Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De bai va dap an tiet 25 Kiem tra ly8 45ph

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.35 KB, 3 trang )

Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết
I/ Mục tiêu:
+ Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và nhận thức của hs về: Kiến thức, kỹ năng và
vận dụng về: cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng, cấu tạo của các chất,
nhiệt năng, nhiệt lợng, các hình thức truyền nhiệt.
+ Giáo dục tính cẩn thận, trung thực khi làm bài
II/ Chuẩn bị:
+ 30 đề bài
+ Đáp án Biểu điểm
III/ Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Tổ chức lớp: 8A 8B 8C 8D
2. Phát đề:
đề bài
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng:
1. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
2. Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào không phải do chuyển động không
ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?
A. Sự khuyếch tán của đồng sunfat vào nớc B. Sự tạo thành gió
C. Quả bóng bay dù buộc chắt vẫn xẹp theo thời gian D. Đờng tan vào nớc
3. Khi vận tốc của chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thì:
A. Nhiệt độ của vật giảm. B. Nhiệt độ và khối lợng của vật giảm
C. Khối lợng của vật giảm D. Nhiệt độ và khối lợng của vật không thay đổi
4. Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là không đúng?
A. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng càng lớn
B. Khối lợng của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
C. Thể tích của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
D. Cả ba câu trên đều không đúng


5. Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là đúng?
A. Nhiệt lợng là một dạng năng lợng có đơn vị là Jun
B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng của vật càng lớn
C. Nhiệt lợng là đại lợng mà bất cứ vật nào cũng có
D. Nhiệt lợng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt
Câu 2: Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống
6. Ta nói vật có cơ năng khi vật có (1). Cơ năng của vật phụ thuộc
(2) gọi là thế năng hấp dẫn. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi
của vật gọi là (3)
7. Các chất đợc cấu tạo từ các (1). Chúng chuyển động (2).
Nhiệt độ của vật càng (3) thì chuyển động này càng nhanh
8. Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng cách (1). Có ba hình thức
truyền nhiệt là (2)
Câu 3 : Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:
9. Hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong các trờng hợp sau:
a) Khi đun nớc, nớc nóng lên.
b) Khi xoa hai bàn tay vào nhau, hai tay đều nóng lên.
c) Khi tiếp tục đun nớc đang sôi.
10. Tại sao đờng tan vào nớc nóng nhanh hơn tan vào nớc lạnh ?
11. Mô tả 1 hiện tợng chứng tỏ các chất đợc cấu tạo từ các hạt riêng biệt, giữa
chúng có khoảng cách
__________________________________
Đáp án và biểu điểm
Câu 1: 2,5 điểm
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
1. C 2. C 3. A 4. D 5. D
Câu 2: 2 điểm
Mỗi từ ( cụm từ) điền đúng đợc 0,25 điểm
6. (1) khả năng sinh công (2) vào độ cao (3) thế năng đàn

hồi
7. (1) nguyên tử, phân tử (2) hỗn độn không ngừng (3) cao
8. (1) thực hiện công, truyền nhiệt (2) dẫn nhiệt, đối l u, bức xạ
nhiệt
Câu 3: 5,5 điểm
9. 1,5 điểm
a) Thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt 0,75
điểm
b) Thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện công 0,75
điểm
c) Nhiệt năng không thay đổi vì nhiệt độ của nớc không thay đổi 1
điểm 10. 2 điểm
Vì nớc nóng các phân tử nớc chuyển động nhanh hơn, va chạm và đan xen
với các phân tử đờng nhanh hơn nên đờng nhanh tan. Còn khi nớc lạnh thì các phân
tử nớc chuyển động chậm nên quá trình khuyếch tán xảy ra chậm hơn
11. 2 điểm
Hiện tợng quả bóng bay đợc bơm căng sau vài ngày bị sẹp dần chứng tỏ chất
làm nên quả bóng bay đợc cấu tạo từ các hạt riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách.
3. Thu bài Nhận xét giờ kiểm tra:
4. Hớng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài, đọc trớc bài 22: Dẫn nhiệt

Ngày tháng năm
Tổ trởng ký duyệt
Tống Thị Thuý Linh

×