Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiẻm tra hóa 12- bài 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.4 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẠP
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC LỚP 12 BÀI 3
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
209
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh: Lớp
Câu 1: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?
A. Ngâm chúng vào nước B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng trong dầu hỏa
Câu 2: Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. NaHCO
3
B.

Na
2
CO
3
C.

Al
2
O
3
D.

Al(OH)


3
Câu 3: Các kim loại kiềm có đặc điểm nào giống nhau?
A. Bán kính nguyên tử B. Số lớp electron
C. Số electron ngoài cùng của nguyên tử D. Điện tích hạt nhân của nguyên tử
Câu 4: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn
Câu 5: Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là gì?
A. Tính khử mạnh B. Tính khử yếu
C. Tính oxi hoá yếu D. Tính oxi hoá mạnh
Câu 6: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu được 0,448 lit khí (đktc) ở một điện cực và
1,56g kim loại kiềm ở điện cực còn lại. Công thức hóa học của muối điện phân là
A.NaCl B.KCl C.LiCl D.RbCl
Câu 7: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
?
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
Câu 8: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100ml dung dịch
H
2
SO
4
1M. Tính m.
A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gam
Câu 9: Cho 5 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 2,8 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó có
ký hiệu hoá học gì?
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr

Câu 10: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là chất nào?
A. NaCl B. NaOH C. Na
2
CO
3
D. HCl
Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?
A. Na
+
và Mg
2-
B. Ba
2+
và Ca
2+
C. Ca
2+
và Mg
2+
D. K
+
và Ba
2+
Câu 12: Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?
A. Điện phân nóng chảy MgCl
2

B. Điện phân dung dịch Mg(NO
3
)
2
C. Cho Na vào dung dịch MgSO
4
D. Dùng H
2
khử MgO ở nhiệt độ cao
Câu 13: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
A. Cấu hình electron hoá trị là ns
2
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2
Câu 14: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
tương ứng?
A. Mg B. Ca C. Na D. Cu
Câu 15: Thổi V lít (đktc) khí CO
2
vào 300ml dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V
là:
A. 44,7 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml

C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
Câu 16: Hồ tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H
2
SO

4
lỗng thốt ra 0,5 mol khí, còn trong
lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Tính m.
A. 11,00 gam B. 12,28 gam C. 16,60 gam D. 19,52 gam
Câu 17: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhơm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m.
A. 0,540 gam B. 0,810 gam C. 1,080 gam D. 1,755 gam
Câu 18: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn?
A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3
B. Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH
C. Thêm dự HCl vào dd NaAlO
2
D. Thêm dư CO
2
vào dd NaAlO
2
Câu 19: Cho Sơ đồ phản ứng: NaHCO
3
+ X

Na
2
CO

3
+ H
2
O. X là hợp chất
A. HCl B. KOH C. K
2
CO
3
D
.
NaOH
Câu 20: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Nhơm B. Sắt

C. Magiê D. Đồng
Câu 21: Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào?
A. Nhơm B. Sắt

C. Magiê D. Natri
Câu 22: Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là kim loại nào?
A. Kẽm B. Sắt

C. Natri D. Đồng
Câu 23: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 13,44 lít khí (đktc). Khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam?
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al

2
O
3
B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al
2
O
3
C. 16,2 gam Al và 25,8 gam Al
2
O
3
D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al
2
O
3
Câu 24: Có ba chất: Mg, Al, Al
2
O
3
. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NH
3

C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch CuSO
4
Câu 25: Hồ tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lít khí CO

2
(đktc). Số gam mỗi muối
ban đầu lần lượt là bao nhiêu?
A. 2 gam và 6,2 gam B. 6,1 gam và 2,1 gam
C. 4 gam và 4,2 gam D. 1,14 gam và 6,72 gam
Câu 26: Kim loại Mg khơng tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường?
A. H
2
O B. dd NaOH C. dd HCl D. dd CuSO
4
Câu 27: Kim loại Be khơng tác dụng với chất nào dưới đây?
A. O
2
B. H
2
O C. dd NaOH D. dd HCl
Câu 28: Nước cứng tạm thời là nước cứng chứa ion
A. Cl
-
B.

SO
4
2-
C.

HCO
3
-
D.


cả Cl
-
và SO
4
2-
Câu 29: Nhôm bền vững trong môi trường nào sau đây?
A. Môi trường không khí và môi trường nước.
B. Môi trường axit mạnh và môi trường bazơ mạnh.
C. Môi trường có tính oxi hóa mạnh ( HNO
3
và H
2
SO
4
đặc).
D. Môi trường bazơ và nước biển.
Câu 30: Cho Al vào dung dòch HNO
3
đặc nóng vừa đủ thu được 0,45 mol NO
2
. Số (g) Al đã phản ứng là
A. 2,7 B. 2,4 C. 1,8 D. 4,05
(Cho: Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, Al = 27, Fe = 56, Cr = 52, Cu = 64, Ag = 108, H = 1,
C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5, S = 32)
Hết
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẠP
ĐỀ KIỂM TRATRẮC NGHIỆM
MƠN HĨA HỌC LỚP 12 BÀI 3

Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
134
Họ, tên thí sinh: lỚP
Số báo danh:
Câu 1: Cho Al vào dung dòch HNO
3
đặc nóng vừa đủ thu được 0,45 mol NO
2
. Số (g) Al đã phản ứng là
A, 2,7 B. 2,4 C. 1,8 D. 4,05
Câu 2: Nước cứng tạm thời là nước cứng chứa ion
A. Cl
-
B.

