọt rất ngon
và bổ cho cơ thể nh cung cấp vita min.
* Quả xoài.
Xin mời đội 3 gt về qủa của mình.
Đây là quả gì? có màu gì? vì sao có màu vàng?
- Quả xoài có những gì?
Bên trong có những gì?

Quả xoài có nhiều hay ít hạt? ăn có vị gì?
Quả xoài cung cấp chất gì?
=> Đây là quả xoài chín có màu vàng, có 1 hạt ăn
chín có vị ngọt, cung cấp nhiều vita min.
b. Kể và xem thêm
* Ngoài các loại quả vừa đợc làm quen con biết những
loại quả nào nữa?
Quê hơng LS có những loại quả gì nổi tiếng đợc nhiều
du khách biết đến.
Xem quả quýt.
Đây là quả gì?
Vỏ màu gì?Ăn có vị gì?
=> Đây là quả quýt ăn có vị chua.
Xem quả táo.
Đây là quả gì? Có màu gì?
Ăn có vị gì?
=> Đây là quả táo ăn có vị ngọt ( bày các loại quả lên
bàn) chúng mình cùng đếm xem có tất cả bao nhiêu
quả.
Tất cả các loại quả cung cấp chất gì?
Trớc khi ăn con phải làm gì?
Khi ăn song có vỏ và hật con để ở chỗ nào?
Để có nhiều quả ăn phải nhờ đến ai?
Con phải làm gì để tỏ lòng biết ơn các bác nông dân?
c. Luyện tập
* Luyện cả lớp: Cho chơi lô tô chọn nhanh theo yêu
cầu của cô.
Cô gọi tên quả yêu cầu trẻ nhặt lô tô và gọi tên quả.
Cô nói đặc điểm trẻ nói tên quả và gọi tên.
Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần?

* Luyện theo nhóm.
Chơi: Đi chợ mua quả.
Cách chơi: chia 2 đội mỗi đội mua một loại quả theo
yêu cầu của cô.
Đội đỏ. Mua quả có vị ngọt.
Đội xanh mau quả có vi chua.
Khi mua phải đi đúng luật gt mỗi bạn 1 lần đi chỉ lấy
1 quả. Quay trở về hàng và đứng ở cuối hàng sau đó
lại tiếp tục bạn khác lên.Cứ nh vậy trong thời gian 3
vàng, có vỏ, cuống
Có múi có hạt.
Có vi chua, cam có rất nhiều hạt.
Vitamin.
Biết đặc điểm ích lợi của quả
cam.
đại diện tự gt về quả của mình.
Quả xoài màu vàng vì quả đã
chín.
- Có vỏ, cuóng, núm
- Có cùi, hạt.
Quả có một hạt,Chín có vị ngọt,
cha chín có vị chua
Vitamin
Biết đợc đặc điểm và ích lợi quả
xoài.
Quả quýt quả na đu đủ da hấu
mít
Quýt, hòng bảo lâm, quả na.
Quả quýt.
Vỏ màu vàng, có vị chua

Quả táo có màu hồng.
vị ngọt.
đếm số quả( 1,2,3,4,5)
cung cấp chất vitamin
rửa tay, rủa quả, gọt vỏ.
Vỏ hạt để vào thùng giác.
Nhờ đến bác nông dân
Luôn yêu kính biết ơn.
trẻ chú ý lắng nghe và giơ đúng
theo yêu cầu của cô.
khi giơ trẻ biết nói đặc điểm, tên
gọi chính xác
nghe và ghi nhớ cách chơi
trẻ hứng thú tham gia trò chơi
phút đội nào mua đợc nhiều quả đội đó thắng cuộc.
(tổ chức cho trẻ chơi và động viên trẻ khuyến khích
kịp thời )
Kiểm tra kq cho cả lớp cùng ktra
3. kết thúc: D^
Chơi nối tiếp nặn các loại quả.
- chơi cùng cô và ra sân chơi
- $>)
- dùng đất nặn quả theo ý thích
VI. nhận xét sau iết học:
Ưu điểm: .
.
Tồn tại:
.
%%%&'
()

