Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Giáo án GDCD 7 ( 3 cột )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.21 KB, 86 trang )

Kỳ II

Ngày soạn :
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số vắng
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số vắng
Tiết 19+20: Bài 12 :
Sống và làm việc có kế hoạch
I_ Mục tiêu :
1_Kiến thức : _ Giúp học sinh hiểu thế nào là sống và làm việc có kế hoạch.
_ý nghĩa và hiệu quả công việc khi làm việc có kế hoạch.
2_Kỹ năng : _ Biết xây dựng kế hoạch hàng tuần , ngày, biết điều chỉnh
đánh giá kết quả hoạt động.
3_Thái độ : _ Có ý chí , nghị lực , quyết tâm xây dựng kế hoạch có nhu cầu
thói quen làm việc có kế hoạch, phê phán lối sống có kế hoạch
II_ Chuẩn bị :
_ Tình huống
_Giấy bút
III_ Các hoạt động dạy và học
1 _ Kiểm tra bài cũ :
Ko kiểm tra
2 _ Nội dung bài giảng
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Cơm tra mẹ đã dọn nhng cha thấy An về mặc dù giờ tan học đã lâu
An về nhà muộn với lý do mợn sách của bạn để làm bài tập . Cả nhà đang nghỉ
tra thì An ăn xong vội vàng nhặt mấy quyển vở trong đống vở lộn xộn để đi học
thêm. Bữa cơm tối cả nhà sốt ruột đợi An . An về muộn với lý do sinh nhật bạn ,
không ăn cơm. An đi ngủ và dặn mẹ : Sáng sớm mai, gọi con dạy sớm để xem
bong đá và làm bài tập .
? Những câu từ nào chỉ việc làm của An hằng ngày ? Những hành vi đó
nói lên điều gì ?
GV nhận xét vào bài


*Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm tìm hiểu thông tin

GV treo bảng phụ ( KH
trong SGK/ 36 )
HS quan sát
I _ Thông tin
YC HS TLN theo ND
câu hỏi :
? E có Nxét gì về thời
gian biểu từng ngày
trong tuần của Hải
Bình?
Gợi ý:Cột ngang dọc
của bản kế hoạch.
_ Thời gian tiến hành
công việc (t) cần cho
công việc.
_ ND đã cân đối cha
giữa giáo dục toàn diện
ở GĐ, nhà trờng và XH,
học văn hoá với các
hoật động khác, bản KH
của Hải Bình có hợp lý
hay thiếu gì, thừa chỗ
nào
?E có Nxét gì về tính
cách của bạn Hải Bình ?
? Với cách làm việc có
KH nh Hải Bình sẽ đem
lại kết quả ntn ?

*Hoạt động 3 : Xác
định yêu cầu cơ bản
khi lập kế hoạch công
việc
GV treo bảng kế hoạch
của bạn Vân Anh
YC Nxét bản KH của
Vân Anh.
? So sánh kế hoạch của
Hải Bình và Vân Anh?
Chia nhóm thảo luận
Cử đại diện th ký
Đại diên trình bày
Nhận xét bổ sung
HS quan sát
Làm việc cá nhân vào
phiếu học tập
1_ Nhận xét:
_Cột dọc là (t) trong
tuần, công việc cả tuần
_Cột ngang là (t) trong
ngày , công việc trong
ngày. ND :Nvụ học tập ,
tự học , hđộng cá nhân,
nghỉ ngơi < Tviện,CLB
_KH cha hợp lý và
thiếu:
+ (T) hằng ngày từ
11h30->14h, 17h-> 19h
+LĐ giúp GĐ quá ít

+Thiếu (t) ăn, ngủ, TD
+Xem Tivi nhiều
2_ Tính cách
_ý thức tự giác , tự chủ
_Chủ động làm việc có
KH ko cần ai nhắc nhở
3_ Kết quả
_Hải Bình chủ động
trong công việc
_Ko lãng phí thời gian
_Hoàn thành công việc
đến nơi đến chốn có
hiệu quả ko bỏ sót công
việc
*Nhận xét :
_Cột dọc là công việc
các ngày trong tuần
_Cột ngang là công việc
(t), công việc trong
ngày, quy trình hoạt
động từ 5h -> 23h
? Tìm những u nhợc
điểm của 2 bản KH cta
có thể đa ra phơng án
nào để tránh đợc nhợc
điểm ?
_YC HS về nhà lập kế
hoạch của bản thân
Trình bày
Nxét bổ sung


Tự do trình bày
Lập KH ở nhà
_ND đầy đủ cân đối
< học tập ở trờng, lđ
giusp gđ, tụe học , sinh
hoạt tập thể >
*So sánh
_KH của Vân Anh cân
đối hợp lý toàn diện đầy
đủ cụ thể chi tiết
_KH của Hải Bình :
Thiêu (t) , dài, khó nhớ
ghi công việc cố định
lặp lại
Tiết 2
Lớp Tiết Ngày giảng sĩ số vắng
Lớp Tiết Ngày giảng sĩ số vắng
YC HS nộp bản KH
Kiểm tra bản KH
GV kẻ bảng KH theo
mẫu trong SGV, YC
HS Nxét
*Hoạt động 4 : Phân
tích nội dung bài học
?Làm việc có kế
hoạch có lợi gì ?
?Làm việc ko có KH
có hại ntn ?
Nộp bài tập về nhà

Nhận xét
SN_TL
SN_TL
II _ Nội dung bài
học
_ Có lợi :
+Rèn luyện ý chí nghị
lực , tính kỷ luật , kiên
trì
+Có kết quả học tập tốt,
đợc mọi ngời yêu quý
_Có hại :
+ảnh hởng đến ngời
?Trong quá trình lập và
thực hiện KH cta sẽ
gặp phải những khó
khăn gì?
?E hiểu thế nào là sống
và làm việc có KH ?
?Khi XD kế hoạch phải
đảm bảo YC gì ?
?Sống và làm việc có
kế hoạch có ý nghĩa
ntn?
?Bản thân phải có trách
nhiệm gì?
*Hoạt động 5 : Hớng
dẫn làm bài tập

