Trường THCS Phù Ninh
Họ và tên: ......
Lớp: 9A
Ngày . Tháng năm 2008
Bài kiểm tra 45 phút
Môn: Hình học 9 tiết 57 ( Đề chẵn)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I: Trác nghiệm khách quan (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. AB = R là dây cung của đường tròn (O; R). Số đo của cung AB là:
A/ 60
0
B/ 90
0
C/ 120
0
D/ 150
0
Câu 3. Diện tích của một hình tròn là 25 (cm
2
). Vậy chu vi hình tròn là:
A/ 5 cm B/ 6 cm C/ 8 cm D/ 10 cm
Câu 5 Chu vi hình tròn (O) là 16. Độ dài của cung 90
0
của hình tròn này là:
A/ 4 B/ 6 C/ 8 D/ 12
Câu 7 Cho góc ABC = 50
0
nội tiếp đường tròn tâm O trong đó a, b, c (O). Số đo cung bị chắn AC là:
A/ 50
0
B/ 25
0
C/ 100
0
D/ không tính được
Phần iI: tự luận (8đ)
Bài tập: Cho tam giác ABC ( AB = AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao AG, BE, CF gặp
nhau tại H.
a/ Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó
b/ Chứng minh à.AC = AH.AG
c/ Tính chu vi của đường tròn (O) ngoại tiếp ABC biết đường kính bằng 12cm (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai)
d/ Cho bán kính của đường tròn tâm (I) là 2cm. Góc BAC = 50
0
. Tính độ dài cung FHE của đường tròn
(I) và diện tích hình quạt tròn IFHE (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 2. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 110
0
. Vậy số đo cung AB lớn là:
A/ 110
0
B/ 55
0
C/ 250
0
D/ 125
0
Câu 4 Quan sát hình vẽ 1. Số cặp góc nội tiếp cùng chắn một cung là:
A/ 2 cặp B/ 3 cặp C/ 4 cặp D/ Vô số cặp
Hình 1
A
B C
N
M
Q
Câu 6 Xem hình vẽ 2. Khẳng định nào sau đây sai
A/ Bốn điểm M, Q, N, C cùng nằm trên một đường tròn
B/ Bốn điểm A, B, M, N cùng nằm trên một đường tròn
C/ Đường tròn đi qua A, N, B có tâm là trung điểm của AB
D/ Bốn điểm A, B, M, C cùng nằm trên một đường tròn
Hình 2
Câu 8 Trong các tứ giác sau. Hình nào nội tiép được một đường tròn
A/ Hình thoi B/ Hình bình hành C/ hình chữ nhật D/ Hình thang
Họ và tên: ......
Lớp: 9A
Ngày . Tháng năm 2008
Bài kiểm tra 45 phút
Môn: Hình học 9 tiết 57 ( Đề lẻ)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I: Trác nghiệm khách quan (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 2. AB = R là dây cung của đường tròn (O; R). Số đo của cung AB là:
A/ 60
0
B/ 90
0
C/ 120
0
D/ 150
0
Câu 7. Diện tích của một hình tròn là 25 (cm
2
). Vậy chu vi hình tròn là:
A/ 5 cm B/ 6 cm C/ 8 cm D/ 10 cm
Câu 8 Chu vi hình tròn (O) là 16. Độ dài của cung 90
0
của hình tròn này là:
A/ 4 B/ 6 C/ 8 D/ 12
Câu 6 Cho góc ABC = 50
0
nội tiếp đường tròn tâm O trong đó a, b, c (O). Số đo cung bị chắn AC là:
A/ 50
0
B/ 25
0
C/ 100
0
D/ không tính được
Phần iI: tự luận (8đ)
Bài tập: Cho tam giác ABC ( AB = AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao AG, BE, CF gặp
nhau tại H.
a/ Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó
b/ Chứng minh à.AC = AH.AG
c/ Tính chu vi của đường tròn (O) ngoại tiếp ABC biết đường kính bằng 12cm (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai)
d/ Cho bán kính của đường tròn tâm (I) là 2cm. Góc BAC = 50
0
. Tính độ dài cung FHE của đường tròn
(I) và diện tích hình quạt tròn IFHE (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 3 Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 110
0
. Vậy số đo cung AB lớn là:
A/ 110
0
B/ 55
0
C/ 250
0
D/125
0
Câu 1Quan sát hình vẽ 1. Số cặp góc nội tiếp cùng chắn một cung là:
A/ 2 cặp B/ 3 cặp C/ 4 cặp D/ Vô số cặp
Hình 1
A
B C
N
M
Q
Câu 5 Xem hình vẽ 2. Khẳng định nào sau đây sai
A/ Bốn điểm M, Q, N, C cùng nằm trên một đường tròn
B/ Bốn điểm A, B, M, N cùng nằm trên một đường tròn
C/ Đường tròn đi qua A, N, B có tâm là trung điểm của AB
D/ Bốn điểm A, B, M, C cùng nằm trên một đường tròn
Hình 2
Câu 4 Trong các tứ giác sau. Hình nào nội tiép được một đường tròn
A/ Hình thoi B/ Hình bình hành C/ hình chữ nhật D/ Hình thang
Họ và tên: ......