0123145,
6271489::;!
26<41.
&*+,-
=6$>! ? ?$@ /
=;A$>, /
.&/01
=2
2&/,3,4,
ổn định: Cô trò chuyện vói trẻ vê nội dung, địa điẻm quan sát, kiểm tra scs khỏe cho
trẻ rồi cho trẻ sếp hàng xuống sân. Sau đó Cô đặt câu hỏi và tên gọi, các bộ phận, đặc
điểm, lợi ích của cây . Trẻ trả lời => Sau đó cô chốt lại và giáo dục trẻ.
2. T/C vận động: 89::;!
- Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi, cho trẻ chơi
3. Trò chơi tự do: Cho trẻ chơi theo ý thích
%56789:(;;</
6;=,>4D )S `/
6;=,H54cửa hàng bán các loại quả, quầy nớc giải khát, sinh tố.
6;=,(4B?(C
6;=,I4DE$)F)G)H/
6;=,J,3I)FJ//
5K5LI%(MA(N@OM(;PN@O
65QR42(*K$&L$M.$M?(GL)G
;N$> $>OPI
6AST2(GP))FQR,S$>
(T)!$>,'/
6(UST2($>&L)P,("!L;$>@IS
($>@'/
FK789:(;/%VC
- Vận động nhẹ: Nào chúng ta cùng tập thể dục

=Làm quen kiến thức mới: Âm nhạc: UU
=7P,F4VM?(,M,ầu("WLC$>$>
P&'
=B!X.:S
=6$$>
4_.WX
A Hoạt động sáng
I. Đón trẻ - TDS - Điểm danh
1. Đón trẻ: Cô đến sớm mở cửa thông thoáng phòng học, cô đứng trớc cửa lớp đón
trẻ, nhắc trẻ chào cô, chào bố mạ. Trẻ biết cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định của trẻ.
Trẻ chơi tự do trong lớp.
2. Thể dục sáng: Trẻ xếp hàng theo lớp, tập theo khối 4 + 5 tuổi
3. Điểm danh: Theo thứ tự nh trong sổ chấm cơm.
- Trò chuyện về chủ điểm
II. Hoạt động học
LVPTNT
Toán
4`2WX
A Hoạt động sáng
I. Đón trẻ - TDS - Điểm danh
1. Đón trẻ: Cô đến sớm mở cửa thông thoáng phòng học, cô đứng trớc cửa lớp đón
trẻ, nhắc trẻ chào cô, chào bố mạ. Trẻ biết cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định của trẻ.
Trẻ chơi tự do trong lớp.
2. Thể dục sáng: Trẻ xếp hàng theo lớp, tập theo khối 4 + 5 tuổi
3. Điểm danh: Theo thứ tự nh trong sổ chấm cơm.
- Trò chuyện về chủ điểm
II. Hoạt động học
LVPTTM
Tạo hình
nặn chùm quả a9b

% Mục tiêu
1,Kiến thức :
- Trẻ biết nặn các loại quả khác nhau, biết gắn nối vơi nhau thành chùm quả, biết gọi tên
sản phẩm của mình, biết dùng màu đất cho phù hợp
2,Kỹ năng
- Luyện kỹ năng xoay tròn đất cho mịn, tròn đều, biết gắn cuống lá tạo thành những
chùm quả đẹp, có màu sắc hình dáng khác nhau.
3T t ởng
- Giáo dục trẻ học tập có nề nếp, gd trẻ ăn uống đủ chất, biết đợc quả có nhiều VTM có
lợi cho sk, cơ thể cho mỗi ngời.
c4YZ[$>
II-Chuẩn bị:
1,Đồ dùng của cô :
Mu nặn sẵn, chùm nhãn, chùm me, chùm nhoKích thớc to hơn của trẻ.
2,Đồ dùng của trẻ: Mỗi trẻ một hộp đất nặn, 1 bảng con, khăn lau.
III-Nội dung tích hợp
Âm nhạc: Cả nhà thơng nhau.MTXQ,
IV-Cách tiến hành
Hoạt động của cô
1. ổn định:
- Cho trẻ hát: Quả gì
Các con vừa hát bài gì?
Bài hát kể về những loại quả gì?
Con biết những loại quả nào mọc thành chùm?
Các loại quả có tác dụng gì với cơ thể?
=> Có nhiều loai quả khác nhau có quả thì tròn, quả
thì dài có hình dáng, màu sắc và vị ngon khác nhau,
có loại mọc thành chùm, có loai mọc rời và nó đều
ăn đợc rất ngon cung cấp rất nhiều VTM giúp da
hồng đẹp hon.

- Hng tr vo ti: Các con ạ mùa đông đến
trời rất lạnh mà sắp đến ngày sn của khỉ con nên cô
đã nặn rât nhiều qủ để tặng khỉ con, vì con khỉ rất
thích ăn quả, các con xem có những quả gì nhé.
2 Bài mới: Quan sát nhận xét mẫu.
Cô có gì đây?
Chùm nhãn nh thế nào?
Quả nhãn màu gì?
=> Cô khái quát lai về qủa nhãn.
-Cô còn có quả gì nữa đây?( chùm nho)
Chùm nho ntn?
Quả nho nh thế nào? có màu gì?
Hoạt động của trẻ
Cả lớp cùng hát vui.
Bài hát Quả gì
Quả kh, quả mít
Chùm nho, chùm nhã
Cung cấp chất cho cơ thể
Trẻ chú ý lắng nghe cô nói.