?ý kiến của em về việc

làm của Phi Hùng? Tác
hại ?
?Em hiểu Việc hôm
nay chớ để ngày mai
Trả lời
Trả lời
Ghi vở
Trả lời
Ghi vở
Trả lời
Ghi vở

Trả lời
Ghi vở
SN-TL
khác
+Làm việc tuỳ tiện
+kết quả kém
_Khó khăn :Tự kiềm
chế hứng thú ham muốn
đấu tranh với cám dỗ
bên ngoài
1 _ Khái niệm
_Sống và làm việc có
kế hoạch là biét xđ
nvụ sắp xếp có
chất lợng

2_YC của kế hoạch
Phải đảm bảo cân đối

giữa các nhiệm vụ rèn
luyện, học tập , lao
động,nghỉ ngơi , giúp
GĐ.
3_ý nghĩa
_Giúp cta chủ động tiết
kiệm thời gian công sức
_Đạt kết quả cao
_Ko cản trở ảnh hởng
đến ngời khác
4_Trách nhiệm của
bản thân
_Vợt khó, kiên trì, sáng
tạo
_Cần biết làm việc có
kế hoạch, biết điều
chỉnh kế hoạch khi cần
thiết

III Bài tập
b, Việc làm của Phi
Hùng
_Tuỳ tiện
_Ko thuộc bài
ntn ?
3_ Củng cố : Hệ thống
ND toàn bài
4 Dặn dò : học và
làm bài tập, chuẩn bị
bài mới.

SN_TL _Kết quả kém
=>Quyết tâm tránh lãng
phí (T) đúng hện với
mọi ngời làm đúng KH
đề ra
Ngày soạn :
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số vắng
Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số vắng
Tiết 21: Bài 13 :
Quyền đợc bảo vệ chăm sóc và giáo
dục của trẻ em việt nam
I_ Mục tiêu:
1_Kiến thức : _HS nắm đợc một số quyền cơ bản , bổn phận
Của trẻ em Việt Nam.
_Vì sao phải thực hiện quyền đó
2_Thái độ : _ Biết ơn sự qtâm chăm sóc của GĐ, Ntrờng, XH
_Phê fán đấu tranh với các hành vi VP quyền TE
3_Kỹ năng : _HS tự giác rèn luyện bản thân
_Biết tự bảo vệ quyền và thực hiện tốt các bổn
phận , nhắ nhở mọi ngời thực hiện.
II_ Chuẩn bị :
_HP 92 , Luật bảo vệ chăm sóc GD TE , Luật GD
_Tranh ảnh , fiếu học tập
III_ Các hoạt đông dạy và học
1, Kiểm tra bài cũ
CH: _Thế nào là sống và làm việc có kế hoạch?
_Có ý nghĩa ntn ?
2, Nội dung bài giảng
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài:


Giáo viên cho học sinh Qsảt tranh T39. HS Qsát và
nêu lên các quyền cơ bản của Te đã học ở lớp 6 ( Quyền sống còn,
quyền đợc bảo vệ, quyền fát triển, quyền tham gia ).
?TE nói chung và bản thân các em đợc hởng những quyền
gì ?( học tập , khám bệnh, vui chơi , chăm sóc , ăn mặc )
*Hoạt đông 2 : Khai thác nội dung truyện đọc
Gọi HS đọc truyện
YC TLN theo CH:
N1 : Tuổi thơ của Thái diễn
ra ntn ? Những hành vi
VPPL của Thái là gì ?
N2: Hcảnh nào => hvi VP
của Thái? Thái ko đợc hởng
các quyền gì ?
Đọc_ theo dõi
Chia nhóm thảo luận
Cử đại diện th ký
1_Truyện đọc
Một tuổi thơ bất hạnh
N1:Tuổi thơ của Thái fiêu bạt
, bất hạnh, tủi hờn và tội lỗi
_VPPL:Lấy cắp xe đạp của
mẹ nuôi, bỏ đi bụi đời,
chuyên cớp giật.
N2: Hoàn cảnh của Thái: Bố
mẹ li hôn khi 4 tuổi và đi tìm
hạnh phúc riêng, ở với bà
ngoại già yếu, làm thuê vất
vả
_Thái ko đợc hởng các

quyền :đợc bố mẹ chăm sóc
N3:Thái fải làm gì để trở
thành ngời tốt? E có thể đề
xuất về ý kiến giúp đỡ
Thái ? Nếu E ở hcảnh của
Thái E sẽ xử lý ntn ?
YC các nhóm ghi kết quả
TLN vào giấy A3
GV : Công ớc LHQ qđ
quyền cơ bản của TE, VN
đã tôn trọng và fê chuẩn
1990 và đợc cụ thể hoá =
vbản PL.
*Hoạt động 3: Tìm hiểu
luật và nội dung bài học
_ GV treo bảng fụ gthiệu
1số luật lquan đến TE .
_HP 92: Đ59, 61, 65, 71
_Luật bảo vệ TE :
Đ5,6,7,8
_Luật Dsự :Đ37,41,55
_Luật hôn nhân gđ 2003
:Đ36,37,92
GV cho HS quan sát tranh
T39
Gv treo bảng fụ ND quyền
cỏ bản của trẻ em
a, Quyền đợc khai sinh và
có qớc tịch
b, Quyền đợc sống chung

với cha mẹ , đợc hởng sự
chăm sóc của các thành
viên trong gia đình
c, Quyền đợc học tập, đợc
vui chơi, giải trí , đơc tham
gia hđộng VHoá thể thao
Đại diện lên bảng dán
KQ
Trình bày
nhận xét, bổ sung
Theo dõi
Qsát tranh

