Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ĐỀ VÀ GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.92 KB, 16 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ 024– Năm 2013
Họ và tên thí sinh: …………… …………………… ……………
Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng
lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10
-4
s. Chu kì dao động của mạch
A. 3.10
-4
s. B. 9.10
-4
s. C. 6.10
-4
s. D. 2.10
-4
s.
Câu 2:
Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến mộtkhu tái định cư. Các kỹ
sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân đượcnhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36
lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U,
nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 164 hộ dân B. 324 hộ dân C. 252 hộ dân. D. 180 hộ dân

Câu 3: Chiếu bức xạ có bước sóng
λ
vào catot của tế bào quang điện.dòng quang điện bị triệt tiêu khi U
AK


- 4,1V. khi
U
AK


=5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là
A. 1,789.10
6
m/s B. 3,200.10
6
m/s C. 4,125.10
6
m/s D. 2,725.10
6
m/s
Câu 4: Chiếu bức xạ có tần số f
1
vào quả cầu kim laoij đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của
quả cầu là V
1
và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một phần ba công thoát của kim loại. chiếu
tiếp bức xạ có tần số f
2
=f
1
+f vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quả là 7V
1
. hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f
vào quả cầu kim loại trên (đang trung hòa điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là:
A. 2V
1
B. 3V
1
C. 4V
1

D. V
1
Câu 5: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình thường dưới điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70

thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt
động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. giảm đi 20

B. tăng thêm 12

C. giảm đi 12

D. tăng thêm 20

Câu 6: Mạch dao động lí tưởng LC: mắc nguồn điện không đổi có suất điện động ξ và điện trở trong r = 2

vào hai đầu
cuộn dây thông qua một khóa K (bỏ qua điện trở của K). Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện đã ổn định, ngắt khóa K.
Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 4 mH, tụ điện có điện dung C = 10
-5
F. Tỉ số U
0
/ξ bằng: (với U
0
là hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ) : A. 10 B. 1/10 C. 5 D. 8
Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ
giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là
1

t∆
. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn
nửa giá trị cực đại là
2
t∆
. Tỉ số
1
t∆
/
2
t∆
bằng: A.1 B. 3/4 C. 4/3 D. 1/2
Câu 8: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos (ωt + π/2) (cm). Sau thời gian t
1
= 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi
được quãng đường S
1
= 4cm. Sau khoảng thời gian t
2
= 12,5 s (kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được quãng đường:
A. 160 cm. B. 68cm C. 50 cm. D. 36 cm.
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy
thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động
là : A. 12 cm. B. 18cm C. 9 cm. D. 24 cm.
Câu 10: trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2 đầu dây cố
định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0.05s bề rộng bụng
sóng là 4 cm V
max
của bụng sóng là : A.40
π

cm/s B.80 cm/s C.24m/s D.8cm/s
Câu 11: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M
chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp 175V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175
(V). Hệ số công suất của toàn mạch là: A.1/5. B.1/25. C.7/25. D.1/7.
Câu 12: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô E
n
= -13,6/n
2
(eV); với n = 1, 2, 3 Một electron có
động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn
đứng yên nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron sau va chạm là :
A. 2,4 eV. B. 1,2 eV. C. 10,2 eV. D. 3,2 eV.
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n
1
và n
2
thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n
0
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
Mối liên hệ giữa n
1
, n
2
và n
0
là :
A.

2
0 1 2
.n n n
=
B.
2 2
2
1 2
0
2 2
1 2
2 .n n
n
n n
=
+
C.
2 2
2
1 2
2
o
n n
n
+
=
D.
2 2 2
0 1 2
n n n

= +
Câu 14: Cho A,M,B là 3điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh,biết biểu thức điện áp trên
các đoạn AM, MB lần lượt là: u
AM
=40cos(ωt+π/6)(v) ; u
BM
=50cos(ωt-π/2)(V).xác định hiệu điện thế cực đại A,B?
A.60,23(V) B.90(V) C. 78,1(V) D.45,83(V)
Trang 1
Số câu đúng … /50 Điểm :
Câu 15: Cho mạch RLC nối tiếp, biết i = I
0
cos(100
π
t +
6
π
) (A). Tính từ thời điểm cường độ dòng điện triệt tiêu, sau
khoảng thời gian T/4 thì điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch bằng bao nhiêu?
A. 0 B.
0
100
I
π
C.
0
25
I
π
D

0
50
I
π

Câu 16: Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động
điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s
2
). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v =
+1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15π (m/s
2
)
A. 0,05s B. 0,15s C. 0,10s D. 0,20s
Câu 17: Mạch xoay chiều nối tiếp f = 50Hz. Gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R =100Ω và tụ điện C. Thay
đổi điện dung ta thấy C = C
1
và C = C
1
/2thì mạch có cùng công suất, nhưng cường độ dòng điện vuông pha với nhau.
Tính L : A.
π
1
B.
π
3
C.
π
2
D.
π

4
Câu 18: Chiếu bức xạ có tần số f
1

vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xãy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại
của quả cầu là V
1
và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu
tiếp bức xạ có tần số f
2
= f
1
+ f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V
1
. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f
vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là:
A. 2 V
1
B. 2,5V
1
C. 4V
1.
D. 3V
1.
.
Câu 19: Con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi
thả nhẹ.biết lực căn của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật.coi biên độ
giảm đều trong từng chu kỳ.số lần con lắc qua vị trí cân băng đến lúc dừng lại là:
A. 25 B. 50 C. 100 D. 200
Câu 20: cho 1 vật dao động điều hòa với biên độ A=10 cm , tần số f=2 Hz.tốc độ trung bình mà vật đi được trong thời

gian 1/6 s là: A. 30 cm/s B. 30cm/s C. 60cm/s D. 60 cm/s
Câu 21 : dòng điện woay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cương độ dòng điện là i=I
0
cos(ωt-), với I
0
>
0.tính từ lúc t=0 (s),điiện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu
kỳ của dòmh điện là: A. B. 0 C. D.
Câu 22: người ta truyền tải điện năng từ A đến B.ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng hạ thế, dây dẫn từ A đến B
có điện trở 40Ω.cường độ dòng điện trên dây là 50A.công suất hao phí bằng trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và
hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của mấy hạ thế là 200V .biết dòng điện và hiệu thế luôn cùng pha và bỏ qua hao
phí trên máy biến thế.tỉ số biến đổi của mấy hạ thế là: A. 0,005 B. 0.05 C. 0,01 D. 0,004
Câu 23: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và 1 tụ điện có hai bản tụ
phẳng đặt song song và cách nhau 1 khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động tăng gấp 2 lần thì diện
tích đối diện của bản tụ phải:
A. tăng 4 lần B. giảm lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng tần số x
1
= A
1
.cos(ωt-) cm và x
2
= A
2
.cos(ωt-π) cm có phương trình dao động tổng
hợp là x = 9.cos(ωt+φ). để biên độ A
2
có giá trị cực đại thì A
1
có giá trị:

