Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử ĐH 2011 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.11 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ.
Năm hoc: 2010 – 2011
(Đề thi gồm có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC , CAO ĐẲNG 2011
MƠN: SINH HỌC , khối B Lần 1
Thời gian làm bài: 90 phút , khơng kể thời gian phát đề

HỌ VÀ TÊN : SBD :
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây nói về gen là không đúng?
A. Ở sinh vật nhân thực, gen có cấu trúc mạch xoắn kép cấu tạo từ bốn
loại nuclêôtit.
B. Ở một số chủng virut, gen có cấu trúc mạch đơn.
C. Ở sinh vật nhân sơ, đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồm các đoạn
không mã hóa (intron) và đoạn mã hóa ( exon) nằm xen
kẽ nhau.
D. Mỗi gen mã hóa cho prôtêin điển hình đều gồm ba vùng trình tự
nuclêôtit (vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết
thúc).
Câu 2: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,1AA : 0.8Aa : 0,1aa . Quần thể này tự phối qua 4 thế hệ sau đó ngẫu phối ở thế
hệ thứ 5. Cấu trúc di truyền của quần thể là
A . 0,475AA : 0,05Aa : 0,475aa B 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
C . 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa D. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa
Câu 3:
Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong một hoặc một số cặp
nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì đầu
giảm phân I thường là nguyên
nhân dẫn đến kết quả
A. đột biến thể lệch bội
B. đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể



C. đột biến lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể
D. hoán
vò gen.
Câu 4: Một mạch của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ ( A+G)/(T+X) = 0,2 thì tỉ lệ đó trên mạch bổ sung là:
A. 0,2 B. 2,5 C. 5,0 D. 1,0.
Câu 5:
Mét gen b×nh thêng chøa 1068 liªn kÕt hy®r« vµ 186 Guanin. §ét biÕn x¶y ra dÉn ®Õn gen t¨ng 1 liªn kÕt hy®r« nhng
kh«ng thay ®ỉi chiỊu dµi. KÕt ln nµo sau ®©y sai?
A. §ét biÕn x¶y ra díi d¹ng thay thÕ 1 cỈp A - T b»ng 1 cỈp G - X.
B. Sau ®ét biÕn gen cã A = T = 254; G = X = 187.
C. ChiỊu dµi cđa gen tríc khi ®ét biÕn lµ: 149,94 nm.
D. Sau ®ét biÕn nÕu gen nh©n ®«i 2 lÇn th× m«i trêng cung cÊp: A = T = 765; G = X = 558.
Câu 6: Một phân tử ARN gồm 2 loại ribonucleotit A và U thì số loại bộ ba mã sao trên mARN có thể là:
A. 8 B. 6 C. 4 D.2
C©u 7: Cho c©y cã kiĨu gen AabbCcDd giao phÊn víi c©y cã kiĨu gen AaBbCcdd. BiÕt c¸c cỈp gen nµy n»m trªn c¸c
cỈp NST thêng kh¸c nhau, mçi cỈp gen quy ®Þnh mét cỈp tÝnh tr¹ng vµ c¸c tÝnh tr¹ng ®Ịu tréi kh«ng hoµn toµn. Sè lo¹i
kiĨu gen vµ sè lo¹i kiĨu h×nh cã thĨ ®ỵc t¹o ra ë thÕ hƯ sau lµ
A. 36 kiĨu gen vµ 36 kiĨu h×nh B. 36 kiĨu gen vµ 8 kiĨu h×nh
C. 8 kiĨu gen vµ 36 kiĨu h×nh D. 36 kiĨu gen vµ 18 kiĨu h×nh
Câu 8:Sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao
tử:
A. n+1; n-1 B. 2n; n C. 2n+1; 2n-1 D. n; n+1, n-1
Câu 9: Hiện tượng ở lúa mì màu hạt đỏ đậm, nhạt khác nhau tuỳ thuộc vào số
lượng gen trội có mặt trong kiểu gen, khi
số lượng gen trội trong kiểu gen
càng nhiều thì màu đỏ càng đậm. Hiện tượng này là kết quả của sự
A. tác động cộng gộp của các gen không alen.
B. tác động của một gen lên nhiều tính trạng.
C. tương tác át chế giữa các gen lặn không alen. D. tương tác át chế giữa các gen trội không alen.