Đọc theo dõi
nuôi dỡng dạy bảo, đợc đi học
, đợc có nhà ở
N3: _Trong trờng nhanh nhẹn
, vui tơi,có đôi mắt to thông
minh
_Thái fải đi học rèn luyện tốt
vâng lời và thực hiện tốt quy
định của trờng.
_Trách nhiệm: Giúp Thái có
ĐK tốt trong trờng giáo dỡng,
ra trờng giúp Thái hoà nhập
cộng đồng, đợc đi học và có
việc làm chính đáng để tự
kiếm sống, qtâm, động viên,
ko xa lánh
_Sẽ ở với mẹ nuôi, chịu khó

làm việc có tiền để đợc đi
học, ko nghe theo kẻ xấu ,
vừa đi học vừa đi làmđể có
cuộc sống yên ổn
II_Nội dung bài học
d, Quyền đợc bảo vệ skhoẻ
và GD
e,Quyền đợc bvệ tính
mạng,thân thể , danh dự và
nhân fẩm
?Quyền đợc bảo vệ là ntn?
?Nh thế nào là quyền đợc
chăm sóc ?
?Quyền đợc GD là nth ?
? Nêu bổn fận của TE đvới
GĐ và XH ?
Trả lời
Ghi vở
Trả lời
Ghi vở
Trả lời
Ghi vở
HS điền ý kiến vào 2 cột
a)Quyền đợc bảo vệ ,
chăm sóc , GD của TE
_Quyền đợc bảo vệ:TE có
quyền đợc khai sinh,có qtịch
, TE đợc N.N và XH tôn
trọng bvệ tính mạng,thân
thể ,nhân fẩm và danh dự

_Quyền đợc chăm sóc:
+TE đợc chăm sóc nuôi dạy
để phát triển , đợc bvệ sức
khoẻ, đợc sống chung với
cha mẹ và đợc hởng sự
chăm sóc của các thành viên
trong GĐ
+TE tàn tật, khuyết tật
chức năng
+TE ko nơi nơng tựa
nuôi dạy
_Quyền đợc GD
+TE có quyền đợc học tập ,
đợc dạy dỗ
+TE có quyền đợc vui chơi
giải trí, tham gia các hđộng
văn hoá thể thao

b, Bổn fận của TE
* Gia đình
_Chăm chỉ tự giác học tập
_Vâng lời kính trọng yêu
quý ông bà , cha mẹ ,
A_C_E
_ Giúp đỡ gia đình
_ Chăm sóc các em
*Xã hội
_Lễ fép với ngời lớn
_Yêu quê hơng đất nớc
?GĐ, N.N và XH có trách

nhiệm gì đối với TE?
GV YC HSTL cá nhân theo
fiếu htập làm 3 loại
?ở địa fơng em đã có nh-
ỡng hoạt động gì bvệ chăm
sóc và GD TE?
?A-C-E và E và các bạn mà
E quên biết còn có quyền
nào cha đợc hởng theo qđ
của PL ?
?E và các bạn có kiến nghị
gì đvới cơ quan chức năng
ở đphg để bảo đảm th.hiện
quyền TE?
*Hoạt động 4 : Hớng dẫn
luyện tập
Gọi HS đọc btập a/41
Bài tập :Những việc làm
nào sau đây thực hiện
quyền TE
1,Tổ chức việc làm cho TE
nghèo
2,Lập quỹ khuyyén học
giúp đỡ TE nghèo vợt khó
3,Tổ chức lớp học tình th-
ơng
4,Kinh doanh trên sức LĐ
của TE
5,Tổ chức văn nghệ thể
thao cho TE đờng fố

6,Qtâm chăm sóc trẻ
Trả lời
Ghi vở
Nhận fiếu thảo luận
Trình bày
Nhận xét
Đọc theo dõi
Làm bài tập
Tr bày nhận xét
HS lên bảng trình bày
NX bổ sung
_Có ý thức XD và bảo vệ tổ
quốc
_Tôn trọng chấp hành PL
_Th.hiện nếp sống văn minh
_Bảo vệ TNMT
_Ko tham gia TNXH
c, Trách nhiệm của GĐ,
N.N và XH
_Cha mẹ hoặc ngời đỡ đầu
là ngời trớc tiên chịu trách
nhiệm về việc bảo vệ, chăm
sóc, nuôi dạy trẻ em, tạo
mọi đk tốt nhất cho sự phát
triển của trẻ
_N.N và XH tạo mọi đk tốt
nhất để bảo vệ quyền lợi của
TE, có trách nhiệm chăm
sóc, GD và bồi dỡng các em
trở thành CD có ích cho đất

nớc.
3- Bài tập
BTa/41
Đáp án :1,2,4,6
Đáp án : 1,2,3,5,6.
khuyết tật
3_ Củng cố
*HĐ5 : Gquyết TH
TH:Trong trờng hợp bị kẻ
xấu đe doạ lôi kéo vào con
đờng fạm tội ă cắp tài sản .
E sẽ làm gì ?
a, Im lặng bỏ qua
b, Nói với thầy cô, bố mẹ
giúp đỡ
c, Báo cáo với các chú CA
địa fơng
d, Biết là sai nhng vì bị đe
doạ nên sợ fải theo lời dụ
dỗ
4_Dặn dò:Học làm BT và
chuẩn bị bài mới.
Giải quyết TH
Trình bày
Nhận xét

Ngày soạn :
Lớp Tiết Ngày giảng sĩ số vắng
Lớp Tiết Ngày giảng sĩ số vắng
Tiết 22_ 23 _ bài 14 :

