Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Chuyên đề thể tích khối đa diện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.75 KB, 36 trang )

Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

HÌNH HỌC LỚP 12
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG
TRONG HÌNH HỌC NÂNG CAO
( Bài tập từ trang 28 đến trang 36 )
Bài 15. Cho tam giác ABC cố định và một điểm S thay đổi . Thể tích của khối chóp
S.ABC thay đổi hay khơng nếu :
a/ Đỉnh S di chuyển trên một mặt phẳng song song với mặt phẳng ABC
b/ Đỉnh S di chuyển trên một mặt phẳng song song với chỉ một cạnh đáy
c/ Đỉnh S di chuyển trên một đường thẳng song song với mặt phẳng (ABC)?
Giải
a/ Hai mặt phẳng song song nhau thì khoảng cách giữa chúng khơng đổi , cho nên thể
tích của S.ABC khơng đổi .
b/ Thể tích thay đổi ví khi này (P) chỉ song song với một cạnh đáy thì khoảng cách từ S
đến (ABC) thay đổi .
c/ Khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên một đường thẳng song song với một mặt phẳng
đến mặt phẳng đều bằng nhau . Vì vậy , thể tích của S.ABC không đổi .
Bài 16. Hãy chia khối tứ diện thành 2 khối tứ diện sao cho tỷ số thể tích của hai khối tứ
diện này bằng một số k cho trước ( k>0).
Giải
Gọi B là diện tích đáy BCD của khối tứ diện ABCD.M là điểm chia CD theo tỷ số k và
AH là đường cao của khối tứ diện .Khi đó ta có :
A
1
VS . ABC = .S BCD . AH
3

Nếu M là điểm chia CD theo tỷ số k :
MC
= k ⇔ MC = kMD . Hai tam giác BCM và BDM có


MD

D
B

cùng chiều cao kẻ từ B xuống đáy CD cho nên :

H
M

S BCM CM
V
=
= k ⇒ S .BCM = k .
S BDM DM
VS . ABDM

C

Vậy : M chính là điểm chia thỏa mãn yêu càu bài tốn .
Bài 17. Tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' , biết rằng AA'B'D' là khối tứ diện đều
cạnh a .
Giải
A'
D'
Gọi thể tích khối hộp là V . Thể tích khối chóp
A.A'B'C'D' là V' thì V'=2 VA. A ' B ' D ' .
2

Ta có : VA. A ' B ' D '

Do đó : V'=

2 a 3
1 1
a3 2
= . a. a 2 − 
÷ =
3 2 ÷
3 2
12



a3 2
a3 2
. . Vậy Vh = 2V ' =
V.
6
3

B'

C'

A

B

D


C

Bài 18 . Tính thể tích khối lăng trụ n giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
Giải
Tính diện tích đáy B . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy . Xét tam giác có cạnh
bằng a ( Ví dụ OAB -AB=a). Góc ∠AOB =

3600
⇒ nếu gọi H là trung điểm của AB thì:
n

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218

Trang 1


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012
AH
a
AO = R =
=
AB a
1800
0
 180 
 1800  .
= ; ∠AOH =
AH=
. Do đó
sin 

2sin 
÷
÷
2
2
2
 n 
 n 

Vậy S AOB

1
3600
= OA.OB sin
2
n
2




÷
0
0
0
0
2
0
1
180

180
1
a
2
÷ sin 180 cos 180 = a cot 180
= OA .sin
cos
=
2
2
2
2
2
2
8
n
 1800  ÷
2sin 

÷÷
 n 

a2
1800
Diện tích đáy bằng n lần diện tích tam giác OAB suy ra B = n cot
.
8
n
a2
1800 na 3

1800
=
cot
Cho nên thể tích khối trụ là : V = a.n cot
8
n
8
n

Bài 19. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A
AC=b, ∠ACB = 600 . Đường thẳng BC' tạo với mặt phẳng (AAC'C) một góc bằng 300 .
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AC' .
b/ Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
Giải
A'
C'
Do tam giác ABC vuông tại A cho nên
BA ⊥ AC ⇒ BA ⊥ ( AA'C'C ) ⇔ BA ⊥ AC ' . Vì thế
B'
AC' là hình chiếu của BC' trên mặt phẳng
300
(AA'C'C) suy ra góc BC'A bằng 300 . Trong tam
giác vng ABC ta có AB = AC.tan 600 = b 3 ,
A
2
2
2
2
.
BC = AB + AC = 3b + b = 2b

600 C
b/ Tính thể tích khối lăng trụ .
Trong tam giác vuông ABC' ( vuông tại A ) ta lại
B
có AC ' = AB cot 300 = b 3. 3 = 3b . BC'=2AB=
2b 3

Trong tam giác BCC' ta có : CC ' =

( BC ')

2

− ( BC ) = 12b 2 − 4b 2 = 2 2b . Vậy thể tích
2

khối lăng trụ là :
V = S ABC .CC ' =

1
1
AB. AC.CC ' = b 3b.2 2b = b3 6 .
2
2

Bài 20. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a , điểm A'
cách đều ba điểm A,B,C , cạnh AA' tạo với đáy một góc bằng 600
a/ Tính thể tích khối lăng trụ
b/ Chứng minh mặt bên BCC'B' là hình chữ nhật
c/ Tính tổng diện tích các mặt bên ( gọi là diện tích xung quanh )?

Giải
a/ Vì A' cách đều các điểm A,B,C cho nên hình chiếu vng góc H của A' trùng với tâm
đáy . Nhưng đáy lại là tam giác đều vì vậy H trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp , trọng
2
3

tâm tam giác ABC : AH = a
Trang 2

3 a 3
.
=
2
3

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

Trong tam giác AHA' có A'H=AH
tan 600 =

C'

A'

a 3
. 3 =a.
3


Do đó

B'
A

60

0

C

H

I

B

VLT = S ABC . A ' H =

1
1
3
a3 3
AB. AC.sin 600. A ' H = a 2
a=
2
2
2
4


b/ Chứng minh BCC'B' là hình chữ nhật
Ta có :
 BC ⊥ AH
⇒ BC ⊥ ( AHA ') ⇔ BC ⊥ AA'

 BC ⊥ A ' H
 BC ⊥ BB '
⇐ BCC ' B ' là hình chữ nhật .
Nhưng AA'//BB'//CC' cho nên : ⇔ 
 BC ⊥ CC '

c/ Tính diện tích xung quanh .
Ví AH=a cho nên tam giác AHA' là một nửa tam giác đều cạnh bằng 2a : AA'=2AH=2
2 a 3 2a 3
. Vì thế diện tích hình chữ nhật BCC'B' bằng BC.BB'=a.2a=
=
3 2
3
2a 2 ⇔ S BCC ' B ' = 2a 2 (1). Mặt khác hai hình bình hành ABB'A' bằng ACC'A' vì vậy
S ' = 2 S = 2 S ABB ' A '
2a
Trong tam giác vuồng A'BH ta có : A ' B = A ' A = A ' C =
. Trong tam giác cân ABA'
3
2

Ta có : S ABA ' =

2


1
1
a 2 13
a 2 13
 2a   a 
ABA ' I = a. 
− ÷ =
⇒ S ABB ' A ' = 2 S ABA ' =
÷
2
2
4 3
2 3
 3 2

Do đó : S xq = 2.

a 2 13
2a a 2
+ a.
=
2 3
3
3

(

)


13 + 2 =

a2 3
3

(

13 + 2

)

Bài 21. Gọi M nằm trong tứ diện đều ABCD. Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ
M đến bốn mặt của tứ diện là một số khơng phụ thuộc vào vị trí của điểm M . Tính tổng
đó bằng bao nhiêu nếu các cạnh của tứ diện đó bằng a .
Giải
A
Gọi V là thể tích của tứ diện . Nếu tứ diện đã cho là
cố định thì V khơng đổi . Gọi
h1 = d ( M , BCD ) , h2 = d ( M , ABC ) , h3 = d ( M ; ACD ) ,

h4 = d ( M ; ABD ) . Nếu coi M làm đỉnh thì thể tích tứ

diện bằng tổng của 4 khối chóp có 4 đáy là bốn mặt
của tứ diện , và chiều cao là h1 , h2 , h3 , h4 . Cho nên ta
có : V =

1
[ S BCD h1 + SABC h2 + S ACD h3 + S ABD h4 ] . Nhưng vì
3


Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218

M
B
H

D

C

Trang 3


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

tứ diện là đều cho nên bốn mặt của tứ diện bằng nhau và có diện tích bằng S . Vì thế :
1
1
V = B ( h1 + h2 + h3 + h4 ) = Bh ⇒
3
3
⇔ h1 + h2 + h3 + h4 = h . Với h là khoảng cách từ một đỉnh xuống mặt đối diện .và h được
2

2 a 3
a 6
a 6
tính bằng : ⇔ h = AB − AH = a − 
.
⇒ h1 + h2 + h3 + h4 =

÷ =
3 2 ÷
3
3


2

2

2

Bài 22. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' . Gọi M là trung điểm của AA'. Mặt
phẳng đi qua M ,B'C' chia khối lăng trụ thành hai phần . Tính tỷ số thể tích hai phần đó ?
Giải
Gọi cạnh tam giác đều bằng a ( BC=a ), chiều cao tam giác đều bằng h : AH=h , ta có :
1
11
11
1
VM . ACBB ' = VM . ABC + VBCC ' B ' =
BC. AHAM +
BC.BB '. AH = BC . AH ( MA + BB ' )
2
32
23
6
2
1 a 31 
a 3

B'
A'
= a
h ( 1) .
 + 1÷h =
6
2 2 
8
1
2

Mặt khác : VLT = Bh = a.

a 3
a2 3
.h =
.h .
2
4

C'

Vì vậy thể tích cịn lại :
VM . BCC ' A ' = VLT − VM . ABCB '

Do vậy :

M

B


a2 3
a2 3
a2 3
=
.h −
h=
h .
4
8
8

A
H

VM . ACBB '
=1
VM .BCC ' A '

C

Bài 23. Cho khối chóp S.ABC. Tren ba đường thẳng SA,SB,SC lần lượt lấy ba điểm
A',B',C' khác với S . Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và
S.A'B'C'. Chứng minh rằng :

V
SA SB SC
=
.
.