A.18cm B. 7cm C.15 D. 9cm
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mạt phẳng nằm ngang với các thông số như sau: m=0,1Kg,
v
max
=1m/s,μ=0.05.tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10cm.
A. 0,95cm/s B.0,3cm/s C. 0.95m/s D. 0.3m/s
Câu 26: Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: =A
1
cos(ωt)cm;X=2,5cos(ωt+φ
2
) và người ta thu được biên
độ mạch dao động là 2,5 cm.biết A
1
đạt cực đại, hãy xác định φ
2 ?
A. không xác định được B. rad C. rad D. rad
Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài
l
= 40 cm. Bỏ qua sức cản
không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α
0
= 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng
đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là
A.18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm.
Câu 28: Hai tụ điện C
1
= C
2
mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho các
tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định,

tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho
mạch nhánh chứa tụ C
2
hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C
1
là:
A. 3
3
. B.3. C.3
5
. D.
2
Câu 29: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch điện mắc vào
nguồn có điện áp u = U
0
cos(
ω
t)V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L
chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là:
Trang 2
A. 2.U B.
3U
C.
2
3U
D.
3
2U
Câu 30: Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U
1

= 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không
mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ, với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng/V. Người đó cuốn
đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn
thứ cấp đo được U
2
= 264 V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U
1
= 110V. Số vòng cuộn sai
là: A. 20 B.10 C. 22 D. 11
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu
thức dạng u =U
2
coswt, tần số góc thay đổi. Khi
πωω
40==
L
(rad/s) thì U
L
max. Khi
πωω
90==
C
(rad/s) thì U
C
max . Tìm
ω
để U
R
max .
A. 50

π
B. 150
π
C. 60
π
D.130
π
Câu 32: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, cung cấp cho tụ một
năng lượng bằng cách ghép tụ vào nguồn điện không đổi có suất điện động E = 2V. Mạch thực hiện dao động điện từ
với biểu thức năng lượng từ W
t
= 2.10
-8
cos
2
wt(J). Điện dung của tụ (F) là :
A. 5.10
-7
F B. 2,5 F C. 4F D. 10
-8
F

Câu 33: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, đầu trên của sợi dây
được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad
rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tại vị trí động năng bằng 2 thế năng là :
A.
3
B. 3 C. 1/3 D.
2
Câu 34: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Mắc vào mạch điện này

một hiệu điện thế xoay chiều ổn định . Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất của mạch điện là
3100
(W) thì khi đó dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch góc
3/
π
.Tiếp tục điều chỉnh giá trị của
biến trở tới khi công suât mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng :
A.250W B.300W C.
3100
W D.200W
Câu 35: Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng m
o
(g). Bỏ
qua năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m
0
sau bốn chu kì bán rã là ?
A.0,92m
0
B.0,06m
0
C.0,98m
0
D.0,12m
0
Câu 36: chiếu chùm ánh sáng đơn sắc gồm đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có A=45
0

theo phương vuông góc
với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là
2
. Xác định số bức xạ đơn sắc có thể ló ra
khỏi lăng kính : A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(ωt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có
Z
C
= R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -50V. B. - 50
3
V. C. 50V. D. 50
3
V.
Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
F
π
4
10

và điện trở
R = 100Ω. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = 100
2
cos(100πt) V. Để khi L thay đổi thì U
AM
(đoạn AM
chứa điện trở và tụ điện) không đổi thì giá trị của độ tự cảm là
A. L = 1/π (H). B. L = 1/2π (H). C. L = 2/π (H). D. L =

2
/π (H).
Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng
bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa
với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.
A.
2
3
A
B.
4
6
A
C.
2
1
D.
4
3
Câu 40: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy
đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí
thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g =
2
π
= 10 m/s
2
. Biên độ dao động của
vật trong trường hợp này là : A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm.
Câu 41:
Một

chất
điểm đang dao động
với
phương
trình x =
6
c
os10
π

t
(cm) . Tính
tốc
độ
trung
bình của chất
điểm
sau
1/4
chu kì
tính
từ khi bắt
đầu dao động
và tốc độ
trung bình sau
nhiều chu
kỳ

dao
động

A.
1,2m/s
và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C.
1,2m/s
và 1,2m/s D. 2m/s và 0
Trang 3
Câu 42: Tại hai điểm S
1
và S
2
trên mặt nước cách nhau 20(cm) có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng
đứng với các
phương
trình lần lượt là u
1

= 2cos(50
π
t)(cm) và u
2

= 3cos(50
π
t
+

π
)(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 1(m/s). Điểm
M

trên
mặt nước
cách hai
nguồn sóng
S
1
,
S
2

lần
lượt 12(cm) và 16(cm).
Số

điểm

dao

động
với
biên
độ cực
đại trên đoạn
S
2
M là : A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 43 : Một con lắc đơn
gồm
một quả cầu
nhỏ

treo ở đầu một sợi dây mảnh không co dãn, khối
lượng dây
không đáng
kể.
Quả
cầu của con lắc được tích một lượng điện tích q, treo con lắc vào trong một điện trường biến thiên điều hòa theo
phương ngang. Biên độ dao động của
con
lắc
càng
lớn nếu
A.
chiều
dài của
dây
treo
càng
nhỏ
B.
khối
lượng của
quả cầu
càng
lớn
C.
chiều
dài của
dây
treo
càng

lớn D. khối lượng
của quả
cầu
càng
nhỏ
Câu 44: Một khung dây điện phẳng gồm 10 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở
trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại nơi đặt khung
B=0,2T và khung quay đều 300 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch ngoài là 4Ω. Cường độ cực đại
của dòng điện cảm ứng trong mạch là
A. 0,628A B. 0,126A C. 6,280A D. 1,570A
Câu 45: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10
-4
H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở của
mạch là R = 0,2Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
o
=6V thì trong
mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A. 1,5mJ B. 0,09mJ C. 1,08π.10
-10
J D. 0,06π.10
-10
J
Câu 46: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B
được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm
bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10
-19
J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ
100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn
có cường độ 1,6µA. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là :
A. 20% B. 30% C. 70% D. 80%

Câu 47: Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình lần lượt là u
1
= a
1
cos(40πt + π/6) (cm), u
2
= a
2
cos(40πt + π/2) (cm). Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai
điểm A và B cách nhau 18 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 120 cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc
mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 48: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10g, độ cứng lò xo là k = π
2
N/cm, dao động
điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của
con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược
chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,02 s. B. 0,04 s. C. 0,03 s. D. 0,01 s.
Câu 49: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của
hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90
0
. Góc lệch pha của hai dao động
thành phần đó là : A. 120
0
. B. 105
0
. C. 143,1
0

. D. 126,9
0
.
Câu 50: Một vật có khối lượng m
1
= 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt
vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m
2
=
3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật
chuyển động về một phía. Lấy
2
π
=10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là: A.
84

π
(cm) B. 16 (cm) C.
42

π
(cm) D.
44

π
(cm)
GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ SỐ 024 - Năm 2013
Họ và tên thí sinh: …………… …………………… ……………
Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên
tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10

-4
s. Chu kì dao động của mạch
: A. 3.10
-4
s. B. 9.10
-4
s. C. 6.10
-4
s. D. 2.10
-4
s.
Trang 4
Năng lượng điện trường
)(cos
2
2
2
0
ϕω
+= t
C
Q
E
đ
Năng lượng từ trường
)(sin
2
2
2
0