Bảo vệ môi trờng và tài nguyên
thiên nhiên
I _ Mục tiêu
1_ kiến thức :
_Giúp HS hiểu KN MT , vtrò , ý nghĩa đặc biệt qtrọng
của MT đvới sự sống và fát triển của con ngời, XH
2 _ Thái độ :
_Bồi dỡng cho HS lòng yêu quý MT xq , có ý thức giữ
gìn MT và bvệ MT TNTN
3_Kỹ năng :
_Hình thành trong HS tính tích cực tham gia các
hđộng giữ gìn bvệ MT TNTN
_Lên án fê fán đtranh ngăn chặn các bhiện hvi fá hoại
làm ô nhiễm MT
II _ Chuẩn bị :
_Tranh ảnh về bvệ MT và TNTN
_Các thông tin về bvệ MT và TNTN
_Fiếu htập , giấy bút
III _ Các hoạt động dạy và học
1 _ Kiểm tra bài cũ
CH : Hãy nêu các quyền và bổn fận của trẻ em ?
E đã thực hiện quyền và bổn fận ntn ?
2_ Nội dung bài giảng
*Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Gv cho hs qsát tranh về rừng , núi , sông , hồ , ĐV_
TV ,k/ sản . YC HS mô tả tranh => Những h/ả các em vừa
quan sát là các ĐKTN bao quanh con ngời t/đ trực tiếp tới
đời sống , sự tồn tại , và ptriển của con ngời .Đó chính là
MTTN & TNTN . Vậy MT là gì ? TNTN là gì ? Tại sao fải
bảo vệ MT & TNTN . Để trả lời câu hỏi đó cta cùng tìm

hiểu bài 14
* Hoạt động 2 : Tìm hiểu thông tin , sự kiện về TNTN
Cho HS qsát tranh về
MTTN & TNTN .
? Những h/ả e vừa qsát
nói về vđề gì ?
? Hãy kể 1 số ytố về
MTTN & TNTN mà e
biết ?
Quan sát
Trả lời
Trả lời
1 _ Thông tin , sự kiện
_ Những h/ả về sông ,
hồ , biển , rừng , núi ,
ĐV_ TV , k/sản
_ Ytố của MTTN : Đất ,
nớc , rừng, ĐV_TV ,
k/sản
_ TNTN:Sản fẩm do tự
nhiên tạo ra : rừng cây ,
ĐV_TV quý hiếm ,
k/sản , nguồn nớc , dầu
khí
*Hoạt động 3 : Tìm hiểu nội dung bài học
? E hiểu thế nào là MT? Trả lời
Ghi vở
2 _ Nội dung bài học
a _ Khái niệm
_ MT là toàn bộ các

ĐKTN , nhân tạo bao
quanh con ngời
? Thế nào là TNTN?
GV cho HS đọc fần
thông tin , sự kiện
_ Cho HS Qsát tranh
ảnh lũ lụt , MTÔN ,
chặt fá rừng
? Nêu suy nghĩ của em
về những h/ả , thông tin
e vừa qsát ?
? Việc MT bị ÔN ,
TNTN bị khai thác bừa
bãi => hậu quả ntn ?
=> H.nay MT & TNTN
bị khai thác bừa bãi =>
hậu quả : thiên tai, lũ lụt
ảnh hởng đến sức khoẻ ,
ĐK sống , tính mạng
của con ngời.
? MT , TNTN có tầm
qtrọng ntn đvới đời
sống của con ngời ?
=> MT & TNTN có tầm
quan trọng nh vậy nên
cta cần bảo vệ
Trả lời
Ghi vở
Đọc _ theo dõi
Quan sát

_Trả lời
Trả lời
Trả lời
Ghi vở
thiên nhiên . Những
ĐK đó có sẵn
con ngời tạo ra
_ TNTN là những của
cải có sẵn trong tự
nhiên mà con ngời có
thể khai thác , chế biến
, sử dụng fục vụ c/sống
của con ngời ( rừng
cây , , dầu khí )
b _ Vai trò của MT &
TNTN
_ MT & TNTN có tầm
qtrọng đặc biệt đối với
đời sống của con ngời
+ Tạo cơ sở v/c để
ptriển Ktế , VHXH
+ Tạo cho con ngời f-
ơng tiện sinh sống ,
ptriển trí tuệ , đạo đức
+ Tạo cuộc sống tinh
thần vui tơi , khoẻ
mạnh
Tiết 2
Lớp Tiết Giảng sĩ số vắng
Lớp Tiết Giảng sĩ số vắng

* Hoạt động 3 : Tìm hiểu các biện pháp BVMT & TNTN
GV cung cấp cho HS
những qđ của PL về
BVMT & TNTN
( Treo bảng fụ )
? E hiểu thế nào là
BVMT ?
? BVTNTN là ntn ?
? E có Nxét gì về việc
BVMT & TNTN ở Ntrg
& địa phg em ?
? E sẽ làm gì để góp fần
BVMT & TNTN?
HS theo dõi

Trả lời
Ghi vở
Trả lời
Ghi vở
Trả lời
Trả lời
Ghi vở
c _ BVMT & TNTN
_ BVMT là giữ cho MT
trong lành sạch đẹp ,
đảm bảo cân = sinh
thái , cải thiện MT
,ngăn chặn , khắc
fục
gây ra

_ BVTNTN là khai thác
sở dụng hợp lý , tết
kiệm nguồn TNTN , tu
bổ , tái tạo những tài
nguyên có thể fục hồi đ-
ợc
_ Biên fáp :
+ Thực hiện qđ của PL
về BVTNMT
+ Tuyên truyề nhắc nhở
mọi ngời cùng thực hiện
việc BVMT& TNTN
+ Biết tiết kiệm các
nguồn TNTN
+ Nếu thấy các htợng
làm ÔNMT fải nhắc
nhở hoặc báo cáo với cq
thẩm quyền để trừng trị
nghiêm khắc kẻ cố tình
huỷ hoại MT
*Hoạt động 4 : Hớng dẫn HS làm btập
Bài tập 1 : Hãy khoanh
tròn vào những hvi VP
QĐ về BVMT & TNTN
a)Đốt rác thải
b)Gĩ vệ sinh nhà
mình vứt rác ra hè fố
c) Tự ý đục ống dẫn
Nhận fiếu
Làm bài tập

