Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BỘ đề KIỂM TRA TIẾNG ANH lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.3 KB, 10 trang )

Đề kiểm tra cuối học kỳ II
Môn Tiếng Anh 3
Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
1- What is your name?
A. My name Hoa B. Her name is Hoa C. I am Hoa
2- What is this?
A. His name is Hien B. It is a ruler C. It’s an ruler
3- Is this a bag?
A. Yes, It is B. Yes, isn’t C. No, It is
4- What color is this?
A. It’s a book B. It’s yellow C. It’s a red
5- Who is she?
A. She’s my grand mother B. He’s a father C. She’s an mother
6- How are you?
A. I’m Binh B. She’s my sister C. I’m fine
7- What are these?
A. These is pens B. They are pens C. This is pen
8- How many books?
A. Eight books B. Two book C. One books
9- This is a ……… book.
A. green B. a green C. an green
10- Do ……. make a mess.
A. note B. no C. not
Bài 2: Em hãy hoàn thành các câu sau bằng từ cho sẵn dới đây:
( is, name, mother, This, my, grand father )
My name is Hoang. This is (1) ……my…… family. This is my (2) ………………….
His name is Thang. This (3) ………… my grand mother. Her name is Hang. This is
my (4) …………… . Her name is Hanh. This is my father. His (5) …………… is
Lam. This is my brother. His name is Khanh. (6) …………. is my sister. Her name is
Linh.
Bài 3: Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:


1- is/ mother/ grand/ This/ my. -> …… …………………………
2- is/ a/ and pink/ This/ ruler/ green > ………………………………………………
3- too/ meet/ you/ Nice/ to -> ………………………………………………………
Bài 5: Em hãy trả lời các câu hỏi dới đây:
1- What is this? ( book) -> …………………………………………………………
2- What is your name? -> ………………………………………………………
3- What color is this? ( blue) -> …………………………………………………
4- Who is he?-> …………………………………………………………………….
5- How many birds? ( seven )-> ……………………………………………
6- How old are you? -> ………………………………………………………
Môn tiếng anh lớp 3
Tên…………………………………………….
I – Circle the odd one out
1.
house kitchen bathroom livingroom classroom
2.
weather city sunny rainy windy
3.
toy robot doll cat ship
4.
pet dog ball
5.
family father teacher sister brother
II – Reorder the sentences to make a dialogue
Yes?
Do you have pets?
I have two birds and one cat.
1 Excuse me!
Yes, I have a dog and a fish. And you?
Oh, they are nice.

III – Select and circle the letter A, B or C
1……old are you? A. What B. Who C. How
2.Is your book big? A. Yes, it is B. Yes, is C. No, it is
3.There are …… in the bag A. a pen B. pens C. the pen
4.How’s …… weather today? A. a B. an C. the
5. There are many… in the sky A. clouds B. cloudy C. cloud
6. How … books do you have? A. old B. the C. many
7. I have….a cat and….dogs A.o/two B. a/an C. one/one
8. LiLi…….some toys. A. have B. has C. is
9. They… a ship and a doll. A. has B. are C. have
10……is a T.V in the living room. A. There B. the C. this
IV – Read and match
1.What’s its name?
2.How old is she?
3.Do you have toys?
4.Who’s that?
5.How many books do you have?
6.How are you?
7.What toys do you have?
8.Is your school big?
a.No, it isn’t
b.I have a ball and a robot
c.Fine. thank you.
d.It’s Nguyen Du School
e.He’s ten years old
f.Yes,I have
g.Tha’s my father
h.I have six books
Đề kiểm tra Môn Tiếng Anh 3
I. Gạch chân từ đợc chọn để hoàn thành câu

1. Ba has ( a/one/some) toys. ( It/They/He) are in his room.
2. ( How/How old/How many) are you? Fine, thanks.
3. (Is/ Do/ Are) your school big ? Yes , it is.
4. ( She /Her/ He) house is big ( and/ but/ because) my house is small.
5. Mai and I ( am / is/ are) students.
6. ( May /Do/ Are) I go out ?
7. How many ( book / books) are there?
II. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau :
1, ? 3, ?
I am nine years old . Yes, my bag is big.
2, ? 4, ?
I have many friends It’s cloudy in Thai Binh
III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh
1, is /weather /in /how /the /today /HaNoi ?