V ' SA ' SB ' SC '

Giải
Giả sử ta vẽ hình như bên . Gọi
H và H' lần lượt là chân đường
cao kẻ từ A và A' xuống mặt
phẳng SBC . Gọi góc giữa SB và
SC là α ⇒ ( SB; SC ) = α .
1
3

A

A'

Ta có : VS . A ' B 'C ' = S SBC . A ' H '
S

H'
C'

B'

B
H
C

⇔ VS . A ' B 'C ' =

11

SB '.SC 'sin α . A ' H '
32

Tương tự , ta cũng có :
⇔ VS . ABC =

Trang 4

11
SB.SC sin α . AH
32

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012
1
SB.SC.sin α AH
V
SB SC AH
6
=
=
.
.
( 1) . Nhưng tam giác SA'H' đồng
Cho nên :
V ' 1 SB '.SC '.sin α A ' H ' SB ' SC ' A ' H '
6
AH

SA
V
SA SB SC
=
=
.
.
dạng với tam giác SAH suy ra :
. Thay vào (1) :
.
A ' H ' SA '
V ' SA ' SB ' SC '

Bài 24. Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . M là trung điểm cạnh SC ,
mặt phẳng (P) qua AM , song song với BD chia khối chóp thành 2 phần . Tính tỉ số thể
tích của hai phần đó .
Giải
Giao hai đường chéo là O AM cắt SO tại I , kẻ qua
I đường thẳng song song với BD cắt SB và SD tại F
và E . Như vậy thiết diện mà (P) cắt khối đa diện là
tứ giác AEMF .
Gọi :
V1 = VS . AEF ,V2 = VS .EF ,V = VS . ABCD ,V0 = VSABD = VS .CBD =

M
E
D

V
2


Vì M là trung điểm của SC cho nên I là trọng tâm
của tam giác SAC suy ra :

S

SE 2
= (1)
SO 3

A

I

F

C

O
B

Nếu EF // BD thì ta có tỉ số :
V1 SA SE SF
2 2 4
SE SF SI 2
=
.
.
= 1. . = (2)
=

=
=
do (1) . Theo bài 23 , ta có :
V0 SA SD SB
3 3 9
SD SB SO 3
V2 SE SF SM 2 2 1 4 2
=
.
.
= . . = = (2)
Và :
V0 SD SB SC 3 3 2 18 9
V1 + V2 4 2 6 2
2
1
= + = = ⇔ VS . AEMF = V1 + V2 = V0 = V
Lấy (1) +(2) vế với vế :
V0
9 9 9 3
3
3
VS . AEMF
13 1
V 2
=
=
Do đó thể tích phần cịn lại là : V − = V . Tỉ số hai thể tích là :
VAEMF . ABCD 3 2 2
3 3


Bài 25. Chứng minh nếu có phép vị tự tỉ số k biến tứ diện ABCD thành tứ diện A'B'C'D'
thì :

VA ' B 'C ' D '
3
=k
VABCD

Giải
Giả sử tâm vị tự là O . Theo đầu bài thì :
OB ' = k OB

OA ' A ' H '
=
=k .
OA ' = k OA ⇒ ∆OA ' H ' ~ ∆OAH ⇒
OA
AH

OH ' = k OH
VA ' B 'C ' D ' OA ' OB ' OC '
3
=
.
.
=k
Do đó :
VABCD
OA OB ' OC


ƠN CHƯƠNG I.
( bài tập từ trang 30 đến trang 36- Kể cả phần trắc nghiệm )
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218

Trang 5


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

Bài 1 ( Tr-30 -HH12NC).
Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V . Gọi B' và D' lần lượt là trung điểm của AB và
AD . Mặt phẳng (CB'D') chia khối tứ diện thành 2 phần . Tính thể tích mỗi phần đó .
Giải
A
Gọi tứ diện là khối chóp C.ABD , thì S là diện tích của
đáy ABD , h là chiều cao CH ( kẻ từ C xuống mặt
B'
D'
1
3

phẳng ABD ) thì khi đó : V = Sh .

B

Mặt phẳng ( CB'D') chia khối chóp thành 2 phần có thể
tích là VC . AB ' D ' ,VC . BB ' D ' D . hai khối chóp : C.AB'D' và
C.BB'D'D có cùng chiều cao và
S AB ' D ' =


D

1
1
B ' D '.h '; S ABD = BD.h
2
2

C

1
S
.h
VC . AB ' D ' 3 AB ' D '
11
1
1
S
1
⇒ S AB ' D ' =
BD .h = S ABD ⇒
=
= AB ' D ' =
1
22
2
4
VC . ABD
S ABD 4

S ABD .h
3
VC . AB ' D ' 1 4 1
V 3V
= . = .
Do đó thể tích phần cịn lại là V- =
. Tỉ số thể tích 2 khối là :
VC . BB ' D ' D 4 3 3
4
4

Bài 2.( Tr-31-HH12NC). Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' . Chứng minh rằng 6 trung
diểm của 6 cạnh AB,BC,CC',C'D', D'A' và AA' nằm tren một mặt phẳng và mặt phẳng đó
chia khối hộp thành hai phần có thể tích bằng nhau .
Giải
Gọi O là giao hai dường chéo của hình hộp . Ta thấy MN và RQ cùng song song với AC
và A'C' cho nên MNQR là hình bình hành suy ra MQ
D'
R
A'
và NR cùng đi qua O ( giao hai đường chéo ). Tương tự
Q
NP và SR cũng cùng song song với BD cho nên NPRS
cũng là hình bình hành cho nên NR và PS cùng đi qua
S
B'
C'
O . Hay nói một cách khác là 6 điểm M,N,P,Q,R,S
A O
D

cùng thuộc một mặt phẳng .
M
P
Do O là tâm của khối hộp , đồng thời O cũng là tâm của
N
các hình bình hành vừa chỉ ra ở trên Cho nên O chính là
tâm đối xứng của hình hộp chính vì vậy (P) chia khối
B
C
hộp thành hai phần có thể tích bằng nhau ( ĐPCM )
Bài 3. (Tr 31-HH12NC).
Cho khối tứ diện ABCD, E , F lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và CD . Hai mặt
phẳng ABF và CDF chia khối tứ diện thành bốn khối tứ diện
a/ Kể tên 4 khối tứ diện đó ?
b/ Chứng tỏ 4 khối tứ diện đó có thể tích bằng nhau
c/ Chứng tỏ rằng nếu khối tứ diện ABCD là khối tứ diện đều thì 4 khối tứ diện nói trên
bằng nhau ?
Giải
A
a/ Các khối tứ diện là BCFE, ADFE, BDFE và
CAEF .
E
b/ Ta có nhận xét sau :
- Khối tứ diện BCFE có thể coi là khối chóp E.BCF
và khối tứ diện BCFE ta cũng coi như khối chóp
B
E.BDF . Hai khối chóp này có cùng chiều cao ( là
Trang 6

D


Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218

F
C


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

khoảng cách từ E đến mặt phẳng BCD) và hai đáy có diện tích bằng nhau vì thế cho nên
hai khối chóp này có thể tích bằng nhau . VE . BCF = VE .BDF (1)
- Tương tự hai khối chóp E. ADF và E.ACF cũng có cùng chiều cao ( khoảng cách từ E
đến ADC) và diện tích hai đáy ADF và ACF bằng nha cho nên VE . ACF = VE. ADF (2)
Mặt khác : Gọi H' là hình chiếu của E trên (BCD) và H là hình chiếu của A trên (BCD)
1
2