Trình bày
Nxét _ bổ sung
Bài tập 1
Đáp án : b,c,e,h,i,k
nớc để sử dụng
d) Xây bể xi măng
chôn chất độc hại
đ) Chặt cây đã đến
tuổi thu hoạch
e) Dùng điện ắc quy
để đánh bắt cá
g) Trả ĐV hoang dã
về rừng
h) Xả khói bụi bẩn
ra ko khí
i) Đổ dầu thải ra
cống thoát nớc
k) Nhóm bếp than ở
ngoài đờng để tránh
ÔN trong nhà
Bài tập 2 : BT TH
Trên đg đi học về
Tuấn fát hiện thấy 1
T/ niên đang đổ 1 xô
nớc nhờn có màu
khác lạ & mùi nồng
nặc khó chịu xuống
hồ nớc. Theo e Tuấn
sẽ ứng xử ntn ?
Giải fáp:

a_ Tuấn im lặng
b_ Ngăn cản ko cho
ngời đó đổ tiếp
xuống hồ
c_ Tuấn báo cho ng-
ời có trách nhiệm
biết
Đọc _ theo dõi

Trao đổi
Lựa chọn cách ứng xử
Nxét
Bài 2 :
Lựa chọn gp c là
đúng
3 _ Củng cố
* Hoạt động 5 : Đóng vai theo tình huống
GVnêu TH đóng vai
Chia lớp làm 2 nhóm
&thực hiện
Nhận tình huống
Viết kịch bản _ fân vai
Thể hiện _ nhận xét
TH1 : Trên đg di học về
e nhìn thấy bạn vứt vỏ
chuối xuống đờng
TH2: Đến lớp học e
thấy các bạn quét lớp
bụi bay mù mịt
4 _ Dặn dò : Học bài , làm BT & cbị bài mới

Ngày soạn :
Lớp Tiết Giảng sĩ số vắng
Lớp Tiết Giảng sĩ số vắng

Tiết 24 _ 25 : Bài 15 :
Bảo vệ di sản văn hoá

I / Mục tiêu :
1 _ Kiến thức :Giúp HS hiểu
KN DSVH bao gồm những gì, hiểu sự khác nhau giữa DSVH fi vật thể &
vật thể , ý nghĩa của việc BVDSVH , những qđ của PL về BVDSVH
2 _ Kỹ năng : Có hành động BVDSVH , tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời
tham gia giữ gìn & BVDSVH
3 _ Thái độ : Có ý thức giữ gìn & BVệ , tôn tạo những DSVH . Ngăn ngừa
những hành động cố tình hay vô ý xâm fạm đến DSVH
II / Chuẩn bị :
_ Tranh ảnh , giấy bút
_ Tài liệu sách báo
III / Các hoạt động dạy và học
1 _ Kiểm tra 15 fút
Đề bài :
1_ Thế nào là BVMT & TNTN ? Nêu các bp bảo vệ ?
2_ Để mở rộng sx nhà máy Ađứng trớc sự lựa chọn giữa 3 p/án.
Theo e nhà nmáy A nên chọn p/án nào ?
P/án 1 : Sử dụng công nghệ tiên tiến bỏ qua các vđề về MT , tiết kiệm triệt
để trong SX nhằm hạ giá thành sản fẩm
P/án 2 : Sử dụng công nghệ tiên tiến & đầu t thêm kinh fí cho việc
BVMT , chấp nhận giá thành cao hơn
P/án 3 : Mở rộng quy mô sx , giữ nguyên công nghệ cũ ( chỉ tăng số lg)
Đáp án :

CH1 : _ BVMT là giữ cho gây ra
_ BVTNTN là khai thác sở dụng fục hồi đợc
_ BP : + Thực hiện qđ
+ Tuyên truyên
+ Biết tiết kiệm
+ Nếu thấy các hiện tợng
CH 2 : Lựa chon p/án 2
2 _ Nội dung bài giảng
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :
Nhân dịp hè cta thờng đợc bố mẹ cho đi tham quan nghỉ mát ở
đâu ? ( Vịnh Hạ Long , chùa Thầy , Lăng Bác ) => Đó là những DSVH . Để
hiểu rõ vđề này cta tìm hiểu bài 15
* Hoạt động 2 : Nhận xét ảnh
GV cbị 3 bức ảnh treo
lên bảng
? E hãy Nxét đặc điểm &
fân loại 3 bức ảnh trên ?
?Từ đặc điểm & fân loại
trên e hãy nêu 1 số ví dụ
về DTLS , DLTC của địa
phg , nớc ta & trên thế
giới ?
? VN có những DSVH
nào đợc UNESCO công
nhận là DSVH thế giới ?
Quan sát
Trả lời
Nhận xét
Trả lời
_ Cố đô Huế , fố cổ Hội

An , Thánh địa Mĩ Sơn ,
vịnh Hạ Long , bộ cồng
chiêng Tây Nguyên ,
I / Quan sát ảnh
ảnh 1 : DSVN Mĩ Sơn là
công trình kiến trúc p/á t
tởng XH ( VH , nghệ
thuật , tôn giáo ) của
nhân dân ta thời kỳ PK
ảnh 2 : Vịnh Hạ Long là
DLTC , là cảnh đẹp tự
nhiên đã đợc xếp hạng là
thắng cảnh Thế giới
ảnh 3 : Bến Nhà Rồng là
DTLS vì nó đánh dấu sự
kiện CTHCM ra đi tìm đ-
ờng cứu nớc => là 1 sự
kiện trọng đại
_ DSVH : Chữ Nôm ,
Dinh Thự Họ Vơng ,
chùa Sùng Khánh , áo dài

