Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kế hoạch mượn đồ dùng dạy học môn vật lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.1 KB, 4 trang )

BẢNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC MÔN VẬT LÍ
KHỐI 8
GV: Phan Hồng Sơn
Tiết Tên bài Thiết bị dạy học Dự kiến bổ
sung
Ghi chú
1
Chuyển động cơ
học
Tranh vẽ hình 1.1,1.2 SGK
Mô hình chuyển động của tàu
hỏa, chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời.
2
Vận tốc
Đồng hồ bấm dây, tranh vẽ tốc
kế của xe máy.Tranh vẽ H.2.1
– SGK .
Tranh vẽ tốc kế của xe máy
hoặc tốc kế thật
3
Chuyển động
đều, chuyển
động không đều
Máng nghiêng 2 đoạn, con
quay mái xoăn, đồng thời bấm
giây
4
Biểu diễn lực
Giá đỡ, xe lăn, nam châm
thẳng, khối thếp. giá đỡ thí


nghiệm (TN hình 4.1)
+Thước thẳng, phấn màu
Biểu diễn lực
Ma sát
5
Sự cân bằng lực
- Quán tính
+Dụng cụ để làm TN hình 5.3;
5.4
+ Máy Atút. Xe lăn
6
Lực ma sát
Xe lăn, khối thép, lực kế, tranh
ổ bi.
+Dụng cụ để làmTN hình 6.2
+ Lực kế, máng gỗ, quả nặng.
Giáo dục
BVMT
7
Kiểm tra 1T
–GV in đề trước.
–HS ôn tập kiến thức cơ bản đã
học
8
Áp suất
+Dụng cụ cho 6 nhóm:
+ 1 khay đựng cát, 3 miếng
kim loại hình hộp bằng nhau
Giáo dục
BVMT

9
Áp suất chất
lỏng, bình thông
nhau
Bình hình trụ có đáy và lỗ để
bịt bằng cao su, bình thuỷ tinh
hình trụ, đĩa cao su, chậu đựng
nước bình thông nhau, nước
màu.
Giáo dục
BVMT
10
Áp suất khí
quyển
Cốc nước màu, ống thuỷ tinh
rổng hai đầu, hai vỏ chai nước
khoáng bằng nhựa
Giáo dục
BVMT
11
Lực đẩy
Acsimét
Giá đở, lực kế cốc thuỷ tinh,
bình tràn, khói gổ
Giáo dục
BVMT
12
Thực hành :
Nghiệm lại lực
đẩy Acsimét

* Cho nhóm (6 nhóm)
- 1 lực kế 2,5N, vài vật nặng
bằng nhôm có thể tích khoảng
50cm
3
.
- Bình chia độ, 1 giá đỡ, 1 bình
nước, khăn lau khô,giá đỡ.
13
Sự nổi
Chậu đựng nước thuỷ tinh,
khối gổ
- 1 cốc thuỷ tinh to đựng nước.
- 1 chiếc đinh, 1 miếng gố nhỏ.
- 1 ống nghiệm nhỏ đựng cát
(làm vật lơ lửng có nút đậy
kín.)
Mô hình tàu
ngầm
14
Công cơ học
- 1 lực kế lọai 5N, 1 ròng rọc
động.
- 1 quả nặng 200g,
- 1 giá có thể kẹp vào mép bàn
- 1 thước đo có vạch chia
cmTranh vẻ hình 13.1 ,13.2 và
13.3 SGK
Giáo dục
BVMT

15
Định luật về
công
Giá đở, lực kế, ròng rọc, dây
kéo thước có chia độ, quả
nặng- 1 lực kế lọai 5N, 1 ròng
rọc động.
- 1 quả nặng 200g,
- 1 giá có thể kẹp vào mép bàn
- 1 thước đo có vạch chia cm
Hiệu suất
16
Công suất
Tranh về người công dân xây
dựng
Mã lực
17
Ôn tập
+ GV nghiên cứu tạo các phiếu
học tập.
+ Đề cương ôn tập.
18
Kiểm tra HKI
–GV in đề trước.
–HS ôn tập kiến thức cơ bản đã
học
19
Cơ năng, thế
năng, động năng
Tranh mô tả TN (hình 16.1