1
2

1
4

thì EH' bằng 1/2 AH suy ra VE . BCD = VABCD = V ⇒ VEBCF = V
1
4

Tương tự ta cũng chứng minh được : VE . ACF = VE . ADF = V .
Tóm lại 4 khối tứ diện có thể tích bằng nhau và bằng 1/4 thể tích khối tứ diện .
c/ Nếu ABCD là khối tứ diện đều thì (ABF) và (CDF) là hai mặt đối xứng :

Trục EF biến C thành D và biến D thành A cho nên đã biến BCEFF thành DAEFF .
tương tự biến ACEFF thành BDEFF . vì thế 4 khối tứ diện bằng nhau .
Bài 4. ( Tr31-HH12NC).
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng S và AA' =h . Một mặt phẳng (P)
cắt các cạnh AA',BB' CC' lần lượt tại A1 , B1 , C1 . Biết : BB1 = b, AA1 = a, CC1 = c
a/ Tính thể tích 2 phàn của khối lăng trụ được phân chia bởi mặt phẳng (P)
b/ Với điều kiện nào của a,b,c thì thể tích hai phần đó bằng nhau ?
Giải
Vì BB' song song với mặt phẳng (AA'C'C) cho nên
B'
A'
khoảng cách từ các điểm B' B1 và B đến mặt phẳng
(AA'C'C ) bằng nhau và bằng k .
B1
Ta có :
C'
1
1 ( c + a)
VA1B1C1 ABC = VB1 . ABC + VB1 . ACC1 A1 = Bb + x.
BH
3
3
2
(Do CC1 A1 A là hình thang vng).
x.BH
Nhưng : B =
.
2
1
1

1
Cho nên VA1B1C1 ABC = Bb + B. ( c + a ) = B ( a + b + c ) .
3
3
3

b

a

C1

B

A
H

C

( Với x là cạnh của tam giác ABC)
Tương tự cách tính trên , thì thể tích khối trụ còn lại là :
1
1
VA1 B1C1 A ' B ' C ' = B ( h − a ) + ( h − b ) + ( h − c )  = B 3h − ( a + b + c ) 

 3 

3

b/ Nếu hai thể tích đó bằng nhau thì :

S

Bài 5. (tr31-HH12NC).
Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' và M là trung
điểm cạnh AB. Mặt phẳng (B'C'M) chia khối lăng
trụ thành hai phần . Tính tỉ số thể tích hai phần
đó ?
Giải
Gọi V' là thể tích khối chứa cạnh AA' , cịn V'' là
thể tích cịn lại .Thì (B'C'M) cắt (ABC) theo giao
tuyến MN song song với BC.

C

N

A
B

M

A'
C'

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218

H

B'


Trang 7


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012
1
1 1
1
Ta có : S AMN = MN . AH ' = . B ' C '. A ' H
2
2 2
2
1
1 1
= .B ' C '. A ' H . = S A ' B 'C '
2
4 4
1
11
S AB 'C ' .SA '
Khi đó : V'= VS . A ' B 'C ' − VS . AMN = S' AB 'C ' .2AA' −
3
34
7S
.AA' 7
= A' B 'C '
= Vhop .
12
12
7
5

Suy ra : V''= V-V'= Vhop − Vhop = Vhop .
12
12
V ' 7 12 7
= . = . Đó là tỉ số hai khối .
Do đó :
V '' 12 5 5

Bài 6. ( Tr12-HH12NC)
Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA bằng a , đáy là tam giác vuông cân có :
AB=BC=a
Gọi B' là trung điểm của SB , C' là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC.
a/ Tính thể tích khối chóp S.ABC ?
b/ Chứng minh rằng SC vng góc với mặt phẳng (AB'C') ?
c/ Tính thể tích khối chóp S.AB'C' ?
Giải
S
- Vì SA=a =AB=BC cho nên tam giác ASB là tam
giác vuông cân suy ra AB ' ⊥ SB
a/ Thể tích khối chóp S.ABC là V thì :
C'
1
1 1
a3
V = S ABC .SA = . a 2 .a =
.
3
3 2
6


B'
C

b/ Chứng minh SC vng góc với (AB'C').
 BC ⊥ SA
⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇔ BC ⊥ AB '
 BC ⊥ BA

Ta có ⇔ 

( 1)

A

Mặt khác :

B

 AB ' ⊥ BC
⇔ AB ' ⊥ ( SBC ) ⇒ AB ' ⊥ SC (2)

 AB ' ⊥ SB
 SC ⊥ AB '
⇒ SC ⊥ ( AB ' C ') .(3) ( Đpcm)
Nhưng : 
 SC ⊥ AC '

c/ Tính thể tích khối chóp S.AB'C' ?
Xét hai tam giác vuông đồng dạng : SC'A và SAC suy ra :


SC ' SA
=
SA SC

SC ' SA2
SA2
a2
1
=
= 2
= 2
=
2
2
2
SC SC
SA + AC
a + 2a
3
VS . A ' B 'C ' SA SB ' SC '
1 1 1
1
1 a3
=
.
.
= 1. . = ⇒ VS . A ' B 'C ' = VS . ABC =
Mặt khác ta lại có :
VS . ABC
SA SB SC

2 3 6
6
6 6


Vậy : VS . A ' B 'C ' =

a3
( đvtt )
36

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 12.(Tr33-HH12NC)
Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên
Trang 8

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

A. k lần

B. k 2 lần

C. k 3 lần
D. 3 k 3 lần
Giải
3
Ta đã biết : V = abc ⇒ V ' = ka.kb.kc = k abc = k 3V . Vậy đáp án C đúng .

Bài 13.(Tr33-HH12NC)
Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó
là :
A. 64
B. 91
C. 84
D. 48
Giải
Như ta đã biết , hình lập phương có 6 mặt bằng nhau cho nên diện tích S của một mặt là
96: 6 = 16 . Mặt khác kích thước của 1 cạnh hình vng là x 2 = 16 → x = 4 .
Vì vậy thể tích khối lập phương là : 16.4=64 ( đvtt ). Đáp án A là đáp án đúng .
Bài 14.(Tr33-HH12NC)
Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có cơng bội là 2 .
Thể tích hình hộp đã cho là 1728 . Khi đó các kích thước của hình hộp là :
A. 8,16,32
B. 2,4,8
C. 2 3, 4 3,38
D. 6,12,24
Giải
Gọi các cạnh hình hộp là abc ( ahộp là : 1728=2a.4a.a=8 a 3 ⇒ a = 3

1728 3
= 216 = 6 .
8

Vậy đáp án D là đáp án đúng .
Bài 15.(Tr33-HH12NC)
Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng : 5, 10, 13 . Thể tích
của hình hộp đó là :

A. 4.
B. 5
C. 6
D. 8
Giải
Gọi 3 kích thước của khối hộp chữ nhật là a,b,c thì theo giả thiết ta có :
a 2 + c 2 = 5
b2 − c 2 = 5
b 2 = 9  a = 1
 2
 2 2
 2

2
 a + b = 10 ⇔ b + c = 13 ⇔ c = 4 ⇒ b = 2
b 2 + c 2 = 13
a 2 = 5 − c 2
a 2 = 1 c = 3





Do đó thể tích của khối hộp chữ nhật là : 1.2.3=6 . Đáp án C là đúng .
Bài 16.(Tr33-HH12NC)
Một khối trụ đứng tam giác có các cạnh đáy là 37,13,30 và diện tích xung quanh bằng
480. Khi đó thể tích khối lăng trụ là :
A. 2010
B. 1010
C. 1080

D. 2040
Giải
Từ giả thiết : 480= h( 37+13+30) suy ra h=

480
= 6 . Vậy thể tích khối lăng trụ là :
80

V= 6 40. ( 40 − 37 ) ( 40 − 13) ( 40 − 30 ) = 6 40.3.27.10 = 6 9 2 20 2 = 6.180 = 1080
Vậy đáp án C là đáp án đúng .
Bài 17.(Tr33-HH12NC)
Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13,14,15 , các cạnh bên tạo với đáy 1
góc bằng 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là :
A. 340
B. 336
C. 274 3
D. 124 3
Giải
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218

Trang 9


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012
Nếu cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 300 , thì chiều cao h = 8.sin 300 , hay h=4 . . Khi
đó diện tích tam giác đáy là : S= 21( 21 − 13) ( 21 − 14 ) ( 21 − 15 ) = 21.8.7.6 = 84

Vậy thể tích V=84.4= 336 . Cho nên đáp án B là đúng .
Bài 18.(Tr33-HH12NC)
Đáy của một hình hộp đứng là hình thoi cạnh a , góc nhọn bằng 600 . Đường chéo lớn của

đáy bằng đường chéo nhỏ của hình hộp . Khi đó thể tích của hình hộp là :
A. a 3

B. a 3 3

C.

a3 3
2

D.

a3 6
2

Giải
Vì đáy là hình thoi có góc nhọn bằng 600 , cho nên hình thoi tạo bởi hai tam giác đều .
Vậy cạnh hình thoi lại bằng a cho nên đường chéo nhỏ của hình thoi bằng a và đường
chéo lớn của hình thoi bằng 2.

a 3
= a 3 . Xét tam giác vng có cạnh huyền bằng
2

đường chéo nhỏ của hình hộp , hai cạnh góc vng là chiều cao h với đường chéo nhỏ
của hình thoi , ta có :

(

h2 = a 3


)

2

1
a3 6
− a 2 = 2a 2 ⇒ h = a 2 . Vậy thể tích V= 2. a 2 sin 600.a 2 =
.
2
2

Đáp án D là dáp án đúng.
Bài 19.(Tr34-HH12NC)
Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2 cm thì thể tích của nó tăng thêm 98
cm3 . Cạnh hình lạp phương đã cho là :
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 6cm
D. 3 cm
Giải
3
Gọi cạnh hình lập phương là a , thì từ giả thiết ta có : V+98 = ( a + 2 ) . Với V= a 3
 a = −5(l )
.
a = 3

3
3
2

2
Ta suy ra : a + 98 = a + 6a + 12a + 8 ⇔ a + 2a − 15 = 0 ⇔ 

Vậy đáp án D là đáp án đúng .
Bài 20.(Tr34-HH12NC)
Cho một hình hộp có 6 mặt đều là những hình thoi cạnh a . Góc nhọn bằng 600 . Khi đó
thể tích hình hộp là :
A.

a3 3
3

B.

a3 2
2

C.

a3 2
3

D.