_ DTLS_ CM : Căng Bắc
Mê , Quảng trờng 26 / 3
Hoả Lò , Côn Đảo
_ DLTC : Hồ Noong ,
núi Đôi , thác Thuý , Đồ
Sơn , Ngũ Hành Sơn
động Phong Nha Kẻ
Bàng , vịnh Nha Trang

*Hoạt động 3 : Mở rộng khắc sâu KN
GV gọi HS đọc a T48/49
1_ DSVH gồm DSVH
vật thể & fi vầt thể
2 _ DTLS _ VH
3_ DLTC
GVlấy VD về 3 ND trên
? Hãy giải thích đặc
điểm & fân loại DS theo
3 ND trên ?
Đọc _ theo dõi

Lắng nghe
* DSVH Vật thể
_Cố đô Huế
_Phố cổ Hội An
_ Bến cảng Nhà Rồng
_ Chùa Sùng Khánh
_ Dinh thự Họ Vơng
_ Kì Đài 26/3
_ Căng Bắc Mê
_Chùa Bình Lâm
*DSVH fi vật thể
_ Kho tàng ca dao , tục
ngữ , truyện dân gian
_ Chữ Hán Nôm
_ Các điệu dân ca
_ TPVH
_ Bộ cồng chiêng
_ Múa cung đình

Tiết 2
Lớp Tiết Giảng sĩ số vắng
Lớp Tiết Giảng sĩ số vắng
*Hoạt động 4 : Giới thiệu KN , ý nghĩa & xđ trách nhiệm của CD trong
việc BVDSVH
? DSVH là gì ?
? DSVH vật thể là gì ?
? DSVH fi vật thể là gì ?
? DTLS_VH là gì ?
Trả lời
Ghi vở
Trả lời
II/ Nội dung bài học
1_ Khái niệm
_ DSVH bao gồm DSVH
vật thể & DSVH fi vật
thể là SP tinh thần v/c có
gtrị lsử , vhoá , KH đợc l-
u truyền từ đời này sang
đời khác
_ DTLS _ VH:Là công
trình xây dựng , địa điểm
& các di vật , cổ vật , bảo
vật Vhoá KH
? DLTC là gì ?
?Việc giỡ gìn bvệ DSVH
DTLS VH , DLTC có ý
nghĩa ntn ?
_ GV giúp HS nhận thức
sâu sắc về ý nghĩa lsử ,

gdục truyền thống, VH
gtrị Ktế XH của các
DSVH
Ngày nay DSVH có ý
nghĩa ktế ko nhỏ . ở
nhiều nớc du lịch sinh
thái VH đã trở thành
ngành ktế chủ yếu .
Đồng thời qua du lịch
thiết lập QHQT , hội
nhập cùng ptriển
? CD có trách nhiệm ntn
trong việc giữ gìn , bvệ
DSVH ?
Trả lời
Trả lời
Trả lời
ghi vở
_ DLTC Là cảnh quan
thiên nhiên hoặc địa
điểm có sợ kết hợp giữa
cảnh thẩm mĩ , KH
2 / ý nghĩa
_ DSVH , DTLSVH &
DLTC là những cảnh đẹp
của đất nớc , là tsản của
DTộc nói lên truyền
thống của Dtộc , thể hiện
công đức của các thế hệ
tổ tiên trong công cuộc

xd & bvệ Tổ quốc , thể
hiện Knghiệm của Dtộc
trên các lĩnh vực
_ Những di tích , DS &
cảnh đẹp đó cần đợc giữ
gìn & fát huy trong sự
nghiệp xd , ptriển nền
VH tiên tiến , đậm đà
bản sắc Dtộc & góp vào
kho tàng DSVH Thế giới
3 _ Trách nhiệm của
công dân trong việc giữ
gìn bvệ các DSVH
_ N.N có trách nhiệm
bvệ & fát huy những gtrị
của DSVH
_ N.N bvệ quyền & lợi
ích hợp fáp của chủ sở
hữu DSVH. Chủ sử hữu
DSVH có trách nhiệm
bvệ , fát huy gtrị DSVH
_ Nghiêm cấm các hvi :
+ Chiếm đoạt , làm sai
lệch DSVH
+ Huỷ hoại hoặc gây
nguy cơ huỷ hoại DSVH
+Đào bới trái fép địa
điểm khảo cổ , xd trái fép
, lấn chiếm đất đai thuộc
DTLSVH , DLTC

+Mua bán trao đổi & vận
chuyển trái fép di vật ,
bảo vật qgia thuộc
DTLSVH , DLTC đa trái
fép di vật , bảovật qgia ra
nớc ngoài + Lợi dụng
việc bảo vệ & fát huy gtrị
DSVH để thực hiện
những hvi trái PL
* Hoạt động 5 : Hớng dẫn luyện tập
GV ghi ND btập a vào
bảng fụ
_ Fát fiếu học tập cho HS
=> GV treo đáp án
_ Đọc _ theo dõi
_ Nhận fiếu btập
_ Trình bày
_ Tráo bài chấm điểm
III / Bài tập
a_ Hành vi giữ gìn :
3, 7 , 8 , 9 , 11 , 12
b_ Hành vi fá hoại :
1, 2, 4, 5 , 6 , 10, 13
3 / Củng cố
* Hoạt động 6: Thảo luận mở rộng kiến thức
? Luật DSVH ra đời ngày
tháng năm nào ?
? E cho biết ý kiến đúng
với ý nghĩa du lịch của n-
ớc ta

