Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Hình học 7 ( cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.53 KB, 73 trang )

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÌNH HỌC LỚP 7
CHƯƠNG I :ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG :( 16TIẾT)
PPCT TÊN BÀI DẠY TUẦN
1 Hai góc đối đỉnh 1
2 Luyện tập
3 Hai đường thẳng vuông góc 2
4 Luyện tập
5 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 3
6 Hai đường thẳng song song
7 Luyện tập 4
8 Tiên đề Ơlit về đường thẳng song song
9 Luyện tập 5
10 Từ vuông góc đến song song
11 Luyện tập 6
12 Đònh lý
13 Luyện tập 7
14 Ôân tập chương I
15 Ôân tập chương I(tt) 8
16 Kiểm tra chương I
CHƯƠNG II : TAM GIÁC : ( 27 TIẾT)
17 Tổng ba góc của một tam giác 9

18 Tổng ba góc của một tam giác(tt)
19 Luyện tập 10

20 Hai tam giác bằng nhau
21 Luyện tập 11

22 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác : c - c -c


23 Luyện tập 1 12

24 Luyện tập 2
25 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác : c - g - c 13

26 Luyện tập 1
27 Luyện tập 2 14

28 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác : g - c - g
29 Luyện tập 15
30 Ôn tập chương II 16
31 Ôân tập HKI 17
32 Trả bài kiểm tra HKI 18
33 Luyện tập 1 19
34 Luyện tập 2 19
35
36
Tam giác cân
Luyện tập
20

37 Đònh lý Pitago 21

38 Luyện tập 1
39 Luyện tập 2 22
40 Các trương hợp bằng nhau của tam giác vuông
41 Luyện tập 23
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
1
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7

42 Thực hành ngoài trời
43 Ôn tập chương II 24

44 Ôn tập chương II(tt)
45 Kiểm tra chương II 25

46 Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
QUAN H
Ệ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC.
CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
47 Luyện tập 26
48 Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên , đ xiên và hình chiếu
49 Luyện tập 27
50 Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác . BĐT tam giác
51 Luyện tập 28
52 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
53 Luyện tập 29
54 Tính chất tia phân giác của một góc
55 Luyện tập 30
56 Tính chất ba đường phân giác của tam giác
57 Luyện tập 31
58 Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
59 Luyện tập
32
60 Tính chất ba đường trung trực của tam giác
61 Luyện tập
62 Tính chất ba đường cao của tam giác
33
63 Luyện tập
64 Ôn tập chương III

65 Ôn tập chương III
34
66 Ôn tập chương III
67 Ôn tập hk 2
68 Ôn tập hk 2
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
2
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
3569 Thi HK 2
70 Trả, sửa bài thi
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
3
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
Kế hoạch chương I

ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC- ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
A/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 HS nắm được khái niệm về hai góc đối đỉnh, góc vng, góc nhọn, góc tù, biết khái niệm hai
đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc .
 Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song .
 Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song.
 Biết thế nào là một đònh lý và chứng minh một đònh lý.
2. Kó năng:
 Rèn cho HS có kó năng vẽ hình, đo đạc, tính toán. Đặc biệt giúp HS biết dùng eke vẽ đường thẳng
đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trướchai đường thẳng vuông góc, hai
đường thẳng song song bằng êke và thước thẳng.
 Biết cách quan sát hình học, sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường
thẳng.
3. Thái độ: Giáo dục HS có thái độ cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ, trung thực, cẩn thận, tỉ mỉ, tập suy

luận có căn cứ và bước đầu biết thế nào là chứng minh một đònh lý
B/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
 Góc tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau.
 Hai góc đối đỉnh.
 Hai đường thẳng vuông góc.
 Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng.
 Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song.
 Khái niệm một đònh lý và chứng minh một đònh lý
C/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− Thước thẳng, thước êke, thước đo góc, bảng phụ, compa
D/ PHƯƠNG PHÁP:
− Nêu vấn đề , Gợi mở vấn đáp, quan sát nhận xét, thực hành , nhóm,…
E/ TÀI LIỆU THAM KHẢO:
Tài liệu chuẩn KT KN lớp 7 , Sách giáo viên, sách bài tập, sách thiết kế bài dạy, Sách ôn tập và ra đề
kiểm tra 7,…
Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
4
HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
A/ MỤC TIÊU :
 Hs biết thế nào là hai góc đối đỉnh; nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
 HS có kó năng: vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước; nhận biết các góc đối đỉnh trong một
hình.
 Giúp HS có thái độ cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ, trung thực, tinh thần hợp tác trong học tập, yêu
thích môn học.
B/ CHUẨN B Ị:

 GV: Thước thẳng ,phiếu học tập ,bảng phụ.
 HS: Thước thẳng , dụng cụ học tập.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
− Gợi mở vấn đáp, trực quan, thực hành, nhóm.
D/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1/ Ổn đònh tổ chức: (1 phút): KT só số
2/ KT Bài cũ (2 phút) : Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh và giới thiệu chương 1
3 / Bài mới (32 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu hai góc đối đỉnh (16’)
-Yêu cầu HS vẽ hai đường
thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại
O.
-Viết kí hiệu góc và giới thiệu
)
O
1,
)
O
3
là hai góc đối đỉnh
- Dẫn dắt cho HS nhận xét
quan hệ cạnh của hai góc
⇒ đònh nghóa.
)
O
1

)
O

4
có đối đỉnh không?
Vì sao?
Củng cố: yêu cầu HS làm bài
1 và 2 sgk/82:
(Hình 1)
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Vẽ hình theo y/c
- phát biểu đònh nghóa.
- Trả lời và giải thích căn cứ
vào đònh nghóa.
Bài 1
a) góc xOy và góc x
/
Oy
/
là hai
góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia
đối của cạnh Oy’.
b) góc x
/
Oy và góc xOy
/
là hai
góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia
đối của cạnh Ox’ và cạnh Oy là
tia đối của cạnh Oy’.
HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I) Thế nào là hai góc đối đỉnh:
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà

mỗi cạnh của góc này là tia đối của
một cạnh của góc kia.
)
O
1,
)
O
3
là hai góc đối đỉnh
)
O
2,
)
O
4
là hai góc đối đỉnh
Hoạt đông 2: Tính chất của hai góc đối đỉnh.(16’)
- Yêu cầu HS làm ?3
a) Ô
1
vàÔ
3
.?
b) Ô
2
vàÔ
4
?
Xem hình 1 hoạt động nhóm
trong 5’

Đo và So sánh
II) Tính chất của hai góc đối
đỉnh:
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
5
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
c) Dự đoán kết quả rút ra từ
câu a, b.
⇒ tính chất
- Hai góc bằng nhau có đối
đỉnh không? ( mở rộng)
Nhận xét và Chốt lại
a) Ô
1
= Ô
3
= 32
o
b) Ô
2
= Ô
4
= 148
o
c) Dự đoán: Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau.
Chưa chắc đã đối đỉnh.
4. Củng cố : (9’)
GV treo bảng phụ Bài 1 SBT/73:

Trên hình 1.a, b, c, d, e. Hỏi cặp góc nào đối đỉnh?
Cặp góc nào không đối đỉnh? Vì sao?
Bài 1 SBT/73:
a) Các cặp góc đối đỉnh: hình 1.b, d vì mỗi cạnh
của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
b) Các cặp góc không đối đỉnh: hình 1.a, c, e. Vì
mỗi cạnh của góc này không là tia đối của một
cạnh của góc kia.
5. Dặn dò: (2’)
− Học bài, làm bt 3, 4, 5 , 6 SGK/82
• Hướng dẫn bài 6 : p dụng tính chất 2 góc kề bù và tính chất 2 góc đối đỉnh để tìm số đo các
gocù còn lại.
Tuần 1
Tiết 2
Ngày soạn:
Ngày dạy :
A/ MỤC TIÊU :
 Hs được củng cố, khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh .
 HS có kó năng: vẽ hình, áp dụng lí thuyết vào giải bài toán .
 Giúp HS có thái độ cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ, trung thực, tinh thần hợp tác trong học tập, yêu
thích môn học.
B/ CHUẨN B Ị:
 GV: Thước thẳng ,thước đo góc, phiếu học tập ,bảng phụ.
 HS: Thước thẳng , dụng cụ học tập, thước đo góc
C/ PHƯƠNG PHÁP:
− Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm.
D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn đònh : (1 phút): KT só số
2.Kiểm tra bài cũ : (6’)
Câu hỏi Đáp án Điểm

HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính
chất của hai góc đối đỉnh?
* Đn hai góc đối đỉnh đúng
Tính chất: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau


Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
6
LUYỆN TẬP
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
Vẽ hình minh hoạ, chỉ các góc đối đỉnh và thể
hiện tính chất
HS2: Chữa bài 4 SGK/82.
Vẽ hình minh hoạ, chỉ các góc đối đỉnh
và thể hiện tính chất đúng
KT vở BT
* Chữa BT:
Vẽ hình, vẽ được góc xBy, tính được
góc xBy
KT vở BT
5đ(1đ,2đ,2đ)


(2đ, 3đ, 3đ)

3. Bài mới : (33’)
Hoạt động của GV Hoạt động HS Nội dung
Bài 5 SGK/82:
a) cho hs vẽ ABC = 56
0

b) Vẽ ABC’ kề bù với ABC.
ABC’= ?
c) H.dẫn hs vẽ góc C’BA’ kề
bù với góc ABC’.
- Nhắc lại cách vẽ góc có số
đo cho trước, cách vẽ góc kề
bù.
- Gọi HS nhắc lại tính chất
hai góc kề bù, hai góc đối
đỉnh.
- cách chứng minh hai góc
đối đỉnh.
b) Tính ABC
p dụng tính chất 2 góc kề bù tính
được
ABC’= 124
0
Lên bảng vẽ hình
c/ T ính C’BA’
Vì BC là tia đối của BC’.
BA là tia đối của BA’.
=> A’BC’ đối đỉnh với ABC
Bài 5 SGK/82:
a)
b/ Vì ABC và ABC’ kề bù nên:
ABC + ABC’ = 180
0
56
0
+ ABC’ = 180

0
=> ABC’ = 124
0
c)
A’BC’ đối đỉnh với ABC.
=> A’BC’ = ABC = 56
0
Bài 6 SGK/83:
Cho hs đọc đề, Vẽ hình
hai đường thẳng cắt nhau sao
cho trong các góc tạo thành
có một góc 47
0
.
Tính số đo các góc nào?
Hướng dẫn và trình bày mẫu
câu a.
Y/c hs giải câu b, c
Nhận xét, sửa sai.
b)
Vì xOy và xOy’ kề bù nên:
xOy + xOy’ = 180
0
47
0
+ xOy’ = 180
0
=> xOy’ = 133
0
Bài 6 SGK/83:

a) Tính xOy
vì xx’ cắt yy’ tại O
=> Tia Ox đối với tia Ox’
Tia Oy đối với tia Oy’
Nên xOy đối đỉnh x’Oy’
Và xOy’ đối đỉnh x’Oy
=> xOy = x’Oy’ = 47
0
c) Tính yOx’= ?
yOx’ = xOy’ ( 2 góc đối đỉnh)
=> yOx’ = 133
0
Bài 9 SGK/83:
Vẽ góc vuông xAy. Vẽ góc
x’Ay’ đối đỉnh với góc xAy.
Tìm trên hình tên hai góc
vuông không đối đỉnh.
Lên bảng viết hai góc vuông không
Bài 9 SGK/83:
Hai góc vuông không đối đỉnh.
xAy va øyAx’;
xAy và xAy’;
xAy’ và x’Ay’
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
7
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
đối đỉnh.
4. Củng cố: (3’)
- T/c của 2 góc đối đỉnh.
- T/c 2 góc kề bù.

5. Dặn dò: (2’)
- Xem lại các bt đã sửa, tập vẽ hình.
* Bài tập ( dành cho hs khá) : Cho xOy = 70
0
, Om là tia phân giác của góc ấy.
a) Vẽ aOb đối đỉnh với xOy biết rằng Ox và Oa là hai tia đối nhau. Tính aOm.
b) Gọi Ou là tia phân giác của aOy. uOb là góc nhọn, vuông hay tù?
- Chuẩn bò thước eke và xem trước bài : Hai đường thẳng vuông góc
Tuần 2
Tiết 3
Ngày soạn:
Ngày dạy :
A/ MỤC TIÊU :
 Hs hiểu thế nào là 2 đường thẳng vng góc với nhau, cơng nhận tính chất : có duy nhất một đường
thẳng b đi qua A và đường thẳng b vng góc với đường thẳng a. Hiểu đđược khái niệm đường trung
trực của một đoạn thẳng
 Rèn kó năng vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đ.thẳng cho trước. Bước
đầu tập suy luận.
 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ, tinh thần hợp tác trong học tập.
B/ CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng ,thước đo góc, eke, bảng phụ.
 HS: Thước thẳng , dụng cụ học tập, thước đo góc, eke.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
− Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm.
D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn đònh : (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : (6’)
Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
− Thế nào là hai góc đối đỉnh:
− Nêu tính chất.

− Vẽ xAy = 90
0
, vẽ x’Ay’ đối đỉnh với
xAy.
− Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh
của góc này là…
− Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
− Vẽ hình đúng
− KT vở BT


3đ (1đ, 2đ)

3/ Bài mới : (30’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
8
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
Hoạt động 1: ( 7’)
- Cho hs làm ?1
- Yêu cầu hs quan sát các nếp
gấp.
- Cho hs làm ?2.
* GV gợi ý : dựa vào bài 9/83
để nêu ra cách suy luận.
- Thế nào là hai đt vuông góc?
- Giới thiệu cách viết ký hiệu 2
đ.thẳng vuông góc.
-Thực hành gấp giấy.

- Các nếp gấp là hình
ảnh của hai đ.thẳng
vuông góc.
- Hoạt động nhóm giải ?
2
xOy = x’Oy’ (2 góc đối
đỉnh)
mà xOy= 90
o
=> x’Oy’=
90
o
- xOy + xOy’= 180
o

(2 góc kề bù)
=> xOy’= 90
o
- Nêu đònh nghóa hai đt
vuông góc.
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.
1/ Thế nào là hai đường thẳng vuông
góc.
-Ký hiệu: xx’⊥ yy’
-Đònh nghóa : (sgk).
2) Vẽ hai đường thẳng vuông góc.
- Trường hợp điểm O nằm trên đường
thẳng a. O
a
Hoạt động 2 : Cách vẽ hai

đường thẳng vuông góc. (13’)
Để vẽ hai đường thẳng vuông
góc ta làm như thế nào ?
-Y/c hs thực hiện ?3, ?4,
- Vẽ được bao nhiêu đt đi qua
O và vuông góc với đt a?.
=> Tính chất.
Ho ạ t đđ ộ ng 3 :(10’)
- vẽ hình 7 sgk/sgk tr.85.
- I là điểm đặc biệt gì? Đường
thẳng xy có điểm gì đặc biệt?
=> đònh nghóa.
Giới thiệu : đt xy được gọi là
đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
- Cách vẽ đường trung trực của
đoạn thẳng AB ?
- Chốt lại cách vẽ đường trung
trực.
Nêu cách vẽ.
Thực hành vẽ 2 trường
hợp như sgk.
có 1 và chỉ 1
- Quan sát hình vẽ
- Nêu ý kiến
y
- Xác đònh trung điểm
của đoạn thẳng, vẽ
đường vuông góc với
đ.thẳng tại trung điểm.


