Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn lý thuyết: PTHH điều chế các chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.18 KB, 2 trang )

Điều chế các chất vô cơ
Chất Điều chế trong phòng thí nghiệm Điều chế trong công nghiệp
N
2 NH
4
NO
2

→
0t
N
2
+ 2H
2
O
NaNO
2
+ NH
4
Cl
→
0t
NaCl + N
2
+ 2H
2
O
- Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
NH
3
- 2NH


4
Cl +Ca(OH)
2
→2NH
3
+CaCl
2
+ 2 H
2
O
- Đun nóng dung dịch amoniac đặc .
t
o
, xt, P
N
2(k)
+ 3H
2(k)
D 2NH
3
∆H = - 92 kJ
HNO
3
NaNO
3(r )
+H
2
SO
4(đ)
o

t
→
HNO
3
+ NaHSO
4

- 850 – 900
0
C, Pt
4NH
3
+ 5O
2
→ 4NO + 6H
2
O
- 2NO + O
2
→ 2NO
2
.
- 4NO
2
+2H
2
O +O
2
→ 4HNO
3

.
Phốt pho
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3SiO
2
+ 5C → (t
o
)
3CaSiO
3
+ 2P + 5CO
H
3
PO
4
3P + 5HNO
3(l)
+ 2H
2
O→3H
3
PO
4
+5NO
P + 5 HNO

3
> H
3
PO
4
+ 5NO
2
+ H
2
O
- Ca
3
(PO
4
)
2
+3H
2
SO
4
→3CaSO
4


+2H
3
PO
4
- Điều chế H
3

PO
4
tinh khiết hơn :
4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
. (t
o
)
P
2
O
5
+3H
2
O → 2H
3
PO
4
.
Ure CO
2
+ 2NH
3
→ (NH
2
)

2
CO + H
2
O (to, P)
Supephôt
phát
Sper photphat đơn : 1 giai đoạn
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 2H
2
SO
4
→ 2CaSO
4
+ Ca(H
2
PO
4
)
2
Super photphat kép :Sx qua 2 giai đoạn :
Ca
3
(PO
4

)
2
+ 3H
2
SO
4
→ 2H
3
PO
4
+ 3CaSO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 4H
3
PO
4
→ 3Ca(H
2
PO
4
)
2
Phân
phứchợp

NH
3
+ H
3
PO
4
> NH
4
H
2
PO
4

2NH
3
+ H
3
PO
4
> (NH
4
)
2
HPO
4
( Amophot)
CO
H2SO4 đ
HCOOH > CO + H
2

O
*Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ:
C + H
2
O ↔ CO + H
2
(≈ 1050
0
C)
4*Thổi kk qua than nung đỏ trong lò ga.
C + O
2
> CO
2

CO
2
+ C > 2CO
CO
2
CaCO
3
+ 2HCl > CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
- CaCO
3

(r) > CaO (r) + CO
2
(t
o
)
- Đốt than cốc, trong qt lên men….
Si SiO
2
+ 2Mg > Si + 2MgO (t
o
)
SiO
2
+ 2C > Si + 2CO (t
o
)
Clo MnO
2
+ 4HCl  MnCl
2
+ Cl
2
2H
2
O (t
o
)
2KMnO
4
+16HCl2KCl +2MnCl

2
+5Cl
2
+ 8 H
2
O
5KClO
3
+6HCl  5KCl + 3Cl
2
+ 3H
2
O
Đpdd có màng ngăn
2NaCl + 2H
2
O  2NaOH + H
2
+Cl
2
HCl phương pháp sunfat
NaCl + H
2
SO
4

0
250 C<
→
NaHSO

4
+ HCl
2NaCl +H
2
SO
4

0
400 C≥
→
Na
2
SO
4
+ 2HCl
- phương pháp tổng hợp
H
2
+ Cl
2
 2HCl (t
o
)
- 2NaCl + H
2
SO
4

0
400 C≥

→
Na
2
SO
4
+ 2HCl
Nước
Javen
Cl
2
+ 2NaOH  NaCl + NaClO + H
2
O
( nước javen)
Đpdd không mn
NaCl + H
2
O  NaClO + H
2

Clorua vôi:
Cl
2
+ Ca(OH)
2
 CaOCl
2
+ H
2
O

Oxi Nhiệt phân muối giàu oxi
2KMnO
4
 K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(t
o
)
2KClO
3
 2KCl + 3O
2
(t
o
)
+ chưng cất phân đoạn kk lỏng
+ đp
2H
2
O  2H
2
+ O
2
H

2
S FeS +2HCl  FeCl
2
+ H
2
S
SO
2
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+H
2
O + SO
2
+) S + O
2
> SO
2
(t
o

)
+) 4FeS
2
+ 11O
2
 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(t
o
)
H
2
SO
4
PP tiếp xúc gồm 3 công đoạn:
a/ S + O
2
 SO
2
(t
o
)
4FeS
2
+ 11O
2

 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(t
o
)
b/
0
,
2 2 3
2 2
xt t
SO O SO
→
+
←
c/ H
2
SO
4
+ nSO
3
 H
2
SO
4
.nSO

3
(oleum)
pha loãng oleum > H
2
SO
4
đặc
H
2
SO
4
.nSO
3
+ nH
2
O (n+1)H
2
SO
4
1
Điều chế các chất vô cơ
2

×