Giải
Như bài 18 , đáy hình thoi là tạo bởi hai tam giác đều
cạnh a . ( Vì góc nhọn bằng 600 ).Qua hình vẽ bên ,
cùng với giả thiết cho các mặt đều là hình thoi ta suy
ra A'O là đường cao của khối hộp .


a3 3
2

A'

a 3
3
3a . Do dó thể tích
Với A'O = AA' 3
2
=
=
2
2
2
3
3a 3a 3
hình hộp là V= a.a 3 =
?
2
2
2

O
A

Bài 21.(Tr34-HH12NC)
Trang 10

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218



Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

Cho hình lập phương có cạnh bằng a Khi đó thể tích của khối 8 mặt đều mà các đỉnh là
tâm của các mặt của hình lập phương đã cho bằng
a3 3
A.
2

a3
C.
3

a3 2
B.
9

a3
D.
6

Giải
Khi đó cạnh của khối 8 mặt đều là đường trung bình của tam giác mà có hai cạnh bên là
hai đường chéo của hai hình vng , cho nên chiều dài của nó là :

1
a 2.
2


Tâm của hình lập phương cũng chính là tâm đối xứng của khối 8 mặt .
Chiều cao của khối 8 mặt ( hay trục đối xứng của nó ) chính là đoạn thẳng nối 2 tâm của
hai hình vng hai đáy . Vì thế khoảng cách này bằng cạnh hình vng : a
2

1 a 2 
a3
Vậy thể tích khối 8 mặt là V= 
÷ a = . Do đó đáp án D là đúng .
3 2 ÷
6



Bài 23.(Tr34-HH12NC)
Cho khối 12 mặt đều H có thể tích là V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S . Khi đó ,
tổng khoảng cách từ một điểm nằm trong H đến các mặt của nó bằng :
A.

3V
4S

B.

V
4S

C.

3V

S

D.

V
12 S

Giải
Gọi M là điểm nằm trong H , thì mỗi 1 mặt của khối 12 mặt đều cùng với M tạo thành
một khối chóp , có đáy là mặt của khối 12 mặt , chiều cao là khoảng cách từ M đến mặt
đó . Theo cách lập luận như vậy thì thể tích của khối 12 mặt đều sẽ là tổng các khối chóp
12

1
3

nêu trên . ⇔ V = S ( h1 + h2 + h3 + ... + h12 ) ⇒ ∑ hi =
i =1

3V
. Vậy đáp án C là đáp án đúng .
S

Bài 22.(Tr34-HH12NC)
Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a . Khi đó thể tích của khối 8 mặt đều mà các dỉnh là
trung điểm của các canh của khối tứ diện đã cho là :
A.

a3 2
24


B.

a3 3
12

C.

a3 2
6

D.

a3 3
24

Giải
Từ giả thiết , cạnh của khối 8 mặt đều là đường trung bình của tam giác các mặt tứ diện
cho nên nó có chiều dài là a/2 . Diện tích của mặt đối xứng là một hình vng cạnh bằng
a/2 . Trục đối xứng có chiều dài bằng chiều dài đường trung bình của tứ diện và bằng :
2

2

 a 3   a 2
1  a  a 2 a3 2
2a 2 a 2
=
. Khi đó V=  ÷
. Vậy đáp án A là đúng .


 2 ÷ − 2 ÷ = 4 = 2
÷  
3 2  2
24



Bài 24.(Tr35-HH12NC)
Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy là : 19,20,37 , chiều cao của khối lăng trụ
bằng trung bình cộng củacác cạnh đáy . Khi đó thể tích của khối lăng trụ sẽ là :
A. 2888
B. 1245 2
C. 1123
D. 4273
Giải
Chiều cao h=

19 + 20 + 37 76
19 + 20 + 37 76
=
=
= 38 . Suy ra diện tích đáy của lăng
, p=
3
3
2
2

trụ là

S= 38 ( 38 − 19 ) ( 38 − 20 ) ( 38 − 37 ) = 38.19.18.1 = 114 2 = 114 .
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218

Trang 11


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012
76
Vậy thể tích là : V= 114.
= 76.38 =2888. Vậy đáp án A đúng .
3

Bài 25.(Tr35-HH12NC)
Đáy của một hình hộp là hình thoi cạnh 6cm và góc nhọn bằng 450 , cạnh bên hình hộp
dài 10 cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 450 . Khi đó thể tích hình hộp là :
A. 124 3cm3
B. 180 cm3
C. 120 2cm3
D. 180
2cm3

Giải
1
3

Ta có Vh = 2VChop = 2. 62 sin 450.

10 2.36. 2 10
=
= 180

3.2
2
2

Chiều cao h tính bằng cạnh của tam giác vuông cân : 10=h 2 ⇒ h =

10
.
2

S= diện tích đáy = 2.
1
2
a.a.sin 450 = a 2 .
2
2
2
a 2
1 a 2 2 10 5a 2
⇔S=
⇒ Vchop =
.
=
2
3 2
3
2
2
5a 10.36
=

= 120
Vậy Vhop = 2Vchop = 2.
3
3

10

6

450

Bài 26.(Tr35-HH12NC)
Với tấm bìa hình vng , người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm bìa một hình vng cạnh bằng
12cm.rồi gấp lại thành một hình hộp khơng có lắp . Nếu dung tích của cái hộp là 4.800
cm3 thì cạnh tấm bìa là :
A. 42
B. 36
C. 44
D. 38
Giải
Gọi cạnh tấm bìa là a thì sau khi cắt bỏ 4 góc , kích thước của một cạnh tấm bìa là :
a-2.12=a-24 . Do đó dung tích là : 4.800=12.

( a − 24 )

2

⇔ ( a − 24 ) =
2


 a − 24 = 20
 a = 44
4.800
= 400 ⇒ 
⇔
⇔ a = 44
12
 a − 24 = −20
 a = 4 < 12

Vậy đáp án C là đáp án đúng
Bài 27.(Tr35-HH12NC)
Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , và cạnh bên tạo với đáy một góc
bằng α . Thể tích của khối chóp là :
a 3 cot α
a 3 tan α
a 2 tan α
a 3 tan α
A.
B.
C.
D.
12

12

12

4


Giải
Do chóp tam giác đều cho nên chân đường cao H trùng với tâm đáy . Suy ra chiều cao h
2a 3
a 3
.tan α =
tan α .
3 2
3
11
1 2 3 a 3
a 3 tan α
0
Thể tích là V=
. Đáp án B là đáp án đúng .
a.a.sin 60 h = a
.
tan α =
32
6
2
3
12

tính dựa vào tam giác vng : h=

Bài 28.(Tr35-HH12NC)
Trang 12

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218



Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với đáy một góc α . Thể
tích hình chóp là :
A.

3 3 2
b cos α sin α
4

B.

3 3 2
b cos α sin α
4

C.

3 3
b cosα sin 2 α
4

D.

3 3
b cosα sin α
4

Giải

Từ giả thiết ta suy ra chiều cao hình chóp là : h = bsin α . Chiều cao tam giác đều đáy là :
BH
3b
1 3b
3b 2
cosα ⇒ S = b. cosα =
cosα . ( với cos α =
)
b
2
2 2
4
BH 1  2
3
3
1
1 3b 2
b3
=  b
cosα .b sin α = cosα sin α (*) Vì : cos α =
Do đó V=
 3 2 ÷= 3 = 3
÷
b
b
3 4
4

2
3


BH = h = b.cosα ⇒ h=

Vì vậy (*) V=

b3 cosα
1 b3
3.b3
cosα sin α =
. cos 2α sin α =
cos 2α sin α
4 cosα
cosα 4
4

Cho nên đáp án B là đáp án đúng .
Bài 29.(Tr36-HH12NC)
Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 , và diện tích một mặt bên bằng
. Thể tích của H là :
A.