- Trường hợp điểm O nằm ngoài đường
thẳng a.
O
a
a’
Tính chất : (sgk3)
Đường trung trực của đoạn thẳng).
xy được gọi là đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
Định nghĩa: (sgk).
4/ Củng cố : (6’)
- Cho hs làm bài 12. h. a( Câu a đúng, câu b sai)
- Bài 14. (h.b)
a)
- Thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng ?.
- Lấy ví dụ thực tế về hai đường thẳng vng góc. b)
5/ Dặn dò : (2’)
- Hiểu hai đt vng góc, đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Tập vẽ 2 đt vng góc, vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
-BTVN : 13 ,15, 16 trang 86,87 sgk
Tuần 2

Ngày soạn :
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
9
y’
x’
x
y

O
A
I
x
B
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
Tiết 4
25/8/2010
Ngày dạy
: :
27/8/2010
A/ MỤC TIÊU :
 HS được củng cố lại các kiến thức về hai đường thẳng vuông góc .
 Rèn kó năng vẽ vẽ hình, vẽ bằng nhiều dụng cụ khác nhau. Bước đầu tập suy luận.
 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ, tinh thần tự giác trong học tập.
B/ CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng ,thước đo góc, eke, bảng phụ.
 HS: Thước thẳng , dụng cụ học tập, thước đo góc, eke.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
− Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm.
D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn đònh : (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : (6’)
Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
* HS1: Vẽ đường thẳng vuông góc với
đường thẳng a và đi qua M
M
a
Thế nào là đường trung trực của đoạn
thẳng, vẽ hình minh hoạ?

M
a
Đònh nghóa đúđúng đường trung trực
của đoạn thẳng
KT vở BT
3 đ



3/ Bài mới : (31’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø Nội dung
Hoạt động1: Kiểm tra hai
đường thẳng vuông góc. (9’)
Cho hs làm BT 17 SGK/87:
- Hướng dẫn HS đối với hình a,
kéo dài đường thẳng a’ để a’
và a cắt nhau.
Hoạt động 2: (22’) Vẽ hình
-BT 18 sgk trang 87
- Vẽ
¼
xOy
= 45
0
, lấy A nằm
trong
¼
xOy
.
- H.dẫn hs cách vẽ d

1,
d
2
Nhắc
lại các dụng cụ cần sử dụng
cho BT này
- Chốt lại cách vẽ hình.
-Thực hiện theo sự hướng dẫn
của GV
-Dùng êke để kiểm tra và trả
lời.
-Vẽ d
1
qua A và d
1
⊥Ox tại B
-Vẽ d
2
qua A và d
2
⊥Oy tại C
-Thực hành BT 19
-Vẽ d
1
và d
2
cắt nhau tại O, góc
d
1
Od

2
= 60
0
.
-Lấy A nằm trong góc d
2
Od
1.
-Vẽ AB ⊥ d
1
tại B
-Vẽ BC⊥ d
2
tại C
LUYỆN TẬP
Bài 17 SGK trang 87
-Hình a): a’ không vuông góc
với a.
-Hình b, c): a ⊥ a’
Bài 18 :

Bài 19:
Bài 20:
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
10
LUYỆN
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
- cho hs làm BT 19 Vẽ lại hình
11 rồi nói rõ trình tự vẽ.
- Y/c HS trình bày nhiều cách

vẽ khác nhau (hs khá)
- BT 20.
-H.dẫn t.hợp 3 điểm A, B, C
thẳng hàng.
T.hợp 2 hs tự thực hành ve.
- Nhận xét, chốt lại cách vẽ.
* Trường hợp2: A, B ,C không
thẳng hàng.
-Vẽ AB = 2cm.
-Vẽ C ∉ đường thẳng AB: BC =
3cm.
-I, I’: trung điểm của AB, BC.
-d, d’ qua I, I’ và d⊥ AB, d’⊥BC.
=> d, d’ là trung trực của AB và
BC.
Trường hợp1: A, B, C thẳng
hàng.
-Vẽ AB = 2cm.
-Trên tia đối của tia BA lấy
điểm C: BC = 3cm.
-Vẽ I, I’ là trung điểm của AB,
BC.
-Vẽ d, d’ qua I, I’ và d⊥AB,
d’⊥BC.
=> d, d’ là trung trực của AB,
BC.
4/ Củng cố : ( 6’)
HĐ của GV HĐ của HS
Đề bài: Vẽ
¼

xOy
= 90
0
. Vẽ tia Oz nằm giữa hai
tia Ox và Oy. Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox và không chứa Oz, vẽ tia Ot:
¼
xOt
=
¼
yOz
.
Chứng minh Oz⊥Ot.
-Giới thiệu phương pháp chứng minh hai đường
thẳng vuông góc và cho HS suy nghó làm bài.
Giải:
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
=>
·
yOz
+
·
xOz
=
·
xOy
= 90
0
.


·
yOz
=
·
xOt
(gt)
=>
·
xOt
+
·
xOz
= 90
0

=>
·
zOt
= 90
0
=> Oz ⊥ Ot
5/ Dặn dò: (1’)
− Xem lại cách trình bày của các bài đã làm, ôn lại lí thuyết.
− Chuẩn bò bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
Tuần 3
Tiết 5

Ngày soạn :

28/8/2010


Ngày dạy
: 30/8/2010
A/ MỤC TIÊU :
 HS hiểu được tính chất: Cho hai đường thẳng và một cát tuyến, nếu có một cặp góc so le trong
bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau, hai góc đồng vò bằng nhau, hai góc trong
cùng phía bù nhau .
 Rèn kó năng nhận biết và sử dụng đúng tên gọi góc so le trong, góc đồng vò, góc trong cùng phía
với một góc cho trước.
 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.
B/ CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng ,thước đo góc, eke, bảng phụ.
 HS: Thước thẳng , dụng cụ học tập, thước đo góc, eke.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm.
D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
11
CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT
ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
1/ Ổn đònh : (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : (6’)
Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
Cho hình vẽ
a/ Chỉ ra các
đường thẳng cắt nhau?
b/ Chỉ ra các góc đối đỉnh?
KT vở BT?
a/ a và c; b và c
b/ Nêu đúng 4 cặp góc đối đỉnh

KT vở BT
4đ (mỗi ý 2đ)
4đ (mỗi ý 1đ)