2, have / a / I / balls / and / robot /three .

3, you / many / have / brothers /how /do ?

4, small / your /classroom /is ?

IV. Khoanh tròn 1 từ khác loại
1. living room bedroom bathroom house
2. small big large nice
3. he she your they
4. doll robot ball book
5. He she my I
6. How who we what
7. blue white black ball
8. windy sunny rainy cloud

9. are have is am
V. Viết lại các số sau:
1
3
5
7
9
2
4
6
8
10
Môn kiểm tra : Tiếng Anh3
I. Gạch chân từ được chọn để hoàn thành câu ( 4 điểm)
1. (How old/ How many/How) is he ? He is nine years old.
2. There (is/ are/ am) many friends in the room.
3. They have two ( fish/ fishs/ afish)
4. This is my brother ( He/ His/ She) is Nam
5. My house is ( on / in / at ) the City. It ( have / has/ is) two bed rooms.
6. Look ( up/ at / down) my new pen . It is on ( the/ a / an) desk.
II. Đọc đoạn văn sau và đánh dấu Đ vào thông tin đúng, S vào thông tin sai ( 2.5 đ)
Hi, I’m Lan. I am at school now. My school is in the village. I have a big school bag. This is my
pen and that is my pencil. The pen is on the book and the pencil is in the pencil case.
1, Her name is Lan
2, Her school is in the city
3, Her school bag is big
4, Her pen is on the table
5, Her pencil is in the pencil case.
III. Khoanh tròn 1 từ khác loại ( 3 đ)
1, I We your they

2, Cat dog bird pet
3, What howold where may
4, Black cat small white
5, Pencil eraser ruler friend
6, Nine five hi six
IV. Khoanh tròn từ mà phần gạch có cách phát âm khác với các từ còn lại ( 2,5đ)
1, She eraser he pen
2, no hello dog close
3, six this its five
4, city family my library
5, this that thank brother
V. Sắp xếp lại từ cho đúng thứ tự ( 4 đ)
1, Is / his/ what/ name ?
2, are / his / what / how ?
3, books/ are / on / table / there/ two / the
………………………………………………………………………………………….
4, …. Not / living room / is / the / big
…………………………………………………………………………………………….
5, is / in/ how/ weather / Thai Binh / the ?.

6, cats/ you / many / do/ have / how ?

7, no/ I/ pets / have ……………………………………………………………………….
8, is / windy / it/ today ……………………………………………………………………
VI. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau ( 4đ)
1, ………………………………………………………………………………. ?
No, my school is not big. It’s small.
2,………………………………………………………………………………. ?
I’m five , thanks.
3, …………………………………………………………………………………. ?

It’s cloudy in Quang Ninh.
4,……………………………………………………………………………………… ?
Yes, I have a dog and a fish.
Bài kiểm tra tiếng anh lớp 3 - học kì 2
I. các còn vào chỗ chân , 1 1 :
1. Ho is the eather day ?
2. I is iny.
3. How m y dogs o you h ve?
4. She s two cats.
5. I hav no ro ots.
II. Khoanh tròn từ khác với các từ còn lại
1. Cloudy Sunny Rainy Weather 2. How Many What Where
3. Cats Dogs Birds Toys
4. Small It Big Large
5. A In On Over
III. Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B hoặc C
1. How’s the weather today?
A . The clouds are in the sky. B . It’s cloudy. C . There are three clouds.
2. How many toys are there in the room?
A . There are three. B .They have three. C . They’re over there.
3. Do you have pets?
A . Yes. I has a dog. B . Yes. I have a dog. C . Yes. I have two dog.
4. You have a dog. What about your sister ?
A . She have no pets. B . She has no pet. C . She has no pets.
5. Where are the robots?
A . They are on the table B . It’s on the table. C . They’re on table.
IV. Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp trong khung vào chỗ trống
Pets toys beautiful has have
My name is Nga. I (1)……………… two pets: a dog and a cat. My sister, Lan (2)
……………… no pets. She has many (3) ……………… . she has nine dolls and