4 3
3

B. 4

C.

4
3


D.

2

4 2
3

Giải
Vì tứ giác đều suy ra dáy là hình vng cạnh là a . Theo giả thiết : a 2 = 4 ⇒ a = 2 .
Chiều cao của tam giác cân mặt bên là :
Vậy chiều cao hình chóp là : h ' = h 2 −
1
3

2=

1
2 2
a.h ⇒ h =
= 2 ( a = 2) .
2
a

a2
= 2 −1 = 1.
4

4
3


2
Thể tích V= 2 .1 = . Vậy đáp án C là đáp án đúng .

Bài 30(Tr36-HH12NC)
Cho khối chóp tam giác đều có các cạnh đáy là 6,8,10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và
tạo với đáy một góc 600 . Thể tích của khối chóp là :
A. 16 3

B. 8 3

C. 16

2
3

D. 16 π

Giải
Từ giả thiết các cạnh bằng 6,8,10 thì đáy là tam giác vng cạnh huyền bằng 10 .Suy ra
3
=2 3.
2
1
1
Diện tích đáy là S= 6.8 = 24 . Cho nên V= .24.2 3 = 16 3 . Vậy đáp án A là đúng .
2
3

chiều cao của khối chóp là h = 4.sin 600 = 4


Bài 31(Tr36-HH12NC)
Nếu hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy đều tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên :
A. n 2 lần
B. 2 n 2 lần
C. n3 lần
D. 2 n3 lần
Giải
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218

Trang 13


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

Gọi góc ở tâm chắn một cạnh a của đa giác đáy k cạnh là
. Khi đó diện tích 1 tam
ka
1 a
π a2
π 
S1 = a. cot
= cot  ÷
giác cân có chiếu cao là khoảng cách từ tâm đến cạnh là :
2 2
ka 4
 ka 

( na ) cot  π  = n3V

1 ha 2
1
π 
Gọi chiều cao khối chóp là h thì V=
cot  ÷ ⇒ V ' = nh.

÷
3 4
3
4
 ka 
 k .na 
2

Vậy đáp án C là đáp án đúng .
Bài 32(Tr36-HH12NC)
Khi chiều cao của một khối chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy lại giảm đi n
lần thì thể tích của chúng là :
A. Không thay đổi
B. Tăng lên n lần
C. Tăng (n-1) lần
D. Giảm đi n
lần
Giải
Theo kết quả của bài 31 thì :
2

a
 ÷
2

1
V= 1 ha
n
π 
 π  1 . Vậy đáp án D là đáp án đúng .
cot  ÷⇒ V ' = nh.   cot 
÷= V
3 4
3
4
 ka 
 k .na  n

TRONG HÌNH HỌC 12 CƠ BẢN
Bài 1.(Tr25-HH12CB) . Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh là a
Giải
Khối tứ diện đều là khối chóp có tất cả các mặt đều là tam giác đều và chân đường cao
hình chóp trùng với tâm đáy . Cho nên thể tích của chúng tính bằng :
2

2
1
11
3
1 a 2 3 2a 2 a 3 2
0
2
V = S day h =
a.a.sin 60 . a −  a
 3 2 ÷ = 6 2 . 3 = 12

÷
3
32



Bài 2.(Tr25-HH12CB) . Tính thể tích khối bát diện đều cạnh là a
Giải
Gọi V là thể tích khối bát diện đều , và V' là thể tích khối chóp có
đáy là hình vng có cạnh là a , thì V=2V' .
2

Chiều cao của khối là chóp là

a 2
2a 2 a 2
2
a −
=
÷ = a −
 2 ÷
4
2


2

Diện tích đáy là S= a 2
1
3


Suy ra : V ' = .a 2 .

a 2 a3 2
a3 2
=
⇒ V = 2V ' =
2
6
3

Bài 3.(Tr25-HH12CB)
Cho hình hộp .ABCD.A'B'C'D' . Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và thể tích của khối
tứ diện ACB'D'
D'
C'
Giải
Ta có kích thước của khối hộp là a,b,c . Thể tích của
A'
B'
khối hộp là V=abc (1) . Coi B' làm đỉnh thì khối tứ
diện ACB'D' là khối chop B'.ACD'
Nhận xét :
D
Trang 14

C

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
O

A

B


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012
1 1
1
1
1
VB '. ABC = . S ABCD h = Vhop . VC . B ' D 'C ' = V , và ta có VD ' ACD = V . . Suy ra thể tích khối tứ
3 2
6
6
6
1
diện là V .
3

Cho nên tỉ số hai thể tích là k=3 .

Bài 4.(Tr25-HH12CB)
Cho khối chóp S.ABC. Trên ba đường thẳng SA,SB,SC lần lượt lấy ba điểm A',B',C'
khác với S . Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'.
V
SA SB SC
=
.
.
Chứng minh rằng : V ' SA ' SB ' SC '


Giải
Giả sử ta vẽ hình như bên . Gọi H và H'
lần lượt là chân đường cao kẻ từ A và
A' xuống mặt phẳng SBC . Gọi góc
α ⇒ ( SB; SC ) = α
giữa SB và SC là
.
1
VS . A ' B 'C ' = S SBC . A ' H '
3
Ta có :
11
⇔ VS . A ' B ' C ' =
SB '.SC 'sin α . A ' H '
32

A
A'

C

C'

H

S
B'

B


Tương tự , ta cũng có :
11
SB.SC sin α . AH
32
1
SB.SC.sin α AH
V
SB SC AH
6
=
=
.
.
( 1)
V ' 1 SB '.SC '.sin α A ' H ' SB ' SC ' A ' H '
6
Cho nên :
.
⇔ VS . ABC =

AH
SA
=
Nhưng tam giác SA'H' đồng dạng với tam giác SAH suy ra : A ' H ' SA ' . Thay vào (1) :
V
SA SB SC
=
.
.

V ' SA ' SB ' SC ' .

Bài 5.(Tr26-HH12CB)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB=a . Trên đường thẳng qua C và vng góc
với mặt phẳng (ABC) lấy điểm D sao cho CD=a . Mặt phẳng qua C vng góc với BD
cắt BD tại F và cắt AD tại E . Tính thể tích khối tứ diện CDEF theo a.
Giải
Từ giả thiết AB=a và CD=a , tam giác ABC vuông
D
F
cân tại A suy ra tam giác CAD là tam giác vuông cân
tại C . Mặt phẳng qua C vng góc với BD , thì từ C
a
kẻ CF vng góc với BD . Trong mặt phẳng (ABD) kẻ
FE vng góc với BD cho nên mặt phẳng qua C chính
E
là mặt phẳng (CFE).
C
Do đó : Nếu BD ⊥ ( CFE ) ⇒ BD ⊥ CE
a

B

a

A

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218

Trang 15



Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012
CE ⊥ BD
⇒ CE ⊥ ( ABD ) ⇔ CE ⊥ AD .
Mặt khác : 
CE ⊥ BA

Nhưng CAD vuông cân cho nên E là trung điểm của AD . Xét 2 tam giác vuông đồng
DF DC
DF DC 2
=

=
DC DB
DB DB 2
VD.CFE
CD DE DF
1 1 1
1
DF
a2
1
=
.
.
= 1. . = ⇒ VD.CFE = VD. ABCD
= 2
= . Cho nên
Hay :

VD. ABCD CD DA DB
2 3 6
6
DB a + 2a 2 3
11
111 2
a3
a3
⇒ VD.CFE =
S ABC CD =
a .a =
. Đáp số : VCDFE =
63
632
36
36

dạng : DFC và DCB suy ra :

Bài 6.(Tr26-HH12CB)
Cho hai đường thẳng chéo nhau d và d' . Độ dài đoạn thẳng AB=a trượt trên đường thẳng
d , đoạn thảng CD có độ dài bằng b trượt trên đường thẳng d' . Chứng minh rằng thể tích
khối tứ diện ABCD có thể tích khơng đổi .
Giải
Gọi MN =h là đoạn vng góc chung
của hai đường thẳng d và d' . α là góc
A
hợp bởi giữa hai đường thẳng d với d' .
1
2


- Diện tích đáy BCD là S , thì S= bh .
Chiều cao từ A xuống đáy là AH . Khi
đó chiều dài AH = a.sin α .
- Vậy thể tích khối tứ diện là V :

M

a
B

H

α

h

d'
D

d
N
C

b

1
11
1
V = S BCD . AH =

bh.a.sin α = abh.sin α . ( Khơng phụ thuộc vào vị trí của A,B,C,D.
3
32
6

ƠN CHƯƠNG I .
Bài 4.(tr26-HH12CB)
Cho lăng trụ và hình chóp có đáy và chiều cao bằng nhau . Tính tỉ số thể tích của chúng ?
Giải
1
3

