Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

MT-Đề-HD chấm KT chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.54 KB, 3 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG II
A. Mục tiêu:
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương II.
- Đánh giá kĩ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai góc bằng nhau, hai đoạn
thẳng bằng nhau- tính độ dài đoạn thẳng.
- Rèn tính linh hoạt, sáng tạo.
B. Chuẩn bị
C. Hoạt động trên lớp
I. Ma trận
Các cấp độ t duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Tổng ba góc trong tam giác,
góc ngoài của tam giác
2
1
Các trường hợp bằng nhau của tam giác
1
0,5
3
5,5
Tam giác cân
2
1


Định lí Pitago
1
2
Tổng


1
0,5
4
2
5
7 ,5
II. Kiểm tra
 Đề bài:
Câu 1: (2 đ)
Điền dấu “x” vào chỗ trống một cách thích hợp:
Câu Đúng Sai
a)Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia thì hai
tam giác đó bằng nhau
b)Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong kề với nó
c)Tam giác vuông có một góc bằng 45
0
là tam giác vuông cân
d)Nếu góc B là góc ở đáy một tam giác cân thì góc B là góc nhọn









Câu 2: (0, 5 đ)
Khoanh tròn vào đáp án em chọ đúng:
Tam giác ABC cân tại A, có Â = 40

0
. Góc ở đáy của tam giác đó bằng:
A. 50
0

B. 60
0
C. 70
0
Câu 3: (7, 5đ)
Cho tam giác ABC có CA = CB = 10 cm, AB = 12 cm. Kẻ CI ⊥ AB (I ∈ AB). Kẻ IH
⊥AC (H∈ AC), IK ⊥BC (K∈ BC).
a) Chứng minh rằng IA = IB
b) Chứng minh rằng IH = IK
c) Tính độ dài IC
d) HK // AB
 Hướng dẫn chấm:
Câu ý Nội dung Điểm
1 a)
b)
c)
d)
Sai
Sai
Đúng
Đúng
0,5
0,5
0,5
0,5

2 C 0,5
3
a)
b)
c)
d)
Vẽ hình, ghi GT, KL đúng
2
1
C
I
A
B
K
H
Xét ∆AIC và ∆BIC có
·
·
0
AIC = BIC = 90
CA=CB (GT)
CI cạnh chung
⇒∆AIC = ∆BIC(cạnh huyền – cạnh góc vuông)
⇒IA = IB (cạnh tương ứng)
Xét ∆IHC và ∆IKC có:
µ
µ
µ
µ
( )

0
1 2
H = K = 90 ( )
C AIC = BIC
GT
C= ∆ ∆
CI là cạnh chung
⇒∆IHC = ∆IKC (cạnh huyền – góc nhọn)
⇒IH = IK (cạnh tương ứng)
Từ IA = IB (chứng minh trên)
Mà AB = 12 cm
⇒IA = IB = 6cm
áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông AIC, ta có
IA
2
+ IC
2
= AC
2
⇒IC
2
= AC
2
- IA
2
= 10
2
– 6
2
= 100 – 36 = 64

⇒IC = 8 cm
Chứng minh được CI ⊥AB
Chứng minh được CI ⊥AB
Kết luận HK// AB
Chú ý: HS có thể làm theo cách khác
0,5
1,0
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
III. Hướng dẫn học bài ở nhà:
- Ôn lại toàn bộ kiến thức chương II
- Xem trước bài : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác SGK tập hai
- Chuẩn bị miếng bìa hình tam giác ABC AB = 12cm, AC = 15cm, BC = 18cm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×