ϕω
+= t
C
Q
E
t
.
E
t
= 3E
đ
sin
2
(ωt +ϕ) = 3cos
2
(ωt +ϕ) > 1 - cos
2
(ωt +ϕ) =3cos
2
(ωt +ϕ)
> cos
2
(ωt +ϕ) = ¼ >cos(ωt +ϕ) = ± 0,5
Trong một chu kì dao động khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng
điện trường có hai khả năng:
t
1
= t
M1M2
= T/6 hoặc t

2
= t
M2M3
= T/3. Bài ra cho thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp E
t
= 3E
đ
nên ta chọn t
1
= 10
-4
s > chu kì T = 6.10
-4
s Chọn đáp án C
Câu 2:
Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến mộtkhu tái định
cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân đượcnhà máy cung cấp đủ
điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như
nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 164 hộ dân B. 324 hộ dân C. 252 hộ dân. D. 180 hộ dân

Giải: Gọi công suất điện của nhà máy là P, công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là P
0
.; điện trở đường dây tải là R
và n là số hộ dân được cung cấp điện khi điện áp truyền đi là 3U
Công suất hao phí trên đường dây : ∆P = P
2
R/U
2
Theo bài ra ta có

P = 36P
0
+ P
2
R/U
2
(1) P = 144P
0
+ P
2
R/4U
2
(2) P = nP
0
+ P
2
R/9U
2
(3)
Nhân (2) với 4 trừ đi (1) 3P = 540P
0
(4)
Nhân (3) với 9 trừ đi (1) 8P = (9n – 36)P
0
(5)
T (4) và (5) ta có ừ n = 164. Ch n áp án Aọ đ
Câu 3: Chiếu bức xạ có bước sóng
λ
vào catot của tế bào quang điện.dòng quang điện bị triệt tiêu khi
U

AK


- 4,1V. khi U
AK
=5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là
A. 1,789.10
6
m/s B. 3,200.10
6
m/s C. 4,125.10
6
m/s D. 2,725.10
6
m/s
Giải: Theo định lý động năng ta có ∆W
đ
=
AK
eU
mv
mv
=−
22
2
0
2
h
eU
mv

=
2
2
0
>
)(
22
2
0
2
AKhAK
UUeeU
mv
mv
+=+=
=> v =
6
31
19
10.789,1
10.1,9
)1,45(10.6,1.2
)(
2
=
+
=+


hAK

UUe
m
(m/s)
Câu 4: Chiếu bức xạ có tần số f
1
vào quả cầu kim laoij đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế
cực đại của quả cầu là V
1
và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một phần ba công
thoát của kim loại. chiếu tiếp bức xạ có tần số f
2
=f
1
+f vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quả là 7V
1
.
hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu kim loại trên (đang trung hòa điện) thì điện thế cực đại của quả cầu
là: A. 2V
1
B. 3V
1
C. 4V
1
D. V
1
Điện thế của quả cầu đạt được khi e(V
max
– 0) =
h
eU

mv
=
2
2
max0
ta có hf
1
= A +
2
2
1
mv
= A + eV
1
(1) Với A =
1
2
1
3
2
3 eV
mv
=
(2)
h(f
1
+ f) = A +
2
2
21

mv
= A + eV
2
= A + 7eV
1
(3) hf = A +
2
2
mv
= A + eV (4)
Lấy (3) – (1) : hf = 6eV
1
> 6eV
1
= A + eV > eV = 6eV
1
– A = 3eV
1
Do đó V = 3V
1
Câu 5: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình thường
dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó
để biến trở có giá trị 70

thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt
điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. giảm đi 20

B. tăng thêm 12


C. giảm đi 12

D. tăng thêm 20

Gọi R
0
, Z
L
, Z
C
là điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng của quạt điện.
Công suấ định mức của quạt P = 120W ; dòng điện định mức của quạt I. Gọi R
2
là giá trị của biến trở khi quạt
hoạt động bình thường khi điện áp U = 220V
Khi biến trở có giá tri R
1
= 70Ω thì I
1
= 0,75A, P
1
= 0,928P = 111,36W
Trang 5
P
1
= I
1
2
R
0

(1) > R
0
= P
1
/I
1
2
≈ 198Ω (2)
I
1
=
2222
10
1
)(268
220
)()(
CLCL
ZZZZRR
U
Z
U
−+
=
−++
=

Suy ra : (Z
L
– Z

C
)
2
= (220/0,75)
2
– 268
2
=> | Z
L
– Z
C
| ≈ 119Ω (3)
Ta có P = I
2
R
0
(4)
Với I =
22
20
)()(
CL
ZZRR
U
Z
U
−++
=
(5) P =
22

20
0
2
)()(
CL
ZZRR
RU
−++
=> R
0
+ R
2
≈ 256Ω => R
2
≈ 58Ω
R
2
< R
1
> ∆R = R
2
– R
1
= - 12Ω Phải giảm 12Ω. Chọn đáp án C
Câu 6: Mạch dao động lí tưởng LC: mắc nguồn điện không đổi có suất điện động ξ và điện trở trong r = 2

vào
hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K (bỏ qua điện trở của K). Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện đã ổn
định, ngắt khóa K. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 4 mH, tụ điện có điện dung C = 10
-5

F. Tỉ số U
0
/ξ bằng: (với U
0
là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ) : A. 10 B. 1/10 C. 5 D. 8
Năng lượng điện trường được bảo toàn, ta có:
0 0
0
1
10
U U
L L
I C E r C
= ⇒ = =
đáp án A
Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện
trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là
1
t∆
. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ
giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là
2
t∆
. Tỉ số
1
t∆
/
2
t∆
bằng:

A. 1 B. 3/4 C. 4/3 D. 1/2
+ thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa tương ứng với: q =
q
0
=> q =
0
2
q

1
4
π
ϕ
⇒ ∆ =
+ thời gian ngắn nhất để điện tích giảm từ giá trị cực đại xuống một nửa khi đó
2
3
π
ϕ
∆ =

Mà:
1 2 1 1
1 2
2 2
3
;
4
t
t t

t
ϕ ϕ ϕ
ω ω ϕ
∆ ∆ ∆ ∆
∆ = ∆ = ⇒ = =
∆ ∆
đáp án đúng phải là B.
Câu 8: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos (ωt + π/2) (cm). Sau thời gian t
1
= 0,5 s kể từ thời điểm ban
đầu vật đi được quãng đường S
1
= 4cm. Sau khoảng thời gian t
2
= 12,5 s (kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được quãng
đường: A. 160 cm. B. 68cm C. 50 cm. D. 36 cm.
Khi t = 0 x = 0. Sau t
1
= 0,5s S
1
= x = A/2. Vẽ vòng tròn
Ta có t
1
= T/12  Chu kì T = 6s. Sau khoảng thời gian t
2
=12,5 s = 2T + 0,5s
Do đó S
2
= 8A + S
1