1
3

Ta có : VLT = B.h . Còn Vchop = Bh = VLT ⇒

Vchop
VLT

=

1
3

Bài 5. (Tr 26-HH12CB)
Cho hình chóp tam giác O.ABC có ba cạnh OA,OB,OC đơi một vng góc nhau và
OA=a,OB=b và OC=c . Tính đường cao OH của hình chóp ?
Giải
1

3
⊥ BC , OH ⊥ AM . Ta được một số kết quả
Kẻ OM
 BC ⊥ OA
⇒ BC ⊥ ( AOM ) ⇔ BC ⊥ OH (1)
sau : 
 BC ⊥ OM

Ta có V = abc (1)

Trang 16

A
a

H
c

O
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218

C
b

M
B


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012
OH ⊥ BC

⇒ OH ⊥ ( ABC ) . Chứng tỏ OH là đường cao của chóp O.ABC kẻ
Mặt khác : 
OH ⊥ AM

từ O .
1
1
1
=
+
.
2
2
OM
OC
OB 2
1
1
1
1
1
1
1 1 1
=
+
=
+
+
= 2+ 2+ 2
Trong tam giác vuông OAM :

2
2
2
2
2
2
OH
OA OM
OA OC
OB
a b c
2 2
2 2
2 2
1
a b +b c +c a
abc
=
⇒ OH =
Hay :
.
2
2 2 2
2 2
OH
abc
a b + b 2c 2 + c 2 a 2

Tam giác vuông OBC :


Bài 6. (Tr 26-HH12CB)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB=a . Các cạnh bên SA,SB,SC tạo với đáy
một góc bằng 600 . Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vng góc với
SA .
a/ Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC
b/ Tính thể tích khối chóp S.DBC
Giải
a/ Các cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 600 thì:
S
Hình chiếu của S trên đáy trùng với tâm đáy
Vì đáy là tam giác đều suy ra hai tam giác
SAB=SAC
D
, do đó BD=DC.
a 3
Tam giác ABC có : AM=
, tam giác SAO có :
2

A

a

O

C
M

B
R SAO = 600 ⇒ ∠ASO=300 ⇔ OA =


SA
3 3a
⇒ SA = 2OA = a 3, SO = SA
=
2
2
2

Mặt khác SA ⊥ ( BDC ) ⇒ SA ⊥ DM , cho nên SD là đường cao của chóp S.BDC .
Tam giác AMD có AD=AMcos600 =

a 3 1 a 3
a 3 3 3a
. DM= AM.sin600 =
. =
.
=
2 2
4
2
2
4
2

 a 3  13a 2
a 13
BD = AB − AD = a − 
Tam giác ABD :
 4 ÷ = 16 ⇒ BD = CD = 4 .

÷


1
11
1 3a a 3 a 3 3
Vì vậy : VA. BDC = S BDC . AD =
BC.DMAD = a.
=
3
32
6 4 4
32
3
11 2
a 3
a 3 3 a 3 3 3a 3 3
0 3a
Ta có VS . ABC =
a sin 60
=
⇒ VS .BDC = VS . ABC − VA. BDC =

=
32
2
8
8
32
32

3
a 3 3a 3
a 3−
V
SD
SA − AD
4 = 32 = 3.8 = 3
.1.1 =
=
Tỉ số thể tích : S . BCD =
VS . ABC SA
SA
32 4
a 3
a3 3
4
8
2

2

2

2

Bài 7. (Tr 26-HH12CB)
Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB=5a, BC=6a và CA=7a . Các mặt bên
SAB,SBC ,SCA tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích của khối chóp đó
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218


Trang 17


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

Giải
Do các mặt bên ngiêng đều với đáy một
góc cho nên hình chiếu của S trên đáy trùng
với tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Suy ra BH là phân giác góc B . Mặt khác ta

S

AB + BC + CA 5a + 6a + 7a
=
= 9a
2
2
= p ( p − a) ( p − b) ( p − c)

lại có : p =
Và S ABC

A

= 9a ( 9a − 5a ) ( 9a − 6a ) ( 9a − 7 a ) ,

5a

= 9a.4a.3a.2a = 6a 6

Ta lại có : S ABC = pr . ( Với r =EM) . Suy ra
2

: pr = 6a 2 6 ⇒ r = ME =

7a

600
H
M

6a

N
B

6a 2 6 2a 6
.
=
9a
3

Từ đó suy ra chiều cao SO , tam giác vuông SMH : SH = MH tan 600 =
1
3

C

2a 6
3 = 2a 2 .

3

1
3

Vậy : VS . ABC = S ABC SH = 6a 2 62a 2 = 4a 3 .2 3 = 8a 3 3
Bài 8. (Tr 26-HH12CB)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , SA vng góc với đáy và
AB=a ,AD=b và SA=c . Lấy B',D' theo thứ tự thuộc SB,SD sao cho AB' vng góc với
SB , AD' vng góc với SD . Mặt phẳng (AB'D') cắt SC tại C' . Tính thể tích khối chóp
S.AB'C'D'
Giải
 AB ' ⊥ SB

⇒ AB ' ⊥ SC . (1)
 AB ' ⊥ BC ( BC ⊥ SAB )


- Kẻ AB' vng góc với SB , AD ' ⊥ SD . Vì 

 AD ' ⊥ SD
⇒ AD ' ⊥ ( SDC ⇔ AD ' ⊥ SC
 AD ' ⊥ DC

S

Tương tự : 

D'


(2) .
 SC ⊥ B ' C '
Từ (1) và (2) ⇒ SC ⊥ ( AB ' D ') ⇔ 
 SC ⊥ D ' C '
Vì vậy ta chỉ kẻ B'C' ⊥ SC và nối C'D' ta được thiết

diện của (AB'D') cắt chóp : AB'C'D'.
Các tam giác : SB'A và SAB , SD'A và SAD dồng
dạng , suy ra ta có các tỉ số đồng dạng :

C'
B'
D
a

A

B
b
SB ' SA
SB ' SA2
c2
=

=
=
;
SA SB
SB SB 2 a 2 + c 2
SD ' SA

SD ' SA2
c2
=

=
= 2 2 . Tam giác SC'A ~ SAC suy ra:
SA SD
SD SD 2 b + c
SC ' SA
SC ' SA2
c2
=

=
=
.
SA SC
SC SC 2 a 2 + b 2 + c 2

C

VS . A ' B 'C ' SB ' SC ' VS . A ' D 'C ' SD ' SC ' VS . A ' B 'C ' + VS . A ' B ' C ' SC '  SB ' SD ' 
=
;
=

=
+

÷

VS . ABCD
Ta có : VS . ABC
SB SC VS . ADC
SD SC
SC  SB SD 
2
Trang 18

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012
 c2
c2
c2 
c4
1 
 1
= 2
+ 2 2 ÷= 2
+ 2 2 ÷= k
2
2  2
2
2
2
2  2
a +b +c  a +c b +c  ( a +b +c )  a +c b +c 
VS . A ' B 'C ' + VS . A ' B 'C '
2V

1
1 1
1
⇔ S . AB 'C ' D ' = k ⇒ VS . AB 'C ' D ' = kV = k abc = abck
VS . ABCD
Vậy
V
2
2 3
6
2
abc 5 ( a 2 + b 2 + 2c 2 )
1
c4
1 
 1
VS . AB 'C ' D ' = abc 2
+
=
6


( a + b2 + c2 )  a 2 + c 2 b2 + c 2 ÷ 6 ( a 2 + b2 + c2 ) ( a 2 + c2 ) ( b2 + c2 )

Bài 9. (Tr 26-HH12CB)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy là hình vng cạnh a , cạnh bên tạo với đáy
một góc 600 . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD
cắt SB tại E và cắt SD tại F . Tính thể tích khối chóp S.AEMF ?
Giải
- Nối AM cắt SO tại I . Kẻ qua I một dường

S
thẳng song song với BD cắt SB tại E và cắt SD
tại F . Nối EF và MF ta có thiết diện tạo bởi (P)
qua AM và // BD .
Tam giác SEF ~ SBD suy ra :

SE SF SI
=
=
(*)
SB SD SO

M

F

E

Vì M là trung điểm của SC và O là trung điểm
của AC suy ra I là trọng tâm của tam giác SAC ,

I

A

60 0

D

SI 2

= (1). Trong tam giác vuông SOB
SO 3
O
a 2
a 6
B
C
ta có SO = OB tan 600 =
(2)
3=
2
2
1
1
1 a 6 a3 6
- Tính VS . ABCD = a 2 SO = a 2
(3) ; VS . ABC = VS . ADC = VS . ABCD = V '
=
2
3
3
2
6
VS . AEM SE SM 2 1 1
V
SF SM 2 1 1
=
.
= . = ; ⇔ S . AFM =
.