3/ Bài mới : (29’)
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
Hoạt động 1: Góc so le trong.
Góc đồng vò (14 phút)
- Yêu cầu HS vẽ đường thẳng c
cắt a và b tại A và B.
- Giới thiệu một cặp góc so le
trong, một cặp góc đồng vò.
Hướng dẫn HS cách nhận biết.
- ?1Tìm cặp góc so le trong và
đồng vò khác?
- Khi một đường thẳng cắt hai
đường thẳng => tạo thành mấy
cặp góc đồng vò? Mấy cặp góc so
le trong?
-Củng cố: Vẽ đ.thẳng xy cắt xt và
uv tại A và B.Viết tên 2 cặp góc
so le trong, 4 cặp góc đồng vò?
- Vẽ hình
- Lắng nghe.
?1 Cặp góc so le trong Â
4


2
B


Các cặp góc đồng vò Â
2


2
B
;
Â
3

µ
3
B
; Â
4


4
B
2 cặp góc so le trong và 4 cặp góc
đồng vò.
Lên bảng vẽ hình ,trình bày .
CÁC GÓC TẠO BỞI 1
ĐƯỜNG THẲNG CẮT 2
ĐƯỜNG THẲNG
I) Góc so le trong- Góc đồng
vò:
* Â
1


µ
3
B
được gọi là hai góc
so le trong.
* Â
1

µ
1
B
được gọi là hai góc
đồng vò.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất
(15’)
- Treo bảng phụ hình vẽ 13
Phân nhóm hs làm ?2:
Trên hình 13 cho Â
4
=

2
B
= 45
0
.
c) Hãy viết tên 3 cặp góc đồng vò
còn lại với số đo của chúng.
-Nhận xét, chốt lại cách tìm.

=> Rút ra tính chất.
?2 Nhóm 1
a) Tính Â
1

µ
3
B
-Vì Â
1
kề bù với Â
4
nên Â
1
= 180
0
– Â
4
= 135
0
-Vì
µ
3
B
kề bù với

2
B
=>
µ

3
B
+

2
B
= 180
0
=>
µ
3
B
= 135
0
=> Â
1
=
µ
3
B
= 135
0
Nhóm 2
b) Tính Â
2
,

4
B
:

-Vì Â
2
đối đỉnh
)
A
4
;
)
B
4
đối đỉnh

2
B

=> Â
2
= 45
0
;

4
B
=

2
B
= 45
0
c) Â

2
=
)
B
2
= 45
0
; Â
1
=
µ
1
B
= 135
0

Â
3
=
µ
3
B
= 135
0
; Â
4
=

4
B

= 45
0
II) Tính chất :
Nếu c cắt a và b tại A, B và Â
4

=

2
B
thì:
a/ Â
1
=
µ
3
B
b/ Â
2
=

2
B

hoặc Â
1
=
µ
1
B

,…
4/ Củng cố: (8 phút)
Hđ của GV Hđ của HS
Bài 21 SGK/89: cho HS xem hình điền vào chỗ
a/ sole trong
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
12
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
trống.
a)
·
IPO
và góc
·
POR
là một cặp góc ……
b) góc
·
PIO
và góc
·
TNO
là một cặp góc …
c) góc
·
PIO
và góc
·
NTO
là một cặp góc …….

d) góc
·
OPR
và góc
·
POI
là một cặp góc …
Bài 17 SBT/76:
Vẽ lại hình và điền số đo vào các góc còn lại.
-Gọi HS điền và giải thích.
b/ đồng vò.
c/ đồng vò
d/ sole trong
Bài 17 SBT/76:
5/ Dặn dò : (1’)
− Học bài, làm bài 22 SGK; 18, 19, 20 SBT/76, 77
− Xem lại khái niệm hai đường thẳng song song.
*************************************************************************************
Tuần 3
Tiết 6

Ngày soạn :


Ngày dạy
:
A/ MỤC TIÊU :
− HS Ơn lại thế nào là hai đường thẳng song song (lớp 6) cơng nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng
song song, biết vẽ đt đi qua một điểm nằm ngồi một đt cho trước và song song với đt ấy.
 Rèn kó năng vẽ 2 đđt song song.

 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.
B/ CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng ,thước đo góc, eke, bảng phụ.
 HS: 1 tờ giấy, thước thẳng , dụng cụ học tập, thước đo góc, eke.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm.
D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn đònh : (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : (6’)
3/ Bài mới : (31’)
Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
* HS1:- Nêu tính chất các góc tạo bởi một đt cắt
2đt?
- Cho hình vẽ:
Điền tiếp số đo các góc còn lại.
* HS2: nhận xét, bổ sung những thiếu sót của hs1
Nêu đúng tính chất.
Tính được Â
1
= 62
0
, Â
2
= 118
0
, Â
3

= 62
0
,

µ
1
B
= 62
0
,

µ
0
4 3
118 ,B B=
=
62
0
KT vở BT
2đ ( mỗi ý 1đ)
3đ (mỗi góc
đúng 1đ)
3đ (mỗi góc
đúng 1đ)

3. Bài mới: (30’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
13
2
3A
4
1
118

0

3
2
118
0
1
4
B
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
-Hãy nêu các vị trí của 2đt phân biệt?
=> bài mới
*Hoạt động1: (4’) Nhắc lại kiến thức
lớp 6 .
-Y/c hs nhắc lại kiến thức 2 đường
thẳng song song (lớp 6).
-Hai đường thẳng phân biệt
hoặc song song hoặc cắt
nhau.
-Hai đường thẳng song song
là hai đường thẳng không có
điểm chung.
HAI ĐƯỜNG THẲNG
SONG SONG
1. Nh ắ c l ạ i ki ế n th ứ c l ớ p 6: (sgk)
2. D ấ u hi ệ u nh ậ n bi ế t hai t songđ
song
b
- Muốn biết đt a có song song với đt b

khơng ta làm ntn?
- Các cách trên mới cho nhận biết 2 đt
nếu không cắt nhau thì // bằng trực
quan, muốn cm 2 đt// cần dựa trên
dấu hiệu nhận biết 2 đt song song
=> mục 2
* Hoạt động 2: (15’) Dấu hiệu nhận
biết 2 đt song song.
- Treo hình 17, các đường thẳng nào
song song với nhau?
-Cho hs làm bài 22
- Nhận xét gì về vị trí và số đo các
góc cho trước ở hình (a,b,c )
=> Dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song.
- Trong tính chất này cần có điều gì
và suy ra điều gì?
* Hoạt động 3: ( 11’) Vẽ hai đường
thẳng song song.
-Cho học sinh làm ?2.theo nhóm
-Yêu cầu hs quan sát hình 18 và 19.
Sau đó trình bày cách vẽ.
- Ước lượng bằng mắt
- Dùng thước kéo dài mãi
Xem hình 17
a // b, m // n
bài 22
Hình a: cặp góc so le trong, số
đo mỗi góc đều bằng 45
o

Hình b : cặp góc so le trong ,
số đo hai góc khơng bằng nhau
Hình c: cặp góc đồng vị số đo
hai góc đều bằng 60
o

Trả lời.
Đại diện 2 nhóm trình bày ?2
C1: Vẽ hai góc sole trong
bằng nhau.
C2: Vẽ hai góc đồng vò bằng
nhau.

a

* Tính chất : (sgk)
Hai đt a và b song song với nhau
được kí hiệu a//b
4/ V ẽ 2 đ ườ ng th ẳ ng song song:

4/ Củng cố : (6’)
GV HS
-Cho hình vẽ, kiểm tra a
a và b có song song nhau khơng b
- Muốn vẽ 2 đt// ta làm như thế nào ?
- Cho hs làm bài 24.
- u cầu học sinh nhắc lại tính chất.
- a song song b
- Vẽ cặp góc sole trong hoặc đồng vò bằng nhau.
Bài 24 :Điền vào chỗ trống a) a // b. b) a song song b.