= 68cm. ĐA: B
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều
hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo
trong quá trình vật dao động là : A. 12 cm. B. 18cm C. 9 cm. D. 24 cm.
Giải. Thời gian lò xo nén là T/3
Thời gian khi lò xo bắt đàu bị nén đến lúc nén tối đa là T/6. Độ nén của lò xo là A/2, bằng độ giãn của lò xo khi
vật ở vị trí cân bằng. Suy ra A = 12cm. Do đó đọ giãn lớn nhất của lò xo 6cm + 12cm = 18cm. Chọn ĐA B
Câu 10: trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2
đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là
0.05s bề rộng bụng sóng là 4 cm V
max
của bụng sóng là
A 40
π
cm/s B 80 cm/s C 24m/s D 8cm/Soạn ngày : / /
Giải: Theo bài ra la có l = 3λ/2  λ = 0,8m, Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì:
T = 0,1s.
Do đó tần số góc ω = 2π/T = 20π (rad/s). Biên độ dao động của bụng sóng bằng một nửa bề rộng của bụng sóng: A
=2cm
v
max
của bụng sóng = Aω = 2.20π = 40π cm/s. Đáp án A
Câu 11: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai
điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là
25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là:
A.1/5. B.1/25. C.7/25. D.1/7.
Giải: Giả sử cuộn dây thuần cảm thì U
R
2

+ (U
d
– U
C
)
2
= U
AB
2
Theo bài ra 25
2
+( 25 – 175)
2
≠ 175
2
Trang 6
Cuộn dây có điện trở thuần r
Hệ số công suất của mạch cosφ =
R
U Ur
U
+
; Ta có (U
R
+ U
r
)
2
+(U
L

–U
C
)
2
= U
2
(1)
U
r
2
+ U
L
2
= U
d
2
(2)
Thay số ; giải hệ pt ta được: U
r
= 24 V; U
L
= 7V cosφ =
R
U Ur
U
+
= 7/25.
Câu 12: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô E
n
= -13,6/n

2
(eV); với n = 1, 2, 3 Một
electron có động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm
nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron sau va
chạm là : A. 2,4 eV. B. 1,2 eV. C. 10,2 eV. D. 3,2 eV.
Bài giải: Năng lượng mà nguyên tử hiđro nhận: W = W
2
– W
1
= - 13,6/4 (eV) – (- 13,6) (eV) = 10,2 (eV)
Động năng của electron sau va chạm là Wđ = 12,6 (eV) – 10,2 (eV) = 2,4 (eV). Chọn đáp án A
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n
1
và n
2
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n
0
thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n
1
, n
2
và n
0
là :
A.
2
0 1 2
.n n n

=
B.
2 2
2
1 2
0
2 2
1 2
2 .n n
n
n n
=
+
C.
2 2
2
1 2
2
o
n n
n
+
=
D.
2 2 2
0 1 2
n n n
= +
Giải: Suất điện động của nguồn điện: E =
2

ωNΦ
0
=
2
2πfNΦ
0
= U ( do r = 0)
Với f = np n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ
Do I
1
= I
2
ta có:

=
−+
2
1
1
2
2
1
)
2
1
2(
Cf
LfR
f
π

π

2
2
2
2
2
2
)
2
1
2(
Cf
LfR
f
π
π
−+
> f
1
2
[R
2
+4π
2
L
2
f
2
2

+
2
2
22
4
1
fC
π
- 2
C
L
] = f
2
2
[R
2
+4π
2
L
2
f
1
2
+
2
1
22
4
1
fC

π
- 2
C
L
]
))(2()(
4
1
2
2
2
1
2
2
1
2
2
2
2
2
1
22
ffR
C
L
f
f
f
f
C

−−=−
π
>
)2(4
11
222
2
2
2
1
R
C
L
C
ff
−=+
π
(*)
Dòng điện hiệu dụng qua mạch : I =
Z
E
Z
U
=
I = I
mac
khi E
2
/Z
2

có giá trị lớn nhất hay khi y =
22
2
)
2
1
2(
Cf
LfR
f
π
π
−+
có giá trị lớn nhất
y =
2
222
2222
2
4
1
4
1
f
C
L
fC
fLR −++
π
π

=
22
2
2
422
4
2
4
1
1
L
f
C
L
R
fC
π
π
+

+
Để y = y
max
thì mẫu số bé nhất
Đặt x =
2
1
f
. Lấy đạo hàm mẫu số, cho bằng 0 ta được kết quả x
0

= 2π
2
C
2
(2
)
2
R
C
L


2
0
1
f
= 2π
2
C
2
(2
)
2
R
C
L

(**)
Từ (*) và (**) ta suy ra:
2

0
2
2
2
1
211
fff
=+
hay
2
0
2
2
2
1
211
nnn
=+
>
2 2
2
1 2
0
2 2
1 2
2 .n n
n
n n
=
+

Chọn đáp án B
Câu 14: Cho A,M,B là 3điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh,biết biểu thức điện áp
trên các đoạn AM, MB lần lượt là: u
AM
=40cos(ωt+π/6)(v) ; u
BM
=50cos(ωt-π/2)(V).xác định hiệu điện thế cực đại
A,B? A.60,23(V) B.90(V) C. 78,1(V) D.45,83(V)
u
AB
= u
AM
+ u
MB
Mà u
MB
= - u
BM
= - 50cos(ωt-π/2) = 50cos(ωt - π/2 + π) = 50cos(ωt + π/2)V
Trang 7
2 2 2 2 0
0 0 0 0 0
2 . os 40 78,150 2.40.50. os60
AB AM MB AM MB
U U U U U c Vc
ϕ
= + + ∆ = + + =
Câu 15: Cho mạch RLC nối tiếp, biết i = I
0
cos(100

π
t +
6
π
) (A). Tính từ thời điểm cường độ dòng điện triệt
tiêu, sau khoảng thời gian T/4 thì điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch bằng bao nhiêu?
A. 0 B.
0
100
I
π
C.
0
25
I
π
D
0
50
I
π

Áp dụng công thức; q =
)
6
100()
6
100cos(
100
)

6
100cos(
000
0
0
π
π
π
π
π
π
π
++=+=
∫∫∫
tdt
I
dttIidt
t
t
t
t
t
t
Khi t=t
0
thì i=0 > t
0
=
s
300

1
. Còn t = t
0
+ T/4 = 1/300 + 1/200 = 5/600 (s)
Suy ra q =
π
π
π
π
100
)]
6
100sin([
100
00
0
I
t
I
t
t
=+−
Chọn đáp án B.
Có thể giải theo cách khác: Ở thời điểm t
0
i
0
= 0, khi đó q
0
= 0

Sau thời gian t=T/4 thì i = I
0
đạt giá trị cực đại, khi đó q = Q
0
= I
0
/ω = I
0
/100π
Đó cũng là điện lượng đã chuyển qua mạch trong ¼ chu kì
Câu 16: Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao
động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s
2
). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc
v = +1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15π (m/s
2
)
A. 0,05s B. 0,15s C. 0,10s D. 0,20s
Ta có v
max
= ωA = 3 (m/s) và a
max
= ω
2
A = 30π (m/s
2
) => ω = 10π (rad/s) và A =
π
3,0
(m)

Phương trình dao động của vật x = Acos(10πt + ϕ)
Khi t = 0 v = 1,5 m/s = v
max
/2 > động năng W
đ
= W/4 > thế năng W
t
= 3W/4
2
3
24
3
2
0
2
2
0
A
x
kA
kx
=⇒=