Câu 10: Ở một loài thực vật, cho
cây thân thấp
lai với
cây thân thấp
được F
1
100% thân cao. Cho cây F
1
thân cao lai với
cây thân thấp, F
2
phân li theo tỉ lệ 5 cây thân thấp: 3 cây thân cao.

Sơ đồ lai của F
1

A. AaBb x aabb B. AaBb x Aabb C. AaBb x AaBB D. AaBb x AABb
Câu 11: Một cây có kiểu gen AaBbDdEe. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hồn tồn, các cặp gen nằm
trên các cặp NST khác nhau. Theo lí thuyết khi cây trên tự thụ phấn tỉ lệ số cá thể có kiểu gen dị hợp là
A. 27/256 B. 15/16 C. 54/256 D. 81/256
Câu 12: Trong một quần thể ngời đang cân bằng về mặt di truyền có tỷ lệ của nhóm máu AB = 0,16; nhóm máu O =
0,16; nhóm máu B = 0,48. Một cặp vợ cặp vợ chồng thuộc quần thể trên đều có nhóm máu A, xác suất để đứa con đầu
lòng của họ có nhóm máu giống bố mẹ là
A. 93,75% B.100% C. 14% D. 84%
Cõu 13: Trong trng hp cỏc gen phõn li c lp, tỏc ng riờng r v cỏc gen tri l tri hon ton .
Phộp lai : AaBbCcDd x AaBbCcDd cho t l kiu gen A-B-ccDd i con l
A. 81/256 B. 9/128 C. 27/256 D. 1/16
Cõu 14: B (1), m (2) u bỡnh thng. Con gỏi (3) bỡnh thng, con trai (4) b bnh Z, con trai (5) bỡnh thng. Con trai (5)
ly v (6) bỡnh thng sinh con gỏi (7) b bnh Z. Cú th kt lun bnh ny nhiu kh nng b chi phi bi
A. gen tri trờn NST thng qui nh. B. gen ln trờn NST gii tớnh X qui nh.

C. gen ln trờn NST thng qui nh. D. gen tri trờn NST gii tớnh qui nh.
Câu 15: Trong một gia đình,, mẹ có kiểu gen X
A
X
a
, bố có kiểu gen X
A
Y, sinh đợc con gái kiểu gen X
A
X
a
X
a
. Biết rằng quá
trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST, Kết luận nào sau đây dúng về
quá trình giảm phân ở bố và mẹ
A. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thờng
B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thờng
C. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thờng
D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thờng
Cõu 16: T l kiu gen d hp thu c i con trong phộp lai AAaa (4n) x AAaa (4n) l:
A.34/36 B. 27/36 C.1/36 D.8/36
Cõu 17: Mt phõn t ADN nhõn ụi x ln s mch n mi trong tt c cỏc phõn t ADN con l:
A. 2
x
B. 2
x
1 C. 2.2
x
D. 2.2

x
- 2
Cõu 18: t bo sinh tinh ca mt loi ng vt cú trỡnh t cỏc gen nh sau:
+ Trờn cp NST tng ng s 1 : NST th nht l ABCDE v NST th hai l abcde
+ Trờn cp NST tng ng s 2 : NST th nht l FGHIKv NST th hai l fghik.
Loi tinh trựng cú kiu gen ABCde v Fghik xut hin do c ch:
A. chuyn on khụng tng h. B. o on. C. trao i chộo. D. phõn li c lp ca cỏc NST.
Câu 19: Tn ti ch yu ca hc thuyt acuyn l
A.Cha hiu rừ nguyờn nhõn phỏt sinh v c ch di truyn cỏc bin d
B.Cha gii thớch tho ỏng v quỏ trỡnh hỡnh thnh loi mi
C.Cha thnh cụng trong gii thớch c ch hỡnh thnh cỏc c im thớch nghi
D. ỏnh giỏ cha y v vai trũ ca chn lc trong quỏ trỡnh tin hoỏ
Cõu 20: Thnh phn kiu gen ca mt qun th sõu t l: 0,3RR : 0,4Rr : 0,3rr. Sau 2 nm s dng liờn tc mt loi thuc tr
sõu phũng tr, khi kho sỏt li qun th ny thỡ thy thnh phn kiu gen l: 0,5RR : 0,4Rr :0,1rr. Bit rng R l gen khỏng
thuc, r l gen mn cm vi thuc sõu t. Nhn nh no sau õy v qun th l ỳng?
A. Qun th sõu t thay i theo hng gim tn s alen khỏng thuc, tng tn s alen mn cm
B. Qun th sõu t thay i theo hng tng tn s alen khỏng thuc, gim tn s alen mn cm
C. Ch thnh phn kiu gen ca qun th ban u mi t trng thỏi cõn bng di truyn
D. Sau 2 nm s dng, thnh phn kiu gen ca qun th ó t trng thỏi cõn bng di truyn
Cõu 21: iu ỳng v di truyn qua t bo cht l
A. kt qu lai thun nghch khỏc nhau trong ú con lai thng mang tớnh trng ca b
B. cỏc tớnh trng di truyn tuõn theo cỏc quy lut di truyn nh gen trong nhõn
C. vt cht di truyn v t bo cht c chia khụng u cho cỏc t bo con.
D. tớnh trng do gen trong t bo cht quy nh s khụng tn ti khi thay th nhõn t bo bng mt nhõn cú cu trỳc khỏc.
Cõu 22: Khi dùng phép lai thuận nghịch thì kết quả nào sau đây không xảy ra?
A. Nếu gen nằm trên NST thờng, kết quả lai thuận, nghịch giống nhau.
B. Nếu gen nằm trên NST giới tính, kết quả lai thuận, nghịch khác nhau, kèm theo hiện tợng kiểu hình biểu hiện ở con lai có phân biệt
giữa
và .
C. Nếu gen trong tế bào chất, lai thuận cho kết quả khác lai nghịch và con luôn mang kiểu hình giống mẹ.

