Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra HKII vật lý 8 14-15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.17 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II VẬT LÝ 8
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 18 đến tiết thứ 35 theo PPCT : 15 tiết (trừ 1 tiết Ktra 45 phút)
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH - BẢNG 1
Nội dung
Tổng số
tiết

thuyết
Số tiết thực Trọng số
LT VD LT VD
1. Cơ năng 6,5 4 2,8 3,7 17,5 24,4
2. Cấu tạo phân tử của các chất 3,5 2 1,4 2,1 8,75 11,9
3. Nhiệt năng 6 5 3,5 2,5 21,9 15,6
Tổng 16 11 7,7 8,3 48,15 51,85
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ - BẢNG 2
Cấp độ Nội dung (chủ đề)
Trọng
số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm
số
T.số TN TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Cơ năng 17,5
5 4C-1đ 1C-1đ 2,0
2. Cấu tạo phân tử của
các chất
8,75
4 4C-1đ - 1,0
3. Nhiệt năng 21,9


1 - 1C- 2đ 2,0
Cấp độ 3,4
(Vận
dụng)
1. Cơ năng 24,4
1 - 1C-2,5đ 2,5
2. Cấu tạo phân tử của
các chất
11,9
4 4C-1đ - 1,0
3. Nhiệt năng 15,6
1 - 1C – 1,5đ 1,5
Tổng 100
16 3 đ 7 đ 10,0
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1. Cơ
năng
6 tiết
1. Viết được công
thức tính công cho
trường hợp hướng
của lực trùng với
hướng dịch chuyển
của điểm đặt lực.

Nêu được đơn vị đo
công.
2. Phát biểu được
định
luật
bảo
toàn
công
cho
máy cơ
đơn
giản.
Nêu
được ví
dụ
minh
hoạ.
3. Nêu được công
suất là gì. Viết được
công thức tính công
suất và nêu được đơn
vị đo công suất.
4. Lấy được ví dụ trong
đó lực thực hiện công
hoặc không thực hiện
công.
5. Hiểu được ý nghĩa
số ghi công suất trên
các máy móc, dụng cụ
hay thiết bị.

6. Hiểu được vật có
khối lượng càng lớn,
vận tốc càng lớn thì
động năng càng lớn.
7. Hiểu được vật có
khối lượng càng lớn, ở
độ cao càng lớn thì thế
năng càng lớn.
8. Lấy được ví dụ
chứng tỏ một vật đàn
hồi bị biến dạng thì có
thế năng.
9. Vận dụng được
công
thức A
= F.s.
10. Vận dụng được
công thức P =
t
A
.
Số câu
hỏi
2
C1,3
(1.1à1.2)
1
C2
(C4)
2

C5,8
(1.3à1.4)
1
C9,10
(5a,b)
6
Số điểm
0,5
5 %
1,0
10 %
0,5
5 %
2,5
25 %
4,5
45 %
2. Cấu
tạo
phân tử
của các
chất
3 tiết
11. Nêu được các
chất đều được cấu
tạo từ các phân tử,
nguyên tử.
12. Nêu được giữa
các nguyên tử, phân
tử có khoảng cách.

13. Nêu được các
nguyên tử, phân tử
chuyển động không
ngừng.
14. Nêu được ở nhiệt
độ càng cao thì các
phân tử chuyển động
15. Giải thích được
một số
hiện
tượng
xảy ra
do giữa
các
nguyên
tử, phân
tử có
khoảng
cách
hoặc do
chúng
chuyển
3
càng nhanh. động
không
ngừng.
16. Giải thích được
hiện tượng khuếch
tán.
Số câu

hỏi
4
C11-14
(2.1à2.4)
2
C15,16
(3.1à3.4)
6
Số điểm
1,0
10 %
1,0
10 %
2,0
20 %
3. Nhiệt
năng
6 tiết
17. Phát biểu được
định
nghĩa
nhiệt
năng.
Nêu
được
nhiệt độ
của một
vật càng
cao thì
nhiệt

năng
của nó
càng
lớn.
18. Nêu được tên hai
cách
làm
biến đổi
nhiệt
năng .
19. Nêu được tên của
ba cách
truyền
nhiệt
(dẫn
nhiệt,
đối lưu,
bức xạ
nhiệt)
20. Phát biểu được
định
nghĩa
nhiệt
lượng
và nêu
được
đơn vị
đo nhiệt
lượng là
gì.