+ Giới thiệu đất nớc , con
ngời Viêt Nam
+ Thể hiện TY quê hơng
đất nớc
+ Fát triển Ktế XH
+ Thơng mại hoá du lịch
HS điền vào bảng sau
29/ 06 / 2001
3 ý kiến đúng
DSVH
_ Thánh địa Mĩ Sơn
_Cố đô Huế
_ Kim tự Tháp
_ Tháp nghiêng
DTLS
_ Bến nhà Rồng
_ Nhà tù Hoả Lò
_ Babilon
DLLC
_Vịnh Hạ Long
_ Ngũ hành Sơn
_A ma dôn

? E sẽ làm gì góp fần giữ
gìn bvệ DSVH , DTLS ,
& DLTC ? _ Trả lời
_ Bổ sung
_ Gĩ gìn sạch đẹp các
DSVH ở địa fơng
_ Đi tham quan tìm hiểu

các DTLSVH
_ Ko vứt rác bừa bãi
_ Tố giác kẻ gian ăn cắp
các cổ vật , di vật
_ Chống mê tín dị đoan
_ Tham gia các lễ hội
truyền thống
4 _ Dặn dò : Học bài , làm bt và học bài giờ sau kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn :
Lớp Tết Giảng sĩ số vắng
Lớp Tiết Giảng sĩ số vắng
Tiết 26 :
Kiểm tra viết một tiết
I/ Mục tiêu :
_ Đánh giá việc tiếp nhận kiến thức của HS
_ Biết vận dụng liên hệ thực tế cuộc sống
_ HS làm bài nghiêm túc
II/ Chuẩn bị :
GV : Đề + đáp án
HS : Giấy + bút
III / Các hoạt động dạy và học
1 _ Kiểm tra bài cũ : Ko ktra
2 _ ND bài giảng
Đề bài Đáp án
Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm
Câu 1 : Trong các hvi sau , theo em
hvi nào xâm fạm đến quyền trẻ em :
a_ Làm khai sinh chậm , khi trẻ đến
tuổi đi học mới làm khai sinh
b _ Đánh đập hành hạ trẻ

c _ Đa trẻ em h vào trg giáo dỡng
d _ Bắt trẻ bỏ học để LĐ kiếm sống
e_ BuộcT.Enghiện hút fải đi cai
nghiện
g_ Dụ dỗ, lôi kéo T.E đánh bạc , hút
thuốc
Câu 2 : Trong các BP dới đây , BP
nào góp fần BVMT. Khoanh tròn vào
đầu câu e cho là đúng .
a, Gĩ gìn vệ sinh xung quanh trg học &
nơi ở.
b, XD các QĐ về bảo vệ rừng , bảo vệ
nguồn nớc & ĐV quý , hiếm .
c, Khai thác nguồn nớc ngầm bừa bãi.
d, Sử dụng fân Hoá Học và các háo
chất bảo vệ thực vật .
e, Nghiên cứu XD các fơng fáp xử lý
rác , nơca thải công nghiệp , nớc thải
sinh hoạt .
Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm
Câu 1 : Đánh dấu vào các ý :
a _ Làm khai sinh chậm
b _ Đánh đập
d _ Bắt trẻ bỏ học
g _ Dụ dỗ , lôi kéo
Câu 2 : Khoanh tròn vào các ý sau :
a, Gĩ gìn vệ sinh
b, XD các QĐ
e, Nghiên cứu XD
g , Xây bể xi măng

g, Xây bể xi măng chôn chất độc hại .
Phần II / Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1 : Thế nào là BVMT & TNTN ?
Câu 2 : Thế nào là DSVH ? Cho VD ?
Câu 3 : E sẽ làm gì để góp fần bảo vệ
các DSVH ?
Phần II / Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1 : 2 điểm
_ BVMT là giữ cho MT trong lành,
sạch đẹp, đảm bảo cân = sinh thái, cải
thiện gây ra.
_ BVTNTN là khai thác ,sử dụng hợp
lý , tiết kiệm nguồn TNTN
fục hồi đợc.
Câu 2 : 2 điểm
_ DSVH bao gồm DSVH vật thể &
DSVH fi vật thể là SP tinh thần & vật
chất đời khác.
_ VD : + DSVH vật thể : Cố đô Huế,
chùa Sùng Khánh , Căng Bắc Mê
+ DSVH fi vật thể : Chữ Nôm ,
trang fục, ca dao, tục ngữ
Câu 3 : 2 điểm
Em sẽ làm những việc sau :
_Gĩ gìn sạchđẹp các DSVHởđịafơng
_Đi tham quan tìm hiểu các DTLS VH
_ Ko vứt rác bừa bãi
_Tố giác kẻ gian ăn cắp các cổ ,di vật
_Chống mê tín dị đoan
_ Tham gia các lễ hội truyền thống

3 _ Thu bài về chấm.
4 _ Dặn dò : Chuẩn bị bài mới.
Ngày soạn :
Lớp Tiết Giảng sĩ số vắng
Lớp Tiết Giảng sĩ số vắng
Tiết 27 _28 : Bài 15 :
Quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo
I/ Mục tiêu :
1 _ Kiến thức :_Giúp HS hiểu tôn giáo là gì ? Tín ngỡng là gì ? Mê tín
và tác hại của mê tín
_ Thế nào là quyền tự do tín ngỡng & tôn giáo
2_ Kỹ năng : _ HS biết fân biệt tín ngỡng & mê tín dị đoan
_ Tôn trọng tự do tín ngỡng tôn giáo của ngời # , đtranh chống các
hiện tợng mê tín dị đoan , VP quyền tự do tín ngỡng tôn giáo của
nhân dân
_ HS tố cáo với cơ quan chức năng những kẻ lợi dụng tín ngỡng
tôn giáo để làm trái PL
3 _ Thái độ : _ HS có ý thức tôn trọng tự do tín ngỡng & tôn giáo
_ Có ý thức tôn trọng nơi thờ tự , những PTTQ , lễ nghi của
các tín ngỡng tôn giáo
_ý thức cảnh giác với các htg mê tín dị đoan
II/ Chuẩn bị :
_ Tranh ảnh , giấy bút
_ Hiến fáp 92 ( điều 70 ) , BLHS ( điều 129 )
III / Các hoạt động dạy và học
1 _ Kiểm tra bài cũ : Ko ktra
2 _ ND bài giảng
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Lan thắc mắc với mẹ : _ Mẹ ơi ! Tại sao nhà bạn Mai ko có bàn
thờ để thắp hơng nh nhà ta ? . Mẹ Lan đang thắp hơng trên bàn thờ quay lại nói

