Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Sinh 11 tiêu hóa ở động vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.55 KB, 15 trang )



NĂM HỌC 2008 - 2009
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH L PỚ 11A1
VỀ DỰ THAO GIẢNG
GV GiẢNG DẠY
NGUYỄN ĐÌNH LÀNH
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI


TIÊU HOÁ Ở ĐỘNG VẬT
TIÊU HOÁ Ở ĐỘNG VẬT
(Tiếp theo)
(Tiếp theo)
TI T 16Ế
N I DUNG BÀI H CỘ Ọ
Đ C ĐI M TIÊU HĨA THÚ ĂN TH T VÀ Ặ Ể Ở Ị
THÚ ĂN TH C V TỰ Ậ
Đ C ĐI M TIÊU HĨA Ặ Ể
THÚ Ă TH C V TỞ Ự Ậ
Đ C ĐI M TIÊU HĨA Ặ Ể Ở
THÚ ĂN TH TỊ


TIÊU HOÁ Ở ĐỘNG VẬT(TT)
TIÊU HOÁ Ở ĐỘNG VẬT(TT)

V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT
V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT
VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT:


VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT:
Nếu lấy nguồn thức ăn làm tiêu chí phân loại thì động vật
Nếu lấy nguồn thức ăn làm tiêu chí phân loại thì động vật
chia làm mấy nhóm?
chia làm mấy nhóm?

A. Động vật ăn thòt: Hổ , báo, mèo,…
A. Động vật ăn thòt: Hổ , báo, mèo,…

B. Động vật ăn thực vật : trâu, bò, ngựa, thỏ, dê.
B. Động vật ăn thực vật : trâu, bò, ngựa, thỏ, dê.

C. Động vật ăn tạp: Lợn. Cá,….
C. Động vật ăn tạp: Lợn. Cá,….
TI T 16Ế
Rng c a g m v l y th t ra kh i
x ng
Rng nanh c n v
gi m i
Rng hm tr c v rng n th t l n
c n th t thnh nh ng m nh nh
1
2
3
T m r ng giỳp rng hm
d i tỡ vo gi c
Rng c a v rng
nanh gi ng nhau
giỳp gi v gi t
c

Rng tr c hm v rng hm cú
nhi u g c ng giỳp nghi n nỏt
c
3
2
1
Raờng vaứ xửụng soù choự
Raờng & xửụng soù traõu
D dy n to
Ru t t t
Ru t gi
Ru t non ng n
D dy n to
Ru t t t
Ru t gi
D dy n
Ru t non di
Manh trng l n
Ru t gi
Daù daứy vaứ ruoọt choự
Daù daứy vaứ ruoọt thoỷ
Th c qu nự ả
D cạ ỏ
D lá sáchạ
D múi ạ
khế
Tá tràng
D t ongạ ổ
Daù daứy 4 ngaờn cuỷa traõu
Quan sát hình 16.1 và 16.2 SGK, kết hợp đọc nội dung mục 1, 2 SGK. Hoàn thành nội dung

Quan sát hình 16.1 và 16.2 SGK, kết hợp đọc nội dung mục 1, 2 SGK. Hoàn thành nội dung
trong phiếu học tập sau:
trong phiếu học tập sau:

V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT:
V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT:
TÊN BỘ PHẬN
TÊN BỘ PHẬN
THÚ ĂN THỊT
THÚ ĂN THỊT
THÚ ĂN THỰC VẬT
THÚ ĂN THỰC VẬT


CẤU TẠOĐ Đ
CẤU TẠOĐ Đ
CHỨC NĂNG
CHỨC NĂNG
CẤU TẠOĐ Đ
CẤU TẠOĐ Đ
CHỨC NĂNG
CHỨC NĂNG
RĂNG
RĂNG
DẠ DÀY
DẠ DÀY
RUỘT NON
RUỘT NON
MANH TRÀNG
MANH TRÀNG

( ruột tòt)
( ruột tòt)
TÊN
TÊN
BỘ
BỘ
PHẬN
PHẬN
THÚ ĂN THỊT
THÚ ĂN THỊT


THÚ ĂN THỰC VẬT
THÚ ĂN THỰC VẬT
CẤU TẠOĐ Đ
CẤU TẠOĐ Đ
CHỨC NĂNG
CHỨC NĂNG
CẤU TẠOĐ Đ
CẤU TẠOĐ Đ
CHỨC NĂNG
CHỨC NĂNG
RĂNG
RĂNG
-
Răng
cửa:Nh n ng nọ ắ
Răng nanh:
nhọn – dài
-