21. Tìm được ví dụ
minh hoạ cho mỗi
cách làm biến đổi
nhiệt năng và tìm
được ví dụ minh hoạ
cho mỗi cách truyền
nhiệt.
22. Nêu được ví dụ
chứng tỏ
nhiệt
lượng trao
đổi phụ
thuộc vào
khối
lượng, độ
tăng giảm
nhiệt độ
và chất
cấu tạo
nên vật.
23. Chỉ ra được nhiệt
chỉ tự
truyền từ
vật có
nhiệt độ
cao sang
vật có
nhiệt độ
thấp hơn.
24. Vận dụng được

công
thức Q =
m.c.

t
o
.
25. Vận dụng được
kiến thức
về các
cách
truyền
nhiệt để
giải thích
một số
hiện
tượng
đơn giản.
26. Vận dụng được
phương trình cân
bằng nhiệt để giải
một số bài tập đơn
giản.
4
Trêng THCS ………………………
Líp : 8 …
Hä tªn: ……………………………
Số câu
hỏi
1

C21
(C6)
1
C24,26
(C7)
3
Số điểm
1,5
20 %
2,0
20 %
3,5
35 %
TS câu
hỏi
7 3 6 16
TS điểm
2,5
25 %
2,0
20 %
5
55 %
10,0
100 %
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
Môn : Vật Lý 8
Thời gian : 45 Phút
(Không kể thời gian phát đề)

Đề Bài:
A. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (3 điểm): Hãy trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1.( 1 điểm) Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô vuông ở cuối các câu sau cho phù hợp.
Câu Nội dung Đúng hoặc Sai
1.1 Công thức tính công cơ học A= P/t
1.2 Đơn vị của công suất là W
1.3 Trong cùng một đơn vị thời gian nếu máy A thực hiện được công lớn hơn máy B
ta nói máy A có công suất lớn hơn máy B.
1.4 Một lò so đang được kéo dãn ta nói lò xo có thế năng hấp dẫn
Câu 2.( 1 điểm) Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sau cho phù hợp : ( 2.1-2.4)
5
Điểm
Lời phê của giáo viên
Cột A Ghép câu Cột B
2.1 Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi
là
2.1 + a. khoảng cách
2.2 Giữa các nguyên tử, phân tử có 2.2 + b. nguyên tử, phân tử
2.3 Các nguyên tử, phân tử 2.3 + c. chuyển động càng nhanh
2.4 Nhiệt độ của vật càng cao, thì các nguyên tử,
phân tử cấu tạo nên vật
2.4 + d. chuyển động không ngừng
e. chuyển động càng chậm
Câu 3 : Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau ( 1 điểm)
Câu 3.1. Khi đun nước, lớp nước ở dưới được đun nóng đi lên phía trên là do:
A. Lớp nước dưới có vận tốc nhỏ.
B. Lớp nước ở trên có vận tốc nhỏ.
C. Lớp nước dưới nặng hơn lớp nước trên.
D. Lớp nước dưới nhẹ hơn lớp nước trên. .
Câu 3.2. Mặc dù không khí nhẹ hơn nước nhưng trong nước vẫn có không khí là vì:

A. Do các phân tử khí chuyển động không ngừng về mọi phía.
B. Do thành phần cấu tạo nên nước bao gồm các phân tử nước và các phân tử không khí.
C. Các phân tử khí có mặt ở mọi nơi trên Trái Đất nên có trong nước là điều đương nhiên.
D. Câu A và C đều đúng.
Câu 3.3. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào. Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.
C. Chỉ ở chất khí. D. Ở cả chất rắn, chất khí và chất lỏng.
Câu 3.4. Nhiệt độ của vật không ảnh hưởng đến các đại lượng nào sau đây?
A. Thể tích của vật.
B. Vận tốc của vật.
C. Khoảng cách giữa các nguyên tử (phân tử) cạnh nhau cấu tạo nên vật.
D. Vận tốc trung bình của các nguyên tử (phân tử) cấu tạo nên vật.
A. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 4 (1 điểm). Hãy phát biểu định luật về công?
Câu 5 (2 điểm) Một cái máy nâng một vật có khối lượng 650kg chuyển động lên cao 25m trong 500 giây.
a) Tính công mà máy đã thực hiện được trong thời gian nâng vật.
b) Tính công suất của máy.
Câu 6 (2 điểm). Em hãy nghĩ ra hai thí nghiệm đơn giản để làm tăng nhiệt năng của một miếng thép?
Câu 7 (2 điểm) Một quả cầu bằng nhôm ở nhiệt độ 100
0
C thả vào cốc nước, nước có khối lượng 0,47kg ở 20
0
C.
Nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là 25
0
C. Tính khối lượng của quả cầu. Bỏ qua sự thu nhiệt của cốc và môi trường
xung quanh. Cho biết nhiệt dung riêng của nước và của nhôm lần lượt là 4200J/kg.K và 880J/kg.K.
6
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN LÝ 8 - NĂM HỌC 2014-2015
A. Phần trắc nghiệm (3điểm)

Câu 1: ( Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)ty
Câu Nội dung Đúng hoặc Sai
1.1 Công thức tính công cơ học A= P/t S
1.2 Đơn vị của công suất là W Đ
1.3 Trong cùng một đơn vị thời gian nếu máy A thực hiện được công lớn hơn máy B
ta nói máy A có công suất lớn hơn máy B.
Đ
1.4 Một lò so đang được kéo dãn ta nói lò xo có thế năng hấp dẫn S
Câu 2.( Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Cột A Ghép
câu
Cột B
2.1 Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi
là
2.1 + b a. Khoảng cách
2.2 Giữa các nguyên tử, phân tử có 2.2 + a b. Nguyên tử,phân tử
2.3 Các nguyên tử, phân tử 2.3 + d c. Chuyển động càng nhanh
2.4 Nhiệt độ của vật càng cao, thì các nguyên tử,
phân tử cấu tạo nên vật
2.4 + c d. Chuyển động không ngừng
e. Chuyển động càng chậm
Câu 3: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
câu 3.1 - D, câu 3.2 - A , câu 3.3 - B, câu 3.4 - B ,
7
B. Phần tự luận (7điểm)
Câu 4 (1 điểm). Hãy phát biểu định luật về công?
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần
về đường đi và ngược lại.
C©u 5 :(2 điểm)
Cho:

650m Kg=
;
25h m=

500t s=
a).
?A =
J b). P = ?W
0,25 ®iÓm
(Sai 1 ®¹i lîng - 0,25)
Gi¶i
a) Trọng lượng của vật: P= 10.m = 10.650 = 6500 N
Công thực hiện được của máy là:
Áp dụng công thức:
. .A F S p h= =
suy ra
6500.25 162500A = =
J
b). Công suất của máy: Áp dụng công thức
A
P
t
=
Suy ra:
16200
325
500
P W= =
0,25 ®iÓm
0,25 điểm

0,5 điểm
0,25 ®iÓm
0,5 điểm
Câu 6 (1,5 điểm). Mỗi ví dụ đúng được 1,0 điểm
* Truyền nhiệt: Nhúng miếng đồng vào nước nóng
* Thực hiện công: Cọ xát miếng đồng vào vật khác: len, gỗ, kim loại.
C©u 7: (2 điểm).
Tóm tắt :
m
1
= ? t
1
= 100
0
C; C
1
= 880J/kg.K; m
2
= 0,47kg; t
2
= 20
0
C; C
2
=4200J/kg.K; t = 25
0
C
0,5
Giải
Nhiệt lượng quả cầu nhôm tỏa ra:

ADCT:
1 1 1 1 1 1
=m . .( ) .880.(100 25) 66000.Q C t t m m− = − =
(J)
Nhiệt lượng nước hấp vào:
ADCT :
2 2 2 2
=m . .( ) 0,47.4200.(25 20) 9870Q c t t J− = − =
Do bỏ qua nhiệt lượng hao phí nên ta có phương trình cân bằng nhiệt:
1 2 1 1
Q =Q 66000.m =9870 m 0,15kg⇔ ⇒ ≈
Vậy khối lượng của quả cầu là 0,15kg.
0,5
0,5
0,5
Giáo viên ra đề
(đã ký)
Phạm Quốc Bảo
8
9

×