2
3A
= Acosϕ, thế năng đang tăng nên v>0 > sinϕ <0. Từ đó suy ra ϕ = -
6
π
Phương trình dao động của vật x = Acos(10πt + ϕ) =
π

3,0
cos(10πt -
6
π
)
Gia tốc a = - ω
2
x = - 30πcos(10πt -
6
π
) (m/s
2
)
- 30πcos(10πt -
6
π
) = 15π > cos(10πt -
6
π
) = -
2
1
= cos
3
2
π
10πt -
6
π
= ±

3
2
π
+2kπ > t =
10
2
30
2
60
1 k

> Hai họ nghiệm
t
1
=
12
1
+ 0,2k = 0,0833 + 0,2k (với k = 0; 1; 2; )
t
2
= -
20
1
+ 0,2k = -
20
1
+ 0,2 + 0,2k’ = 0,15 + 0,2k’ (với k’ = 0; 1; 2; )
Các thời điểm vật có gia tốc 15π (m/s
2
): 0,0833s, 0,15s, 0,2833s; 0,35s

Giá trị đầu tiên của t = t
min
: = 0,0833s
Đáp án khác với bài ra.
Có thể dùng vòng tròn lượng giác:
Khi t = 0 vật ở M
0
Sau thời gian t vật ở M có gia tốc
a = 15π (m/s
2
); T = 0,2s
t = T/12 + T/3 = 5T/12 = 1/12 = 0,0833 s
Câu 17: Mạch xoay chiều nối tiếp f = 50Hz. Gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R =100Ω và tụ điện C.
Thay đổi điện dung ta thấy C = C
1
và C =
1
2
C
thì mạch có cùng công suất, nhưng cường độ dòng điện vuông pha
với nhau. Tính L : A.
π
1
B.
π
3
C.
π
2
D.

π
4
Trang 8
π/6
2π/3
M
0
M
Giải: Tương tự bài trên =>
1 2 1 1
1
2
3
2 2 2
C C C C
L C
Z Z Z Z
Z Z
+ +
= = =
(1)
Do C
1
> C
2
nên Z
C1
< Z
C2
: ϕ

1
> 0 => ϕ
2
< 0
Theo đề cho cường độ dòng điện vuông pha với nhau => ϕ
1
=
4
π

Ta có :
1
1
tan tan( ) 1
4
L C
Z Z
R
π
ϕ

= = =
=> Z
L
-Z
C1
= 100Ω (2)
Thế (1) vào (2): Z
L
-

2
3
Z
L
= 100Ω => Z
L
= 300Ω =>
300 3
( )
100
L
Z
L H
ω π π
= = =

Câu 18: Chiếu bức xạ có tần số f
1

vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xãy ra hiện tượng quang điện với điện thế
cực đại của quả cầu là V
1
và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim
loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f
2
= f
1
+ f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V
1
. Hỏi chiếu riêng

bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là:
A. 2 V
1
B. 2,5V
1
C. 4V
1.
D. 3V
1.
.
* Chiếu f
1
thì :
AAAmvAhf 5,1
2
1
2
1
2
max01
=+=+=
Điện thế cực đại
11
VeAhf +=
hay
AeV
2
1
1
=

* Chiếu f
2
=f
1
+f thì
AAAVeAVeAhfhfhf 5,35,0.55
1212
=+=+=+=+=
* Chiếu f thì
max
VeAhf +=
Vậy
11max
maxmax1max
22
5,15,35,3
VVeAVe
VeAAAVeAhfAVeAhf
===↔
+=−↔+=−↔+=
Câu 19: Con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch phương thẳng đứng một góc 0,1
rad rồi thả nhẹ.biết lực căn của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của
vật.coi biên độ giảm đều trong từng chu kỳ.số lần con lắc qua vị trí cân băng đến lúc dừng lại là:
A. 25 B. 50 C. 100 D. 200
Gọi ∆α là độ giảm biên độ góc sau mỗi lần qua VTCB. (∆α< 0,1)
Cơ năng ban đầu W
0
= mgl(1-cosα) = 2mglsin
2
2

α
≈ mgl
2
2
α
Độ giảm cơ năng sau mỗi lần qua VTCB: ∆W =
])(.2[
2
])([
2
222
αααααα
∆−∆=∆−−
mglmgl
(1)
Công của lực cản trong thời gian trên: A
cản
= F
c
s = 0,001mg(2α - ∆α)l (2)
Từ (1) và (2), theo ĐL bảo toàn năng lượng: ∆W = A
c


])(.2[
2
2
ααα
∆−∆
mgl

= 0,001mg(2α - ∆α)l
> (∆α)
2
– 0,202∆α + 0,0004 = 0 > ∆α = 0,101 ± 0,099. Loại nghiệm 0,2
ta có ∆α= 0,002. Số lần vật qua VTCB N =
50
002,0
1,0
==

α
α
. Chọn đáp án B.
Câu 20: cho 1 vật dao động điều hòa với biên độ A=10 cm , tần số f=2 Hz.tốc độ trung bình mà vật đi được trong
thời gian 1/6 s là: A. 30 cm/s B. 30cm/s C. 60cm/s D. 60 cm/s
Giải: Chu kì dao động của con lắc: T = 1/f = 0,5 (s). thời gian t =
Ts
3
1
)(
6
1
=
Trong thời gian 1/3 chu kì:
* Quãng đường vật đi được lớn nhất là A
3
: Vật đi từ vị trí có li đô x
1
=
2

3A
đến vị trí có li độ x
2
= -
2
3A
. Do
đó v
TBmax
= 60cm/s
* Quãng đường vật đi được nhỏ nhất là A: Vật đi từ x = A/2 ra biên A rồi quay trở lại A/2
Đo đó v
TBmin
= 60cm/s
Trang 9
-
2
3A
2
3A
Câu 21 : dòng điện woay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cương độ dòng điện là i=I
0
cos(ωt-), với I
0
> 0.tính từ lúc t=0 (s),điiện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng
nũa chu kỳ của dong điện là: A. B. 0 C. D.
Giải: Khi t = t
0
= 0 thì i
0

= 0 . Ta thấy i = 0 ở các thời điểm t = k
2
T
; i = I
0
tại các thời điểm t = (2k+1)
4
T
.
Trong khoang thời gian từ t = 0 đến t = T/4 lượng điện tích qua mạch tăng từ 0 đến
q
1
= I
0
/ω. Đó chính là điên lượng qua mạch trong khoảng thời gian đó. Từ thời điểm t = T/4 đến thời điểm
t = T/2 điện tích giảm từ q
2
= I
0
/ω đến 0.
Do đó lượng điện tích qua mạch trong nửa chu kì q = q
1
+ q
2
= . Chon đáp án D.
Câu 22: người ta truyền tải điện năng từ A đến B.ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng hạ thế, dây dẫn từ A
đến B có điện trở 40Ω.cường độ dòng điện trên dây là 50A.công suất hao phí bằng trên dây bằng 5% công suất
tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của mấy hạ thế là 200V .biết dòng điện và hiệu thế luôn cùng
pha và bỏ qua hao phí trên máy biến thế.tỉ số biến đổi của mấy hạ thế là:
A. 0,005 B. 0.05 C. 0,01 D. 0,004