SO
4
2-
C.

HCO
3
-
D.

cả Cl
-
và SO

4
2-
Câu 3: Kim loại Mg khơng tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường?
A. H
2
O B. dd NaOH C. dd HCl D. dd CuSO
4
Câu 4: Có ba chất: Mg, Al, Al
2
O
3
. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NH
3

C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch CuSO
4
Câu 5: Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là kim loại nào?
A. Kẽm B. Sắt

C. Natri D. Đồng
Câu 6: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Nhơm B. Sắt

C. Magiê D. Đồng
Câu 7: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn?
A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3
B. Thêm dư AlCl
3

vào dd NaOH
C. Thêm dự HCl vào dd NaAlO
2
D. Thêm dư CO
2
vào dd NaAlO
2
Câu 8: Hồ tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
lỗng thốt ra 0,5 mol khí, còn trong
lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Tính m.
A. 11,00 gam B. 12,28 gam C. 16,60 gam D. 19,52 gam
Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
tương ứng?
A. Mg B. Ca C. Na D. Cu
Câu 10: Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?
A. Điện phân nóng chảy MgCl
2
B. Điện phân dung dịch Mg(NO
3
)
2
C. Cho Na vào dung dịch MgSO
4
D. Dùng H
2
khử MgO ở nhiệt độ cao
Câu 11: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na

2
CO
3
, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là chất nào?
A. NaCl B. NaOH C. Na
2
CO
3
D. HCl
Câu 12: Hồ tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hồ dung dịch A cần 100ml dung dịch
H
2
SO
4
1M. Tính m.
A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gam
Câu 13: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu được 0,448 lit khí (đktc) ở một điện cực và
1,56g kim loại kiềm ở điện cực còn lại. Cơng thức hóa học của muối điện phân là
A.NaCl B.KCl C.LiCl D.RbCl
Câu 14: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn
Câu 15: Trong những chất sau, chất nào khơng có tính lưỡng tính ?
A. NaHCO
3
B.

Na
2
CO

3
C.

Al
2
O
3
D.

Al(OH)
3
Câu 16: Nhôm bền vững trong môi trường nào sau đây?
A. Môi trường không khí và môi trường nước.
B. Môi trường axit mạnh và môi trường bazơ mạnh.
C. Môi trường có tính oxi hóa mạnh ( HNO
3
và H
2
SO
4
đặc).
D. Môi trường bazơ và nước biển.
Câu 17: Hồ tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lít khí CO
2
(đktc). Số gam mỗi muối
ban đầu lần lượt là bao nhiêu?

A. 2 gam và 6,2 gam B. 6,1 gam và 2,1 gam
C. 4 gam và 4,2 gam D. 1,14 gam và 6,72 gam
Câu 18: Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào?
A. Nhôm B. Sắt

C. Magiê D. Natri
Câu 19: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m.
A. 0,540 gam B. 0,810 gam C. 1,080 gam D. 1,755 gam
Câu 20: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
A. Cấu hình electron hoá trị là ns
2
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2
Câu 21: Cho 5 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 2,8 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó có
ký hiệu hoá học gì?
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
Câu 22: Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là gì?
A. Tính khử mạnh B. Tính khử yếu
C. Tính oxi hoá yếu D. Tính oxi hoá mạnh
Câu 23: Các kim loại kiềm có đặc điểm nào giống nhau?
A. Bán kính nguyên tử B. Số lớp electron
C. Số electron ngoài cùng của nguyên tử D. Điện tích hạt nhân của nguyên tử
Câu 24: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4

?
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
Câu 25: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?
A. Na
+
và Mg
2-
B. Ba
2+
và Ca
2+
C. Ca
2+
và Mg
2+
D. K
+
và Ba
2+
Câu 26: Thổi V lít (đktc) khí CO
2
vào 300ml dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V
là:
A. 44,7 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml


C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
Câu 27: Cho Sơ đồ phản ứng: NaHCO
3
+ X

Na
2
CO
3
+ H
2
O. X là hợp chất
A. HCl B. KOH C. K
2
CO
3
D
.
NaOH
Câu 28: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam?
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al
2
O
3
B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al

2
O
3
C. 16,2 gam Al và 25,8 gam Al
2
O
3
D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al
2
O
3
Câu 29: Kim loại Be không tác dụng với chất nào dưới đây?
A. O
2
B. H
2
O C. dd NaOH D. dd HCl
Câu 30: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?
A. Ngâm chúng vào nước B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng trong dầu hỏa
Hết
(Cho: Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, Al = 27, Fe = 56, Cr = 52, Cu = 64, Ag = 108, H = 1,
C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5, S = 32)
ĐÁP ÁN MÔN HÓA LỚP 12 BÀI 3
MÃ ĐÈ 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D B C C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
MÃ ĐÈ 134
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×