Răng trước
hàm và răng ăn
thòt: lớn
-
Răng hàm:
kích thước nhỏ
-
Lấy thòt ra
khỏi xương:
-
Cắn và giữ
chặt mồi
-
C t thòt ắ
thành mảnh
nhỏ
-
Ít sử dụng
-
Tấm sừng:
Hàm trên
-
Răng nanh:
& răng cửa
hàm dưới
-
Răng trước
hàm và
răng hàm:có
nhiều gờ cứng

-
Giữ chặt cỏ
(cùng răng
cửa hàm dưới)
-Giữ & giật cỏ

-
Nghiền nát
cỏ.
TÊN
TÊN
BỘ
BỘ
PHẬN
PHẬN
THÚ ĂN THỊT
THÚ ĂN THỊT


THÚ ĂN THỰC VẬT
THÚ ĂN THỰC VẬT
CẤU TẠOĐ Đ
CẤU TẠOĐ Đ
CHỨC NĂNG
CHỨC NĂNG
CẤU TẠOĐ Đ
CẤU TẠOĐ Đ
CHỨC NĂNG
CHỨC NĂNG



DẠ
DẠ
DÀY
DÀY
-
Dạ dày
đơn to
-
Chứa
nhiều TA
-Thòt được
tiêu hoá cơ
học và hoá
học giống
như trong
dạ dày
người.
-Co bóp
làm
nhuyển TA
-Trộn đều
với dòch vò
-
Tiết enzim
pepsin
thuỷ phân
prôtêin
thành
peptit.

-
Thỏ, ngựa:
dạ dày đơn
-
Trâu, bò: dạ
dày có 4 túi
+ dạ cỏ
+ dạ tổ ong:
+ dạ lá sách:
+ Dạ múi
khế:
-
Dạ cỏ: Lưu trữ, làm
mềm thức ăn, lên men.
xenlulaza
-
Dạ tổ ong: Đưa thức
ăn lên mòêng để nhai
lại
-Dạ lá sách: Hấp thụ
lại nước
-
Dạ múi khế: tiết ra
pepsin và HCl tiêu hoá
prôtêin có trong cỏ và
VSV từ dạ cỏ xuống.
TÊN
TÊN
BỘ
BỘ

PHẬN
PHẬN
THÚ ĂN THỊT
THÚ ĂN THỊT


THÚ ĂN THỰC VẬT
THÚ ĂN THỰC VẬT
CẤU TẠOĐ Đ
CẤU TẠOĐ Đ
CHỨC
CHỨC
NĂNG
NĂNG
CẤU TẠOĐ Đ
CẤU TẠOĐ Đ
CHỨC
CHỨC
NĂNG
NĂNG


RUỘT
RUỘT
NON
NON
-Ngắn
hơn thú
ăn thực
vật nhiều

-
Các chất
dinh dưỡng
được tiêu
hoá hoá học
và h p thụ ấ
trong ruột
non giống
như ở người.
-
Dài
vài
chục
mét.
-
Các chất
dinh dưỡng
được tiêu
hoá hoá học
và háp thụ
trong ruột
non giống
như ở người.
TÊN BỘ
TÊN BỘ
PHẬN
PHẬN
THÚ ĂN THỊT
THÚ ĂN THỊT



THÚ ĂN THỰC VẬT
THÚ ĂN THỰC VẬT
CẤU TẠOĐ Đ
CẤU TẠOĐ Đ
CHỨC
CHỨC
NĂNG
NĂNG
CẤU TẠOĐĐ
CẤU TẠOĐĐ
CHỨC NĂNG
CHỨC NĂNG
MANH
MANH
TRÀNG
TRÀNG
( RUỘT TỊT)
( RUỘT TỊT)
- Ru t t t ộ ị
không
phát
triển
-
Không có
chức năng
tiêu hoá
thức ăn.
-
Manh

tràng
rất phát
triển
-
Chứa nhiều
VSV tiết ra
enzim
xenlulaza tiêu
hoá xenlulôzơ
và các chất dd
có tronh tế bào
-
Các chất dinh
dưỡng đơn giản
được hấp thụ
qua manh
tràng.



Tại sao ruột non của thú ăn thực vật lại dài hơn rất nhiều so
Tại sao ruột non của thú ăn thực vật lại dài hơn rất nhiều so
với ruột non của thú ăn thòt?
với ruột non của thú ăn thòt?
Do thức ăn thực vật khó tiêu hoá và nghèo dinh dưỡng nên
Do thức ăn thực vật khó tiêu hoá và nghèo dinh dưỡng nên
ruột non dài giúp có
ruột non dài giúp có
đủ thời gian
đủ thời gian

để tiêu hoá và hấp thụ.
để tiêu hoá và hấp thụ.
Tại sao ruột tòt ở thú ăn thòt không phát triển trong khi manh
Tại sao ruột tòt ở thú ăn thòt không phát triển trong khi manh
tràng ở thú ăn thực vật rất phát triển?
tràng ở thú ăn thực vật rất phát triển?