Giải: Gọi cường độ dòng điện qua cuoonk sơ cấp và thứ cấp của máy hạ thế là I
1
và I
2
Công suất hao phí trên đường dây: ∆P = I
1
2
R = 0,05U
2
I
2

Tỉ số biến đổi của máy hạ thế k =
005,0
40.50
200.05,0
05,0
1
2
2
1
1
2
====
RI
U
I
I
U
U

. Chọn đáp án A.
Câu 23: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và 1 tụ điện có hai
bản tụ phẳng đặt song song và cách nhau 1 khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động tăng gấp 2
lần thì diện tích đối diện của bản tụ phải:
A. tăng 4 lần B. giảm lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Giải: Tần số dao động của mạch : f =
LC
π
2
1
. Để tăng tần số lên gấp 2 lần thì điện dung của tụ điện C phải
giảm đi 4 lần. Điệ dung của tụ điện phẳng C được xác định theo công thức: C =
d
S
π
ε
4.10.9
9
với ε là hằng số điện
môi, d khoảng cách giữa hai bản cực không đổi. Do đó để giảm C đi 4 lần ta cần giảm S đi 4 lần. Chọn C
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng tần số x
1
= A
1
.cos(ωt-) cm và x
2
= A
2
.cos(ωt-π) cm có phương trình dao động
tổng hợp là x = 9.cos(ωt+φ). để biên độ A

2
có giá trị cực đại thì A
1
có giá trị:
A.18cm B. 7cm C.15 D. 9cm
Giải: Vẽ giản đồ vectơ như hình vẽ
Theo định lý hàm số sin:
6
sin
sin
6
sin
sin
2
2
π
α
π
α
A
A
A
A
=⇒=
A
2
có giá trị cực đại khi sinα có giá trị cực đại = 1 > α = π/2
A
2max
= 2A = 18cm > A

1
=
39918
2222
2
=−=− AA
(cm). Chọn đáp án D
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mạt phẳng nằm ngang với các thông số như sau: m=0,1Kg,
v
max
=1m/s,μ=0.05.tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10cm.
A. 0,95cm/s B.0,3cm/s C. 0.95m/s D. 0.3m/s
Giải: Theo định luật bảo toàn năng lượng, ta có:
mgS
mv
A
mv
mv
Fms
µ
+=+=
222
22
2
max
=> v
2
=
2
max

v
- 2µgS
=> v =
9497,0902,01.0.8,9.05,0.212
2
max
==−=− gSv
µ
m/s v ≈ 0,95m/s. Chọn đáp án C
Câu 26: Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: =A
1
cos(ωt)cm;X=2,5cos(ωt+φ
2
) và người ta thu được
biên độ mạch dao động là 2,5 cm.biết A
1
đạt cực đại, hãy xác định φ
2 ?
A. không xác định được B. rad C. rad D. rad
Giải: Vẽ giản đồ vectơ như hình vẽ . Theo định lý hàm số sin:
Trang 10
O
α π/6
A
A
1
A
2
ϕ
2



O

A
α
A
1
A
2
)sin(
sin
)sin(sin
2
1
2
1
ϕπ
α
ϕπα

=⇒

=
A
A
A
A
A
1

có giá trị cực đại khi sinα có giá trị cực đại = 1 > α = π/2
A
1max
=
55,2.35,2
222
2
2
=+=+ AA
(cm)
sin(π - ϕ
2
) =
2
1
max1
=
A
A
> π - ϕ
2
=
6
π
> ϕ
2
=
6
5
π

Chọn đáp án D
Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài
l
= 40 cm. Bỏ qua sức cản
không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α
0
= 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa.
Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là
A.18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm.
Ta có: s
0
= l.α
0
=40.0,15= 6cm
Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được là khi vật qua vùng có tốc độ cực đại qua VTCb.
Coi vật dao động theo hàm cos. Ta lấy đối xứng qua trục Oy
Ta có:
Góc quét:
2 2 4
. .
3 3 3
T
t
T
π π π
ϕ ω π
∆ = ∆ = = = +
Trong góc quét: Δφ
1
= π thì quãng đường lớn nhất vật đi được là: S

max1
= 2A =12cm
Trong góc quét: Δφ
1
= π/3 từ M đến N thì S
max2
= 2.3 = 6cm Vậy S
max
=

S
max1
+ S
max2
= 18cm
Câu 28: Hai tụ điện C
1
= C
2
mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện
cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch
đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt
khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C
2
hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C
1
là:
B. 3
3
. B.3. C.3

5
. D.
2
Giải: Gọi C
0
là điện dung của mỗi tụ điên. Năng lượng của mạch dao động khi chư ngắt tụ C
2_

W
0
=
0
2
0
2
36
2
2
2
C
EC
CU
==
; Khi i =
2
0
I
, năng lượng từ trường W
L
= Li

2
=
0
0
2
0
9
424
1
C
WLI
==
Khi đó năng lượng điên trường W
C
=
0
0
27
4
3
C
W
=
; năng ượng điên trường của mỗi tụ
W
C1
=W
C2
= 13,5C
0

Sau khi ngắt một tụ năng lượng còn lại của mạch là W = W
L
+W
C1
= 22,5C
0
W =
0
2
10
2
11
5,22
22
C
UCUC
==
> U
1
2
= 45 > U
1
= 3
5

(V), Chọn đáp án C
Câu 29: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch điện mắc
vào nguồn có điện áp u = U
0
cos(

ω
t)V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R
và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là:
A. 2.U B.
3U
C.
2
3U
D.
3
2U
Ta có U
R
= IR và U
C
= IZ
C
. vậy Urmax và Ucmax khi Imax suy ra Z
L
= Z
C
.
Khi đó U
RMAX
= U; Ucmax =
c
UZ
R
Ta có ULmax =
2 2

c
U R Z
R
+
*nếu
max
max
2
R
L
U
U
=
thì ta có
2 2
4 3
c
Z R= −
loại *nếu
max
max
2
L
R
U
U
=
thì ta có
max
3 3

c c
Z R U U= ⇒ =
chọn B
Câu 30: Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U
1
= 110V lên 220V với lõi không phân nhánh,
không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ, với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng/V. Người
đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy
với nguồn thứ cấp đo được U
2
= 264 V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U
1
= 110V. Số
vòng cuộn sai là: A. 20 B.10 C. 22 D. 11
Giải:
Gọi số vòng các cuộn dây của MBA teo đúng yêu cầu là N
1
và N
2
Trang 11
M N
-6 0 6
3
π
3
Ta có
⇒==
2
1
220

110
2
1
N
N
N
2
= 2N
1
(1) Với N
1
= 110 x1,2 = 132 vòng
Gọi n là số vòng dây bị cuốn ngược. Khi đó ta có

264
110
2
2
264
110
2
1
1
2
1
=

⇒=

N

nN
N
nN
(2)
Thay N
1
= 132 vòng ta tìm được n = 11 vòng. Chọn đáp án D
Chú ý: Khi cuộn sơ cấp bị cuốn ngược n vòng thì suất điện động cảm ứn xuất hiện ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp
lấn lượt là
e
1
= (N
1
-n)e
0
– ne
0
= (N
1
– 2n) e
0
với e
0
suất điện động cảm ứng xuất hiện ở mỗi vòng dây.
e
2
= N
2
e
0

