Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Trả bài kiểm tra HK1 môn Toán 9 Lạng Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.2 KB, 4 trang )

Tiết 40
Trả Bài kiểm tra học kỳ I
( Phần đại số 9 )
I/ Mục tiêu.
1.Kiến thức: - Nắm chắc phơng pháp giải các dạng toán có trong đề kiểm
tra học kỳ I.
2.Kỹ năng: - Thấy đợc những chỗ làm đúng, làm sai, làm cha hợp lý, cha
phải là phơng pháp tối u, những chỗ hay bị nhầm trong khi giải các dạng
toán, từ đó rút kinh nghiệm cho việc dạy và học của GV và HS .
- Rèn kỹ năng giải toán, tính cẩn thận, chính xác, lập luận có căn cứ, ngắn
gọn.
3.Giáo dục: - Có thái độ đúng đắn hơn trong học toán.
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng, ghi chép những mặt đã làm đợc và cha
làm đợc của HS.
* HS : - Xem lại cách giải đề kiểm tra học kỳ.
III/ Tiến trình lên lớp.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Nhận xét , đánh giá chất lợng bài
kiểm tra :
- Tuyên dơng Những HS đạt điểm cao
- Tuyên dơng Những HS có cách giải
hay .
GV: Nhận xét những tồn tại :
- Những sai lầm HS dễ mắc phải
trong khi làm bài .
- Những HS có điểm yếu , kém ,
- GV + HS chữa đề bài kiểm tra
(Phần đại số) :
Câu 1: (3 điểm)
1. Rút gọn:


( 27 3) 3.
2. Trục căn thức ở mẫu:
2
3 2 4+
I - Nhận xét, đánh giá chất l ợng bài
kiểm tra :
Nhận xét những u điểm
- Những HS đạt điểm cao .
- Những HS có cách giải hay .
II - Nhận xét những tồn tại :
- Những sai lầm HS dễ mắc phải trong
khi làm bài .
- Những HS có điểm yếu , kém ,
III - Chữa đề bài kiểm tra ( Đại số) :
Câu1.
( 27 3) 3. (3 3 3) 3 2 3. 3 6 = = =
2.
2
3 2 4+
=
( ) ( )
2(3 2 4)
3 2 4 3 2 4

+

( )
2 3 2 4
3 2 4
18 16


= =

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
3, Rút gọn biểu thức:
( ) ( )
x x 1 x x 1
2 2
x 1 x 1

+

+

+

, Với x
> 1.
Câu 2 (2 điểm)
1. Viết phơng trình đờng thẳng đi qua
điểm A(1 ; 5) và song song với đờng
thẳng y = 3x.
2. Vẽ đồ thị hàm số: y =
5
x 1
2


3.
( ) ( )

x x 1 x x 1
2 2
x 1 x 1

+

+

+

=
=
x x x x
2 2
x 1 x 1

+
+

+

= =
( ) ( )
2 x 2 x+
= 4 - x
Câu 2
1. Phơng trình đờng thẳng song song
với đờng thẳng y = 3x là y = 3x + b đi
qua điểm A(1 ; 5) có: 5 = 3.1 + b => b
= 2. Vậy phơng trình đờng thẳng cần

tìm là: y = 3x + 2.
2. Cho x = 0 => y = -1 đồ thị hàm số đi
qua A(0 ; -1).
Cho y = 0 => x =
2
5
. Vậy đồ thị hàm
số đi qua B(
2
5
; 0)
y

x
- 1
2
5
Hớng dẫn về nhà.
- Thu lại bài kiểm tra,
- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Chuẩn bị trớc Đ5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
y =
Tiết 32
Trả Bài kiểm tra học kỳ I
( Phần Hình học 9 )
I/ Mục tiêu.
1.Kiến thức: - Nắm chắc phơng pháp giải các dạng toán có trong đề kiểm
tra học kỳ I.
2.Kỹ năng: - Thấy đợc những chỗ làm đúng, làm sai, làm cha hợp lý, cha
phải là phơng pháp tối u , những chỗ hay bị nhầm trong khi giải các dạng

toán hình, từ đó rút kinh nghiệm cho việc dạy và học của GV và HS .
- Rèn kỹ năng giải toán, Kỹ năng vẽ hình, tính cẩn thận, chính xác, lập
luận có căn cứ, ngắn gọn.
3.Giáo dục: - Có thái độ đúng đắn hơn trong học toán.
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng, ghi chép những mặt đã làm đợc và cha
làm đợc của HS.
* HS : - Xem lại cách giải đề kiểm tra học kỳ.
III/ Tiến trình lên lớp.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Nhận xét , đánh giá chất lợng bài
kiểm tra :
Tuyên dơng Những HS đạt điểm cao
Tuyên dơng Những HS có cách giải
hay .
GV: Nhận xét những tồn tại :
- Những sai lầm HS dễ mắc phải trong
khi làm bài .
- Những HS có điểm yếu, kém,
GV+ HS chữa đề bài kiểm tra (Phần
Hình học)
Câu 3 (2 điểm).
Cho tam giác ABC có BC = 9cm,
à
0
A 30=
,
à
0
B 60=

. Kẻ đờng cao CH của
tam giác đó. Hãy tính (kết quả là tròn
đến chữ số thập phân thứ ba)
1. Đờng cao CH.
I - Nhận xét , đánh giá chất l ợng
bài kiểm tra :
Nhận xét những u điểm :
- Những HS đạt điểm cao .
- Những HS có cách giải hay .
II - Nhận xét những tồn tại :
- Những sai lầm HS dễ mắc phải
trong khi làm bài .
- Những HS có điểm yếu , kém ,
III - Chữa đề bài kiểm tra
C
A H B
1. Từ
V
vuông CHB có:
CH = BCsinB
CH = 9.
3
7,794 cm
2
=
2. Độ dài đoạn thẳng AH.
Câu 4 (3 điểm)
Hình vẽ:




2. Ta có AH = AB - HB = AB -
CBcos
0
60
=
3
CB
2
AH = 13,5cm.
1. Gọi K là giao điểm của OC và AB
=> OK
AB
.
Do
V
ABC cân =>
ã
ã
AOK BOK=
OA = OB
OE chung
Nên
V
AOE =
V
BOE (c.g.c)
=>
ã
ã

0
OBE OAE 90= =
.
2.
V
vuông OAE có đờng cao AK:
2 2 2
1 1 1
AK OA AE
= +
=> AE = 20cm.
3. Các tiếp tuyến từ C và D có:
CA = CM, DB = DM
Do đó: CD = AC + BD.
Hớng dẫn về nhà.
- Thu lại bài kiểm tra,
- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Chuẩn bị trớc Đ7. Vị trí tơng đối của hai đờng tròn.

K
O
B
D
E
A
C
M

×