D. Nếu gen trong tế bào chất, con lai tạo ra từ 2 phép lai thuận và nghịch luôn chứa các cặp alen tơng phản.
Cõu 23: úng gúp quan trng nht ca hc thuyt Lamỏc l
A. khng nh vai trũ ca ngoi cnh trong s bin i ca cỏc loi sinh vt.
B. Chng minh rng sinh gii ngy nay l sn phm ca quỏ trỡnh phỏt trin liờn tc t gin n n phc tp.
C. gii thớch thnh cụng s hỡnh thnh loi mi
D. ngi u tiờn a ra khỏi nim bin d cỏ thể
Cõu 24:Cu trỳc di truyn ca qun th t phi bin i qua cỏc th h theo hng
A. giảm dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. giảm dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
Câu 25: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen cùng
nằm trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai phân tích F1 dị hợp , F2 thu được: 800 thân cao, quả bầu dục; 800 thân thấp,
quả tròn; 200 thân cao, quả tròn; 200 thân thấp, quả bầu dục. F
1
có kiểu gen và tần số hốn vị gen là
A.
aB
Ab
, 10 % B.
ab
AB
, 10 % C.
ab
AB
, 20 % D.
aB
Ab
, 20 %
C©u 26: §ãng gãp quan träng nhÊt cđa häc thut §ac uyn lµ:

A. Ph¸t hiƯn vai trß cđa CLTN vµ CLNT trong sù tiÕn ho¸ cđa sinh vật
B. Gi¶i thÝch ®ỵc sù h×nh thµnh loµi míi.
C. §Ị xt kh¸i niƯm biÕn dÞ c¸ thĨ, nªu lªn tÝnh v« híng cđa lo¹i biÕn dÞ nµy.
D. Gi¶i thÝch thµnh c«ng sù hỵp lý t¬ng ®èi cđa các ®Ỉc ®iĨm thÝch nghi.
Câu 27: Có một đàn cá nhỏ sống trong hồ nước có nền cát màu nâu. Phần lớn các con cá có màu nâu nhạt, nhưng có 20% số
cá có kiểu hình đốm trắng. Những con cá này thường bị bắt bởi một lồi chim lớn sống trên bờ. Một cơng ti xây dựng rải một
lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đốm trắng. Sự kiện có xu hướng xảy ra sau đó là
A. tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng tăng dần B. sau hai thế hệ, tất cả đàn cá trong hồ có kiểu hình đốm trắng
C. tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng liên tục giảm D. tỉ lệ các loại cá có hai kiểu hình khác nhau khơng thay đổi
Câu 28: Mục đích chính của kĩ thuật di truyền là
A. tạo ra các biến dị tổ hợp có giá trị, làm xuất hiện các cá thể có nhiều gen q
B. gây ra các đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể từ đó tạo những thể đột biến có lợi cho con người
C. tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lợi ích con người hoặc tạo ra các sản phẩm sinh học trên quy mơ cơng nghiệp
D. tạo ra các cá thể có các gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa có trong tự nhiên
Câu 29: Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do alen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định; còn bệnh
mù màu đỏ – lục do gen lặn m chỉ nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Bố và mẹ tóc quăn, mắt bình thường, sinh một
con trai tóc thẳng, mù màu đỏ – lục. Kiểu gen của người mẹ là
A. AaX
M
X
M
B. AAX
M
X
m
C. AaX
M
X
m
D. AAX