Do đó
264
110
22
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
=

⇒===

N
nN
U
U
E
E
e
e
N
nN
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có
biểu thức dạng u =U

2
coswt, tần số góc thay đổi. Khi
πωω
40==
L
(rad/s) thì U
L
max. Khi
πωω
90==
C
(rad/s) thì U
C
max . Tìm
ω
để U
R
max .
A. 50
π
B. 150
π
C. 60
π
D.130
π
Giải
Ta có ω= ω
L
=

2
1
2
L R
C
C


2
2
c
L R
C
L
ω ω

= =
ta thấy ω
L
ω
C
= ω
0
2
=1/LC
Mặt khác khi U
Rmax
thì ω =ω
0
=

60
C L
ω ω π
=
rad/s Đáp án C
Câu 32: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, cung cấp cho tụ
một năng lượng bằng cách ghép tụ vào nguồn điện không đổi có suất điện động E = 2V. Mạch thực hiện dao động
điện từ với biểu thức năng lượng từ W
t
= 2.10
-8
cos
2
wt(J). Điện dung của tụ (F) là :
A. 5.10
-7
F B. 2,5 F C. 4F D. 10
-8
F

Năng lượng điện cực đại: Wc =
2 2
0
1 1
2 2
CU CE=
năng lượng từ cực đại: WL = 2.10
-8
J
năng lượng điện từ được bảo toàn, ta có: W0C = W0L

2 8 8
1
2.10 10
2
CE C F
− −
⇔ = ⇒ =
Đáp án D
Câu 33: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, đầu trên của sợi
dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một
góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tại vị trí động năng bằng 2
thế năng là :
A.
3
B. 3 C. 1/3
2
Giải : a
max
= ω
2
s
0
; s
0
= lα
0
;Wđ = 2Wt suy ra 3Wt = W
0
=> s =
0

3
s
; a = ω
2
s vậy tỉ số
ax
3
m
a
a
=
Câu 34: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Mắc vào mạch điện
này một hiệu điện thế xoay chiều ổn định . Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất của mạch
điện là
3100
(W) thì khi đó dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch góc
3/
π
.Tiếp tục điều chỉnh
giá trị của biến trở tới khi công suât mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng :
A.250W B.300W C.
3100
W D.200W
giải
+ tan
3
3
L C
L C
Z Z

Z Z R
R
π

= ⇒ − =
; + P =
2 2
2
2 2
4
( ) 4
L C
U R U
U RP
R Z Z R
= ⇒ =
+ −
+ Pmax =
2
2
U
Rm
với Rm = ZL – ZC =
3R
;suy ra Pmax =
4
200
2 3
RP
W

R
=
Đáp án D
Trang 12
Câu 35: Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng m
o
(g). Bỏ qua năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m
0
sau bốn chu kì bán
rã là ? A.0,92m
0
B.0,06m
0
C.0,98m
0
D.0,12m
0
H/dẫn: Sau 4 chu kì số hạt chì tạo thành 15N/16.
m / m = N .M / N.M suy ra m =m.N .M / N.M= m. =0,92m .
Câu 36: chiếu chùm ánh sáng đơn sắc gồm đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có A=45
0
theo phương vuông
góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là
2
. Xác định số bức xạ đơn sắc có thể
ló ra khỏi lăng kính : A.0 B.1 C.2 D.3

Góc tới của tia vàng,lam,chàm đều bằng 45 độ. Góc giới hạn phản xạ toàn phần của màu vàng sini =
1/n =1/ nên i=i=45 bắt đầu có phản xạ toàn phần đối với ánh sáng vàng. Mà n <n <n nên i>I >I Vậy chỉ có tia
vàng đi ra ngoài theo phương là là mặt AC,tia Lam,Chàm bị phản xạ toàn phần tại mặt AC.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(ωt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có Z
C
=
R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -50V. B. - 50
3
V. C. 50V. D. 50
3
V.
0
0 0
100
2
AB
C C R
U
Z R U U V= ⇒ = = =
Tại thời điểm
0
50
2
R
R
U
u V= =

do
C
u
trễ pha so với
R
u
một góc π/2 nên tại thời điểm đó ta có
0
3
50 3
2
C
C
U
u V= − = −
(vẽ đường tròn để xác định) Chọn đáp án B
Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
F
π
4
10


điện trở R = 100Ω. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = 100
2
cos(100πt) V. Để khi L thay đổi thì
U
AM
(đoạn AM chứa điện trở và tụ điện) không đổi thì giá trị của độ tự cảm là
A. L = 1/π (H). B. L = 1/2π (H). C. L = 2/π (H). D. L =

2
/π (H).
ZC = 100Ω, R = 100Ω
U
AM
=
2 2
2 2
( )
AB C
L C
R Z
R Z Z
+
+ +
U
để U
AM
không đổi = UAB, suy ra
2 2 2 2
2
( ) 2 200
C L C L C L
R Z R Z Z Z Z Z L H
π
+ = + − ⇔ = ⇒ = Ω ⇒ =
chọn đáp C
Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động
năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động
điều hòa với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.

A.
2
3
A
B.
4
6
A
C.
2
1
D.
4
3
Giải. Khi W
đ
= W
t
> W
t
= W/2
22
1
2
22
kAkx
=
> x =
2
2A

vật ở M, cách VTCB OM =
2
2A
Khi đó vật có vận tốc v
0:
m
kA
v
kA
W
mv
đ
222
1
2
2
2
0
2
2
0
=⇒==
Sau khi bị giữ độ cứng của lò xo k’ = 2k. Vật dao động quanh VTCB mới O’
MO’ = x
0
=
4
2
2
1

)
2
2
(
2
1
00
A
l
A
l =−+
với l
0
là chiều dài tự nhiên của lò xo
Trang 13

O
• •
O’ M
Tần số góc của dao động mới ω’ =
m
k
m
k 2'
=
Biên độ dao động mới A’:A’
2
=
2
2

0
2
0
'
ω
v
x +
=
8
3
48
2
2
8
222
2
2
AAA
m
k
m
kA
A
=+=+
> A’ =
4
6A
Câu 40: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang
máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà
vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g =

2
π
= 10 m/s
2
. Biên
độ dao động của vật trong trường hợp này là : A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm.
Biên độ dao động con lắc
cm
ll
A 8
2
3248
2
minmax
=

=

=
Độ biến dạng ở VTCB
cmm
k
mg
l 1616,0
25
10.4,0
====∆
Chiều dài ban đầu
cmlAllAlll 2416848
max00max

=−−=∆−−=→+∆+=
Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10 thì con lắc
chịu tác dụng lực quán tính
NmaF
qt
4,01.4,0 ===
hướng lên. Lực này sẽ gây ra biến dạng thêm cho vật đoạn
cmm
k
F
x
qt
6,1016,0
25
4,0
====
Vậy sau đó vật dao động biên độ 8+1,6=9,6cm
Câu 41:
Một
chất
điểm đang dao động
với
phương
trình x =
6
c
os10
π

t

(cm) . Tính
tốc
độ
trung
bình của chất
điểm
sau
1/4
chu kì
tính
từ khi bắt
đầu dao động
và tốc độ
trung bình sau
nhiều chu
kỳ

dao
động
A.
1,2m/s
và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C.
1,2m/s
và 1,2m/s D. 2m/s và 0
Khi
0
=
t
thì
cmx 60cos6