- Ruột tòt là nơi vi sinh vật cộng sinh giúp tiêu hoá thức
- Ruột tòt là nơi vi sinh vật cộng sinh giúp tiêu hoá thức
ăn thực vật có vách xenlulô. Thức ăn của thú ăn thòt là
ăn thực vật có vách xenlulô. Thức ăn của thú ăn thòt là
thòt, thòt mềm, giàu chất dinh dưỡng dể tiêu hoá và hấp
thòt, thòt mềm, giàu chất dinh dưỡng dể tiêu hoá và hấp
thụ, không cần tiêu hoá vi sinh vật.
thụ, không cần tiêu hoá vi sinh vật.
C NG CỦ Ố
Vi sinh vật cộng sinh có vai trò gì đối với động vật nhai lại?
Vi sinh vật cộng sinh có vai trò gì đối với động vật nhai lại?
- Ống tiêu hoá của tất cả các loài động vật có xương sống
- Ống tiêu hoá của tất cả các loài động vật có xương sống
đều không sản xuất ra enzim xenlulaza nên không có khả
đều không sản xuất ra enzim xenlulaza nên không có khả
năng tiêu hoá vách xenlulozơ của tế bào. VSV cộng sinh
năng tiêu hoá vách xenlulozơ của tế bào. VSV cộng sinh
trong dạ cỏ và manh tràng có khả năng tiết ra enzim
trong dạ cỏ và manh tràng có khả năng tiết ra enzim
xenlulaza, enzim này có tác dụng tiêu hoá xenlulozơ thành
xenlulaza, enzim này có tác dụng tiêu hoá xenlulozơ thành
axit béo bay hơi. VSV còn tiết ra enzim tiêu hoá các chất hữu
axit béo bay hơi. VSV còn tiết ra enzim tiêu hoá các chất hữu

cơ khác có trong tế bào thực vật thành các chất dinh dưỡng
cơ khác có trong tế bào thực vật thành các chất dinh dưỡng
đơn giản. Các chất dinh dưỡng đơn giản và các axit béo là
đơn giản. Các chất dinh dưỡng đơn giản và các axit béo là
dinh dưỡng cho động vật nhai lại và VSV .
dinh dưỡng cho động vật nhai lại và VSV .
VSV cộng sinh từ dạ cỏ theo thức ăn đi vào dạ múi khế và
VSV cộng sinh từ dạ cỏ theo thức ăn đi vào dạ múi khế và
vào ruột. Tại đây chúng sẽ bò tiêu hoá và trở thành nguồn
vào ruột. Tại đây chúng sẽ bò tiêu hoá và trở thành nguồn
cung cấp prôtêin quan trọng cho động vật nhai lại.
cung cấp prôtêin quan trọng cho động vật nhai lại.
1. Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hoá và quá trình tiêu
1. Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hoá và quá trình tiêu
hoá thức ăn của thú ăn thòt và ăn thực vật?
hoá thức ăn của thú ăn thòt và ăn thực vật?

- Về cấu tạo: Khác nhau về răng, khớp, hàm, dạ dày 4 túi, chiều dài ruột, ruột
- Về cấu tạo: Khác nhau về răng, khớp, hàm, dạ dày 4 túi, chiều dài ruột, ruột
tòt.
tòt.

Về quá trình tiêu hoá:
Về quá trình tiêu hoá:

- Thú ăn thòt xé và nuốt; thú ăn thực vật nhai nghiền nát thức ăn, một số loài
- Thú ăn thòt xé và nuốt; thú ăn thực vật nhai nghiền nát thức ăn, một số loài
nhai lại thức ăn.
nhai lại thức ăn.


- Thú ăn thực vật nhai kỹ hoặc nhai lại thức ăn, VSV cộng sinh trong dạ cỏ và
- Thú ăn thực vật nhai kỹ hoặc nhai lại thức ăn, VSV cộng sinh trong dạ cỏ và
manh tràng tham gia vào tiêu hoá.
manh tràng tham gia vào tiêu hoá.
2. Tại sao thú ăn thực vật thường phải ăn một số lượng rất lớn?
2. Tại sao thú ăn thực vật thường phải ăn một số lượng rất lớn?
- Do thức ăn thực vật nghèo chất dinh dưỡng và khó tiêu hoá nên phải ăn số lượng lớn mới đáp ứng
- Do thức ăn thực vật nghèo chất dinh dưỡng và khó tiêu hoá nên phải ăn số lượng lớn mới đáp ứng
được nhu cầu của cơ thể.
được nhu cầu của cơ thể.
BÀI TẬP VỀ NHÀ

×