= . = ( Do từ (*))
Và : ⇔
VS . ABC SB SC 3 2 3
VS . ABC SB SC 3 2 3

suy ra

S

Bài 10. (Tr 27-HH12CB)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có
tất cả các cạnh bằng a
a/ Tính thể tích khối tứ diện A'BB'C ?
b/ Mặt phẳng đi qua A'B' và trọng tâm tam giác
ABC cắt AC và BC lần lượt tại E và F . Tính thể
tích hình chóp C.A'B'FE ?
Giải
a/ Vì lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng a suy
ra tam giác hai đáy là tam giác đều , và các mặt
bên là các hình vng .
1 1
3 2

Ta có : VA ' BB 'C = VC. A' BB ' = . a 2 .a =

A

E

C

G
B

F

3

a
6

b/ Vì A'B' song song với mặt phẳng (ABC) cho
nên mặt phẳng qua A'B' và trọng tâm G sẽ cắt

A'

C'
Trang 19

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218

M
B'


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

(ABC) theo giao tuyến qua G và song song với AB , cắt AC tại E và cắt BC tại F .Kéo
dài B'F và A'E chúng đồng quy tại S .
V ' SE SC SF
=

.
.
(1)
V SA ' SC ' SB '
SC SE SF
EF
EF 2
=
=
=
=
= .
Nhưng :
SC ' SA ' SB ' A'B' AB 3
V' 2 2 2 8
8
1
1 1
1
Suy ra : = . . = ⇒ V ' = V (2) . Ta có : VC . A' B ' C ' = BCC ' = B. SC ' = V (3)
V 3 3 3 27
27
3
3 3
3
1 
 8
Vậy : VC . A ' B ' FE = V − ( V '+ VC . A ' B 'C ' ) = V −  V + V ÷
3 
 27


Gọi V = VS . A ' B 'C ' ;V ' = VS .CEF ⇒

VC . A ' B ' FE =

10
10 1 1 2 3
5a 3 3
5a 3
V=
a
.3a =
=
27
27 3 2
2
3.18 18 3

Bài 11. (Tr 27-HH12CB)
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BB'
và Đ' . Mặt phẳng (CEF) chia khối hộp trên làm 2 khối đa diện . Tính tỉ số thể tích hai
khối đó .
Giải
Từ C kẻ đường thẳng
I
song song với BD nó cắt
N
D'
AB và AD tại I và K .
M A

Nối các đường thẳng IE,
'
B'
C'
F
và KF chúng cắt A'B' và
A'D' tại M và N . Suy ra
O
A
D
K
(CEF) cắt khối hộp theo
E
thiết diện là CEMNF.
Ta xét khối đa diện chứa
C
cạnh AA' gọi là V'
B
Xét : B'E=IA'=a/2 suy ra
3
2

IA = a . Mặt khác : IB=

J

a
1
1 3a 3a 3a 9a 3
=

=KD=IA' . V0 = VI .AJK = .S AIK .IA = .
.
2
3
3 2 2 2
8
1
1 1 a a a a3
1 1 a a a3
V1 = VI . A ' MN = S A' MN .IA ' =
=
V2 = VJ . BCE =
a. =
= VK .CDF
3
3 2 2 2 2 48
3 2 2 2 24
9a 3  a 3
a 3  49a 3
−  + 2 ÷=
Như vậy V ' = V0 − ( V1 + 2V2 ) =
8  48
24 
48

Phần thể tích cịn lại là : ?
Bài 12. (Tr 27-HH12CB)
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh là a Gọi M là trung điểm A'B' , N là trung
điểm của BC
a/ Tính thể tích khối tứ diện ADMN ?

b/ Mặt phẳng (DNM) chia khối lập phương thành hai khối da diện

Trang 20

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

Giải
a/ Tính thể tích khối tứ diện ABMN.
Xét tam giác vng ABN ( vng tại
B)
Ta có S AND = S ABCD − ( S ANB + S DCN )

I
A'

D'

M

2

a
a
= a2 − a =
. Do đó thể tích tứ diện
2
2


B'

ABMN coi như là thẻ tích khối chóp
M.ABD có đáy là tam giác ADN và
chiều cao kẻ từ M xuống đáy = AA'=a
suy ra VM . ADN =

F

E

1 a2
a3
.a =
.
3 2
6

B

C'
A

D

N

C


b/ Nối DN cắt AB tại J . Nối JM cắt
J
BB' tại E và cắt A'B' tại M , cắt AA' tại
I . Nối ID cắt A'D' tại F . Như vậy (DMN) cắt khối chóp theo thiết diện : DNEMF .
Ta đi tính thể tích khối đa diện chứa cạnh AA' . .Tam giác BJN=CDN suy ra JB=CD=a .
EB ' MB ' a 1 1
=
= . =
EB
JB
2 a 2
EB '+ EB 1 + 2
BB ' 3
2
2
1

=

= → EB = BB ' = a ⇔ EB ' = a
EB
2
EB 2
3
3
3
a
Tam giác MB'E = tam giác IA'M suy ra EB'=IA'= . Tam giác IA'F đồng dạng với tam
3
FA ' IA ' a 1

1
1
a
=
= .
= ⇒ FA ' = AD =
giác IAD suy ra AD IA 3 a + a 4
4
4
3
1 1
1 a a a a3
11
1 2a a
a3
VI . A ' MF = . A ' M . A ' F .IA ' =
. . =
EB.BN .JB =
.a =
. VJ . BEN =
3 2
6 2 4 3 144
32
6 3 2
18
2
3
1 1
1
a  a 4a 4 a


=
Mặt khác : VJ .?D = . JA. AD.IA = 2a.a.  a + ÷ =
3 2
6
3 3 3
9


Tam giác JEB đồng dạng với tam giác EMB' suy ra

4a 3  a 3 a 3  55a3
−
+ ÷=
. Thể tích hình lập phương
9  144 18  144
V( H ) 55
55a 3 89a 3
3
=a −
=

=
144
144
V( H ') 89

Do dó : V( H ) = VI .AJD − ( VI . A ' MF + VJ . BEN ) =
3
3

bằng a ⇒ V( H ') = a − V( H )

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 6. (tr28-HH12CB)
Cho hình chóp S.ABC . Gọi A' và B' lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SB . Khi đó
tỉ số thể tích hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC bằng
A.

1
2

B.

1
3

C.

1
4

D.

1
8

Giải

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218


Trang 21


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

Gọi H là hình chiếu của C trên (SAB). Như vậy hai
khối chóp S.A'B'C ( hay C.SA'B;) và S.ABC ( hay C.
SAB ) có cùng chiều cao CH . Khi đó

S

SA ' SB ' 1
=
=
SA SB 2

1
dt ( SA ' B ') 2 SA '.SB 'sin ( ASB ) 1 1 1
=
= . = .
Với :
1
dt ( SAB )
2 2 4
SA.SB.sin ( ASB )
2
1
dt SA ' B ) h
VS . A ' B 'C 3 (
1

=
= . Vậy đáp án C đúng .
Do đó :
1
VS . ABC
dt ( SAB ) h 4
3

A
'

B'
H

C

A
B

Bài 7. (tr28-HH12CB)
Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A',B',C'D' theo thứ tự là trung điểm của SA,SB,SC,SD . Tỉ
số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD là
A.

1
2

B.

1

4

C.

1
8

D.

1
16

Giải
Vì A',B',C',D' là trung điểm các cạnh SA,SB,SC,SD cho nên mặt phẳng (A'B'C'D') song
song với (ABCD).
SA ' SB ' SC ' SD ' 1
=
=
=
= . Gọi góc giữa AB và BC là góc ∠ABC = ∠A ' B ' C ' .
SA SB SC
SD 2
¼
S .A ' B ' C ' D ' A ' B '.B ' C '.sin A ' B ' C '
1 1 1
=
= . =
Do dó
S ABCD
2 2 4

AB.BC.sin ¼
ABC

Do đó :

(

(

)

)

1
S
h'
VS . A ' B 'C ' D ' 3 A ' B ' C ' D '
1 h' 1 1 1
=
=
= . = . Vậy đáp án C là đáp án đúng .
Suy ra :
1
VS . ABCD
4 h 4 2 8
S ABCD h
3

Bài 8. (tr28-HH12CB)
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :

A.

a3 2
3

B.

a3 2
4

C.

a3 3
2

D.

a3 3
4

Giải
1 2
a2 3
0
Ta có đáy là một tam giác đều cạnh a , suy ra diện tích: S = a sin 60 =
. Do cạnh
2
4
a3 3
bên bằng a cho nên V =

. Vậy đáp án D là đáp án đúng .
4

Bài 9. (tr28-HH12CB)
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB'D' và khối hộp bằng
A.

1
2

B.

1
3

C.

1
4

D.

1
6

Giải
Ta coi tứ diện ACB'D' là khối chóp C.AB'D' . Khối chóp này có chiều cao bằng AA'=
c .Cịn diện tích đáy A'B'D' bằng 1/2 diện tích của hình bình hành đáy .