==
(biên dương)
Sau
4
T
t =
vật ở VTCB nên S=A=6cm. Tốc độ trung bình sau
1/4
chu kì
scm
t
s
v /120
4/2,0
6
===
Tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ
scm
T
A
t
s
v /120
2,0
6.44
====
Câu 42: Tại hai điểm S
1
và S
2

trên mặt nước cách nhau 20(cm) có hai nguồn phát sóng dao động theo phương
thẳng đứng với các
phương
trình lần lượt là u
1

= 2cos(50
π
t)(cm) và u
2

= 3cos(50
π
t
+

π
)(cm) , tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 1(m/s). Điểm
M
trên
mặt nước
cách hai
nguồn sóng
S
1
,
S
2


lần
lượt 12(cm) và 16(cm).
Số

điểm
dao

động
với
biên
độ cực
đại trên đoạn
S
2
M là :
A.4 B.5 C.6 D.7
Bước sóng
cm
f
v
4
25
100
===
λ
Hai nguồn ngược pha nhau nên điểm N cực đại khi
2
1
12
+=


k
dd
λ
Xét điểm M có
1
4
1216
12
=

=

λ
dd
; Xét điểm S
2

5
4
200
12
−=

=

λ
dd
Số cực đại giữa S
2

M ứng với k=-4,5; -3,5; -2,5; -1,5; -0,5; 0,5
Câu 43 : Một con lắc đơn
gồm
một quả cầu
nhỏ
treo ở đầu một sợi dây mảnh không co dãn, khối
lượng dây
không
đáng kể.
Quả
cầu của con lắc được tích một lượng điện tích q, treo con lắc vào trong một điện trường biến thiên
điều hòa theo phương ngang. Biên độ dao động của
con
lắc
càng
lớn nếu
A.
chiều
dài của
dây
treo
càng
nhỏ
B.
khối
lượng của
quả cầu
càng
lớn
C.

chiều
dài của
dây
treo
càng
lớn D. khối lượng
của quả
cầu
càng
nhỏ
Câu 44: Một khung dây điện phẳng gồm 10 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh một trục nằm
ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại nơi
đặt khung B=0,2T và khung quay đều 300 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch ngoài là 4Ω.
Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là
A. 0,628A B. 0,126A C. 6,280A D. 1,570A
A
rR
NBS
rR
e
I
c
126,0
41
10.1,0.2,0.10
2
max
max
=
+

=
+
=
+
=
πω

Trang 14
Câu 45: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10
-4
H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở
của mạch là R = 0,2Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
o
=6V
thì trong mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A. 1,5mJ B. 0,09mJ C. 1,08π.10
-10
J D. 0,06π.10
-10
J
Công suất cần cung cấp cho mạch đúng bằng phần công suất bị mất do tỏa nhiệt trên R là
W
L
CU
R
RII
RRIP
5
4
29

2
0
2
0
2
0
2
10.9
10.2,1
6.10.3
2
2,0
22
)
2
(



======
Năng lượng cần cung cấp cho mỗi chu kỳ là
)(10.08,110.3.10.2,12.10.92.10.9
109455
JLCPTPtA
−−−−−
=====
πππ
Câu 46: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm
và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta
chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10

-19
J vào mặt trong của tấm A
này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo
ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6µA. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là : A.
20% B. 30% C. 70% D. 80%
Số electron đến được B trong 1s là
13
10==→=
e
I
nenI
ee
Số photon chiếu vào A trong 1s là
15
19
3
10.5
10.8,9
10.9,4
===→=


ε
ε
P
nnP
ff
Cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1e bật ra, số e bật ra là
13
15

10.5
100
10.5
=
. Theo đề bài chỉ có 10
13
electron đến
được B nên phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là
%808,0
10.5
1010.5
13
1313
==

Câu 47: Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình lần lượt là u
1
= a
1
cos(40πt + π/6) (cm), u
2
= a
2
cos(40πt + π/2) (cm). Hai nguồn đó tác động lên mặt
nước tại hai điểm A và B cách nhau 18 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 120 cm/s. Gọi C và D là
hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn CD là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
D C
A B

AD CT : Cạnh CD // với nguồi AB :
π
ϕ
λπ
ϕ
λ
2
)12(
2
)12( ∆
+

≤≤

+


AB
k
AB
cm
f
v
6
20
120
===
λ
Thế số vào ta được KQ:
π

π
π
π
2
3
6
)12(18
2
3
6
)12(18
+

≤≤+
−−
k
1,0759≤k≥1,4 nhận k= 0,1 vậy chọn C
CÁCH KHÁC:
cm
f
v
6
20
120
===
λ
Điểm M dao động với biên độ cực đại khi
λ
π
ϕϕ

λ
2
12
12

+=− kdd

6
1
2
62
12
+=

+=

↔ kk
dd
π
ππ
λ
Trang 15
BA
Xét điểm C:
24,1
6
21818
12
−=


=

λ
dd
; Xét điểm D:
24,1
6
18218
12
=

=

λ
dd
Vậy
07,14,124,1
6
1
24,1 ≤≤−↔≤+≤− kk
Câu 48: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = π
2
N/cm, dao
động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ).
Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng
chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,02 s. B. 0,04 s. C. 0,03 s. D. 0,01 s.
Hai con lắc có cùng T =2
m
k

π
=0,2s
Hia con lắc gặp nhau khi chúng qua VTCB và chuyển động ngựôc chiều
Khoảng tg 2lần gặp liên tiếp T/2 = 0,1s
Câu 49: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình
cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90
0
. Góc lệch pha của hai
dao động thành phần đó là :
A. 120
0
. B. 105
0
. C. 143,1
0
. D. 126,9
0
.
2A=A
1
+A
2

Vì A vuong góc A
1
nên A
2
=
2 2
2 1 2 1 2 1

( )( )A A A A A A− = − +


3A=4A
1
Góc lệch giữa A và A
2
Tan
α
= A
1
/A = 3/4
0
36,9
α
⇒ =
góc giữa A
1
và A
2
la 126,9
0
Câu 50: Một vật có khối lượng m
1
= 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn
chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối
lượng m
2
= 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo
đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy

2
π
=10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một
đoạn là: A.
84

π
(cm) B. 16 (cm) C.
42

π
(cm) D.
44

π
(cm)
Cơ năng của hệ ( m + m ) = Thế năng ban đầu của lò xo KA/2 = Động năng tại VTCB (m + m).v/2
Suy ra vận tốc tại VTCB v = 16π cm/s (Hoặc vật dđđh suy ra v = .A =16 cm/s)
Đến VTCB m1 cđ chậm dần,m2 cđ đều(do bỏ qua ma sát).Để lò xo giãn cực đại thì vật m1 dao động thêm 1/4
chu kì mới. T =2π =0,5 s. Quãng đường m1 đi được bằng biên độ mới s = A = v. = 4cm.
Vật m đi được s = v.T/4 =2 π.cm Khoảng cách 2 vật d = 2π -4 cm.
Trang 16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×