5/ Dặn dò : (1’)
- Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- BTVN: 26- 28 sgk.
Tuần 4
Tiết 7

Ngày soạn :


Ngày dạy
:
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
14
b
45
0
45
0
b
a
c
60
0
60
0
LUYỆN TẬP
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
A/ MỤC TIÊU :
 HS được củng cố, khắc sâu kiến thức về hai đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song

 Rèn kỹ năng vẽ hai đường thẳng song song.
 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.
B/ CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng ,thước đo góc, eke, bảng phụ.
 HS: dụng cụ học tập, thước đo góc, eke.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm.
D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn đònh : (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : (6’)
Câu hỏi Đáp án Điểm
* HS1 :
-Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song.
- Làm bài 28 SGK/91.
- KT vở BT
** HS 2:
-Cách vẽ hai đường thẳng song
song.
-Làm bài 25 SGK /91.

* Nêu đúng dấu hiệu (2 ý)
- vẽ hình ( vẽ xx
/
//yy
/
dựa vào 1 cặp góc
so le trong bằng nhau hoặc 1 cặp góc đồng
vò bằng nhau)
- KT vở BT
** Nêu đúng cách vẽ hai đường thẳng

song song
- Vẽ đường thẳng a.
- Vẽ đường thẳng AB:
·
aAB
= 60
0
(
·
aAB
= 30
0
;
·
aAB
= 45
0
)
- Vẽ b đi qua B:
·
ABb
=
·
aAB
4
4
2
3
2
2

2
1
3/ Bài mới : (33’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø Nội dung
Bài 26/91.
- Gọi hs vẽ hình trên bảng.
- Hướng dẫn học sinh lập luận.
-Theo đề bài thì hai góc ở vò trí
nào? có số đo ?
- Mối quan hệ giữa 2 đường thẳng?
Bài 27 SGK/91:
-Vẽ AD thỏa mấy điều kiện.
- vẽ điều kiện nào trước?
-Cách vẽ AD// BC?
-Làm sao vẽ AD = BC?
-Có mấy trường hợp xảy ra?
-Y/c hs nghiên cứu bt 29
Vẽ hình.
-Hai góc xAB và yBA ở vò trí so le
trong và bằng 120
o
-Hai đường thẳng song song.
Đọc đề
Thỏa hai điều kiện: AD = BC và
A//BC
-vẽ tam giác ABC
-vẽ AD//BC và AD = BC
Bài 26/SGK
x A


y B

Ax //ø By Vì chúng có các
cặp góc so le trong bằng
nhau.
Bài 27 SGK
-Đề bài cho gì và hỏi gì?
-Cho góc xOy nhọn và điểm O’.
BÀI 29 SKG
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
15
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
- Gọi HS lên vẽ góc xOy.
-Góc như thế nào là góc nhọn?
-Nêu cách vẽ O’x’, cách vẽ O’y’.
-Y/c HS đo 2 góc xOy và x
/
O
/
y
/
.
So sánh?

Hai góc nhọn có cạnh tương ứng
song song thì bằng nhau.
( Mở rộng) Hai góc có cạnh tương
ứng song song một nhọn, một tù
thì bằng nhau, hoặc trường hợp 2
góc là góc tù.( hs khá)

- Cho hs giải bt 26 sbt.
-Lấy điểm M nằm ngoài đường
thẳng a, b.
-Vẽ x
/
O
/
y
/
: O’x’//Ox; O’y’//Oy
-Góc <90
0
.
Trình bày cách vẽ.
Thực hành đo góc và so sánh
·
·
' ' 'xOy x O y=

BT 26
-Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho
a//b.
- vẽ đường thẳng c đi qua M và
c ⊥ a, c ⊥ b.

·
·
' ' 'xOy x O y=
Bài 26 SBT trang 78
4/ Củng cố : (4’)

− Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng //
− GV chữa và nhấn mạnh những lỗi phổ biến HS hay mắc phải khi làm BT
5/ Dặn dò: (1’)
- Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại lí thuyết.
− Chuẩn bò bài: “Tiên đề Ơ-Clit về đường thẳng song song”.
******************************************************************************
Tuần 4
Tiết 8

Ngày soạn
: :

Ngày dạy
:
A/ MỤC TIÊU :
 HS nắm được nội dung tiên đề Ơ-Clit. Nắm được nếu một đường thẳng cắt hai đường
thẳng song song thì 2 góc sole trong bằng nhau, 2 góc đồng vò bằng nhau, 2 góc trong cùng
phía bù nhau.
 Rèn kỹ năng tính số đo góc.
 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.
B/ CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng ,thước đo góc, eke, bảng phụ.
 HS: dụng cụ học tập, thước đo góc, eke.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm.
D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn đònh : (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : (5’)
Câu hỏi Đáp án Điểm
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
16

TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ
ĐƯỜNG THẲNG SONG
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
- Phát biểu tính chất về dấu hiệu
nhận biết 2 đường thẳng song song?
-Cho điểm A không thuộc đường
thẳng a. Hãy vẽ b đi qua A và // a?
-KT vở BT?
Nêu đúng tính chất (2 ý)
KT vở BT
4
4
2
3/ Bài mới :(27’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
-Hoạt động 1: Tiên đề
Ơ-Clit (8 phút)
-Y/c HS vẽ đường thẳng b đi qua
M và b//a.
- vẽ được mấy đường thẳng b?

Tiên đề.
Hoạt động 2: Tính chất của hai
đường thẳng song song (19’)
- Cho HS làm ?2
- Nhận xét gì về hai góc sole
trong, hai góc đồng vò, hai góc
trong cùng phía?

Nội dung của tính chất.

- Nhận xét, uốn nắn sai sót.
-Vẽ hình.
- Chỉ một đường thẳng.
- Nhắc lại tiên đề.
- Hoạt động nhóm giải ?2
hai góc sole
trong bằng nhau, hai góc đồng vò
bằng nhau, 2 góc trong cùng
phía bù nhau.
Ghi dạng ký hiệu toán học dựa
vào hình vẽ.
I) Tiên đề Ơ-Clit :
Qua một điểm ở ngoài một
đường thẳng chỉ có một
đường thẳng song song với
đường thẳng đó.

II) Tính chất của hai đường
thẳng song song:
Nếu a//b, c cắt a tại A, cắt
b tại B thì: Â
4
=

2
B
, Â
3
=
µ

1
B
Â
4
=

4
B
, Â
3
=
µ
3
B
,
Â
2
=

2
B
, Â
1
=
µ
1
B
,
Â
4

+
µ
1
B
=180
0
, Â
3
+

2
B
=180
0
4/ Củng cố: (10’)
-Tiên đề Ơ-Clit.
- Bài 32 SGK (Câu a, b đúng, Câu c, d sai.)
-Tính chất của hai đường thẳng song song.
-Bài 33 SGK
5/ Dặn dò :(1’)
- Học tính chất của hai đường thẳng song song
- Làm BT 37, 38, 39 .
* H.dẫn BT 39 p dụng t/c hai góc trong cùng phía.
Tuần 5
Tiết 9

Ngày soạn
: :

Ngày dạy

:
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
17
LUYỆN
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
A/ MỤC TIÊU:
 HS được khắc sâu các kiến thức về hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ-Clit.
 Rèn kỹ năng tính số đo góc.
 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.
B/ CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng ,thước đo góc, eke, bảng phụ.
 HS: dụng cụ học tập, thước đo góc, eke.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm.
D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn đònh : (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ : (6’)
Câu hỏi Đáp án Điểm
-Phát biểu tiên đề Ơ-Clit.
- Nêu tính chất của hai đường thẳng song
song qua hình vẽ. Cho a// b