M
X
M
Câu 30: Tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối có ý nghĩa thực tiễn
A. đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
B. giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng cao khi điều kiện sống thay đổi
C. giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp
D. giải thích vai trò của q trình giao phối trong việc tạo ra vơ số biến dị tổ hợp dẫn tới sự đa dạng về kiểu gen

Câu 31:
Theo F.Jacôp và J.Mônô,trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận
hành (operator) là
A. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm
ngăn cản sự phiên mã.
B. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên
ARN thông tin.
C. vùng mang thông tin mã hoá cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có
khả năng ức chế quá trình phiên mã.
D. vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào
quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính
trạng.
Câu 32: Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu* biểu hiện cho tâm động),
đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOABCDE*FGH và PQ*R thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn có tâm động. B. chuyển đoạn khơng tương hỗ.
C. chuyển đoạn tương hỗ. D. đảo đoạn ngồi tâm động.
Câu 33: Tiªu chn thường dùng ®Ĩ ph©n biƯt loµi vi khn này với lồi vi khuẩn khác là:
A. Tiªu chn ho¸ sinh, hình thái khuẩn lạc B. Tiªu chn cách li sinh sản
C. Tiªu chn ®Þa lý – sinh th¸i D. Tiªu chn sinh th¸i, cách li sinh sản
C©u 34: B»ng chøng râ rµng nhÊt vỊ ngn gèc chung cđa sù sèng lµ
A.b»ng chøng gi¶i phÉu so s¸nh B. b»ng chøng ®Þa lÝ sinh vËt häc

C. b»ng chøng ph«i sinh häc so s¸nh D. b»ng chøng sinh häc ph©n tư
Câu 35: Q trình hình thành các quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào yếu tố nào?
A. Q trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi lồi, q trình phân ly tính trạng.
B. Q trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi lồi, tốc độ sinh sản của lồi, áp lực chọn lọc tự nhiên.
C. Tốc độ sinh sản của lồi, q trình phân ly tính trạng.
D. Q trình phân ly tính trạng, áp lực chọn lọc tự nhiên, tốc độ sinh sản của lồi thực vật
Câu 36: Phép lai có thể tạo ra F
1
có ưu thế lai cao nhất là :
A. aabbddHH x AAbbDDhh B. AABBddhh x aaBBDDHH
C. AABbddhh x AAbbddHH D. aabbDDHH x AABBddhh
Cõu 37: Cho cỏc qun th sau : 1. P = 100%AA. 2. P = 50%AA + 50%aa.
3. P = 16%AA + 48%Aa + 36%aa. 4. P = 100%Aa. 5. P=100% aa.
Cỏc qun th t trng thỏi cõn bng di truyn l
A. 2,3. B. 1,3,5 C. 1,2,3. D. 1,3,4,5
Cõu 38 : Dng cỏch li no úng vai trũ quyt nh s hỡnh thnh loi mi
A. Cỏch li sinh thỏi B. Cỏch li a lớ C. Cỏch li sau hp t D. Cỏch li sinh sn
Cõu 39: Phỏt biu no sau õy l ỳng v cỏc yu t ngu nhiờn i vi quỏ trỡnh tin hoỏ ca sinh vt?
A. Yu t ngu nhiờn luụn lm tng vn gen ca qun th
B. Yu t ngu nhiờn luụn lm tng s a dng di truyn ca sinh vt
C. Yu t ngu nhiờn lm thay i tn s alen khụng theo mt hng xỏc nh
D. Yu t ngu nhiờn luụn o thi ht cỏc alen tri v ln cú hi ra khi qun th, ch gi li alen cú li
Cõu 40 : ngi, bnh, tt hoc hi chng di truyn no sau õy l do t bin nhim sc th?
A. Bnh bch tng v hi chng ao B. Bnh phờninkờto niu v hi chng Claiphent
C. Bnh ung th mỏu v hi chng ao D. Tt cú tỳm lụng vnh tai v bnh ung th mỏu
II. PHN RIấNG [10 cõu]
Thớ sinh ch c chn lm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chng trỡnh Chun (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50)
Cõu 41: c im chung ca cỏc t bin l xut hin
A. ng lot, nh hng, di truyn c.