five robots. My friend, Nam has no toys. He has many (4)…………………… . He
has four birds and ten fish. They are (5) …………………… .
KiÓm tra tiÕng anh líp 3
Bài 1: Khoanh tròn vào từ khác loại:
1. a. what b. my c. who
2. a. stand up b. sit down c. friend
3. a. toy b. cat c. dog
4. a. doll b. ball c. ship
5. a. have b. has c. in
Bài 2: Chọn đáp án đúng.
1. Who’s ……….? A. that ` B. his C. her
2. May I ……. out? A. open B. go C. close
3. How many books……you have? A. do B. does C. are
4. … the weather today? A. what B. how’s C. where
5. Linda…….two dogs. A. have B. do C. has
6. My room is…….big. It’s small. A. no B. not C. too
7. What’s…name? It’s Thang long school. A. it B. your C. its
8. She’s my friend ,…… A. sure B .too C. do
Bài3: Điền từ thích hợp : classroom, school, small, library, there
That is my…………… . It’s a new school. ……… are 20 classrooms and there is
a…………… . This is my…………… . It’s ……………. .
Bài 4: Nối câu hỏi với câu trả lời.
1. How’s the weather today? a. That’s my father
2. How many chairs are there? b. Yes, it is
3. Who’s that? c. I’m five
4. Is that your school? d. There are four
5. How many toys do you have? e. I’m fine.
6. Do you have a pet? f. They are over there
7. Where are the balls? g. Yes, I have a cat
8. What’s her name? h. Her name’s Nga

9. How are you? i. I have a doll and a ball
10. How old are you? k. It’s sunny and windy
Bài 5: Xếp thành câu hoàn chỉnh
1.is/ there/a/room/T.V/the/in.
2.is/how/the/weather/today?
3.you/do/have/pet/a?.
4.she/dogs/many/has.
5.books/are/the/where?
6. two / a / brothers / and / she / sister / has.
7. house /and/ nice / is/ my/big.
8. in /bedrooms / house / three /big/ living room / her / there/ a/are/ and.
Bài kiểm tra cuối năm học 2008 – 2009
Môn tiếng anh lớp 3.Thời gian: 40’
Họ và tên:………………………………………….
Bài 1: Khoanh tròn vào từ khác loại:
1. a. what b. my c. who
2. a. stand up b. sit down c. friend
3. a. toy b. cat c. dog
4. a. doll b. ball c. ship
5. a. have b. has c. in
Bài 2: Chọn đáp án đúng.
1. Who’s ……….? A. that B. his C. her
2. May I ……. out? A. open B. go C. close
3. How many books……you have? A.do B. does C. are
4. … the weather today? A. what B. how’s C. where
5. Linda…….two dogs. A. have B. do C. has
6. My room is…….big.It’s small. A. no B. not C. too
7. What’s…name?It’s Thang long school. A. it B. your C. its
8. She’s my friend ,…… A. sure B.too C. do
Bai3: Điền từ thích hợp : classroom, school, small, library, there

That is my…………… . It’s a new school. ……… are 20 classrooms and there is
a…………… . This is my…………… . It’s ……………. .
Bài 4: Nối câu hỏi với câu trả lời.
1. How’s the weather today? a. That’s my father
2. How many chairs are there? b. yes, it is
3. Who’s that? c. It’s sunny and windy
4. Is that your school? d. There are four
5. How many toys do you have? e. Yes, I have a cat
6. Do you have a pet? f. They are over there
7. Where are the balls? g. I have a doll and a ball
8. What’s her name? h. Her name ‘s Nga
Bài 5: Xếp thành câu hoàn chỉnh
1.is/ there/a/room/T.V/the/in.
2.is/how/the/weather/today?
3.you/do/have/pet/a?.
4.she/dogs/many/has.
5.books/are/the/where?
Bài kiểm tra môn tiếng anh 3
Bài1: Khoanh tròn vào từ khác loại.
1. a. you b. mother c. father
2. a. old b. nine c. ten
3. a. his b. she c. he
4. a. how b. who c. too
5. a. open b. close c. ten
6. a. has b. on c. have
7. a. go b. in c. on
8.a. big b. small c. what
9. a. where b. who c. the
10. a. has b. am c. are
Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại: school, big, name, it’s, no.