* Qua một điểm ở ngoài một đường
thẳng song song với đường thẳng đó
Nếu a// b, c cắt a tại A, cắt b tại B thì:
Â
4
=

2
B

, Â
3
=
µ
1
B

Â
4
=

4
B

3
=
µ
3
B
, Â
2
=

2
B
, Â
1
=
µ
1

B
,
Â
4
+
µ
1
B
=180
0
, Â
3
+

2
B
=180
0
2
2
4
2
3/ Bài mới : (33’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- Treo bảng phụ
- Nêu các cặp góc bằng nhau
của 2 tam giác CAB và CDE?
-Treo bảng phụhình vẽ bài 38
- Gọi HS nhắc lại tính chất của
2 đường thẳng song song và

dấu hiệu nhận biết 2 đường
thẳng song song.
-Biết d//d’ thì suy ra……?
- Gọi HS lên vẽ l hình và nêu
cách làm bt 39
Cho d
1
//d
2
và một góc tù tại A
bằng 150
0
. Tính góc nhọn tạo
bởi a và d
2
.
Quan sát
hình vẽ
-Tìm và ghi tên
các cặp góc bằng nhau
a) Â
1
=

3
B

b) Â
1
=

µ
1
B
c) Â
1
+

2
B
= 180
0
Bài 37 SGK/trang 95:
Vì a// b nên:
·
ABC
=
·
CED
(sole trong)
·
BAC
=
·
CDE
(sole trong)
·
BCA
=
·
DCE

(đối đỉnh)
Bài 38 SGK/95 :

Biết:
a) Â
4
=

2
B
hoặc
b) Â
2
=

2
B
hoặc
c) Â
1
+

2
B
= 180
0
thì => d//d’
Bài 39 SGK/95
Góc nhọn tạo bởi a và d
2


µ
1
B
.
Ta có:
µ
1
B
1
+ Â
1
= 180
0
(hai góc
trong cùng phía)
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
18
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
*(Dành cho hs khá) Cho tam
giác ABC. Kẻ tia phân giác
AD của góc A (D ∈ BC). Từ
điểm M ∈ DC, ta kẻ đường
thẳng song song với AD.
Đường thẳng này cắt cạnh AC
tại E và cắt tia đối của AB tại
F. a)Chứng minh:
·
BAD
=

·
AEF
·
AFE
=
·
AEF
b) Chứng minh:
·
AFE
=
·
MEC
b) Chứng minh:
·
AFE
=
·
MEC

·
MEC
=
·
AEF
(đối đỉnh)

·
AEF
=

·
AEF
(Cm trên)
=>
·
AFE
=
·
MEC
=>
µ
1
B
= 30
0
a) Chứng minh:
·
BAD
=
·
AEF
Vì EF//AD
=>
·
FEA
=
·
EAD
(sole trong)


·
BAD
=
·
DAC
(AD là phân
giác Â)
=>
·
BAD
=
·
AEF
Chứng minh:
·
AEF
=
·
AFE

·
DAB
=
·
AFE
(đồng vò vì
AD//EF)

·
BAD

=
·
AEF
(Cm trên)
=>
·
AEF
=
·
AFE
4/ Củng cố: (4’)
- Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, Tính chất 2 đường thẳng song song.
- Phân biệt dấu hiệu và tính chất.
5/ Dặn dò (1’)
− Ôn lại dấu hiệu nhận biết, tính chất 2 đường thẳng song song;
− xem lại các bt đã làm.
− Chuẩn bò bài 6: “Từ vuông góc đến song song”.
**********************************************************************
Tuần 5
Tiết 10

Ngày soạn
: :

Ngày dạy
:
A/ MỤC TIÊU :
 HS suy ra được quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một
đường thẳng thứ ba từ dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
 Rèn kỹ năng biết dùng lập luận để suy ra một số mệnh đề quan trọng của bài học, biết đọc hình

vẽ, biết viết kí hiệu .
 GD HS thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.
B/ CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng , eke, bảng phụ.
 HS: dụng cụ học tập, thước đo góc, eke.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm.
D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn đònh : (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ : (5’)
Câu hỏi Đáp án Điểm
+Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đt //?
+Cho hình vẽ:
a//b hay không? Vì sao?
+ KT vở BT
Nêu đúng dấu hiệu nhận biết 2 đt //
a//b Vì có 1 cặp góc sle trong bằng nhau
(cùng = 90
0
)
KT vở BT
4
4
2
3/ Bài mới : (30’)
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
19
TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu quan hệ giữa
tính vuông góc và tính song song (15’)
- Gọi HS vẽ c⊥a, và b⊥c
-Nhận xét mối quan hệ giữa a và b,
-Hai đ.thẳng phân biệt cùng vuông
góc với đ.thẳng thứ ba thì => ?
=>Tính chất 1.
-Giới thiệu tính chất 2.
-Y/c HS ghi tóm tắt t/c dựa vào h.vẽ.
Hoạt động 2: Ba đ.thẳng // (15’)
- Cho HS làm ?2 Cho d’//d và d’’//d.
- Dự đoán xem d’ và d’’ có song song
với nhau không?
b) vẽ a ⊥ d
a⊥d’? a⊥d’’ , d’//d’’? Vì sao?
-Hai đường thẳng phân biệt cùng //
đường thẳng thứ ba thì sao?
- chứng minh hai đường thẳng // bằng
các cách nào?
- Chốt lại.
-Vẽ hình
- a//b
- chúng song song với nhau.
Phát biểu tính chất 1
-Ghi tóm tắt
Hoạt động nhóm giải ?2
b) Vì d//d’ và a⊥d => a⊥d’ (1)
Vì d//d’ và a⊥d => a⊥d’’ (2)
Từ (1) và (2) => d’//d’’ vì cùng
⊥ a.

-chúng // với nhau
-c/m hai góc sole trong (đồng
vò) bằng nhau; cùng ⊥ với
đường thẳng thứ ba.
I) Quan hệ giữa tính vuông
góc với tính song song:
1. Tính chất 1: SGK/96
2. Tính chất 2: SGK/96
a) Nếu a⊥c và b⊥c => a//b
b) Nếu a//b và a⊥c => b⊥c
II) Ba đường thẳng song
song :
Nếu a//c, b//c
=> a//b//c
4/ Củng cố: (7’)
- Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
- BT 40, 41
5/ Dặn dò: (2’)
- Học thuộc 3 tính chất, biết vẽ hình minh hoạ và đọc hình
- Làm BT 32
* H.dẫn BT 32 a) Dùng êke vẽ hai đường thẳng a, b cùng ⊥ c
c) Vẽ d cắt a, b tại C, D. Đánh số các góc đỉnh C, đỉnh D
rồi viết tên các cặp góc bằng nhau.
(p dụng tính chất của hai đường thẳng song song).
*****************************************************************************
Tuần 6
Tiết 11

Ngày soạn
: :