Trang 22


Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218


Suy ra : VC . AB ' D '
Vhop

Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012
1 1
. S ABCD h
1
3 2
=
= . Vậy đáp án D là đáp án đúng .
S ABCD h
6

THAM KHẢO MỘT SỐ BÀI TẬP HAY TRONG BTHH-12
Bài 1 ( Bài 23-tr9-BTHH12NC)
Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A1 B1C1 D1 có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và A1 D bằng 2 và độ dài đường chéo của mặt bên bằng 5.
a/ Hạ AK vng góc với A1 D ( K thuộc A1 D ) . Chứng minh rằng AK=2
b/ Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. A1 B1C1 D1 .
Giải
B1
C1
a/ Từ giả thiết thì hai đáy là những hình vng .
 AB ⊥ ( AA1 D ) → AB ⊥ AK

⇒ AK là

 AK ⊥ A1 D


Ta nhạn xét : 

A
1

 x = A1 K

AA1 D ⇒ AK 2 = A1 K .KD ⇔ 
4 = x ( 5 − x )


D1

K

đoạn vng góc chung của hai đường thẳng AB và
A1 D vì thế AK=2 ( giả thiết cho ).
b/ Theo đầu bài thì AK=2 , A1 D =5 . Trong tam
giác vuông

C
B
A

D

 25 − 5 = 2 5 ↔ AA1 = 1

 x = A1 K
 x = A1 K = 1
2
.
⇔ 2
⇒
↔ AD = A1 D 2 − AA1 = 
 25 − 20 = 5 ↔ AA1 = 4
 x = A1 K = 4
 x − 5x + 4 = 0

 4 + 1 = 5 ↔ A1 K = 1
2
2
Do đó : VAA1 K ↔ AA1 = AK + A1 K = 
 4 + 16 = 2 5 ↔ A1 K = 4

2
VABCD. A B C D = AD .AA1 = 20. 5 ↔ A1 K = 1
1 1 1 1

Vậy : VABCD. A B C D = AD 2 .AA1 = 10. 5 ↔ A1K = 4

1 1 1 1

Bài 2.( Bài 24-tr9-BTHH12NC).
Đáy của khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' là tam giác đều , mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy
một goác 300 và tam giác A'BC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ .
Giải
Vì VABC đều , suy ra kẻ AK vng góc với BC thì K

A'
B'
là trung điểm của BC . AA' ⊥ ( ABC ) cho nên
∠AKA ' = 300 . Từ đó A'K=2AA' (1) . Gọi cạnh tam
C'
giác đều đáy bằng a , A'K =x ( x>0) . Ta có :
A'K x
= .
2
2
1
Từ giả thiết : 8 = a.x ⇔ a.x = 16 .(1)
2
x 3 a 3
AK = x.sin 600 =
=
⇒ a = x (2). Từ (1) và (2)
2
2

AA'=A'K sin300 =

B

A
K
C
1
2


suy ra x=a=4 . Và AA'=2 . Vậy thể tích khối lăng trụ là V= a 2 sin 600.2 =
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218

a2 3
=8 3 .
2
Trang 23


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

Bài 3.( Bài 25-tr9-BTHH12NC).
Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C' D' có đáy là hình bình hành và ∠BAD = 450 . Các
đường chéo AC' và DB' lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600 . Hãy tính thể tích
khối lăng trụ nếu biết chiều cao của nó bằng 2 .
Giải
Vì AC' tạo dáy 1 góc bằng 450 cho nên tam giác
A'
D
ACC' vng cân suy ra AC=CC' (1). Vì DB' tạo
0
0
'
đáy một góc bằng 60 suy ra ∠BB ' D = 30 suy ra
BD=

DB '
. Nếu chiều cao hình lăng trụ bằng 2 thì
2


có nghĩa là BB'=2 = CC' =AC . Xét tam giác BAD
ta có : BD 2 = AB 2 + AD 2 − 2 AB. AD.cos450 (1)
Trong tam giác ABC :
AC 2 = AB 2 + BC 2 − 2 AB.BC.cos1350 (2) . lấy (1) (2) vế với vế ta được :

B'

C'
A

450
D

B

C
2
2
BD − AC = −2 AB. AD
− 2 ABBC
2
2
= −2 AB. AD 2 . (3) .Trong tam giác BB'D có B'D=2 BB' = 2.2=4 và BD = BB'
2
cot 300 =
. Trong tam giác ACC' : AC=CC'=2 . Thay vào (3) ta có kết quả sau :
3
4
8
4

⇔ − 4 = −2 2 AB. AD ⇒ AB. AD =
=
.
3
3.2 2 3 2
2

2

Vậy : VABCD. A ' B 'C ' D ' = AB. AD sin 450 AA'=

4

2
4
.2 = .
3
3 2 2

Bài 4.( Bài 27-tr9-BTHH12NC).
Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật với AB= 3 , AD= 7 . Hai mặt
bên (ABB'A') và ( ADD'A') lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600 . Tính thể tích
khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.
Giải
Kẻ A'H vng góc với đáy . Kẻ HI vng góc với
B'
C'
AD , và HK vng góc với AB suy ra
∠A ' IH = 600 ; ∠A ' KH = 450 . Chính là góc nghiêng
của hai mặt phẳng (ABB'A') và (ADD'A') với đáy .

A'
D'
Từ đó suy ra tam giác A'KH vng cân A'H=KH
B
.Tam giác vng A'IH có góc IA'H = 300 suy ra
C
3
A'H=2IH (2) .AIHK là hình chữ nhật Đặt A'H =x ,
thì A'I =

A' H
2x
=
và AI=
0
sin 60
3

AA'2 − A ' I 2 =

H

A

I

7

D


3 − 4x2
= HK . Nhưng HK=A'H x.
3

cot 450 = x . Suy ra :

3
3 − 4 x2
3
. Vậy VABCD. A ' B 'C ' D ' = AB. AD.x = 7. 3. = 3
=x⇔x=
7
3
7

Bài 5.( Bài 28-tr9-BTHH12NC).
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' với mặt bên (ABB'A') có diện tích bằng 4 .
Khoảng cách giữa cạnh CC' và mặt bên (ABB'A') bằng 7 . Tính thể tích hình lăng trụ
Trang 24

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218


Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN - T10 năm 2012

Giải
Chú ý : Đây là một bài toán rất hay . Khoảng
cách từ một đường thẳng song song với một
mặt phẳng bằng khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song , trong đó một mặt phẳng

chứa đường thẳng // .
Ta dựng hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Khi đó

A'
B'

ABC . A ' B ' C '

C'
A

1
VABC . A ' B 'C ' = VABCD. A ' B 'C ' D ' Mặt khác :
2
VABCD. A ' B 'C ' D ' = S ABB ' A ' .h Với : S ABB ' A ' = 4 và

( h = d ( CDD'C') ; ( ABB ' A ')  = 7 ) . Vậy : V



D'

D
B

C

1
= .4.7 = 14 .
2


Bài 6.( Bài 29-tr9-BTHH12NC).
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân với cạnh huyền AB=
2 . Cho biết mặt phẳng (AA'B) vng góc với mặt phẳng (ABC), AA'= 3, ∠AA'B= góc
nhọn , góc giữa mặt phẳng (A'AC) và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Hãy tính thể tích khối
lăng trụ .
Giải
B'
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng (AA'B) và (ABC).
Kẻ A'K vng góc với giao tuyến AB , Vì góc AA'B
nhọn cho nên K thuộc tia AB . Kẻ KM vng góc với
A'
AC , theo định lý ba đường vng góc suy ra A'M
C'
⊥ AC , do đó ∠A ' MK = 600 . Giả sử A'K=x , ta có :

3

AK = AA'2 − A ' K 2 = 3 − x 2 ;

(

)

A
2 ( 3 − x2 )
x
Mặt khác , MK = A ' K cot 60 =

2

3
x
3
1
3 5
=
⇔x=
. Vậy VABC . A ' B 'C ' = S ABC . A ' K = AC.CB. A ' K =
3
5
2
10

B

K

2

2
¼
MK = AK sin KAM = 3 − x 2 sin 450 =
. 3 − x2
2

M

C

0


Bài 7.( Bài 43-tr11-BTHH12NC).
Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành .Gọi B',D' lần lượt là trung điểm của
SB,SD . Mặt phẳng (AB'D') cắt SC tại C'. Tìm tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB'C'D'
và S.ABCD
Giải
Kẻ OC'' song song với AC' , suy ra SC'=C'C''=C''C .
S
VS . AB ' C ' SB ' SC ' 1 1 1
SC ' 1
=
.
= . = .
= . Ta có :
VS . ABC
SB SC 2 3 6
SC 3
VS . AB ' C ' 1
= . Chứng minh tương tự ta
Từ đó suy ra :
VS . ABCD 12

Vậy

cũng có :

VS . AD 'C ' 1
V
V
+V

1
= ⇒ S . AB ' C ' D ' = S . AB ' C ' S . AD ' C ' =
VS . ABCD 12
VABCD
VABCD
6

C'

D'

B'
A
B

C''

D

O
C

Bài 8.( Bài 44-tr11-BTHH12NC).
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218

Trang 25


×