A: Hi, Linda. This is my ………….
B: What’s its…………… ?
A.: …………… Thang long school.
B: Is it ……………?
A: ………………… , it isn’t. My school is small.
Bài 3: Chọn đáp án đúng:
1. Who’s that? A. That’s my mother B. It’s my family C. It’s my house
2.What’s her name?A.My name’s Mai B.Her name’s Mai C.His name’s Nam
3. Tom………. a ball. A. has B. have C. is
4. This robot……… big A. are B. is C. am
5. How many toys ………. There? A. am B. is C. are
6. What’s ……name? Her name’s Nga. A. she B. her C. his
7. ……… sunny in Ha Noi. A. It’s B. It C. They’re
8. How……are you? I’m ten years old. A. many B. the C. old
Bài 4: Hoàn thành câu:
1. A: H…w many c…ts d… you h…ve?
B: I hav… tw… cat….
2. A: D… you have p…ts?
B: Yes, I have o…e d…g and thr… … bird….
Bài 5: Xếp thành câu hoàn chỉnh.
1. have / pets / how / you / do / many ?
2. two / have / dog/ and / I / a / birds.
3. about / what / you , Alan ?
4. a / dog /has / he / a / fish / and.
Bài 6: Xếp thành hội thoại:
……… What’s her name?
…1…… Who is that?
……… Her name’s Lan.
……… That’s my sister.
Môn Tiếng Anh – Lớp 3

Năm học 2007 – 2008
Thời gian làm bài 30phút không kể thời gian giao đề

I. Phần trắc nghiệm: (10 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 Trong các từ “book, ruler, Linda, pen “ từ nào không cùng nhóm với các từ còn
lại:
A. book B. ruler C. Linda D. pen
Câu 2 Câu “ This is my school” có nghĩa Tiếng Việt là:
A. Đây là phòng học của mình.
B. Trường học của mình rất to.
C. Đây là thư viện của trường mình.
D. Đây là trường học của mình.
Câu 3 Từ còn thiếu trong câu
“ Stand , please “ là
A. up B. it C. down D. not
Câu 4 Để giới thiệu tên của trường mình em sẽ nói:
A. My school is school Luong Tai.
B. My school is Luong Tai school.
C. School my is Luong Tai.
D. My school Luong Tai.
Câu 5 Trong các từ “ pen, ruler, eraser, book” , từ có nghĩa là “ cái bút “ là:
A. pen B. ruler C. eraser D. book
Câu 6 Bạn Mai gặp bạn LiLi vào lúc 8 giờ sáng, bạn ấy sẽ chào LiLi bằng câu:
A. Good morning, LiLi. B. Good morning, Mai.
C. She is LiLi D. LiLi, sitdown, please.
Câu 7 Em sẽ đáp lại câu hỏi” Is your school big? “ bằng câu:
A. Yes, it isn’t. B. No, it is.
C. No, is it not. D. Yes, it is.
Câu 8 Lỗi sai trong câu “ She are my friend”. là:

A. She B. are C. my D. friend
Câu 9 Trong các từ sau từ nào viết đúng chính tả
A. smal B. smlla C. small D. smoll
Câu 10 Khi muốn xin phép thầy cô ra ngoài em sẽ nói như thế nào bằng Tiếng Anh:
A. Stand up, please. B. Open your book, please.
C. Who’s she? D. May I go out ?
II. Phần tự luận: (10 điểm)
Câu 1: Sắp xếp lại những từ sau để tạo thành những câu hoàn chỉnh.( Viết hoa những
chữ cái đầu câu).
1. name / what / its / is ?
2. is/ my/ friend/ he.
3. classroom / is / my / this.
4. school / is / my / big
5. Linda/ is / she.
Câu 2. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn hội thoại sau:
( Mỗi ô trống chỉ được điền 1 từ)
Peter: , LiLi. How are you?
LiLi: Hello,Peter.I am fine, thank you.
Peter: This is my new school. It is Thang Long
LiLi: it big?
Peter: , it is.
LiLi: And who is this?
Peter: Oh. He is my friend. is Nam.

×