Lớp:
Ngày . Tháng năm 2008
Bài kiểm tra 45 phút
Môn: Hình học 9 tiết 57 ( Đề Chẵn)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I: Trác nghiệm khách quan (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 2. AB = R là dây cung của đường tròn (O; R). Số đo của cung AB là:
A/ 60
0
B/ 90
0
C/ 120
0
D/ 150
0
Câu 8. Diện tích của một hình tròn là 25 (cm
2
). Vậy chu vi hình tròn là:
A/ 5 cm B/ 6 cm C/ 8 cm D/ 10 cm
Câu 5. Xem hình vẽ 2. Góc ABC = 50
0
, số đo cung bị chắn AC là:
A/ 50
0
B/ 25
0
C/ 100
0
D/ không tính được
Phần iI: tự luận (8đ)
Bài tập 1: (2đ) Cho (O) như hình vẽ. Biết góc ACB = 60
0
và AD là đường kính
a/ Tính góc ABD b/ Tính góc BAĐ
Câu 3 .Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 110
0
. Vậy số đo cung AB lớn là:
A/ 110
0
B/ 55
0
C/ 250
0
D/125
0
Câu 1. Quan sát hình vẽ 1. Số cặp góc nội tiếp cùng chắn một cung là:
A/ 2 cặp B/ 3 cặp C/ 4 cặp D/ Vô số cặp
Hình 1
Câu 4 .Trong các tứ giác sau. Hình nào nội tiếp được một đường tròn
A/ Hình thoi B/ Hình bình hành C/ hình chữ nhật D/ Hình thang
.
O
A
B
C
Hình 2
Câu 6. Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai
A/ Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau của một đường tròn thì bằng nhau
B/ Trong một đường tròn mọi góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau
C/ Mọi góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đều là góc vuông
D/ Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn
Câu 7. Diện tích của hình tròn bán kính 2 cm là
A/ 2cm
2
B/ cm
2
C/ 4cm
2
D/ 4cm
2
.
o
A
D
C
B
60
0
Bài tập 3(6đ) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), các đường cao BE và CF cắt nhau tại H
a/ Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
b/ Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp . Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
c/ Kẻ tiếp tuyến x
/
Ax. Chứng minh x
/
x // EF
Họ và tên: ......
Lớp:
Ngày . Tháng năm 2008
Bài kiểm tra 45 phút
Môn: Hình học 9 tiết 57 ( Đề lẻ)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I: Trác nghiệm khách quan (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 2. AB = R là dây cung của đường tròn (O; R). Số đo của cung AB là:
A/ 120
0
B/ 90
0
C/ 60
0
D/ 150
0
Câu 8. Diện tích của một hình tròn là 16 (cm
2
). Vậy chu vi hình tròn là:
A/ 5 cm B/ 6 cm C/ 8 cm D/ 10 cm
Câu 5. Xem hình vẽ 2. Góc ABC = 60
0
, số đo cung bị chắn AC là:
A/ 50
0
B/ 25
0
C/ 120
0
D/ không tính được
Phần iI: tự luận (8đ)
Bài tập 1: (2đ) Cho (O) như hình vẽ. Biết góc ACB = 50
0
và AD là đường kính
a/ Tính góc ABD b/ Tính góc BAĐ
Câu 3 .Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 110
0
. Vậy số đo cung AB lớn là:
A/ 250
0
B/ 55
0
C/ 110
0
D/125
0
Câu 1. Quan sát hình vẽ 1. Số cặp góc nội tiếp cùng chắn một cung là:
A/ 4 cặp B/ 3 cặp C/ 2 cặp D/ Vô số cặp
Hình 1
Câu 4 .Trong các tứ giác sau. Hình nào nội tiếp được một đường tròn
A/ Hình thoi B/ Hình vuông C/ hình bình hành D/ Hình thang
.
O
A
B
C
Hình 2
Câu 6. Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai
A/ Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau của một đường tròn thì bằng nhau
B/ Mọi góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đều là góc vuông
C/ Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn
D/ Trong một đường tròn mọi góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau
Câu 7. Diện tích của hình tròn bán kính 2 cm là
A/ 2cm
2
B/ cm
2
C/ 4cm
2
D/ 9cm
2
.
o
A
D
C
B
60
0
Bài tập 3(6đ) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), các đường cao BE và CF cắt nhau tại H
a/ Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
b/ Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp . Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
c/ Kẻ tiếp tuyến x
/
Ax. Chứng minh x
/
x // EF