Ngày dạy
:
A/ MỤC TIÊU:
 HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song .
 Rèn luyện kó năng vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, biết vận dụng quan
hệ giữa hai đường thẳng vuông góc và song song vào bài tập cụ thể
 GD thái độ cẩn thận, chính xác, suy luận logic, thẩm mỹ khi vẽ hình.
B/ CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng , eke, bảng phụ.
 HS: dụng cụ học tập, thước đo góc, eke.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, thực hành, nhóm.
D/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
20
LUYỆN
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
1/ Ổn đònh : (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ : (5’)
Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
*HS1:
Vẽ c⊥a; b⊥c. Hỏi a//b? Vì sao?
KT vở BT
* HS2:
Vẽ a//b; c//a.Hỏi c//b? Vì sao? Phát
biểu bằng lời.
KT vở BT
*
a//b.
Giải thích đúng

KT vở BT
*
c//b.
Giải thích đúng
phát biểu T/C
KT vở BT
Vẽ hình 3đ



Vẽ hình 2đ




3/ Bài mới:(32’)
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
-Y/c hs đđọc BT 46 SGK/98:
a) Vì sao a//b?
b)Tính
µ
C
=?
- Gọi HS nhắc lại tính chất quan
hệ giữa tính ⊥ và //.
-Y/c HS nhắc lại dấu hiệu nhận
biết hai đường thẳng song song?
-Cùng vuông góc với c
Tính được
µ

C
= 60
0
- nhắc lại.
- nhắc lại. (2 góc trong
cùng phía bù nhau)
Bài 46 SGK/98 :
Giải:
a) Vì
a c tai A
a b
b c tai B






b)Có a//b =>
µ
D
+
µ
C
=180
0
=>
µ
C
= 60

0
-Goi hs đọc đề. BT 47 SGK/98:
-BT cho gì, tính gì?
-Để tính
µ
B
, ta cần làm gì?
-Để tính
µ
D
cần sử dụng các yếu
tố nào?
Nhận xét, chữa sai.
* BT dành cho hs khá-giỏi
Cho

ABC. Kẻ tia phân giác
AD của
µ
A
(D ∈ BC). Từ một
điểm M

DC kẻ đường thẳng //
với AD. Đ.thẳng này cắt cạnh AC
tại E và cắt tia đối của tia AB tại
điểm F. Chứng minh: a)
·
BAD
=

·
AEF

b)
·
AFE
=
·
AEF
c)
·
AFE
=
¼
MEC
Đọc đề BT suy nghó
Cho a//b,
µ
A
= 90
0
,
µ
C
=130
0

Tính
µ
B

,
µ
D

Nêu các phương án
Trình bày bài giải
*

b) Ta có: AD//MF
=>
·
BAD
=
·
AFE
(đồng vò)

·
BAD
=
·
AEF
(câu a)
=>
·
AFE
=
·
AEF
Bài 47 SGK/98:

Giải:
có a//b Và a ⊥ c (tại A)
=> b ⊥ c (tại B) =>
µ
B
= 90
0
.
Vì a//b =>
µ
D
+
µ
C
= 180
0
(2 góc
trong cùng phía) =>
µ
D
= 50
0

* Giải a) Ta có: AD//MF
=>
·
ADE
=
·
AEF

(sole trong)

·
BAD
=
·
ADE
(AD là phân giác
µ
A
) =>
·
AEF
=
·
BAD
c) Ta có: MF
I
AC = E
=>
·
AEF
=
·
MEC
(2 góc đối đỉnh)

·
AEF
=

·
AFE
(câu b)
=>
·
AFE
=
·
MEC
4/ Củng cố: (3’) -tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
5/ Dặn dò: (1’)
-Nhớ các tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
-Xem lại BT 46, 47/SGK
-Chuẩn bò bài 7 “Đònh lí”. Ôâân tính chất hai góc đối đỉnh?
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
21
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
Tuần 6
Tiết 12

Ngày soạn
: :

Ngày dạy
:
A/ MỤC TIÊU:
 Qua bài học HS nắm được cấu trúc của một đònh lí (giả thiết, kết luận). Bước đầu biết thế nào là
chứng minh một đònh lí.
 Rèn cho HS kó năng đưa một đònh lí về dạng “nếu… thì…”, xác đònh GT, KL trong đònh lý, bt.
 GD hs tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy logic.

B. CHUẨN BỊ:
 GV: phiếu học tập, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc
 HS: vở nháp, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc
C. PHƯƠNG PHÁP:
− Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, nhóm ,thực hành.
D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
1/ Ổn đònh : (1’)
2/ KTBC : (6’)
Câu hỏi Đáp án Điểm
HS: phát biểu tính chất hai góc đối
đỉnh?
Vẽ và thể hiện đònh lí bằng hình vẽ?
KT vở BT
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Vẽ hình
xx’cắt yy’ tại O
Ô
1
= Ô
3
(đối đỉnh)
KT vở BT
2
2
4
2
3/ Bài mới: (30’)
Hoạt động 1: Đònh lí.( 17’)
Giới thiệu đònh lí như SGK và
yêu cầu HS làm ?1

-Giới thiệu giả thiết và kết luận
của đònh lí .
- Yêu cầu HS làm ?2
a) Hãy chỉ ra GT và KL của
đònh lí: “Hai đường thẳng phân
biệt cùng song song với đường
thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau”.
b) H.dẫn hs vẽ hình minh họa
đònh lí trên và viết GT, KL bằng
kí hiệu.
-Hoạt động 2: c/m đònh lí (13’)
-Chứng minh đònh lí là dùng lập
luận để từ GT suy ra KL
-Cho HS làm VD
- Vẽ hình.
-Chốt lại toàn bài.
?1
phát biểu ba đònh lí.
?2
a) GT: Hai đường thẳng phân biệt
cùng // với một đường thẳng thứ 3
KL: Chúng song song với nhau.
b)
GT a//c; b//c
KL a//b
Quan sát hình vẽ
- Ghi GT, KL
ĐỊNH LÍ
1) Đònh lí :

Đònh lí là một khẳng đònh suy
ra từ những khẳng đònh được
coi là đúng.
Mỗi Đònh lí gồm 2 phần:
GT: điều đã cho (giữa “nếu…
thì”)
KL: điều cần suy ra (sau “thì”)
2/ Chứng minh đònh lí.
Chứng minh đònh lí là dùng lập
luận để từ giả thiết suy ra kết
luận
VD: Chứng minh đònh lí: Góc
tạo bởi 2 tia phân giác của 2
góc kề bù là một góc vuông.
4/ Củng cố : (7’)
-Cấu trúc của 1 đònh lý? Thế nào là c/m 1 đònh lý?
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
22
ĐỊNH LÝ
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
- Bài tập 49 sgk:
5/ Dặn dò : (1’)
− BT 51, 52, 53/SGK
− Học thuộc khái niệm đònh lí, CM đònh lí, biết viết GT, KL của một đònh lí
− Xem trước các BT phần luyện tập, tiết sau luyện tập.
************************************************************************
Tuần 7
Tiết 13

Ngày soạn

: :

Ngày dạy
:
A/ MỤC TIÊU:
 HS được củng cố các kiến thức có liên quan về đònh lý,xác đònh đúng giả thiết và kết luận của đònh
lý, tập chứng minh đònh lý.
 Rèn cho HS kó năng xác đònh GT, KL trong đònh lý, bt, bước đầu tập lập luận để c/m đònh lý.
 GD hs tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy logic.
B. CHUẨN BỊ:
 GV: phiếu học tập, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc
 HS: vở nháp, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc
C. PHƯƠNG PHÁP:
− Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, nhóm ,thực hành.
D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
1/ Ổn đònh : (1’)
2/ KTBC : (6’)
Câu hỏi Đáp án Điểm
HS:
− Đònh lí là gì?
− Mỗi đònh lí gồm mấy phần? Đó là
những phần nào?
− Chứng minh đònh lí là gì?
− KT vở BT
HS:
− Đònh lí là 1 khẳng đònh được suy ra từ những
KĐ được coi là đúng
− Mỗi đònh lí gồm 2 phần: GT, KL…
− CM đònh lí là…
− KT vở BT