SGK),lò xo lá tròn, quả nặng
Tranh phóng to mô tả TN
H16.1a và 16.1b , H16.4-SGK
1 hòn bi thép, 1 máng nghiêng,
1miếng gỗ, 1cục đất nặn.
*Mỗi nhóm:
Lò xo được làm bằng thép uốn
thành vòng tròn. Lò xo đã được
nén bởi 1 sợi dây len.
20 Sự chuyển hoá
và bão toàn cơ
+ Tranh hình 17.1
+ (6 nhóm) gồm: Con lắc đơn
Giáo dục
BVMT
năng
và giá treo
21
Câu hỏi và bài
tập tổng kết
chương: cơ học
Bảng phụ kẻ sẵn ô chữ. Hình
18.3 – SGK
Ô chữ
22
Các chất được
cấu tạo như thế
nào?
* Cho GV:
- 2 bình thủy tinh hình trụ

đường kính 20mm. 100cm
3
rượu, 100cm
3
nước.
* Cho nhóm (6 nhóm):
- 2 hình chia độ đến 100cm
3
,
độ chia nhỏ nhất 2cm
3
*HS chuẩn bị 100cm
3
ngô,
100cm
3
cát khô và mịn
23
Nguyên tử,
phân tử động
hay đứng yên?
- 3 ống nghiệm dùng làm thí
nghiệm về hiện tượng khuyếch
tán của CuSo
4

- Tranh vẽ hiện tựợng khuyếch
tán* Cho GV:
- Làm trước TN hiện tượng
khuyếch tán: 1ống nghiệm, làm

trước 3 ngày, 1ống làm trước 1
ngày, 1 ống làm trước khi đến
lớp,dung dịch Đồng Sun phát
24
Nhiệt năng
* Cho GV:
- 1 quả bóng cao su, 1 miếng
kim loại, 1 phích nước nóng, 1
cốc thuỷ tinh.
*HS 1 phích nước nóng tự đem
25
Kiểm tra 1T
–GV in đề trước.
–HS ôn tập kiến thức cơ bản đã
học
26
Dẫn nhiệt
* Cho GV:
- Thí nghiệm hình 22.1: 1 đèn
cồn, giá treo, 1 thanh kim loại,
5 đinh nhỏ, sáp.
- Thí nghiệm hình 22.2: 3
thanh (đồng, thép, thuỷ tinh).
- Thí nghiệm hình 22.3; 22.4:
ống nghiệm, nước.
Khả năng dẫn
nhiệt của một
số chất
Giáo dục
BVMT

27 Đối lưu – Bức
xạ nhiệt
Ống nghiệm rổng 20mm, cốc
đun thuỷ tinh, bình đối lưu,
bình cầu phủ muội đèn, ống
thuỷ tinh chữ L, nút cao có lổ,
đèn cồn, hộp diêm, nhiệt kế

Cấu tạo phích
nước
Giáo dục
BVMT
thuỷ ngân, thuốc tím
* Cho GV:
- 1 đèn cồn, 1 ống nghiệm
đựng nước và ít sáp, nhiệt kế,
thuốc tím.
- 1 giá TN, ống t huỷ tinh chữ
L, 1 bình cầu, 1 nén hương.
HS đem theo 1 nén hương
28
Công thức tính
nhiệt lượng
Cốc đát, lưới Amiăng, giá đở,
đèn cồn, nhiệt kế thuỷ ngân
* Cho GV:
- 1 đèn cồn, 1ống nghiệm đựng
nước. 1 giá TN, lưới sắt, đèn
cồn
-Bảng phụ: kẻ bảng 24.1 và

24.2; 24.
29
Phương trình
cân bằng nhiệt
Cho mỗi nhóm học sinh: 1 bình
chia độ hình trụ, 1 nhiệt lượng
kế, 1 nhiệt kế.
30
Bài tập
31
Năng suất toả
nhiệt của nhiên
liệu
Bảng phụ : Ghi nội dung bảng
26.
Giáo dục
BVMT
32
Sự bão toàn
năng lượng
trong các quá
trình cơ và nhiệt
Bảng phụ : Ghi nội dung bảng
27.1, 27.2 – SGK
- Mô hình động cơ nhiệt nổ
bốn kì.
Giáo dục
BVMT
33
Động cơ nhiệt

Tranh vẽ mô hình động cơ
nhiệt
Động cơ nhiệt
trong kĩ thuật
34
Tổng kết
chương II:
Nhiệt học
Bảng phụ kẽ sẵn ô chữ, hình
29.1 – SGK -Vẽ
to ô chữ trong trò chơi ô chữ.
35 Kiểm tra HKII
Người dạy Xác nhận của Tổ Trưởng Duyệt của BGH

×