B. ngu nhiờn, vụ hng, di truyn c cho th h sau.
C. tng cỏ th, nh hng, cú th di truyn hoc khụng di truyn c cho i sau.
D. ngu nhiờn, nh hng, di truyn c.
Cõu 42: iu no sau õy khụng ỳng vi mc phn ng
A. Mc phn ng khụng c di truyn B. Mc phn ng do kiu gen quy nh
C. Tớnh trng cht lng cú mc phn ng hp D.Tớnh trng s lng cú mc phn ng rng
Cõu 43: Đặc diểm nào sau đây
khụng
phải là đặc điểm chung của quy luật phân li độc lập và quy luật tác động gen không alen?
A. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST.
C. Có hiện tợng nhiều gen quy định 1 tính trạng. D. Có hiện tợng di truyền qua nhân.
Cõu 44: C s t bo hc ca hin tng hoỏn v gen l
A. s trao i on gia 2 crụmatit 2 cp tng ng khỏc nhau kỡ u gim phõn I.
B. trao i chộo gia 2 crụmatit khỏc ngun gc trong cp nhim sc th tng ng kỡ u I gim phõn.
C. tip hp gia cỏc nhim sc th tng ng ti kỡ u I gim phõn.
D. tip hp gia 2 crụmatit cựng ngun gc kỡ u I gim phõn.
Cõu 45: Trong cỏc hng tin hoỏ ca sinh gii, hng tin hoỏ c bn nht l
A. ngy cng a dng v phong phỳ B. t chc ngy cng cao, phc tp
C. thớch nghi ngy cng hp lớ D. tng tớnh a dng v phc tp hoỏ t chc
Cõu 46: iu khụng ỳng v ý ngha ca nh lut Haci- Van bộc l
A. Cỏc qun th trong t nhiờn luụn t trng thỏi cõn bng.
B. Gii thớch vỡ sao trong t nhiờn cú nhiu qun th ó duy trỡ n nh qua thi gian di.
C. T t l cỏc loi kiu hỡnh trong qun th cú th suy ra t l cỏc loi kiu gen v tn s tng i ca cỏc alen.
D. T tn s tng i ca cỏc alen cú th d oỏn t l cỏc loi kiu gen v kiu hỡnh.
Câu 47: Điều nào không thuộc cách ly sau hợp tử
A.Hợp tử đợc tạo ra và phát triển thành con lai nhng con lai lại chết non
B.Thụ tinh đợc nhng hợp tử không phát triển
C.Hợp tử đợc tạo thành và phát triển thành con lai sống đến khi trởng thành nhng không có khả năng sinh sản
D.Giao tử đực và cái không kết hợp đợc với nhau khi thụ tinh
Cõu 48: Vic ng dng di truyn hc vo lnh vc y hc ó giỳp con ngi thu c kt qu no sau õy?

A. Cha tr c mi d tt do ri lon di truyn.
B. Hiu c nguyờn nhõn, chn oỏn, phũng v phn no cha tr c mt s bnh di truyn trờn ngi.
C. Ngn chn c cỏc tỏc nhõn t bin ca mụi trng tỏc ng lờn con ngi.
D. Gii thớch v cha c cỏc bnh tt di truyn.
Cõu 49: bo v vn gen ca loi ngi ,gim bt cỏc bnh tt di truyn cn phi tin hnh mt s bin phỏp
1. bo v mụi trng 2. t vn di truyn y hc 3. sng lc trc sinh
4. sng lc sau sinh 5. liu phỏp gen
Phng ỏn ỳng l A.2,3,4,5 B. 1,2,3,5 C. 1,2,3,4,5 D. 1,2,4,5
Câu 50: Điều nào sau đây là khơng đúng
A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
B. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ khơng truyền cho con các tính trạng trạng có sẵn
C. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và mơi trường
D. Tính trạng số lượng rất ít hoặc khơng chịu ảnh hưởng của mơi trường
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 61 đến câu 60)
Câu 51:
Phát biểu nào dưới đây là không đúng về quá trình dòch mã?
A. Sau khi hoàn tất quá trình dòch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ
nguyên cấu trúc để chuẩn bò cho quá trình dòch mã tiếp
theo.
B. Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dòch mã kết thúc, foocmin mêtiônin
được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit.
C. Trong quá trình dòch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở
đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dòch mã.
D. Các chuỗi pôlipeptit sau dòch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp
tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành
prôtêin có hoạt
tính sinh học.
Câu 52 : Giả sử 1 phân tử 5-brơm uraxin xâm nhập vào một tế bào (A) ở đỉnh sinh trưởng của cây lưỡng bội và được sử dụng
trong tự sao ADN. Trong sè tÕ bµo sinh ra tõ tế bào A sau 3 đợt ngun phân thì số tế bào con mang gen đột biến (cặp A-T
thay bằng cặp G-X) là:

A. 2 tế bào. B. 1 tế bào. C. 4 tế bào. D. 8 tế bào
Câu 53: Trong cơng nghệ sinh học, đối tượng thường được sử dụng làm “nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh học là:
A. Virut B. Vi khuẩn C. Plasmit D. Động vật
Câu 54: Cở sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là:
A. các gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST giới tính
B. sự phân li, tổ hợp của NST giới tính dẫn đến sự phân li, tổ hợp của các gen quy định tính trạng giới tính
C. sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST thường
D. sự phân li, tổ hợp của các cặp NST giới tính dẫn đến sự phân li, tổ hợp của các gen quy định các tính trạng thường nằm
trên NST giới tính
C©u 55: Ngµy nay vÉn tån t¹i song song c¸c nhãm sinh vËt cã tỉ chøc thÊp bªn c¹nh c¸c nhãm sinh vËt cã tỉ chøc cao v×
A. Do nhÞp ®iƯu tiÕn ho¸ kh«ng ®Ịu gi÷a c¸c nhãm sinh vËt.
B. ¸p lùc cđa CLTN thay ®ỉi t tõng hoµn c¶nh cơ thĨ, trong tõng thêi gian ®èi víi tõng nh¸nh ph¸t sinh.
C. Tỉ chøc c¬ thĨ ®¬n gi¶n hay phøc t¹p, nÕu thÝch nghi ®ỵc víi hoµn c¶nh sèng th× ®ỵc tån t¹i
D. ngn thøc ¨n cho c¸c nhãm cã tỉ chøc thÊp rÊt phong phó
Câu 56: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lơcut 1 có 4 alen, lơcut 2 có 3 alen, lơcut 3 có 2 alen phân li độc lập thì
q trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là
A. 180 B. 240 C. 90 D. 160
Câu 57: Giống cà chua có thời gian chín và thối nhũn chậm, giúp việc vận chuyển và bảo quản quả cà chua đi xa mà khơng bị
hỏng, được tạo ra gần đây là sản phẩm của q trình
A. chọn lọc cá thể B. tạo giống bằng phương pháp gây đột biến
C. chọn giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp D. tạo giống cây trồng biến đổi gen
Câu 58:Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hội chứng claiphentơ ở người
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh B. Nghiên cứu phả hệ C. Nghiên cứu tế bào D. Di truyền hố sinh
Câu 59: Ngun nhân của hiện tượng đồng quy là do
A. các nòi trong một lồi, các lồi trong một chi đã hình thành theo con đường phân li từ một quần thể gốc nên mang các đặc
điểm kiểu hình giống nhau
B. các nhóm phân loại trên lồi hình thành theo những con đường phân li, mỗi nhóm bắt nguồn từ một lồi tổ tiên nên mang
các đặc điểm kiểu hình giống nhau
C. các quần thể khác nhau của cùng một lồi mặc dù sống trong những điều kiện khác nhau nhưng vẫn mang những đặc điểm
chung

D. các lồi thuộc các nhóm phân loại khác nhau nhưng vì sống trong điều kiện giống nhau nên đã được chọn lọc theo cùng
một hướng, tích luỹ những đột biến tương tự nhau
Câu 60: Các nhân tố nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật:
A. Q trình đột biến, q trình giao phối và q trình chọn lọc tự nhiên
B. Q trình biến dị, q trình di truyền và q trình chọn lọc tự nhiên
C. Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
D. Cách li địa lý thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến theo những hướng khác nhau thích nghi với từng điều kiện
sống nhất định
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×