2
3
3
2
3/ Bài mới: ( 33’)
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 51 SGK
a) Hãy viết đònh lí nói về một
đường thẳng vuông góc với một
trong hai đường thẳng song song.
b) Vẽ hình minh họa đònh lí đó và
viết GT, KL kí hiệu.
-Nhận xét, chữa sai (nếu có)
Hoạt động 2: Bài 52 SGK/101:
-Chứng minh đònh lí: “Hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau”.
Bài 51 SGK/101:
- câu a/ thực hiện cá nhân
1 HS thực hiện trên bảng
Cả lớp cùng làm
Chú ý
Xem hình 36 điền vào chỗ
trống để hoàn thành đònh lý
LUYỆN TẬP
Bài 51 SGK/101:
a) Nếu một đường thẳng vuông
góc với 1 trong 2 đường thẳng
song song thì nó cũng vuông
góc với đường thẳng kia.

GT a⊥b
a//b
KL c⊥a
Bài 52 SGK/101
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
23
LUYỆN
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
- Nhận xét, uốn nắn sai sót.
Tương tự hãy chứng minh Ô
2
= Ô
4

Hoạt động 3: Bài 53 SGK/102:
Cho đònh lí: “Nếu hai đường thẳng
xx’ và yy’ cắt nhau tại O và
·
xOy

vuông thì các góc yOx’; x’Oy’;
y’Ox’ đều vuông.
a) Hãy vẽ hình.
b) Viết giả thiết và kết luận của
đònh lí.
c) Điền vào chỗ trống trong các
câu sau:
d) Hãy trình bày lại chứng minh
một cách gọn hơn.
-Nhận xét, chữa sai.

Hoạt động 4: Bài 44 SBT/81:
( dành cho hs khá)
Chứng minh rằng: Nếu hai góc
nhọn
·
xOy
và x’O’y’ có Ox//O’x’,
Oy//O’y’ thì
¼
xOy
=
¼
x'O'y'
.
-Gọi HS lên vẽ hình, ghi GT, KL.
-H. dẫn HS kẻ đường thẳng OO’.
=> nhấn mạnh lại đònh lí này để
sau này HS áp dụng làm bài tập.
- Thực hiện trên bảng phụ.
Cả lớp cùng làm vào vở
Vẽ hình
Ghi GT, KL
Vẽ hình BT 44
GT Ox//O’x’
Oy//O’y’
·
xOy

·
x'O'y'

<90
0
KL
·
xOy
=
·
x'O'y'
Bài 53 SGK/102 :
GT xx’
I
yy’ = 0
·
xOy
=90
0
KL
·
x'Oy
=90
0
·
x'Oy'
=90
0
·
xOy'
=90
0
Bài 44 SBT/81

Giải:
Kẻ đường thẳng OO’. Ta có:
Ox//O’x’ =>
·
xOO'
=
·
x'O'z

(2 góc đồng vò) (1)
Oy//O’y’ =>
·
yOO'
=
·
y'O'z

(hai góc đồng vò) (2)

·
xOO'
=
·
xOy
+
·
yOO'

·
x'O'z

=
·
x'O'y'
+
·
y'O'z
Từ (1),(2),(3) =>
·
xOy
=
·
x'O'y'
4/ Củng cố: (3’)
- Khái niệm đònh lí, CM đònh lí.
− Các bước tiến hành giải 1 bài toán c/m hình học : vẽ hình, ghi GT-KL, C/m
5/ Dặn dò: (2’)
− Xem lại các bài tập đã làm
− Bài 54 -> 56 SGK/102, 103
− HS khá- giỏi tập chứng minh các đònh lí khác đã học.
− Soạn trước các câu hỏi ôn tập chương I vào vở
− Tiết sau ôn tập chương I
******************************************************************************
Tuần 7
Tiết 14

Ngày soạn
: :
1/10/2010

Ngày dạy

:
4/10/2010
A/ MỤC TIÊU:
 HS được hệ thống hóa kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song. Bước
đầu giúp HS biết cách chứng minh hình học.
 Rèn HS kó năng sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng
song song. Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không.
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
24
ÔN TẬP CHƯƠNG
GT ÔÂ
1
và Ô
3
là 2 góc
đối đỉnh.
KL Ô
1

3
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo án: Hình học 7
 GD hs tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy logic.
B. CHUẨN BỊ:
 GV: bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc.
 HS: vở nháp, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc.
C. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, đàm thoại, nhóm ,thực hành.
D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
1/ Ổn đònh : (1’)
2/ KTBC : (5’) KT sự chuẩn bò câu hỏi ôn tập của HS ở nhà.
3/ Bài mới : (32’)

HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
-Hoạt động 1: (10’) Ôân lý thuyết
1. Đ/n hai góc đối đỉnh.
2. Đl về hai góc đối đỉnh.
3. Đ/n 2 đ.thẳng vuông góc.
4. Đ/n đường t.trực của1 đ.thẳng.
5. Dấu hiệu nhận biết 2 đ.thẳng
song song.
6. Tiên đề Ơ-Clit về đ.thẳng song
song.
-Hoạt động 2: (14’) Bài Tập vẽ
hình
-Treo bảng phụ hình v ẽ 37
- Y/c hs làm BT 54 SGK theo nhóm
Nhóm 1, 2 giải câu a,
Nhóm 3, 4 giải câu b
Nhận xét.
-Cho hs làm Bài 55 SGK/103:
-Vẽ lại hình 38 rồi vẽ thêm:
a) Các đường thẳng vuông góc với
d và đi qua M, đi qua N.
b) Các đường thẳng song song e đi
qua M, đi qua N.
- Nhắc lại cách vẽ đường thẳng đi
qua một điểm và song song hay
vuông góc với đường thẳng đã cho.
Cho hs làm Bài 56 SGK/103:
- Y/ c hs nêu cách vẽ đường trung
trực của đoạn thẳng AB dài 28mm
bằng thước và compa.

Hoạt động 3: ( 8’) Tính số đo góc
-Treo hình vẽ
- Phát biểu và ghi dưới dạng kí
hiệu toán học dựa vào hình vẽ
Quan sát hình 37
Tìm 5 cặp đường thẳng vuông
góc
Tìm 4 cặp đường thẳng song
song
-nhắc lại cách vẽ( dùng êke…)
Vẽ hình BT 56
Cách vẽ:
Vẽ AB = 28 mm,Vẽ trung điểm
I : IA = IB = 14mm
Vẽ d

AB tại I
=> d là đường trung trực của AB
-Quan sát hình
- Trình bày cách tính số đo x
của Ô.
I/ Câu hỏi :
d: đường trung trực của AB.

II/ Bài tập
Bài 54 SGK/103 :
a)
d
3
⊥d

4
; d
3
⊥d
5
; d
3
⊥d
7
; d
1
⊥d
8
;
d
1
⊥d
2
b)
d
4
//d
5
; d
5
//d
7
; d
4
//d

7
; d
8
//d
2
Bài 55 SGK/103
Bài 56 SGK/103:
Bài 57 SGK/104
Giáo viên: Trần Thò Yến Oanh
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×