vơi Lan : _ Nhà bạn Mai thờ Đức Chúa trời. Bà ấy theo Đạo Thiên Chúa Giáo .
Lan : _ Thế nhà mình theo đạo gì hả mẹ ?
Mẹ : _ Nhà mình theo đạo Phật .
Lan : _ Thế 2 đạo # nhau ntn hả mẹ ?. mẹ nhắc Lan ko hỏi nữa
Để giúp Lan & các em hiểu vđề này cta tìm hiểu bài 16
*Hoạt động 2 : Tìm hiểu thông tin , sự kiện
YC HS đọc thông tin , sự
kiện SGK/51,52
YC trả lời các câu hỏi :
? Tình hình tôn giáo ở
VN ntn ?
? Nêu mặt tích cực &
tiêu cực của tôn giáo nớc
ta ?
Đọc _theo dõi
Trả lời
1 _ Thông tin , sự kiện
a _ Tình hình tôn giáo ở
VN :
_ Là nớc có nhiều tín ng-
ỡng , tôn giáo gồm : Đạo
Phật Tin Lành
_ Ưu điểm : Đại đa số
đồng bào tôn giáo là ngời
LĐ , coa t tởng yêu nớc,
cộng đồng , góp
việc đời.
? Đảng & Nhà nớc ta có
chính sách gì đối với tín
ngỡng, tôn giáo ?

_ Nhợc điểm : Do trình
độ văn hoá thấp còn mê
tín , lác hậu
quốc gia , dân tộc .
b _ Chính sách PL của
Đảng và Nhà nớc
_ Văn kiện Hội nghị lần
thứ 5 BCHTƯĐCSVN
khoá VIII
_ Hiến fáp 92 điều 70
* Hoạt động 3 : Liên hệ tìm hiểu khái niệm
GV : Hàng năm cứ đến
ngày 10/3 âm ND khắp
nơi trong cả nớc lại nô
nức kéo về đền Hùng để
tham dự lễ hội giỗ Tổ :
Dù ai đi ngợc về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng
10 tháng 3 giỗ Tổ
=>Tong câu ca dao nhắc
tới ngày giỗ Tổ
? Vậy Tổ là ai ? Vì sao
fải giỗ ?
BH Các Vua Hùng
giỡ lấy nớc
? Biểu hiện của việc làm
đó ?
? Nhà bạn Lan theo đạo
Phật thì thờ cúng ai ?
? Nhà bạn Mai theo Đạo

Thiên Chúa Giáo thờ
cúng ai ?
? GĐ e có theo tôn giáo
nào ko ? Có thờ cúng tổ
tiên ko ?
? Ba f, mẹ em có hay đi
lễ Chùa hay lễ nhà thờ
ko?
=> GĐ các e cũng nh
Lắng nghe
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
_ Tổ là Vua Hùng là ngời
có công dựng nớc
việc thờ cúng các Vua
Hùng thể hiện truyền
thống nhớ ơn tổ tiên.
_ Đạo Phật thờ Phật tổ ,
thờ tổ tiên = cách lập bàn
thờ , tụng kinh thắp h-
ơng
_ Đạo Thiên Chúa Giáo
thờ Đức Chúa Trời ko
thắp hơng mà đi nghe
giảng Kinh ở nhà thờ
bao GĐ # trên đất nớc

VN ta có thể theo đạo
Phật , đạo TCG , đạo
Hoà Hảo , Tin lành &
có thể ko theo tôn giáo
nào . Dù là đạo gì thì
mđích chung đều là hớng
con ngời ta vào điều
thiện tránh điều ác . Việc
làm đó thể hiện sự sùng
bái , tôn kính nhớ về cội
nguồn tổ tiên , tôn vinh
ngời có công với nớc.
Tiết 2
Lớp Tiết Giảng sĩ số vắng
Lớp Tiết Giảng sĩ số vắng
* Hoạt động 4 : Tìm hiểu KN rút ra bài học
YC HS TLN theo ND
câu hỏi
N1 : E hiểu thế nào là tín
ngỡng tôn giáo , mê tín
dị đoan ? Cho VD ?
N2 : Quyền tự do tín ng-
ỡng tôn giáo là gì ?
2_ ND bài học
a)Khái niệm
_Tín ngỡng là lòng tin
vào 1 điều gì đó thần
bí nh tin vào thần linh
, Thợng đế
_ Tôn giáo là hình

thức tín ngỡng có hệ
thống , tổ chức , với
những qniệm giáo lí
sùng bái ấy
VD: Đạo Phật , TCG
_ Mê tín dị đoan là tin
vào những điều mơ
hồ,nhảm nhí ko fù
hợp với lẽ tự nhiên
con ngời.
VD: Bói toán , chữa
bệnh = fù fép
b ) Quyền tự do tín
ngỡng tôn giáo có
nghĩa là :
_ CD có quyền theo
hoặc ko theo nào

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×