Trẻ chú ý nghe cô.
- Chùm nhãn.
Chùm nhãn nhiều quả tròn, có
cành nhãn.
Quả nhãn màu nâu.
- Chùm nho cũng có nhiều quả
tròn có cuống dài màu xanh.
Quả nho có màu tím, tròn, nhẵn.
Cô khái quát lại toàn bộ chùm nho.
*, Cô nặn gợi ý:

Cô bóp đất cho mềm dẻo, sau đó chia đất, xoay tròn
viên đất mềm dẻo và cô ghép các quả để tạo đợc
nhiều chùm quả.
Các con ạ còn có rất nhiều loại quả, nh qử nh quả
vải, quả me, chùm quýt. .
* Cô hỏi 2-3 trẻ về ý thích của trẻ.
Con thích nặn chùm quả gì?
Con sẽ nặn ntn?
( trẻ trả lời lúng túng cô giáo bổ xung cho trẻ)
* Trẻ thực hiện.
Cô nhắc trẻ ngồi đúng t thế.
Nhắc trẻ nhào đất mềm dẻo, chia đất, xoay tròn nhỏ,
để ghép đợc chùm quả.có màu sắc, hình dáng khác
nhau.
( cô chú ý quan tâm giúp đỡ trẻ kịp thời để trẻ hoành
thàn và tạo đợc sản phẩm).
* Nhận xét sản phẩm.
Cho trẻ chng bày sản phẩm ( cô đọng viên trẻ đã tạo
đợc sản phẩm).
Cho 2-3 trẻ lên chọn bài đẹp để nhận xét ( cho trẻ có
bài lên giới thiệu bài của mình cho cả lớp nghe).
Cô gợi ý hỏi trẻ. Vì sao con thích bài của bạn?
Bạn nặn đợc chùm quả ntn?
Cô nhận xét 1 số bài đẹp, và bài cha đẹp, động viên
trẻ kịp thời để giờ sau trẻ cố gắng hơn)
3. Kết thúc
hát Quả gì
Trẻ chú ý quan sát cô nặn để biết
cách nặn tạo sp.
Con nặn chùm me, chùm nho

Con bóp đất mềm dẻo, chia đất
nhỏ, nặn nhiều quả tròn ghép vào
làm chùm quả.
Trẻ biết ngồi đúng t thế thẳng l-
ng kô tì vào bàn.
Trẻ biết nhào đất dẻo, chia nhỏ
đất lăn tròn gắn vào làm chùm
quả.
Trẻ biết sd các kỹ năng đã học
tạo đợc sp.
Trẻ chú ý quan sát sản phẩm của
mình và của bạn.
Vì bạn nặn đẹp và nhiều chùm
quả.
Trẻ vui khi đợc đv kịp thời.
Trẻ hát vui tơi.
VI. Đánh giá sau giời dạy:
Ưu điểm:
.
.
Tồn tại:
.
%%%&'
()
0123145,
6271489::;!
26<41.
&*+,-
=6$>! ? ?$@ /
=;A$>, /

.&/01
=2
2&/,3,4,
ổn định: Cô trò chuyện vói trẻ vê nội dung, địa điẻm quan sát, kiểm tra scs khỏe cho
trẻ rồi cho trẻ sếp hàng xuống sân. Sau đó Cô đặt câu hỏi và tên gọi, các bộ phận, đặc
điểm, lợi ích của cây . Trẻ trả lời => Sau đó cô chốt lại và giáo dục trẻ.
2. T/C vận động: 89::;!
- Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi, cho trẻ chơi
3. Trò chơi tự do: Cho trẻ chơi theo ý thích
%56789:(;;</
6;=,>4D )S `/
6;=,H54cửa hàng bán các loại quả, quầy nớc giải khát, sinh tố.
6;=,(4B?(C
6;=,I4DE$)F)G)H/
6;=,J,3I)FJ//
5K5LI%(MA(N@OM(;PN@O
65QR42(*K$&L$M.$M?(GL)G
;N$> $>OPI
6AST2(GP))FQR,S$>
(T)!$>,'/
6(UST2($>&L)P,("!L;$>@IS
($>@'/
FK789:(;/%VC
- Vận động nhẹ: Nào chúng ta cùng tập thể dục
=Làm quen kiến thức mới: Âm nhạc: UU
=7P,F4VM?(,M,ầu("WLC$>$>
P&'
=B!X.:S
=6$$>


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×